Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề tổng hợp lại hay đây +ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.69 KB, 6 trang )

GV: Lê Bá Ngọc – THPT Chuyên TG

: 0733.870580
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – ĐỀ 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. PHẦN DUNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu).
Câu 1. Khi mức cường độ âm nào đó được tăng lên thêm 30 dB thì cường độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 500 lần B. 900 lần C. 1000 lần D. 1200 lần
Câu 2. Hiện tượng quang điện là hiện tượng:
A. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng ngắn) vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các êlectron ở mặt kim
loại đó bật ra.
B. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng đủ ngắn) vào mặt một tấm điện môi thì có êlectron bật ra tấm điện môi.
C. khi chiếu một chùm sáng thích hợp có bước sóng ngắn vào mặt một số kim loại thì làm kim loại đó tích điện.
D. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào mặt một số chất thì làm chất đó phát sáng.
Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều có R và C nối tiếp , dòng điện luôn luôn
A. sớm pha hơn điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch
C. nhanh pha π/2 với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch
D. cùng pha với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân
cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. Quang phổ liên tục là quang phổ do các vật nóng sáng phát ra.
B. Quang phổ của ánh sáng mặt trời phát ra là quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng.


A. cường độ của chùm ánh sáng kích thích J
1
< J
2
.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích λ
1
< λ
2
<
0
λ

0
gọi là giới hạn quang điện).
C. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
2 2
2
1 1
. . . .
2 2
oì o
m v m v=
D. bước sóng của ánh sáng kích thích λ
1
= λ
2
Câu 7. Mẫu hình tinh nguyên tử của Rơdơpho:
A. không giải thích được sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.
B. không giải thích được tính bền vững của các nguyên tử.

C. có mô hình giống mẫu nguyên tử của Bo.
D. cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8. Xét nguyên tử Hyđrô. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo O về quĩ đạo K sẽ phát ra:
A. 1 phôtôn B. 10 phôtôn C. 9 phôtôn D. 6 phôtôn
Câu 9. Chọn câu sai. Trong mạch dao động LC:
A. Khi từ trường trên cuộn dây cực đại thì điện trường giữa hai bản tụ điện bằng 0.
B. Khi điện trường giữa hai tụ điện cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
U
h
U
AK
i
I
bh1
0
I
bh2
J
1
J
2

C. Năng lượng từ cực đại trên cuộn dây bằng năng lượng điện cực đại giữa hai bản tụ.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng một tần số
Câu 10. Bức xạ có bước sóng
λ
= 0,2
µ
m
A. thuộc vùng khả kiến B. là tia hồng ngoại C. là tia tử ngoại D. là tia Rơnghen

Câu 11. Hidrô có:
A. 3 đồng vị là
HHH
2
1
1
1
0
1
;;
B. 3 đồng vị là
HHH
3
3
2
2
1
1
;;
C. 3 đồng vị là
HHH
3
1
2
1
1
1
;;
D. 3 đồng vị là
HHH

5
1
4
1
1
1
;;
Câu 12. Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ:
A. phóng xạ
α
B. phóng xạ

β
C. phóng xạ
+
β
D. phóng xạ
γ
Câu 13. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, ta có:
A. Cường độ dòng điện qua mạch chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch
B. Công suất mạch tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Khi tần số tăng thì cường độ dòng điện qua mạch tăng
D. Điện trở của mạch tăng khi tần số của dóng điện qua mạch tăng.
Câu 14.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S
1
S
2

là 2 mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 4 m;
người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4
µ
m đến 0,75
µ
m. Tại M cách vân trung tâm 3 mm có mấy bức
xạ cho vân sáng?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 15. Chọn câu đúng.
A. điện áp giữa một dây pha và một dây trung hòa gọi là hiệu điện thế pha
B. điện áp giữa dây pha này với dây pha kia gọi là hiệu điện thế pha.
C. Trong mắc hình sao ta có điện áp hiệu dụng U
d
= U
p
D. Trong mắc hình tam giác ta có điện áp hiệu dụng U
d
= U
p
3
Câu 16. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
0
cos
ω
t. Cường độ dòng điện qua
dây cuộn có giá trị cực đại là:

