Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

TIET 38 HOA HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Chọn ph ơng án đúng cho câu hỏi sau: Oxi có tính chất vt lớ gỡ ?



Là chất khí, không màu, không
mùi. ít tan trong n ớc, nặng hơn
không khÝ, Oxi hãa láng ë
183o<sub>C, oxi lỏng có màu xanh nhạt.</sub>
Là chất r¾n, tan nhiỊu trong n íc,


nặng hơn khơng khí. Oxi hóa lỏng ở
-196o<sub>C, oxi lỏng có màu đỏ.</sub>


Lµ chÊt láng, màu trắng, khó tan
trong n ớc, nhẹ hơn không khí.


Là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn
không khí, hóa lỏng ở -200o<sub>C.</sub>


2. Viết ph ơng trình hóa học cđa oxi t¸c dơng víi l u hnh, cđa oxi


t¸c dơng víi photpho:



...S(r) + O2 (k) SO2 (k)
to


4P(r) + 5O<sub>2</sub> (k) 2Pt <sub>2</sub>O<sub>5 </sub>(r)
o


A. B.


C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>



<b>Thí nghiệm: </b>Sắt tác dụng với oxi


<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huỳnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


<b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Giải thích</b>


1. Ly on dõy sắt nhỏ đã cuộn
một đầu thành hình lị xo bên
trong có 1 đoạn gỗ diêm, đ a vào
lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu
của phản ứng hóa học khơng?


2. §èt cho sắt và đoạn gỗ diêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


<b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Giải thÝch</b>



1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã
cuộn một đầu thành hình lị xo
bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đ
a vào lọ chứa khí oxi. Có thấy
dấu hiệu của phản ứng hóa học
khụng?


2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm


<b>núng </b> rồi đ a nhanh vào lọ
chứa khí oxi. Nhận xét các hiện
t ợng xảy ra.


Không có hiện t ợng


Không có phản ứng
hóa học xảy ra


- Sắt cháy mạnh, sáng
chói, không có ngọn lửa,
không có khói tạo ra các
hạt nhỏ nóng chảy màu
nâu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>



<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


Dơng cơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huỳnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


Ph ơng trình hóa häc:


...
<b>3Fe <sub>(r)</sub> + 2O<sub>2 (k) </sub> Fe</b>t <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>



<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


Ví dụ 1: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản
ứng đốt cháy các kim loại sau:


a. Kim lo¹i canxi (Ca) t¹o thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.


<b>(CaO)</b>
<b>(Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


<b>(MgO)</b>
<b>Lời giải</b>


a...


b...


c...
<b>2Ca <sub>(r)</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b><sub>(k)</sub> 2CaO</b>t <b><sub> (r)</sub></b>


o


<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> 2Al</b>t <b><sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>
o



<b>2Mg <sub>(r)</sub> + O<sub>2 (k)</sub> 2MgO </b>t <b><sub>(r)</sub></b>
o


<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


KhÝ metan ch¸y trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


khí mỏ dầu


khí bùn ao khí hầm biogas


khí gây nổ mỏ than


<b>Khí metan có ở đâu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>



<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


KhÝ metan ch¸y trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


<b>* Quan s¸t:</b>


<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


<b>* NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. T¸c dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>



- KhÝ metan cháy trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


H


O

<b>C</b>



H


H
H


O


O
O


Tr ớc phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>



<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


KhÝ metan ch¸y trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


H


O

<b>C</b>



H


H
H


O


O
O


Đang phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>


<b>II. Tính chất hóa học</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


Khí metan cháy trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


H O


<b>C</b>



H


H
H


O
O


O


Sau phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>



<b>Thí nghiệm: Sắt t¸c dơng víi oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


Khí metan cháy trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


H
O

<b>C</b>


H
H
H
O
O
O
O
H

<b>C</b>


H
H
H
O

O
O


Ph ơng trình phản ứng:


...


<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


Khí metan cháy trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>


VÝ dụ 2: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản
ứng của oxi cháy với:



a. khí etilen (C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>) tạo thành khí cacbonic và hơi n
ớc.


b. ng to thnh đồng (II) oxit (CuO).
c. l u huỳnh tạo thành l u hunh ioxit(SO<sub>2</sub>).


<b>Đáp án</b>


...
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


(k) (k) (k) (h)


<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>+ 3O<sub>2</sub> 2CO</b>t <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
o


(k) (k) (k) (h)
...


...
<b>2Cu + O<sub>2</sub> 2CuO</b>t


o


(r) (k) (r)
<b> S + O<sub>2</sub> SO</b>t <b><sub>2</sub></b>


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>



<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>


<b>1. Tác dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>


Khí metan cháy trong không khí


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>


<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


(k) (k) (k) (h)


<b>Bµi tËp 1</b>


Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:


kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp chất;
phi kim rất hoạt động; hóa trị II.


