Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

MỀ ĐAY (DA LIỄU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 20 trang )

MỀ ĐAY


ĐẠI CƯƠNG



Phát ban rất thường gặp.



Biểu hiện: sẩn, mảng hồng ban phù xuất hiện đột ngột và biến mất hoàn tồn khơng để lại dấu
vết



2 loại: mề đay cấp (< 6 tuần) và mề đay mạn (> 6 tuần)


SINH BỆNH HỌC



Tb Mast và basophil ở bì → Histamin và các chất trung gian khác → giãn mạch → thốt dịch
và phù mơ bì



Phù nơng: Mề đay; phù sâu: Phù mạch



DỊCH TỄ



Mề đay cấp: 15-20%, mề đay mạn: 2-3%



Mọi lứa tuổi (mề đay mạn: 40-50 tuổi)



Mề đay mạn: Nữ (60%) > Nam


PHÂN LOẠI-NGUYÊN NHÂN



Cấp: tiếp xúc, thức ăn, thuốc, nhiễm trùng



Mạn: vật lý và tự phát

 Vật lý: da vẽ nổi, áp lực, nóng, lạnh, nước, nắng,…
 Tự phát: tự miễn, chưa tìm thấy nguyên nhân (50%)


LÂM SÀNG


 Sẩn-mảng phù, hồng ban, bờ gồ cao, giữa phù trắng
 Biến mất không để lại dấu vết trước 24giờ
 Số lượng từ vài tổn thương đến lan rộng khắp cơ thể
 Rất ngứa


XÉT NGHIỆM
* Mề đay cấp: không cần thiết phải làm xét nghiệm

* Mề đay mãn: xét nghiệm để tìm nguyên nhân rất hạn chế

 Sinh thiết da nếu sang thương

mề đay tồn tại hơn 24giờ

 Công thức máu, VS, CRP, chức năng gan, TSH


ĐIỀU TRỊ


Tìm và loại trừ hoặc điều trị nguyên nhân



Tránh sử dụng Aspirin, opiates




Tránh nóng



Tránh chà xát mạnh



Tránh sử dụng nhiều xà phòng


ĐIỀU TRỊ



Kháng histamine H1



Có thể dùng corticoide ngắn ngày (mề đay cấp)



Điều trị khác


Kháng histamine:




Anti-H1 thế hệ 2



Anti-H1 thế hệ 2 + thế hệ 1



Có thể phối hợp Anti-H1 và Anti-H2, cho kết quả điều trị tốt hơn.



Sử dụng liều tối thiểu có hiệu quả.


Kháng H1 thế hệ 2:



Azelastine



Bilastine



Cetirizin




Desloratadin



Ebastin



Fexofenadin



Levocetirizin



Loratadin



Mizolastin


Kháng H1 thế hệ 1:



Chlorpheniramin




Cyproheptadin



Diphenhydramin



Hydroxyzin


Điều trị khác:

 Mề đay cấp lan rộng, bệnh nhân cần nhập viện, có thể sử dụng epinephrine
 Mề đay mãn khơng đáp ứng với anti-histamine có thể dung: doxepine, ức chế leukotrien, ức chế
miễn dịch như cyclosporine,…



Omalizumab 150-300mg/TDD/1 lần/tháng











Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×