Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu THPT Do Luong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.12 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ – ĐL1 ( Đề gốc)
Câu 1: Cho 1 vật dao động điều hòa theo phương trình
cmtx )
6
5
10cos(10
π
π
+=
. Gốc thời gian được chọn lúc:
A . Vật đi qua vị trí có li độ x = -5
3
cm theo chiều âm.
B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Vật đi qua vị trí có x = 5
2
cm theo chiều âm.
D. Vật ở vị trí biên dương.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có k = 10 N/m, vật có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10 m/s
2
; π
2
= 10.
Biết trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 1,7N. Biên độ dao động là:
A. 7cm B. 5cm C. 8cm D. 6cm
Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận
tốc có độ lớn cực đại là 0,2s. Thời gian lò xo bị co trong một chu kỳ là:
A. 0,133s B. 0,2s C. 0,233s D. 0,067s
Câu 4: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa theo trục x với biên độ 2cm, cơ năng 20mJ. Biết m = 1kg. Chu
kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,628s B. 0,314s C. 0,4s D. 0,6s


Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
cmtx )
2
10cos(8
π
π
+=
. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi
vật bắt đầu dao động tới khi vật đến vị trí có li độ cực đại lần thứ nhất là:
A. 160cm/s B. 80cm/s C. 240cm/s D. 100cm/s
Câu 6:Một vật đồng thời tham gia 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
)(10cos4
1
cmtx
π
=

)(10sin4
1
cmtx
π
=
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
cmtx )
4
10sin(24
π
π
+=

B.
cmtx )
4
10sin(24
π
π
−=
C.
cmtx )
4
10cos(24
π
π
+=
D.
cmtx )
4
10cos(24
π
π
−=
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s
2
, coi π
2
= 10. Biết thời gian ngắn nhất kể từ khi vật đi
qua vị trí cân bằng tới vị trí vật có động năng bằng thế năng là 0,25s. Chiều dài của con lắc là:
A. 1m B. 1,6m C. 2m D. 0,75m
Câu 8: Cho 2 lò xo có độ cứng lần lượt là k
1

và k
2
, một vật có khối lượng m.
Khi gắn vật m vào lò xo k
1
thì m dao động với chu kỳ T
1
= 0,8s. Còn khi gắn vật m vào hệ hai lò xo trên ghép nối
tiếp thì m dao động với chu kỳ T = 1,0s. Hỏi khi gắn m vào lò xo k
2
thì m dao động với chu kỳ T
2
bằng:
A 0,6s B. 0,2s C. 0,5s D. 0,7s
Câu 9: Chọn phát biểu đúng: Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kỳ T/2 B. Tuần hoàn với chu kỳ T
C. Điều hòa với chu kỳ T/2 D. Điều hòa với chu kỳ T
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có độ lệch pha
ϕ

, có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
. Biên
độ dao động tổng hợp khong phụ thuộc vào:
A. Tần số chung của 2 dao động B. Biên độ A
1
C. Biên độ A
2

D. Biên độ A
1
, A
2

ϕ

Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động
Câu 12; Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 0,5 m/s; 2 nguồn điểm có cùng tần số
là 50Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh Hypebol cùng loại liên tiếp là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 1,5cm D. 2cm
Câu 13: Một sợi dây dài 0,4m, một đầu cố định, một đầu dao động với tần số f. Khi tần số f = 60Hz thì trên dây xuất
hiện sóng dừng với một bụng sóng. Để trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bó sóng thì tần số dao động phải là: ( coi v
không đổi)
A. 120Hz B. 90Hz C. 150Hz D. 100Hz
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách gữa 2 nguồn điểm S
1
, S
2
trên mặt nước là 11cm. Hai
điểm S
1
, S
2
gần như đứng yên và giữa chúng còn có 10 điểm đứng yên. Biết tần số dao động của 2 nguồn là 20Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 40cm/s B. 20cm/s C. 40m/s D. 20m/s
Câu 15: Đưa một âm thoa phát ra âm thanh có f = 170Hz lại gần miệng ống nghiệm thủy tinh đặt thẳng đứng cao
80cm đựng đầy nước rồi hút bớt nước từ từ ra khỏi ống. Biết khi nước còn lại trong ống là 30cm thì ta nghe âm phát
ra từ miệng ống là to nhất. Tốc độ truyền âm trong không khí là:
A. 340m/s B. 330m/s C. 350m/s D. 360m/s
Câu 16: Một đầu sợi dây rất dài dao động với tần số f = 20Hz làm xuất hiện một sóng truyền trên sợi dây. Biết hai
điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 1m. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 25 m/s
Câu 17: Một nguồn âm ( xem là nguồn điểm ) phát ra sóng âm truyền đi như nhau theo mọi phương ( sóng cầu). Biết
tại điểm A cách nguồn âm 3m âm có cường độ là I = 3W/m
2
. Hỏi tại điểm B cách nguồn 1m âm có cường độ là bao
nhiêu? (Bỏ qua mọi mất mát)
A. 27 W/m
2
B. 18 W/m
2
C.
3
2
18
W/m
2
D. 20 W/m
2
Câu 18: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong:
A. Chân không B. Nước C. Kim loại D. Không khí
Câu 19: Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Nửa bước sóng B. Một bước sóng C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng
Câu 20: Chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số:

