SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀNTHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Đề gồm : 4 trang
Mã đề 136
Họ, tên thí sinh:....................................
Số báo danh:...............
Câu 1: Tìm phát biểu sai:
A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
B. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của
C. Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường.
D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
Câu 2: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 3: Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động điện trở trong là r, mạch ngoài là biến trở. Khi
điều chỉnh biến trở ta thấy có hai giá trị của biến trở là R1 và R2 để cong suất mạch ngồi đều là Pmối quan hệ giữa R1 , r và R2 là
A. R1.R2 =r2
B. R1:R2 =r2
C. R1.R2 =2r2
D. R1+R2 =2r
Câu 4: Chọn câu đúng.
A. Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu đơn sắc.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hồn tồn xác định.
D. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
Câu 5: Hai dao động: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
B. A
A. A A12 A22
A12 A22
D. A A1 A2
C. A = A1 + A2
Câu 6: Nguồn phát âm ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo
toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm là
I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m
B. 60 m
C. 30 m
D. 15 m
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
g 2 m / s2 . Chiều dài con lắc là:
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 75 cm
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định.
Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. hai đầu cố định
B. sóng dừng với 13 nút
C. sóng dừng với 13 bụng
D. một đầu cố định và một đầu tự do
Câu
Đ t
9:
u U0 cos t
điện
vào
hai
đầu
cuộn
dây
có
trở
D. I
U0
L
R
,
độ
tự cảm L thì cường độ dịng điện hiệu dụngqua cuộn cảm là
A. i
U0
cos( t )
2
L 2
B. I
U
R (L)
2
2
C. I
U0
R (L)
2
2
Câu 10: Khoảng vân trong giao thoa ánh sáng được tính bằng cơng thức:
A. i
D
a
B. i
k
Da
C. i
(k
0,5)
D
a
D. i
k
D
a
Trang 1/5 - Mã đề 136
Câu 11: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng
điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
độ lớn
A. q q0
n 2 1
2n
B. q q0
n 2 1
n
C. q q0
I0
thì điện tích trên một bản của tụ có
n
2n 2 1
2n
D. q q0
2n 2 1
n
Câu 12: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2.cos100 t V thì số chỉ của vơn kế này
là:
A. 141V
B. 70V
C. 100V
D. 220V
Câu 13: Đ t điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
u 2 i2 1
u 2 i2
u 2 i2 1
u 2 i2
A. 2 2
B. 2 2 1
C. 2 2
D. 2 2 2
U I
4
U I
U I
2
U I
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500g gắn với lị xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Người ta lần
lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1=5cos(21t) N, F2 = 5cos(30t) N, F3 = 5cos(9t)N, F4
= 5cos(5t) N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là
A. F1
B. F4
C. F3
D. F2
Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,2H, khi cường độ dịng điện chạy qua ống dây đó biến thiên
với tốc độ 60A/s , thì suất điện động cảm ứng xuất hiện là
A. 220V.
B. 9V.
C. 10V.
D. 12V.
Câu 16: Đ t điện áp u U0 .cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để 0 ,
thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo cơng thức:
2
1
A.
B. 2 LC
C. LC
D.
LC
LC
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong q trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
.
2
B. Trong q trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
r và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số
5
so với
6
ZL
bằng
r
A. 1,73
B. 0,58
C. 2
D. 0,5
Câu 19: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (đơn vị
của u là cm, x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 50 cm/s
B. 5 m/s
C. 4 m/s
D. 40 cm/s
Câu 20: Gọi v, T, f và λ lần lượt là tốc độ sóng, chu kỳ, tần số và bước sóng. Hệ thức nào đúng?
f
1 v
1 v
A. T
B. v f T
C. f
D. vT
v
f
T
Câu 21: Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự
40
cm
3
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự
40
cm
3
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
Trang 2/5 - Mã đề 136
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong m t
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Suất
điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos t . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến
2
của m t phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 900
B. 450
C. 1500
D. 1800
Câu 23: Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung
của tụ điện được xác định bởi biểu thức
A. C
1
42 .f 2
B. C
1
4.f.L
C. C
1
4 .f 2L2
2
D. C
1
4 .f 2L
2
Câu 24: Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 đến m t phân cách với mơi trường có chiết suất n2 với
n1 n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại m t phân cách thỏa mãn
n
1
1
1
A. sin igh 2
B. sin igh
C. sin igh
D. sin igh
n1
n1
n1n2
n2
Câu 25: Một chất điểm dao động có phương trình x 6cos t (x tính bằng cm; t tính bằng giây). Phát
biểu nào sau đây là đúng.
