Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chương II. §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) (toán 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Về dự giờ thăm lớp 7A



<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hãy cho biết các hình sau hình nào là một tam giác?</b>



A


B C


<b>1</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>2</b>



<b>H</b>


<b>I</b>


<b>J</b> <b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CHƯƠNG II: TAM GIÁC


1) Một số tính chất của tam giác


2) Các trường hợp bằng nhau của tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Liệu các tam giác có </b></i>

<i><b>hình dạng, </b></i>


<i><b>kích thước khác nhau</b></i>

<i><b> thì </b></i>

<i><b>tổng số đo</b></i>



<i><b>3 góc</b></i>

<i><b> của các tam giác này </b></i>


<i><b>có bằng nhau khơng? </b></i>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>N</b> <b><sub>P</sub></b> <b>Y</b> <b>Z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CHƯƠNG II: TAM GIÁC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?1. Vẽ tam giác ABC, dùng thước đo góc đo ba


góc của tam giác rồi tính tổng số đo ba góc của


tam giác. Có nhận xét gì về kết quả trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B



B

C

<sub>C</sub>



A


A





-- Cắt rời góc B rồi
đặt nó kề với góc A


- Cắt rời góc C rồi
đặt nó kề với góc A


B



B

C

C



<b>A + B + C =</b>


<b>Dự đoán</b> <b>?</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>4<sub>4</sub></b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>1010</b>


<b>1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>.</b>
<b>H</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b> <b>E</b>


<i><b>Thực hành gấp hình</b></i>



+ Xác định hai trung điểm D, E của hai cạnh AB, AC.


+ Gấp hình theo đoạn DE để xác định (A trùng H)
+ Gấp hình theo đường trung trực của BH để B trùng H.


+ Gấp hình theo đường trung trực của CH để C trùng H.


<i>BC</i>
<i>H </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng </b>
<b>nhưng tổng ba góc của tam giác này luôn luôn bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHƯƠNG II: TAM GIÁC



Tiết: 17

<b> §1 Tổng ba góc của một tam giác</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


<i><b>* Định lí:</b></i>


Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800


C
A



B
GT ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CHƯƠNG II: TAM GIÁC



Tiết: 17

<b> §1 Tổng ba góc của một tam giác</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


<i><b>* Định lí:</b></i>


Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800


C
A


B
GT ABC


KL A + B + C = 180o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CHƯƠNG II: TAM GIÁC



Tiết: 17

<b> §1 Tổng ba góc của một tam giác</b>


1. Tổng ba góc của một tam giác


<i><b>* Định lí:</b></i>


Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800



C
A


B
GT ABC


KL A + B + C = 180o


1 2


y
x


Chứng minh:


<i>Qua A kẻ đường thẳng xy // BC ta có :</i>


A<sub>1</sub><i>= B (Hai góc so le trong) (1)</i>
A<sub>2</sub><i> = C (Hai góc so le trong) (2)</i>
Tõ (1) vµ (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>x</b>



<b>500</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>C</b>



<b>C</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>400</b>


<b>Tính số đo góc x trong tam </b>
<b>giác ABC? </b>


<b>x = 900</b>


<b>Ta có : x = 1800<sub> - (50</sub>0<sub> + 40</sub>0<sub>) = 90</sub>0</b>


<b>900</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÂU</b> <b><sub> ĐÚNG SAI</sub></b>


1) ABC có A = 900; B = 250 thì C = 650


2) DEF có D = 800<sub>; E = 55</sub>0<sub> thì F = 40</sub>0


3) Có tam giác mà số đo ba góc lần lượt là:
900<sub>; 20</sub>0<sub>; 90</sub>0


4) Trong một tam giác có thể có hai góc tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỂ LỆ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Back</b>

