Tải bản đầy đủ (.pptx) (133 trang)

GIẢI PHẪU SINH lý hệ SINH dục (GIẢI PHẪU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.67 MB, 133 trang )

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC


MỤC TIÊU
- Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dục nam, nữ
- Mơ tả được hình thể ngồi, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên
hệ sinh dục nam, nữ
- Trình bày được chức năng của tinh hồn và hiện tượng phóng tinh
- Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết của buồng trứng


GIẢI PHẪU SINH DỤC NAM


CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TRONG:

NGỒI:

•Tinh hồn
•Mào tinh hồn
•Ống dẫn tinh, Túi tinh
•Ống phóng tinh
•Tiền liệt tuyến
•Tuyến hành niệu đạo
•Niệu đạo (tiền liệt, màng).

•Dương vật
•Bìu
•Niệu đạo nam (niệu đạo xớp)



*

HỆ SINH DỤC

5


CƠ QUAN SINH DỤC NAM

HỆ THỐNG
ỐNG
DẪN TINH

TUYẾN
TIỀN LIỆT

DƯƠNG

TUYẾN

VẬT

HÀNH
NIỆU
ĐẠO

ỐNG MÀO
TINH


TINH
HOÀN


TINH HỒN

●HÌNH THỂ NGỒI
❖Tinh hồn nằm trong bìu.
❖Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C.
❖Bên trái thường thấp hơn bên phải.
❖Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.

*

HỆ SINH DỤC

7


*

HỆ SINH DỤC

8


CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HỒN
TINH HỒN


- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20g
BAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG
- KÍCH THƯỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm

- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI,
MẶT TRONG PHẲNG

- 2 BỜ: BỜ TRƯỚC, BỜ SAU

- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƯỚI CĨ
DÂY CHẰNG BÌU


TINH HỒN

●HÌNH THỂ TRONG
Tinh hồn cấu tạo bởi

❖80% là ớng sinh tinh
❖20% là mô liên kết

*

HỆ SINH DỤC

10


CƠ QUAN SINH DỤC NAM


TINH HOÀN
TINH HOÀN

➢ 200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn)

➢Ống xoắn → ống thẳng → lưới tinh hồn → ớng xuất → ớng mào tinh
➢TB kẽ → testosteron



CƠ QUAN SINH DỤC NAM

MÀO TINH
MÀO TINH

- HÌNH CHỮ C, GỒM CĨ
ĐẦU, THÂN, ĐI

- ĐẦU ÚP VÀO TINH HỒN
THÂN KHƠNG DÍNH
VÀO TINH HỒN


CƠ QUAN SINH DỤC NAM

ỐNG MÀO
TINH
DÀI 6-7 m,


ỐNG MÀO TINH
ỐNG MÀO TINH

ĐƯỜNG

ỐNG DẪN

KÍNH 0,4

TINH

mm

DÀI 30cm
ĐƯỜNG
KÍNH 2-3
mm

ỐNG XUẤT
ỐNG DẪN
TINH
(TRONG
MÀO
TINH)

NHỎ


Các đường dẫn tinh


●Ống dẫn tinh: dài 30cm, đường kính 2-3mm
Nhiều đoạn: bìu → thừng tinh → bẹn → chậu → sau bàng quang → bóng ớng dẫn
tinh

●Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch (60%)
●Ống phóng tinh → lồi tinh (niệu đạo TLT)


CƠ QUAN SINH DỤC NAM

ỐNG DẪN TINH
ỐNG DẪN TINH

6- TIỀN LIỆT TUYẾN
6- TIỀN LIỆT TUYẾN

5- SAU BÀNG QUANG
5- SAU BÀNG QUANG

4- CHẬU HÔNG
4- CHẬU HÔNG

3- ỐNG BẸN
3- ỐNG BẸN

2- ĐOẠN THỪNG TINH
2- ĐOẠN THỪNG TINH

1- ĐOẠN MÀO TINH
1- ĐOẠN MÀO TINH




SINH DỤC NAM
ĐOẠN
ĐOẠN
THỪNG
THỪNG
TINH
TINH

ỐNG DẪN TINH, ĐỘNG
MẠCH ỐNG DẪN TINH

ĐỘNG MẠCH TINH HỒN
TĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO

DÂY CHẰNG PHÚC TINH MẠC


SINH DỤC NAM
ĐÁM RỐI
TĨNH
MẠCH
HÌNH DÂY
LEO
ỐNG DẪN
TINH
ĐỘNG
MẠCH

ỐNG DẪN
TINH

ĐỘNG
MẠCH
TINH
HỒN

ĐOẠN
ĐOẠN
THỪNG
THỪNG
TINH
TINH


SINH DỤC NAM

ĐOẠN
ĐOẠN
SAU
SAU
BÀNG
BÀNG
QUANG
QUANG

NIỆU
QUẢN


MẶT SAU
BÀNG
ỐNG DẪN

QUANG

TINH
BẮT CHÉO
PHÍA
TRƯỚC
NIỆU
BĨNG
TINH
NIỆU ĐẠO
TIỀN LIỆT
TUYẾN

TÚI TINH

QUẢN


SINH DỤC NAM
ĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾN
ĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾN


CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TUYẾN TIỀN LIỆT
TUYẾN TIỀN LIỆT


●Khới hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g
●Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT
●Sản xuất 25% tinh dịch → niệu đạo TLT
●Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng → tiết dịch: kiềm hóa nước tiểu, làm trơn
niêm mạc niệu đạo


SINH DỤC NAM

TUYẾN
TIỀN
LIỆT (PROSTAGLANDIN

TUYẾN
TIỀN
LIỆT (PROSTATE)

TUYẾN HÀNH
NIỆU ĐẠO
COOPER


CƠ QUAN SINH DỤC NAM

DƯƠNG VẬT
DƯƠNG VẬT

Hình thể ngồi:


●Rễ dương vật → xương mu (dây chằng treo dương vật)
●Thân dương vật: hình trụ
●Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ
Cấu tạo:

●2 vật hang và 1 vật xốp
●Lớp bao trắng dày và đàn hồi


SINH DỤC NAM

QUI ĐẦU
RÃNH QUI ĐẦU
CÓ NẾP HÃM
QUI ĐẦU
VẬT XỐP
THÂN
VẬT HANG


×