A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm / s2 B. Tần số của dao động là 2 Hz
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm / s
D. Chu kì dao động là 0,5s
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Để giảm cơng suất hao phí trên dây khi truyền tải điện năng n lần thì phải :
A. Giảm điện áp đi n lần
C. Giảm điện áp n2 lần
B. Tăng điện áp đầu đường dây n lần
D. Tăng điện áp và tiết diện dây dẫn lên n lần
Câu 27: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài
là:
A. A = –10 cm
B. A = 20 cm
C. A = 10 cm
20cm . Biên độ dao động của vật
D. A = –20 cm
Câu 28: Một vật nhỏ dao động với x 5cos t 0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 0,25π
B. 1,5π
C. 0,5π
D. π
Câu 29: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động điều hịa cùng pha, phát ra hai sóng có
bước sóng 1 m . Một điểm A nằm ở khoảng cách ℓ kể từ S1 và AS1 S1S2 . Giá trị cực đại của ℓ để tại A có
được cực đại của giao thoa là :
A. ℓ = l,5m
B. ℓ = 2,0m
C. ℓ = 3,75m
D. ℓ = 2,25m
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau, bức xạ đỏ có
bước sóng 1 720 nm và bức xạ lục có bước sóng 2 560 nm . Trong khoảng giữa vân trung tâm và
vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ta tìm được:
A. 6 vân đỏ và 8 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 7 vân đỏ và 9 vân lục
D. 7 vân đỏ và 8 vân lục
Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng 1 và 2 đang có
dao động điện từ tự do cùng tần số với cường độ dòng điện tức
thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i 2 được biểu diễn như
hình vẽ. Tại thời điểm t1 , điện tích trên bản tụ của mạch 1 có
4
C . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t1
3
để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn C là:
3
4
A. 2,5.10 s
B. 2,5.10 s
C. 5,0.104 s
độ lớn là
D. 5,0.103 s
Trang 3/5 - Mã đề 136
Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao
động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s
đầu tiên kể từ t 0 , tốc độ trung bình của vật bằng
A. 40 3 cm/s
B. Giá trị khác
x(cm)
6
O
6
C. 20 3 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O
trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc
li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc
của chất điểm là
A. v 60cos 10t + /3 cm/s B. v 60 cos 10 t - /6 cm/s
C. v 60cos 10t + /3 cm/s
t(s)
0 ,1
0,2
0,3
D. v 60cos 10t / 6 cm/s
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8 mm, bước sóng dùng
trong thí nghiệm 0,4 m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối
giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên,
khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là
A. 0,32 m
B. 1,2 m
C. 1,6 m
D. 0,4 m
Câu 35: Trên m t nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vng góc với
m t nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên m t nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với nguồn
là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 1
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 4,8 mm
B. ± 2,4 mm
C. ± 3,6 mm
D. ± 9,6 mm
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 c p cực vào hai đầu đoạn mạch AB
41
104
gồm điện trở thuần R 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
H và tụ điện có điện dung C
3
6
F ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rơto của máy có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ
rôto của máy là n ho c 3n thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Tốc độ n bằng
A. 5 vòng/s
B. 10 vòng/s
C. Một giá trị khác
D. 15 vịng/s
Câu 38: Cho phương trình dao động của hai nguồn A và B trên m t nước đều là u = a cosωt. Biên độ sóng
do A và B truyền đi đều bằng 1 mm. Vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Điểm M cách A và B lần lượt là d 1 = 2
m và d2 = 2,5 m. Tần số dao động là 40 Hz. Phương trình dao động tại M do hai nguồn A và B truyền tới
là.
