Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.82 KB, 7 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI

---------------

MÔN: ĐỊA LÝ 10
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 103

Đề gồm có 5 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu sau
TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC
(Đơn vị tính: mm)
Năm Lai Châu Sơn La Tuyên Quang Hà Nội Bãi Cháy Nam Định Vinh
1539,6
1534,2
1694,9 2306,1
2018 2895,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, )
Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa tại một số trạm quan trắc là
A. cột.


B. đường.
C. tròn.
D. miền.
Câu 42: Cho Biểu đồ

1800,1

1918,7

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, )
Nhận xét nào chính xác về chế độ nhiệt của Hà Nội và Cà Mau?
A. Cà Mau có biên độ nhiệt bé hơn Hà Nội.
B. Hà Nội có nhiệt độ các tháng lớn hơn Cà Mau.
C. Có 3 tháng nhiệt độ xuống dưới 18oC ở Hà Nội.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt bé hơn Cà Mau.
Câu 43: Sơng có chiều dài nhất thế giới là
A. sơng Nin.
B. sông A-ma-dôn.
C. sông Mê Công.
D. sông Trường Giang.
Câu 44: Hiện tượng nào sau đây không phải tác động của nội lực?
A. Uốn nếp.
B. Bồi tụ.
C. Đứt gãy.
D. Động đất.
Câu 45: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Longcủa nước ta được hình thành do dạng bồi tụ
nào?
A. Sóng biển.
B. Gió
C. Nước chảy.

D. Con người.
Câu 46: Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào
A. khoảng cách của trái đất với mặt trời.
B. độ lớn của góc nhập xạ.
Trang 1/7 - Mã đề thi 103


C. thời gian chiếu sáng.
D. vận tốc quay của trái đất.
Câu 47: Tác dụng điều hòa dòng chảy của thảm thực vật thể hiện rõ nhất qua việc
A. làm tăng lượng nước ngầm.
B. hạn chế nước chảy tràn trên mặt.
C. gia tăng cường độ lũ.
D. lớp thảm mục giữ lại một phần nước.
Câu 48: Trên bản đồ phân bố dân cư, như quy mô của các đô thị thường được thể hiện bằng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ.
B. chấm điểm.
C. khoanh vùng.
D. ký hiệu.
Câu 49: Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa
A. khơ ráo.
B. khơng mưa.
C. ít mưa.
D. nhiều.
Câu 50: Ngun nhân chủ yếu hình thành sóng là do
A. nước chảy.
B. gió thổi.
C. mưa rơi.
D. băng tan.
Câu 51: Cho sơ đồ: Các đai khí áp và đới gió trên Trái Đất

90°

Tên các loại gió theo thứ tự từ 1 đến 3 trên hình vẽ là
A. Đơng cực, Tây ơn đới, Mậu dịch.
B. Tây ôn đới, Mậu dịch, Đông cực.
C. Mậu dịch, Đông cực, Tây ôn đới.
D. Mậu dịch, tây ôn đới, đông cực.
Câu 52: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu
A. cận cực lục địa.
B. ơn đới khơ.
C. cận cực.
D. ơn đới ẩm.
Câu 53: Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió fơn.
C. Gió Mậu dịch.
D. Gió đất, gió biển.
Câu 54: Dãy núi con Voi ở tả ngạn sông Hồng là dạng địa hình nào sau đây do hiện tượng đứt gãy tạo
nên?
A. Địa lũy.
B. Địa hào.
C. Núi lửa.
D. Núi uốn nếp.
Câu 55: Cho hình vẽ:
Các mùa theo Dương lịch ở bán câu Bắc

Ngày Đơng chí (22/12) trên hình vẽ có kí hiệu là
A. (l).
B. (2).
C. (3)

Câu 56: Ngun nhân nào sau đây không sinh ra lực coriolis?
A. Hướng chuyển động từ tây sang đông.
B. Vận tốc dài ở các vĩ tuyến khác nhau.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời.
D. Trái đất tự quay quanh trục.

D. (4)

Trang 2/7 - Mã đề thi 103


Câu 57: Vào ngày trăng trịn thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động nhỏ nhất.
B. Dao động trung bình.
C. Dao động lớn nhất.
D. Dao động nhẹ.
Câu 58: Do tác động của lực Côriolit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch về (theo chiều chuyển
động)
A. hướng tây.
B. bên phải.
C. hướng đông.
D. bên trái.
Câu 59: Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do
A. các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên.
B. sứt hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là mặt trời.
C. do trái đất luôn tự quay quanh trục của chính nó.
D. do trái đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời.
Câu 60: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?
A. Sinh vật.
B. Khí hậu.

