Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.42 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988
P2622-HH1C-Linh Đàm 1
Đại số 7 : Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
Hình học 7: Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
Bài 1: Trong các biểu thức sau (x, y, z là các biến) biểu thức nào là đơn thức. Với mỗi đơn thức tìm
a)
2axyz
d) 3 2
2
a
x yz
e)<sub>x y</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>y z</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>z x</sub>2 <sub> </sub> <sub>f) </sub>2a <sub>y z</sub>2
x
( Với a b; là các hằng số)
Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau, xác định hệ số và phần biến, bậc của đơn thức sau khi thu gọn:
A = 3 2 2 <sub>.</sub> 7 2 <sub>. 6</sub>
7 x y z 9yz xy
<sub></sub>
3 2
3 2 3 3 2
5 2 3
B xy z x yz x yz
3 2 3
4 2
C xy x y xyz D =
2
2 3
2 2 2
3 . . .
3
x y x y z
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 3: a) Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau
3 2
3x y ; 21
3;
3 2
2
x y z
; 7;
3 2
5
x y
;
3 2
1
5 x y z
; 1
3
; <sub>6</sub>1 2 3
2y zx ;
2 3
1
2 y x
;
b) Hãy tính tổng các đơn thức trong mỗi nhóm trên.
Bài 4: Tính các tổng và hiệu dưới đây tồi viết chữ tương ứng vào các ô trông, ta sẽ được tên một nhạc
sĩ lừng danh người Ba Lan.
2 3 2 5 2
: 2
4 6
I xy y x xy :5 3 7
4 8 6
C <sub>:</sub>5 2 3 <sub>1</sub>1 3 2 <sub>3</sub> 2 3
8 2
O x y y x x y
: 3
6
P xy x y x y <sub>: 5 x</sub>2 2 3 3 <sub>4</sub> 2
4
N y <sub></sub> x y <sub></sub> x y x y
2
4 2 3
: 4 2
H x x x
7
24
0 7 2 3
8 x y
13 3 2
6 x y
2
5
12xy
5 3
1
4x y
Bài 5*: a) Cho <sub>3</sub><sub>x y</sub>2 3<sub> </sub><sub>A</sub> <sub>5</sub><sub>x y</sub>3 2<sub> </sub><sub>B</sub> <sub>8</sub><sub>x y</sub>2 3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x y</sub>3 2<sub>; </sub>
2 3 3 2 2 3 3 2
6x y C 3x y D 2x y 7x y
GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988
P2622-HH1C-Linh Đàm 2
Xác định các đơn thức thu gọn , , ,A B C D , cho biết A và C đồng dạng.
b) Tính và thu gọn AD BC .
Bài 6:
Hình 1 Hình 2
a. Ở hình 1 so sánh các độ dài AD, DE, DF, BF, BC ( có giải thích).
b. Ở hình 2 so sánh AB và KN ( có giải thích ).
Bài 7: Cho nhọn , ABAC. Lấy điểm M nằm giữa A, H ( AH là đường cao), tia BM cắt AC
ở D. Chứng minh
a) BM CM và HMB HMC
b) DM DH
Hết
A C
B
D
E F
M N
K
A
B