A. Từ 16Hz đến 20000Hz B. Từ 16Hz đến 2000Hz
C. Từ 16Hz đến 200000Hz D. Từ 16Hz đến 200Hz
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm 1 cuộn dây (R,L). Biết R = 100Ω, L =
H
π
1
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1
điện áp xoay chiều
Vtu






−=
6
100cos2200
π
π
. Biểu thức dòng điện i chạy qua đoạn mạch là:
A.
Ati






−=

12
5
100cos2
π
π
B.
Ati






+=
12
100cos2
π
π
C.
Ati






+=
12
5
100cos22

π
π
D.
Ati






−=
12
100cos22
π
π
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây (R,L) mắc nối tiếp với tụ C. Biết R = 50Ω; L =
H
π
2
1
;
FC
π
4
10

=
và điện áp hai đầu tụ C là:
Vtu
C







−=
4
100cos2100
π
π
. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là:
A.
Vtu
d






+=
2
100cos100
π
π
B.
Vtu
d







+=
4
100cos100
π
π
C.
Vtu
d






+=
2
100cos2100
π
π
D.
Vtu
d







+=
4
100cos2100
π
π
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết
Ω=
225R
.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
( )
Vtu
π
100cos200
=
thì
VtUu
C






−=
6
100cos2

0
π
π
. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100
2
W B. 100W C. 200
2
W D. 200W
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây (R,L) và tụ C mắc nối tiếp, C thay đổi được. Biết R = 100Ω, điện áp 2 đầu
đoạn mạch là
( )
Vtu
π
100cos200
=
. Khi
FC
π
4
10

=
thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Điện áp hiệu
dụng 2 đầu cuộn dây khi đó là:
A. 200V B.
2100
V C.
2200

V D. 250V
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm R,C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp
( )
Vtu
π
100cos250
=
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U
L
= 30V và hai đầu tụ là U
C
= 60V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là:
A. 0,8 B. 0,75 C. 0,6 D. 0,5
Câu 26: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10Ω. Khi tần số dòng điện là f
0
thì Z
L
= 8Ω và Z
C
= 6Ω. Giá trị
tần số dòng điện f để hệ số công suất của mạch bằng 1 là:
A. f < f
0
B. f > f
0
C. f = f
0
D. Không tồn tại giá trị của f
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông do

phần cảm sinh ra qua 1 cuộn dây có giá trị cực đại là
π
10
1
Wb. Rôto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Suất điện
động cực đại do máy sinh ra là:
A. 220V B. 110V C. 220
2
V D. 110
2
V
Câu 28: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là:
A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng
C. Dựa vào hiện tượng tự cảm D. Dựa vào hiện tượng sử dụng từ trường quay
Câu 29: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là:
A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
D. Dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay
Câu 30: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường B. Điện trường và từ trường
C. Điện tích và dòng điện D. Điện áp và cường độ điện trường
Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do và không tắt dần. Giá trị cực đại
của hiệu điện thế giữa hai bản tụ băng U
0
. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là:
A.
L
C
UI

00
=
B.
C
L
UI
00
=
C.
LCUI
00
=
D.
LC
U
I
0
0
=
Câu 32: Mạch chọn sóng của máy thu: Cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C nhờ vậy máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ. Hỏi phải mắc tụ C với tụ C’ thế nào và C’ = ? để máy thu được sóng điện từ có bước sóng
λ’=
2
λ
A. Mắc C’ nối tiếp với C và C’ =
2
C
B. Mắc C’ song song với C và C’ = 3C
C. Mắc C’ song song với C và C’ =
3

C
D. Mắc C’ nối tiếp với C và C’ = 3C
Câu 33: Cho mạch dao động LC. Biết điện tích cực đại của tụ là Q
0
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì
chu kỳ dao động của mạch là:
A.
0
0
2
I
Q
T
π
=
B.
0
0
2
Q
I
T
π
=
C.
00
2 IQT
π

