Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de cuong on tap - Toan 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.84 KB, 4 trang )

Ôn tập học kỳ I
B. Bài tập:
1. Dạng 1:
1.1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
2 3 7 3 5 7 4 7 5 2 4 4 4
, ; , ; , ; ,0,6
5 7 10 8 7 5 7 4 7 7 9 9 3
3 2 3 1 2 1 1 25 49
, ( 0,2); , 2 3 ; ,5 8 ; , 64 ; , ; , 2
7 3 5 4 7 3 21 64 16
a b c d
e f g h i k

+ + + + + + + + + +

+ + +
1.2. Tính giá trị của các biểu thức:
3 2 4 3 7 9 2 1 5 3 7 5
3 2 1 ; 6 5 3
4 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
2 3 4 1 4 4 5 1 5 5 1 2
: : ; : :
3 7 5 3 7 5 9 11 22 9 15 3
11 1 1 1 0,01
1 20 ; 2
25 80 6 1, 21
3 10
A B
C D
E F


= + + = + + +
ữ ữ ữ ữ ữ ữ



= + + + = +
ữ ữ ữ ữ


= + ì + = ì +



2 2
2 3
3
4
10 2 40
ì
+ +
1 8 3 1 5 19 1 2 1 1 8 2 1 4 4 3
1 ;
8 9 25 4 16 25 9 25 81 3 35 9 135 5 9 7
A B

= + + + + = + + + +
1.3. So sánh:
So sánh
64 15
+


15 8


1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 999.1000
S
= + + + +
So sánh
54
và 9 -
27
2. Dạng 2:
2.1. Tìm x, y biết:
1 3 2 5 2 6 4 1
, ; , , ; ,
3 4 5 7 5 7 7 3
a x b x c x d x
+ = = = =
8
, 6
5
e x x
< <
( )
x Z

1 2
, 1

4 3
f x
< +

1
4
x
<

( )
x Z
3 2 3 4
, . 0 ; , :
2 3 2 5
g x x h x

= + =


i, Tìm x để
5 4
3 1
x
A
x

=

a. A = 0 ; b. A < 0 ; c. A > 0
5 5 1 2

, ; ,
2 6 5 15
1 3 9 1 3
, 1 ; , 2. , 5 7 0
8 4 8 4 4
k x l x
m x n x o x y
+ = =
= + + = + =
1
2.2. Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các biểu thức:
2
2 1
(1)
3 2
A x

= + +


, Với
( )
x Q
2
2
(2)
1
2
2
B

x
=

+


, Với
( )
x Q

2.3. Tìm x, y, z biết:
( ) ( )
2 3
1 1
1, 2 2 16 ; 2, 1 216
3, 5 2.5 375 ; 4, 3 3 162
1
4
2
4
, ; , 0,52 : 9,36 :16,38 ; ,
7
27 3, 6 1,61
2
8
x x x x
x x
x x
a b x c
+ +

= =
= =

= = =
,
2 3 4
x y z
d
= =
và x + 2y 3z = -20
, ;
2 3 5 4
x y y z
e
= =
và x y + z = -49
, ;
2 3 2 3
x y y z
f
= =
và x 2y +3z = 19
,
2 3 4
x y z
g = =
và x
2
y
2

