Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Là chất khí, không màu, không
mùi. ít tan trong n ớc, nặng hơn
không khÝ, Oxi hãa láng ë
183o<sub>C, oxi lỏng có màu xanh nhạt.</sub>
Là chất r¾n, tan nhiỊu trong n íc,
nặng hơn khơng khí. Oxi hóa lỏng ở
-196o<sub>C, oxi lỏng có màu đỏ.</sub>
Lµ chÊt láng, màu trắng, khó tan
trong n ớc, nhẹ hơn không khí.
Là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn
không khí, hóa lỏng ở -200o<sub>C.</sub>
...S(r) + O2 (k) SO2 (k)
to
4P(r) + 5O<sub>2</sub> (k) 2Pt <sub>2</sub>O<sub>5 </sub>(r)
o
A. B.
C. D.
<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: </b>Sắt tác dụng với oxi
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huỳnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
<b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Giải thích</b>
1. Ly on dõy sắt nhỏ đã cuộn
một đầu thành hình lị xo bên
trong có 1 đoạn gỗ diêm, đ a vào
lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu
của phản ứng hóa học khơng?
2. §èt cho sắt và đoạn gỗ diêm
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
<b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện t ợng</b> <b>Giải thÝch</b>
1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã
cuộn một đầu thành hình lị xo
bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đ
a vào lọ chứa khí oxi. Có thấy
dấu hiệu của phản ứng hóa học
khụng?
2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm
<b>núng </b> rồi đ a nhanh vào lọ
chứa khí oxi. Nhận xét các hiện
t ợng xảy ra.
Không có hiện t ợng
gì
Không có phản ứng
hóa học xảy ra
- Sắt cháy mạnh, sáng
chói, không có ngọn lửa,
không có khói tạo ra các
hạt nhỏ nóng chảy màu
nâu .
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
Dơng cơ:
<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huỳnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
Ph ơng trình hóa häc:
...
<b>3Fe <sub>(r)</sub> + 2O<sub>2 (k) </sub> Fe</b>t <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
o
<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
Ví dụ 1: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản
ứng đốt cháy các kim loại sau:
a. Kim lo¹i canxi (Ca) t¹o thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.
<b>(CaO)</b>
<b>(Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>(MgO)</b>
<b>Lời giải</b>
a...
b...
c...
<b>2Ca <sub>(r)</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b><sub>(k)</sub> 2CaO</b>t <b><sub> (r)</sub></b>
o
<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> 2Al</b>t <b><sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>
o
<b>2Mg <sub>(r)</sub> + O<sub>2 (k)</sub> 2MgO </b>t <b><sub>(r)</sub></b>
o
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
<b>2. T¸c dơng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
KhÝ metan ch¸y trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
khí mỏ dầu
khí bùn ao khí hầm biogas
khí gây nổ mỏ than
<b>Khí metan có ở đâu?</b>
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
KhÝ metan ch¸y trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>* Quan s¸t:</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
<b>* NhËn xÐt:</b>
<b>2. T¸c dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
- KhÝ metan cháy trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
H
O
H
H
H
O
O
O
Tr ớc phản ứng
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
KhÝ metan ch¸y trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
H
O
H
H
H
O
O
O
Đang phản ứng
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
Khí metan cháy trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
H O
H
H
H
O
O
O
Sau phản ứng
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt t¸c dơng víi oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
Khí metan cháy trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
H
O
Ph ơng trình phản ứng:
...
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
Khí metan cháy trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
VÝ dụ 2: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản
ứng của oxi cháy với:
a. khí etilen (C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>) tạo thành khí cacbonic và hơi n
ớc.
b. ng to thnh đồng (II) oxit (CuO).
c. l u huỳnh tạo thành l u hunh ioxit(SO<sub>2</sub>).
<b>Đáp án</b>
...
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
(k) (k) (k) (h)
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>+ 3O<sub>2</sub> 2CO</b>t <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
o
(k) (k) (k) (h)
...
...
<b>2Cu + O<sub>2</sub> 2CuO</b>t
o
(r) (k) (r)
<b> S + O<sub>2</sub> SO</b>t <b><sub>2</sub></b>
o
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. Tính chất hóa học</b>
<b>1. Tác dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Với photpho</b></i>
Khí metan cháy trong không khí
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>Oxit sắt từ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
(k) (k) (k) (h)
<b>Bµi tËp 1</b>
Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp chất;
phi kim rất hoạt động; hóa trị II.
Khí oxi là một đơn chất ...
(1)... , đặc biệt ở nhiệt độ
phi kim rất hoạt động
phi kim
kim lo¹i
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dơng víi oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u huúnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
<b>3. Tác dụng với hợp chất</b>
<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
(k) (k) (k) (h)
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
A. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
B. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O
C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
D. 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
A. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O
B. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
D. S + O<sub>2</sub> SO<i>t</i> 0 <sub>2</sub>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
A. S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
A. 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
C. C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
D. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>
<b>1. T¸c dơng víi phi kim </b>
<i><b>a) Víi l u hnh </b></i>
<i><b>b) Víi photpho</b></i>
<b>3. T¸c dơng víi hỵp chÊt</b>
<b>CH<sub>4 </sub>+ 2O<sub>2</sub> CO</b>to <b><sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>3Fe <sub>(r) </sub>+ 2O<sub>2(k) </sub> Fe</b>to <b><sub>3</sub>O<sub>4(r)</sub></b>
(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là một đơn chất phi
kim rất hoạt động , đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
<b>a. Khi nhốt một con dÕ mÌn (hc con </b>
<b>châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau </b>
<b>một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức </b>
<b>ăn.</b>
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham
gia phản ứng hóa học với nhiu phi kim,
kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiu phi kim,
kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
Bµi 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29
- Đọc tr ớc bài
25/SGK trang 85.
H íng dÉn lµm bµi tËp 4/SGK trang 84
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>P</i>
a) ChÊt nµo d ? m<sub>d </sub> =?
b) ChÊt tạo thành ?
a) - Tính n<sub>P</sub> và
2
<i>O</i>
<i>n</i>
- So sánh víi tØ lƯ mol theo PTHH
ChÊt d n<sub>d </sub> m<sub>d </sub> =?
b) Chất tạo thành là P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
Theo PTHH, tính theo chÊt hÕt
5
2<i>O</i>
<i>P</i>
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt
động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiu phi kim,
kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất
hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
-Học bài và làm các bài tập:
Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
Bµi 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29
- Đọc tr ớc bài
25/SGK trang 85.
H íng dÉn lµm bµi tËp 5/SGK trang 84
Có 24 kg than đá có % S = 0,5%,
% tạp chất không cháy = 1,5%
% C m<sub>C</sub>, m<sub>S </sub> n<sub>C</sub>, n<sub>S</sub>