Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi KSCL môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.32 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MƠN: HĨA HỌC 11
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 110

Đề gồm có 4 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
(Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, O=16, Na=23, K=39, Fe=56, Cu=64, Zn=65,
Cr=52, Mg=24, Ca=40, Ba=137, C=12, N=14, P=31, Cl=35,5, Br=80)

 H2 O ?
Câu 41: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H  OH 
A. Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH 
 K2CO3 + H2O.

B. Ba(OH)2 + 2HCl 


 BaCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 
 BaSO4 + 2H2O.

Câu 42: Cho 100,0 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 100,0 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 7,0
B. 2,0
C. 13,0
D. 12,0
Câu 43: Cho phương trình hố học
tia lua dien
N2 (k) + O2(k)
2NO (k); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ
D. Áp suất và nồng độ
Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu,NO2,O2.
B. CuO,NO2,O2.
C. Cu(NO2)2, NO2.
D. CuO,NO2.
Câu 45: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất khí ở điều kiện thường.
B. S là chất rắn màu vàng
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S khơng tan trong nước
Câu 46: Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? (Biết hiệu suất

của cả quá trình là 80%).
A. 3,3 lít
B. 0,3 lít
C. 0,08 lít
D. 0,33 lít
Câu 47: Kaliclorat có cơng thức phân tử là
A. KClO4
B. KClO2
C. KClO
D. KClO3
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2
chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g
B. 78,6g và 47g
C. 48g và 77,6g
D. 76,6g và 47g
Câu 49: Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. CH3 COOH.
Câu 50: Hợp chất khí với H của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa % khối lượng oxi là
72,73%. Xác định R?
A. R là C
B. R là S
C. R là Si
D. R là P.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá tri của x là
A. 0,06.

B. 0,30.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 52: Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho sắt sunfua tác dụng với axit clohiđric
B. Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C. Cho sắt sunfua tác dụng với axit nitric
D. Cho hiđro tác dụng với lưu huỳnh
Trang 1/6 - Mã đề thi 110


Câu 53: Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P2O5
trong loại phân bón đó là bao nhiêu?
A. 47,65%.
B. 45,26%.
C. 40,00%.
D. 42,48%.
Câu 54: Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 55: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO3.
B. khơng khí.
C. HNO3.
D. NH4NO2.
Câu 56: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt

chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đên khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
Câu 57: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH 4 , SO24 , NO3 , rồi
tiến hành đun nóng thì được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ
mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là :
A. 2M và 2M
B. 1M và 2M
C. 2M và 1M
D. 1M và 1M
Câu 58: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl
B. NaNO3
C. CaCl2
D. KC1
Câu 59: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 60: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 61: Chọn mệnh đề đúng

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối B. Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton
C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton D. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Câu 62: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl
B. Cl2, O2. N2, F2
C. N2, CO2, Cl2, H2
D. N2, HI, Cl2, CH4
Câu 63: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 440 ml dung dịch HNO3
1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thốt ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hịa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị m là
A. 2,64
B. 6,52
C. 7,68
D. 8,32
Câu 64: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất rắn
Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung dịch
Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01 gam kết
tủa .Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 40%
Câu 65: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl – và y mol SO24 . Đem cô cạn dung
dịch X thu được 46,9g muối khan. Hỏi x, y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 0,2; y = 0,3.
B. x = 0,15; y = 0,325.
C. x = 0,267; y = 0,267.
D. x = 0,4; y = 0,2.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí

thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam
B. 90,0 gam
C. 91,0 gam
D. 55,5 gam
Câu 67: 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 40g
B. 41g
C. 45g
D. 51g
Trang 2/6 - Mã đề thi 110


Câu 68: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 15,8 gam.
Câu 69: Cho 7,1 gam P2O5 tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K3PO4.
2+
Câu 70: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu ; 0,3 mol Cl– ; 1,2 mol Na+ và x mol SO2 . Giá trị của x là
4