Khí oxi là một đơn chất ...
(1)... , đặc biệt ở nhiệt độ


cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với
nhiều ...(2)..., .
(3)..., ...(4)... Trong các
hợp chất oxi có ....(5)...


phi kim rất hoạt động


phi kim


kim lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dơng víi oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>


<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


(k) (k) (k) (h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách chơI:</b>




<b>Trũ chi gm 4 hp ợc đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đội chơi sẽ lần l ợt đ </b>


<b>ợc chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các đội chơi đ ợc </b>


<b>quyền suy nghĩ trong 10 giây. Kết thúc 10 giây, các đội chơi sẽ giơ </b>


<b>tấm thẻ lựa chọn của đội mình. </b>



<b> Đội chơi trả lời đúng ở l ợt lựa chọn câu hỏi của chính mình thì đ ợc </b>


<b>10 điểm .</b>



<b>Đội chơi trả lời đúng không phải ở l t la chn cõu hi ca mỡnh </b>



<b>thì đ ợc 5 điểm.</b>



<b>Đội chơi trả lời sai thì không ® ỵc ®iĨm .</b>



<b> Sau 4 câu hỏi , Đội chơi có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu sè 1: </b>

<b>Ch¸y víi ngän lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí </b>


<b>không màu, mùi hắc bay ra.</b>



<b>Là hiện t ợng của phản ứng :</b>


A. S + O

<sub>2</sub>

SO

<sub>2</sub>


B. 4P + 5O

<sub>2</sub>

2P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

C. C + O

<sub>2</sub>

CO

<sub>2</sub>


D. 3Fe + 2O

<sub>2</sub>

Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>

 


<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu số 2: </b>

<b>Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc </b>


<b>bám vào thành bỡnh. </b>



<b>Là hiện t ợng của phản ứng :</b>



A. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


B. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O
C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


D. 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


 
<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


 


<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu số 3: </b>

<b>Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy </b>


<b>màu nâu . </b>



<b>Là hiện t ợng cđa ph¶n øng :</b>



A. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O
B. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
D. S + O<sub>2</sub> SO<i>t</i> 0 <sub>2</sub>


 
<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C©u sè 4: </b>

<b>Ch¸y víi ngän lưa s¸ng, táa nhiỊu nhiƯt, sinh </b>


<b>ra khí cacbonic và hơi n ớc. </b>



<b>Là hiện t ợng cđa ph¶n øng :</b>



A. S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>


A. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


D. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O



 
<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


 
<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>


<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>


<b>3. T¸c dơng víi hỵp chÊt</b>


<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>


(k) (k) (k) (h)


KL: Khí oxi là một đơn chất phi
kim rất hoạt động , đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia


phản ứng hóa học với nhiều phi
kim, kim loại, hợp chất. Trong
các hợp chất oxi có hóa trị II.


<b> Bµi tËp 6 (SGK tr84) </b>



<b> </b>

<b>Giải thích tại sao ?</b>



<b>a. Khi nhốt một con dÕ mÌn (hc con </b>


<b>châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau </b>
<b>một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức </b>
<b>ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>



<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>



<i><b>a) Víi l u huúnh</b></i>


<i><b>b) Víi photpho </b></i>



<b>2. Tác dụng với kim loại</b>



3Fe + 2O

<sub>2</sub>

Fe

<i>t</i> 0 <sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)


(r)

(k) (r)




<b>3. T¸c dơng víi hỵp chÊt </b>



CH

<sub>4</sub>

+ 2O

<sub>2</sub>

CO

<i>t</i> 0 <sub>2</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O


(k) (k) (k) (h)



KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham
gia phản ứng hóa học với nhiu phi kim,


kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.


-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>



<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>



<i><b>a) Víi l u hnh</b></i>


<i><b>b) Víi photpho</b></i>



<b>2. T¸c dơng víi kim lo¹i</b>



3Fe + 2O

<sub>2</sub>

Fe

<i>t</i> 0 <sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)


(r)

(k) (r)




<b>3. Tác dụng với hợp chÊt </b>



CH

<sub>4</sub>

+ 2O

<sub>2</sub>

CO

<i>t</i> 0 <sub>2</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O


(k) (k) (k) (h)



KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động,


đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiu phi kim,


kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.


-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.


 Bµi 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29
- Đọc tr ớc bài
25/SGK trang 85.


H íng dÉn lµm bµi tËp 4/SGK trang 84


<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>P</i>


17
4
,
12
2 


 a) ChÊt nµo d ? m<sub>d </sub> =?


b) ChÊt tạo thành ?

<i>m</i>

<i><sub>P</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub>

?


- Viết PTHH: 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<i>t</i> 0 <sub>2</sub>O<sub>5</sub>


a) - Tính n<sub>P</sub> và


2


<i>O</i>


<i>n</i>


- So sánh víi tØ lƯ mol theo PTHH
 ChÊt d  n<sub>d </sub> m<sub>d </sub> =?


b) Chất tạo thành là P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


Theo PTHH, tính theo chÊt hÕt

<i>n</i>

<i>P</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>5</sub>


5
2<i>O</i>


<i>P</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>



<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>



<i><b>a) Víi l u hnh</b></i>


<i><b>b) Víi photpho</b></i>



<b>2. T¸c dơng víi kim lo¹i</b>



3Fe + 2O

<sub>2</sub>

Fe

<i>t</i> 0 <sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)


(r)

(k) (r)



<b>3. T¸c dơng víi hỵp chÊt </b>



CH

<sub>4</sub>

+ 2O

<sub>2</sub>

CO

<i>t</i> 0 <sub>2</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O


(k) (k) (k) (h)



KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động,


đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiu phi kim,


kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.



-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.


 Bµi 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29
- Đọc tr ớc bài
25/SGK trang 85.


H íng dÉn lµm bµi tËp 5/SGK trang 84


Có 24 kg than đá có % S = 0,5%,
% tạp chất không cháy = 1,5%
% C  m<sub>C</sub>, m<sub>S </sub> n<sub>C</sub>, n<sub>S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Xin trân trọng cảm ơn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×