46

<sub>0123456789</sub>


10


11


12


13


14

15

16

17

18

19

20

21

22

24

25

26

23


27

28

29

30



<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>x</b>


<b>900</b> <b>500</b>


<b>Suy ra x = 180</b>

<b>0</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> ( 90 + 50</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>Trong tam gi¸c ABC cã</b>




<b>Hay 90</b>

<b>0 </b>

<b><sub>+ x + 50</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> = 180</sub></b>

<b>0</b>


<b> </b>

<b>A + B + C = 180</b>

<b>0</b>


<b>x = 40</b>

<b>0</b>


<i><b>(§L tỉng ba gãc cđa </b></i>
<i><b>mét tam gi¸c)</b></i>


<b>Tìm số đo góc x trong hình vẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Em nhận được một điểm mười. </b>


<b>Chúc mừng em!!!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Back</b>

46

<sub>0123456789</sub>


10


11


12


13


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30



<b>x = 60</b>

<b>0</b>


<b>G</b>


<b>I</b>



<b>H</b>


<b>X</b>


<b>Trong tam gi¸c GIH cã</b>



<b>Hay x + 60</b>

<b>0</b>

<b><sub> + 60</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> = 180</sub></b>

<b>0</b>


<b>x = 180</b>

<b>0</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> (60</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> + </sub></b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b><sub> )</sub></b>



<b> I + G + H = 180</b>

<b>0</b> <i><b>(§L tỉng ba gãc </b></i>


<i><b>cđa mét tam gi¸c)</b></i>


<b>B) 65</b>

<b>0</b>

<i><b>C) 70</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>D) 75</b></i>

<i><b>0</b></i>


<i><b>A) 60</b></i>

<i><b>0</b></i>


<b>Tìm số đo giá trị x trong hình vẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Back</b>

46

<sub>0123456789</sub>


10


11


12


13


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30




<i><b> </b></i>

<i><b>Trong tam gi¸c MNP cã</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>M + P + N = 180</b>

<b>0</b>


<b>Hay x + x + 50</b>

<b>0</b>

<b><sub> = 180</sub></b>

<b>0</b>


<b>2x = 180</b>

<b>0</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 50</sub></b>

<b>0</b>


<b>2x = 130</b>

<b>0</b>


<b>Suy ra x = 65</b>

<b>0</b>


N
M
P
500
x
x
<b>Hình 2</b>


<i><b>(ĐL tổng ba góc của </b></i>
<i><b>một tam gi¸c)</b></i>


<b>A) 62</b>

<b>0</b>

<i><b>B)63</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C) 64</b></i>

<i><b><sub>0</sub></b></i>

<i><b>D) 65</b></i>

<i><b><sub>0</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Back</b>

46

0123456789


10


11



12


13


14

15

16

17

18

19

20

21

22

24

25

26

23


27

28

29

30



<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>x</b>


<b>900</b> <b>470</b>


<b>Suy ra x = 180</b>

<b>0</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> ( 90 + 47</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>Trong tam gi¸c ABC cã</b>



<b>Hay 90</b>

<b>0 </b>

<b><sub>+ x + 47</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> = 180</sub></b>

<b>0</b>


<b> </b>

<b>A + B + C = 180</b>

<b>0</b>


<b>x = 43</b>

<b>0</b>


<i><b>(§L tỉng ba gãc cđa </b></i>
<i><b>mét tam gi¸c)</b></i>


<b>Tìm số đo góc x trong hình vẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 3: </b>

<i><b>Đố:</b></i>




Tháp

nghiêng



Pi-da ở I-ta-li-a



nghiêng 5

0

so



với

phương



thẳng

đứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<i><b>1) Nắm vững nội dung định lí. Làm các bài tập ở các hình </b></i>
<i><b>47,48,49,50,51; bài 2/108</b></i>


<i><b>2) Nghiên cứu: phần 2: Áp dụng vào tam giác vuông và phần 3: Góc </b></i>
<i><b>ngồi của tam giác.</b></i>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


GT<b> </b>ABC


KL A + B + C = 180o


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×