C. Địa hình.
D. Đá mẹ.
Câu 61: Biểu đồ

Nguồn: Bồi dưỡng HSG Địa lí THPT- NXB Giáo dục
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. So sánh biên độ nhiệt tại địa điểm A và
B. Nhiệt độ và lượng mưa tại địa điểm A và B.
C. So sánh nhiệt độ tại địa điểm A và B.
D. So sánh lượng mưa tại địa điểm A và B.
Câu 62: Hình vẽ bên thể hiện ngày đêm theo vĩ độ tại địa điểm:

A. Chí tuyến bắc.
B. Xích đạo.
C. Cực bắc
D. Vịng cực bắc.
Câu 63: Ở Việt Nam q trình bóc mịn tác động đến dạng địa hình nào nhiều nhất?
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 64: Nơi nào sau đây khơng có sự chênh giữa ngày và đêm?
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Hai cực.
D. Vịng cực.
Câu 65: Frơng khí quyển là bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. di chuyển ngược chiều nhau.
B. với mặt đất nơi khối khí hình thành.
C. khác biệt nhau về tính chất vật lý.

D. khác biệt nhau về tính chất hóa học.
Câu 66: Cho BSL về nhiệt độ tại địa điểm A (thuộc khí hậu Địa Trung Hải) và B (thuộc khí hậu cận cực)
(đơn vị: (oC))
Tháng
I II
III IV
V VI VII VIII IX
X
XI
XII
Trang 3/7 - Mã đề thi 103


ĐỊA
ĐIỂM A
ĐỊA
ĐIỂM B

9 11
-50

-30

13

15

19 21

23


-20

-10

5

10

14

20
3

17

15

12

11

-7

-18

-35

-45


Nguồn: Bồi dưỡng HSG Địa lí THPT- NXB Giáo dục
o

Biên độ nhiệt tại địa điểm A và B lần lượt là ( C)
A. 14 và 64.
B. 9 và -50.
C. 23 và 1.
D. 64 và 14.
Câu 67: Các dịng biển nóng và dịng biển lạnh ở bờ đơng và bờ tây đại dương có đặc điểm
A. Đối xứng nhau.
B. Xen kẽ nhau.
C. Song song nhau.
D. Thẳng hàng nhau.
Câu 68: Cho BSL về biên độ nhiệt ngày theo khoảng cách từ bờ biển vào tháng 10
Khoảng cách từ bờ biển (Km)
0
50
100
200
300
6,3
6,6
7,3
8,6
9,0
Biên độ nhiệt (oC)
Nguồn: Viện khí tượng thủy văn 1990
Nhận định nào khơng chính xác về bảng số liệu nêu trên
A. Biên độ nhiệt thay đổi không theo quy luật.
B. Có sự chênh lệch về nhiệt do ảnh hưởng của biển.

C. Sự chênh lệch nhiệt độ ở khu vực ven biển thấp.
D. Càng vào sâu trong đất liền biên độ nhiệt càng lớn.
Câu 69: Việc phá rừng đầu nguồn sẽ không dẫn đến những hậu quả nào?
A. Đất khơng bị xói mịn.
B. Mất cân bằng sinh thái.
C. Mực nước ngầm hạ thấp.
D. Lũ quét được tăng cường.
Câu 70: Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc thổi theo hướng
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Câu 71: Cho BSL lượng nước trong thủy quyển
ĐỐI
Đại dương và biển Băng Hồ, đầm Sơng ngịi
TƯỢNG
98,2197
1,7617 0,0183
0,0003
Tỉ trọng (%)
Nhận định nào chính xác về bảng số liệu nêu trên
A. Nước trong các hồ, đầm là ít nhất.
B. Nước tồn tại dưới dạng băng nhỏ hơn nước trong hồ, đầm.
C. Phần lớn nước tồn tại ở biển và đại dương.
D. Nước ở trong sơng ngịi chỉ đứng sau biển và đại dương.
Câu 72: Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau
giữa các
A. loài trong sinh vật.
B. tầng của khí quyển.
C. thành phần của lớp vỏ địa lí.