A. u = cos(80πt − π)(mm)
B. u = 0,5cos(80πt)(mm)
C. u = cos(80πt)(mm)
D. u = 0,5cos(80πt + π/2)mm
0
Câu 39: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới m t bên
của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là
1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 3021’36”
B. 21’36”
C. 30
D. 6021’36”
Câu 40: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định u U 2.cos t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối
tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2, V3 có điện trở vơ cùng lớn
vào hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm và hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao
cho số chỉ của vôn kế V1,V2,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3
lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:
9
4
3
3
A.
B.
C.
D.
8
3
2
2 2
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề 136
136
1
D
2
B
3
A
4
C
5
D
6
D
7
A
8
D
9
B
10 A
11 B
12 C
13 D
14 C
15 D
16 D
17 A
18 A
19 B
20 C
21 B
22 D
23 D
24 A
25 C
26 B
27 C
28 C
29 A
30 A
31 B
32 D
33 B
34 B
35 C
36 C
37 A
38 A
39 B
40 C
Đáp án các mã đề thi thử tốt nghiệp lần 2 mơn Vật lí
269
375
481
597
604
713
1
B
1
D
1
B
1
C
1
D
1
A
2
A
2
B
2
A
2
C
2
C
2
C
3
D
3
A
3
D
3
D
3
C
3
A
4
A
4
C
4
C
4
A
4
A
4
A
5
C
5
C
5
D
5
B
5
A
5
C
6
A
6
D
6
A
6
D
6
B
6
B
7
A
7
C
7
A
7
C
7
C
7
C
8
A
8
D
8
A
8
C
8
C
8
A
9
C
9
B
9
C
9
B
9
C
9
D
10 B 10 C 10 B 10 A 10 D 10 A
11 C 11 A 11 D 11 D 11 A 11 B
12 D 12 C 12 B 12 B 12 D 12 B
13 B 13 A 13 D 13 D 13 B 13 D
14 D 14 D 14 D 14 B 14 C 14 A
15 D 15 D 15 A 15 A 15 C 15 A
16 B 16 A 16 B 16 B 16 C 16 C
17 C 17 D 17 B 17 A 17 A 17 B
18 D 18 B 18 A 18 A 18 B 18 B
19 B 19 D 19 D 19 A 19 D 19 C
20 D 20 B 20 A 20 D 20 B 20 B
21 C 21 B 21 D 21 B 21 A 21 D
22 C 22 D 22 A 22 B 22 A 22 B
23 B 23 C 23 D 23 C 23 B 23 B
24 C 24 A 24 C 24 B 24 B 24 D
25 B 25 C 25 B 25 B 25 A 25 A
26 C 26 B 26 B 26 A 26 A 26 D
27 B 27 B 27 B 27 B 27 D 27 D
28 A 28 A 28 C 28 D 28 D 28 D
29 D 29 A 29 B 29 A 29 D 29 C
30 D 30 C 30 A 30 A 30 A 30 C
31 B 31 A 31 C 31 D 31 A 31 C
32 A 32 A 32 C 32 A 32 C 32 D
33 A 33 B 33 C 33 C 33 B 33 C
34 A 34 B 34 A 34 D 34 B 34 C
35 A 35 C 35 B 35 C 35 B 35 D
36 B 36 D 36 C 36 C 36 D 36 B
37 D 37 A 37 D 37 C 37 D 37 A
38 C 38 C 38 C 38 D 38 B 38 D
39 D 39 D 39 D 39 C 39 D 39 A
40 C 40 B 40 C 40 D 40 C 40 B
840
1
D
2
C
3
C
4
D
5
A
6
C
7
B
8
C
9
B
10 D
11 B
12 C
13 B
14 D
15 B
16 C
17 A
18 C
19 A
20 D
21 C
22 A
23 B
24 A
25 D
26 D
27 B
28 B
29 A
30 C
31 A
32 B
33 C
34 D
35 B
36 D
37 A
38 A
39 A
40 D
Trang 5/5 - Mã đề 136