A. I
0
=
ω
Q
0
B. I
0
=
0
2
Q
ω
C. I
0
=
2
0
2
Q
ω
D.I
0
=
ω
2
2
0
Q
Câu 17. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng, nếu tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên

các thông số khác của mạch, thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch tăng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm giảm.
Câu 18. Giá trị trung bình của động năng của dao động điều hòa trong một chu kỳ dao động là:
A. 0 B.
2 2
1
.
2
m A
ω
C.
2 2
.m A
ω
D.
2 2
1
.
4
m A
ω
Câu 19. Trong sóng dừng khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng:
A. một bước sóng
λ
B. nửa bước sóng
λ
C. hai bước sóng
λ
D. một phần tư bước sóng

λ
Câu 20. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng
0
λλ
<
vào tế bào quang điện. Biết hiệu suất quang điện H và công suất của
chùm bức xạ chiếu tới catôt là P. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng. Cường độ dòng điện bảo hòa xuất hiện
trong mạch là:
A. I
bh
= H.
hc
Pe
λ
B. I
bh
= H.
Pc
eh
λ
C. I
bh
= H.
hc
Pe
λ
D. I
bh
= H.
Phc

e
λ
Câu 21. Trong mạch dao động khi điện tích trong mạch biến đổi theo phương trình q = Q
0
cos
ω
t thì cường độ dòng điện qua
sợi dây sẽ biến đổi theo phương trình:
A. i =
ω
Q
0
cos
( )
t
ω
B. i =
ω
Q
0
cos
2
t
π
ω
 
+
 ÷
 
C. i =

ω
Q
0
sin
2
t
π
ω
 
+
 ÷
 
D. i =
ω
Q
0
sin
2
t
π
ω
 

 ÷
 
Câu 22. Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo
chuyển động là thẳng chọn gốc thời gian lúc vật có li độ
α
= 0,02rad và đang đi về vị trí cân bằng, phương tình dao động
của vật là:

A.
α
= 0,04.cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
rad B.
α
= 0,04cos
6
t
π
π
 

 ÷
 
rad
C.
α
= 0,04.cos
5
6
t
π

π
 
+
 ÷
 
rad D.
α
= 0,04.cos
3
t
π
π
 

 ÷
 
rad
Câu 23. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, điện trở R = 30

. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
u = 180.cos
100
6
t
π
π
 

 ÷
 

V. Biết trong mạch xẩy ra hiện tượng cộng hưởng điện, Cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 3.cos
100
6
t
π
π
 

 ÷
 
A B. i = 3.cos
( )
100 t
π
A C. i = 6.cos
100
3
t
π
π
 
+
 ÷
 
A D. i = 6.cos
100
6
t
π

π
 

 ÷
 
A
Câu 24. Kết luận sau không đúng đối với đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm:
A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như điện trở thuần R.
B. Đối với dòng điện xoay chiều cuộn cảm cản trở dòng điện với điện trở gọi là cảm kháng.
C. Đối với mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm nhanh pha
2
π
với dòng điện.
D. Đối với mạch điện xoay chiều, cảm kháng Z
L
không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm.
Câu 25. Mạch dao động LC có cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C = 50 mF, tần số dao động điện từ riêng của mạch
là 4000Hz. Độ tự cảm L bằng:
A. 0,0212.

10
−6
H B. 0,0317.10
−6
H C. 0,15.10
−6
H D. 0,0032.10
−6
H
Đề chung cho câu 26 và 27.

Bắn hạt
α
vào hạt
N
14
7
đang đứng yên thu được hạt prôtôn p và hạt X
Câu 26. Hạt X là hạt:
A.
Na
22
11
B.
Ne
19
10
C.
O
16
8
D.
O
17
8
Câu 27. Cho m
x
= 169947u; m
N
= 13,9992u; m
p

= 1,0073u; 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV. Khối
lượng hạt nhân
α
là:
A.
m
α

= 4u B.
m
α

= 4,03u C.
m
α
= 4,0015u D.
m
α
= 4,00026u
Câu 28. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 1 cm và
3
cm. Biết độ dao động thứ nhất có pha ban
đầu là
6
π
và dao động thứ 2 có pha ban đầu là
3
2

