Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 – TUẦN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988


P2622-HH1C-Linh Đàm 1


C


ó



ng


m


ài


s


ắt


c


ó


ng


ày


n


ên


k


im


.



PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 26



Đại số 7 : Đơn thức – Đơn thức đồng dạng


Hình học 7: Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu





Bài 1: Trong các biểu thức sau (x, y, z là các biến) biểu thức nào là đơn thức. Với mỗi đơn thức tìm


được hãy chỉ rõ hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức đó:


a)

<sub>5 1 </sub><sub>a</sub> <sub></sub>

<sub>xy z</sub>2 <sub> </sub> <sub>b) </sub> 7


2axyz


a0

c) <sub>3 2</sub><sub>a</sub> <sub></sub> <sub>bx yz</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>xy</sub><sub> </sub>


d) 3 2


2
a


x yz


 e)<sub>x y</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>y z</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>z x</sub>2 <sub> </sub> <sub>f) </sub>2a <sub>y z</sub>2


x
( Với a b; là các hằng số)


Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau, xác định hệ số và phần biến, bậc của đơn thức sau khi thu gọn:
A = 3 2 2 <sub>.</sub> 7 2 <sub>. 6</sub>



7 x y z 9yz xy


  <sub></sub> 


   



   

 



3 2


3 2 3 3 2


5 2 3


B   xy z  x yz  x yz


 

3

2


3 2 3


4 2


C   xy x y  xyz D =



2


2 3


2 2 2


3 . . .


3


x y   x y z



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Bài 3: a) Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau


3 2


3x y ; 21


3;


3 2


2
x y z


; 7;


3 2
5
x y

;
3 2
1
5 x y z


; 1



3


 ; <sub>6</sub>1 2 3


2y zx ;


2 3


1
2 y x


;
b) Hãy tính tổng các đơn thức trong mỗi nhóm trên.


Bài 4: Tính các tổng và hiệu dưới đây tồi viết chữ tương ứng vào các ô trông, ta sẽ được tên một nhạc
sĩ lừng danh người Ba Lan.


2 3 2 5 2


: 2


4 6


I xy  y x xy :5 3 7
4 8 6


C   <sub>:</sub>5 2 3 <sub>1</sub>1 3 2 <sub>3</sub> 2 3



8 2


O x y  y x  x y


 

2 5 3 2


: 3


6


P xy x y  x y <sub>: 5 x</sub>2 2 3 3 <sub>4</sub> 2

2 2



4


N y <sub></sub> x y <sub></sub> x y x y


 

  



2


4 2 3


: 4 2


H x x   x
7


24



0 7 2 3


8 x y


 13 3 2


6 x y


2


5
12xy


5 3


1
4x y


Bài 5*: a) Cho <sub>3</sub><sub>x y</sub>2 3<sub> </sub><sub>A</sub> <sub>5</sub><sub>x y</sub>3 2<sub> </sub><sub>B</sub> <sub>8</sub><sub>x y</sub>2 3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x y</sub>3 2<sub>; </sub>


2 3 3 2 2 3 3 2


6x y C 3x y D 2x y 7x y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988


P2622-HH1C-Linh Đàm 2


C




ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



Xác định các đơn thức thu gọn , , ,A B C D , cho biết A và C đồng dạng.
b) Tính và thu gọn AD BC .


Bài 6:


Hình 1 Hình 2


a. Ở hình 1 so sánh các độ dài AD, DE, DF, BF, BC ( có giải thích).
b. Ở hình 2 so sánh AB và KN ( có giải thích ).


Bài 7: Cho nhọn , ABAC. Lấy điểm M nằm giữa A, H ( AH là đường cao), tia BM cắt AC
ở D. Chứng minh


a) BM CM và HMB HMC
b) DM DH


Hết


A C


B


D


E F


M N



K


A


B


</div>

<!--links-->

×