=
D.
00
2
IQ
T
π
=
Câu 34: Xét mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu tụ được tích điện cực đại Q
0
rồi nối hai bản tụ với 2 đầu cuộn
cảm. Biết C = 100μF, L = 0,4H và lấy π
2
= 10. Hỏi sau thời gian tối thiêu bao nhiêu thì năng lượng từ trường ở cuộn
dây đạt giá trị bằng 1 nửa năng lượng dao động của mạch. Chọn câu trả lời đúng:
A.
st
200
1
=
B.
st
200
3
=
C.
st
200
9
=

D.
st
200
11
=

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng thì khoảng vân giao thoa là:
A. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ nhất B. Khoảng cách giữa hai vân sáng
C. Khoảng cách giữa hai vân tối D. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối
Câu 36: Cho thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I âng. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Chiếu khe S
bằng ánh sáng gồm 2 bức xạ λ
1
= 0,4μm và bức xạ λ
2
= 0,6μm ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của bức xạ
λ
1
tới vân tối thứ 4 của bức xạ λ
2
ở cùng 1 phía vân trung tâm là 2,6mm. Khoảng cách giữa hai khe là:
A. 1mm B. 0,5mm C. 1,5mm D. 2mm
Câu 37: Cho thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có
bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Độ rộng của quang phổ bậc 2 trên màn là:
A. 0,76mm B. 0,38mm C. 1,14mm D. 1,52mm
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại là sai. Tia tử ngoại:
A. Trong công nghiệp được dùng để sây khô các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp
B. Có thể gây ra các hiệu ứng quang hóa, quang hợp
C. Có tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào, khử trùng
D. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X:

A. Có thể xuyên qua được tấm chì dày vài cm B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Gây ra hiện tượng quang điện
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về tia hông ngoại là sai:
A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.
Câu 41: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm Catôt của tế bào quang điện tùy thuộc vào:
A. Bản chất của kim loại dùng làm Catốt B. Hiệu điện thế giữa Anôt và Catốt của tế bào quang điện
C. Điện trường giữa Anôt và Catốt D. Bước sóng của bức xạ chiếu vào Catốt
Câu 42: Phát biểu nào sau đây về lưỡng tính sóng hạt là sai.
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì thể hiện tính chất sóng càng rõ
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt
Câu 43: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ
0
, công thoát A, hằng số Plăng và vận tốc ánh sáng c là:
A. λ
0
A = hc B.
hc
A
=
0
λ
C.
c
hA

=
0
λ
D.
hA
c
=
0
λ
Câu 44: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn 1 phôtôn sẽ đưa đến:
A. Sự phát ra 1 phôtôn khác B. Sự giải phóng 1 electron tự do
C. Sự giải phóng 1 electron liên kết D. Sự giải phóng 1 cặp electron – lỗ trống
Câu 45: Nguyên tử Hiđrô ở trạng thai cơ bản khi hấp thụ 1 phôtôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái kích thích và
có thể phát ra nhiều nhất là 6 vạch quang phổ. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích đó là:
A. 8,48.10
-10
m B. 4,77.10
-10
m C. 12,75.10
-10
m D. 2,12.10
-10
m
Câu 46: Để ion hóa nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản người ta cần năng lượng tối thiểu là 13,6eV. Bước
sóng ngắn nhất mà nguyên tử Hiđrô có thể có được trong quang phổ của Hiđrô là:
A. 0,0913μm B. 0,913μm C. 0,0139μm D. 0,139μm
Câu 47: Công thoát của electron của một kim loại là A = 6,625.10
-19
J. Dùng kim loại đó làm Catốt của 1 tế bào
quang điện thì bức xạ có bước sóng dài nhất có thể gây được hiện tượng quang điện là:

A. 0,3μm B. 0,35 μm C. 0,25 μm D. 0,2 μm
Câu 48: Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố hóa học khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Bề rộng các vạch quang phổ B. Số lượng các vạch quang phổ
C. Màu sắc các vạch và vị trí các các vạch màu D. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch

Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 3m, a = 1mm, λ = 0,6μm. Tại vị trí trên màn cách
vân trung tâm 6,3mm ta thấy có:
A. Vân tối thứ tư B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân sáng bậc 3
Câu 50: Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s nếu
công suất phát xạ của đèn là 10W
A. 3.10
19
B. 4,5.10
19
C. 3.10
20
D. 4,5.10
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×