π
. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A.
( )
3 1+
cm B. 2 cm C. 2,7 cm D. 3 cm
Câu 29. Đại lượng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và thần kinh của người
A. Chu kì của âm B. Âm sắc của âm C. Mức cường độ âm D. Năng lượng của âm
Câu 30. Một bóng đèn có ghi 60 V – 60 W. Muốn sử dụng bóng đèn trên với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U = 120 V người ta mắc nối tiếp bóng đèn với một tụ điện C. Để đèn sáng bình thường dung kháng của tụ bằng:
A. Z
c
= 60

B. Z
c
= 60
2

C. Z
c
= 120

D. Z
c
= 60
3


Câu 31. Mạch xoay chiều như hình vẽ, khi tụ C có giá trị bằng C

0
thì U
MBmin
. Lúc này:
A. Z
AB
= R B. Z
AB
= R + r
C.

Z
Co
= Z
L
+ r D. R + r

=

Co L
Z Z−
Câu 32. Cho mạch RLC như hình vẽ: R = 20

; cảm kháng Z
L
= 100

; U
NB
= 40 V; điện áp xoay chiều u

AB
= 80sin(
t
ω
)
V; mạch có tính dung kháng. điện áp hiệu dụng hai đầu M – N là:
A. 240 V B. 40 V
C. 160 V D. 120 V.
Câu 33. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVnHeDD 25,3
3
2
2
1
2
1
++→+
. Phản ứng này là:
A. Phản ứng phân hạch B. Phản ứng thu năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch D. Cả 3 kết luận trên đều sai
Câu 34. Chọn câu sai:
A. tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Năng lượng sóng tại mỗi điểm tỉ lệ với biên độ sóng tại điểm đó.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến biên là 0,2s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,4s B. 0,8s C. 1,6 s D. giá trị khác
Câu 36. Biên độ của dao động điều hòa phụ thuộc:
A. cách chọn gốc tọa độ B. cách chọn góc thời gian
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 37. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35 m trên phương truyền. Tần số âm 680 Hz, vận tốc truyền âm
trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là:
A.
πϕ
=∆
rad B.
πϕ
2
=∆
radC.
2
π
ϕ
=∆
rad D.
4
π
ϕ
=∆
rad
Câu 38. Đồ thị x(t) biểu diển dao động của một con lắc là xo có dạng như hình
vẽ. Khối lượng của con lắc là m = 100 g. Lấy
2
π
=10. Động năng của con
lắc ở li độ x = 2cm là:
A. 0,15J B. 0,3J
C. 0,45J D. 0,6J
Câu 39. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. gia tốc biến đổi

điều hoà ngược pha so với li độ
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
π
/2 so với li độ D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
π
/2 so với li độ
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bưc xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
A B
C
Lr
R
M
N
A
B
C
L
R
M
N
x(cm)
t(s)0,3
1
0
4
- 4

II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu).
Câu 41. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà không đúng ?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật bằng không.
Câu 42. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos (4
π
t) cm, tốc độ của vật tại thời điểm t = 7,5 s là
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = − 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s
Câu 43. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số 15 Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
và d
2
nào dưới đây sẽ dao động với biên
độ cực đại?
A. d
1
= 25cm và d
2
= 20 cm. B. d
1
= 25cm và d
2

= 21 cm.
C. d
1
= 25cm và d
2
= 22 cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25 cm.
Câu 44. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao
động của mạch
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 45. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. H = 95 % B. H = 90 % C. H = 85 % D. H = 80 %
Câu 46. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào
động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000 vòng/min B.1500 vòng/min C.1000 vòng/min D.900 vòng/min
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
B. Giả thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện
C. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng bằng vận tốc sóng điện từ
D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là phôton
Câu 48. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .

Câu 49. Một nguốn phóng xạ phát ra tia α và β

đựng trong bình có vỏ bọc bằng chì. Trong
tình hình được mô tả như trên hình bên thì:
A. Tia α chạy lệch về cực N và tia β

về cực S;
B. Tia α chạy lệch về cực S và tia β

về cực N;
C. Tia α chạy về phía trước mặt phẳng hình vẽ và tia β

chạy ra phía sau mặt phẳng
hình vẽ;
D. Tia α chạy về phía nữa trên của hình vẽ và tia β

chạy xuống nữa dưới hình vẽ;
Câu 50. Hạt sơ cấp có các loại nào?
A. phôtôn B. Leptôn C. Hađrôn. D. Cả A, B, C
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu).
Câu 51. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
S N

×