D. bộ phận của trái đất.
Câu 73: Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở
A. các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng.
B. các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới.
C. các vùng quanh cực Bắc và Nam.
D. các vĩ độ cao và các vùng núi cao.
Câu 74: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về ảnh hưởng của dịng biển đến lượng mưa?
A. Khơng khí trên dịng biển nóng chứa nhiều hơi nước.
B. Gió mang theo hơi nước từ biển vào lục địa gây mưa.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp.
D. Trên các dòng biển lạnh, hơi nước ngưng tụ gây mưa lớn.
Câu 75: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí
A. trung tâm các lục địa.
B. trên các dãy núi cao.
C. nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.
D. ngoài khơi đại dương.
Câu 76: Tác động nào sau đây không phải là tác động tích cực của con người đến sự hình thành đất?
A. Trồng rừng.
B. Bón phân, cải tạo đất.
C. Thau chua, rửa mặn.
D. Đốt rừng làm rẫy.
Câu 77: Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của
A. lớp phủ thổ nhưỡng.
B. lớp vỏ lục địa.
C. lớp dưới của đá gốc.
D. lớp vỏ phong hoá.
Trang 4/7 - Mã đề thi 103


Câu 78: Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?

A. Chiều dày trùng với giới hạn sinh quyển.
B. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
C. Thành phần vật chất tồn tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
D. Chịu chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
Câu 79: Độ cao chênh lệch giữa điểm A và điểm B là:

A. 500m.
B. 2000m.
C. 1000m.
D. 100m.
Câu 80: Cho BSL về nhiệt độ và lượng mưa tại địa điểm C thuôc đới khí hậu xích đạo
Tháng
I
II
III IV V
VI VII VIII IX X
XI XII
o
23 23 24 24 23 25 24
24
23 24 23 22
Nhiệt độ ( C)
270 250 200 270 200 270 250 300 240 390 410 400
Lượng mưa
(mm)
Nguồn: Bồi dưỡng HSG Địa lí THPT- NXB Giáo dục
Biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm C là
A. Tròn.
B. Kết hợp.
C. Đường.

D. Cột.
----------- HẾT ----------

Trang 5/7 - Mã đề thi 103


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28

103
A
A
A
B
C
B
B
D
D
B
D
A
D
A
B
C
C
B
A
D
C
B
C

B
C
A
A
A

121
A
A
B
D
C
B
D
B
B
D
A
C
D
C
B
A
A
C
D
D
A
C
D

B
C
A
B
C

225
B
A
A
A
D
B
A
C
A
C
A
D
A
D
B
A
B
B
C
B
C
B
D

C
B
B
B
A

249
C
B
D
B
A
C
A
C
A
D
C
B
C
B
C
B
D
D
D
D
A
C
D

A
A
A
C
B

347
B
D
C
C
A
C
A
C
A
A
D
D
D
C
B
A
A
B
B
D
D
A
D

A
B
B
A
C

363
B
B
B
B
D
B
D
A
A
A
D
C
B
A
B
C
A
D
B
D
C
A
D

B
C
A
C
A

487
D
D
B
C
B
D
A
A
D
C
A
B
A
B
D
C
A
C
D
D
B
A
C

A
B
A
B
D

503
A
C
A
B
B
C
D
C
D
B
D
C
B
D
A
A
D
D
B
A
C
A
D

C
C
C
B
A

625
D
D
A
D
A
C
C
A
B
A
C
D
C
A
A
B
D
D
B
A
B
C
C

D
C
B
D
A

747
B
C
A
A
D
C
B
A
C
D
D
B
C
D
B
D
D
B
A
B
D
C
C

C
A
B
B
C

869
A
B
A
D
C
A
D
D
A
D
A
C
A
B
C
A
D
B
A
A
C
A
D

D
B
C
C
D

981
D
C
B
A
B
A
B
D
A
C
D
D
A
C
D
A
C
A
B
C
A
B
B

B
D
B
D
C

Trang 6/7 - Mã đề thi 103


29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
B
C
C
D
D
C
D

D
D
C
B

B
A
D
C
C
D
C
D
A
B
A
B

D
D
C
D
D
C
C
D
A
C
D
C


D
D
A
C
B
C
B
B
D
A
B
A

B
B
D
D
C
C
D
C
C
A
B
B

D
A
C

D
C
C
C
B
A
D
C
D

A
C
C
C
C
C
B
A
D
D
B
B

A
A
C
A
B
C
B

B
D
B
D
D

C
C
A
C
B
B
A
B
D
B
D
B

B
A
D
A
A
A
A
B
D
D
C

C

B
C
D
B
B
C
B
B
C
D
C
B

C
D
B
A
A
A
D
C
D
C
B
C

Trang 7/7 - Mã đề thi 103




×