+ z
2
= 99
3. Dạng 3:
3.1. Dạng Toán tỉ lệ thuận:
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 cm. tính số đo mỗi cạnh biết các cạnh của hình chữ nhật
tỉ lệ với 3 ; 4.
Bài 2: Cho ABC có số đo các góc
à
A
;
à
B
;
à
C
lần lợt tỉ lệ với 1 ; 2 ; 3 . Tính số đo các góc của
ABC.
Bài 3: Chu vi ABC bằng 22 cm, tính độ dài các cạnh của ABC biết độ dài các cạnh lần lợt tỉ lệ
với 2 ; 4 ; 5 .
Bài 4: Một xe khách đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h, cùng lúc đó một xe con đi từ B đến A với
vận tốc 55 km/h . Hỏi nếu hai xe đó khởi hành cùng một lúc thì sau bao lâu sẽ gặp nhau? Biết quãng
đờng AB dài 400 km.
Bài 5: Một xe tải đi từ Hà Nội đến Quảng Ninh mất 6 giờ, cùng lúc đó một xe khách đi từ Quảng
Ninh đến Hà Nội mất 3 giờ. Hỏi nếu hai xe khởi hành cùng một lúc thì sau bao lâu sẽ gặp nhau?
3.2. Dạng Toán tỉ lệ nghịch:
Bài 1: Có bốn lớp 7A1, 7A2, 7A3, 7A4 cùng tham gia trồng n cây. Biết rằng lớp 7A1 trồng xong
trong 3 ngày, lớp 7A2 trồng xong trong 2 ngày, lớp 7A3 trồng xong trong 4 ngày, lớp 7A4 trồng
xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? Biết số học sinh của lớp
7A1 nhiều hơn số học sinh lớp 7A4 là 12 học sinh (năng suất trồng cây của các học sinh là nh nhau).

2
Bài 2: 36 học sinh chia làm 4 nhóm cùng tham gia trồng cây (mỗi nhóm đều phải trồng n cây).
Nhóm I trồng xong trong 4 ngày, nhóm II trồng xong trong 6 ngày, nhóm III trồng xong trong 10
ngày và nhóm IV trồng xong trong 12 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội 1 hoàn thành công việc trong 3
ngày, đội 2 hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội 3 hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội
có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội hai có nhiều hơn đội ba là 1 máy cày? (Năng suất các máy là nh
nhau)
Bài 4: Trong một cuộc thi chạy tiếp sức 4x800m , đội thi gồm chó, mèo, gà và lợn chạy với vận tốc
theo thứ tự tỉ lệ với 10 ; 8 ; 4 ; 1. Hỏi thành tích của đội là bao nhiêu giây, biết rằng mèo chạy hết 80
giây (tổng thời gian của chó, mèo, gà và lợn là thời gian của toàn đội) ?
Bài 5: Hai xe cùng đi từ A đến B. Xe thứ nhất đi hết 1 giờ 20 phút, xe thứ hai đi hết 1 giờ 30 phút.
Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng trung bình 1 phút xe thứ nhất đi nhanh hơn xe thứ hai
là 100m.
4. Dạng 4: (Hình học)
4.1. Vẽ tam giác khi biết ba yếu tố:
Bài 1: vẽ ABC có AB = 3cm ; AC = 4 cm ; BC = 5 cm. Nêu cách vẽ?
Bài 2: vẽ ABC có AB = 3cm ; AC = 4 cm ; Â = 50
0
. Nêu cách vẽ?
4.2. Chứng minh hai tam giác: (Xem lại các bài tập đã chữa)
- Sách giáo khoa : 26 ; 27 ; 29 ; 31 ; 32 / sgk 118 ->120.
- Sách bài tập: 36 ; 38 ; 40 ; 41 ; 44 ; 46 ; 47 ; 48 / SBT 102+103.
A. Lý thuyết:
1. Học thuộc các định nghĩa, định lý, các tính chất, hệ quả đã đợc học.
2. Viết các công thức tổng quát mà em đã đợc học (phần Hình học, luỹ thừa, tính chất dãy
tỉ số bằng nhau, tính chất đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, ....)
3
Bæ sung c¸c bµi tËp
1. TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc:

1 8 3 1 5 19 1 2 1 1 8 2 1 4 4 3
1 ;
8 9 25 4 16 25 9 25 81 3 35 9 135 5 9 7
A B
− − −
= − + + − + − + − = − + − + + +
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 999.1000
S
= + + + +
2. T×m x, biÕt:
( ) ( )
2 3
1 1
, 2 2 16 ; , 1 216
, 5 2.5 375 ; , 3 3 162
x x x x
a x b x
c d
+ +
− = − =
− = − =
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×