A. 0,9.
B. 0,45.
C. 0,55.
D. 1,1.
Câu 71: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem
cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 15 gam NaH2PO4.
B. 50 gam Na3PO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
D. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
Câu 72: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
A. brom
B. iot
C. clo
D. flo
+
2+
+

Câu 73: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y – . Ion Y– và giá
trị của a là
A. NO3- và 0,2.
B. OH  và 0,4.
C. OH  và 0,2.
D. NO3- và 0,4.
Câu 74: Cho phương trình hố học:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của H2O là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 1
Câu 75: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ
D. Xúc tác
Câu 76: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 77: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
0

t
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
 K2SO4 + SO2 + H2O
0

t
B. NaOH + NH4Cl (rắn) 
 NH3 + NaCl + H2O
0


t
C. Zn + H2SO4 (loãng) 
 ZnSO4 + H2

0

t
D. CuO (rắn) + CO (khí) 
 Cu + CO2
Câu 78: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. AlCl3.
D. KHSO4.
Câu 79: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:

Trang 3/6 - Mã đề thi 110


A. 2,7g; 5,6g
B. 5,4g; 4,8g
C. 1,35g; 2,4g
D. 9,8g; 3,6g
Câu 80: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm.

Khí Y là khí N2 thì dung dịch X là
A. H2SO4 và Fe(NO3)2 B. NH4Cl và NaNO2

C. NH3


D. NH4NO3

-----------------------------------------------

-------------- HẾT-------------

Trang 4/6 - Mã đề thi 110


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

110

210
B
D
A
B
A
C
D
C
B
A
A
A
D
D

D
C
D
C
B
C
C
B
D
B
A
D
B
C
A
C
C

354
D
B
C
B
B
C
A
B
B
A
A

B
B
B
A
A
C
C
C
D
D
C
D
D
C
A
C
A
A
D
A

476
A
A
D
A
D
B
C
C

D
A
A
D
D
B
B
A
A
D
B
C
A
B
B
D
B
A
C
D
A
C
B

598
D
A
D
B
B

B
B
D
D
A
C
C
C
D
B
D
C
C
D
A
C
A
A
C
A
C
D
C
B
A
D

610
D
B

A
D
B
C
A
B
D
D
A
B
C
A
C
A
B
B
D
A
C
C
D
C
C
B
A
A
B
D
C


C
A
B
A
B
C
A
D
D
D
B
D
D
C
A
B
B
B
A
B
C
D
C
C
A
D
A
C
A
A

B

392
C
D
A
C
C
C
B
D
D
C
C
D
B
B
B
C
D
B
D
C
D
B
A
A
B
A
A

A
A
B
D

792
A
A
D
B
C
B
B
D
C
B
A
D
B
A
B
C
A
D
A
D
C
C
A
C

D
D
A
A
B
B
B

874
A
C
D
C
C
D
A
B
C
D
B
A
A
B
D
A
D
A
D
C
C

B
C
B
D
D
B
A
B
C
C

956
A
D
A
A
C
C
D
D
A
B
B
A
C
A
B
D
C
C

A
B
D
C
D
D
B
D
C
A
C
A
C

138
A
C
C
A
D
A
D
C
A
C
D
C
B
D
C

C
D
B
D
D
B
D
B
B
C
B
A
A
A
C
D

232
C
D
A
C
A
B
A
A
A
D
D
D

A
B
B
B
C
C
B
A
C
D
B
D
D
C
B
C
C
B
C

Trang 5/6 - Mã đề thi 110


32
33
34
35
36
37
38

39
40

B
D
B
D
A
C
A
A
B

D
D
D
A
D
C
B
C
B

B
C
C
C
D
D
C

C
B

B
A
B
D
C
A
B
A
B

D
A
D
B
C
C
B
D
A

D
D
A
C
C
D
B

B
C

A
B
C
D
A
D
C
A
B

D
D
C
C
D
B
A
C
C

A
A
D
B
B
A
C

D
B

A
B
B
B
D
B
C
B
D

C
D
B
A
B
A
B
B
A

D
B
A
B
D
D
C

A
A

Trang 6/6 - Mã đề thi 110



×