Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

TCN 491 - 2001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.26 KB, 26 trang )


BỘ

NÔNG

NGHIỆP




PHÁT

TRIỂN

NÔNG

THÔN

------------


CỘNG

HOÀ



HỘI

CHỦ


NGHĨA

VIỆT

NAM

Độc

lập-

Tự

do-

Hạnh

phúc

--------***-
-------






TIÊU CHUẨN MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI

ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY -
PH|ƠNG

PHÁP ĐO
TRÊN
CÁC BỘ PHẬN KHÔNG QUAY TẠI HIỆN
TR|ỜNG


10TCN 491 - 2001


Agricultural,

forestry

and

irrigation

machines

-

Evaluation

of

machine

vibration

-


Measurement

on

non-rotating

parts

in

situ


Ban


nh

kèm

theo

Q
u
yết

định

số


/2001-
QĐ-B
NN-KHCN
ngà
y

tháng


m

2001


1.

Phạm

vi

áp

dụng


1.1

Tiêu


c
huẩ
n

này

quy

đị
nh

đi
ều

kiệ
n

lắp

đặ
t,

vậ
n

hành

t
h
iết


bị

đo,

h|ớng

dẫn

các
h

đo



đánh

giá

rung

động

của

máy

hoàn


ch
ỉnh

(nh|

máy

bơm,

quạ
t,

tuốc

bin

khí,

tuốc

bi
n

hơi

n|ớc

v.
v.)




công

suất

đến

50M
W



tốc

độ

quay

từ

120

đến

15000

min
-1


(vòng/phút)

bằng

ph|ơng

ph
áp

đo

trên

các

bộ

phận

không

quay



trên

các

bộ


phận

không

chuyển

động

lắc

(chuyển

động

qua

lạ
i)

tại

hiện

tr|ờng.


1.2

Tiêu


c
huẩ
n

này

đ|a

ra

các

chuẩ
n

c


đá
nh

giá

r
ung

động

cho


m

c

đíc
h

giám

sát
,

vận

hành,

t
hử

nghiệ
m



nghi
ệm

thu


đ|ợc

biểu

diễn

t
hông

qua

độ

l

n



sự

tha
y

đổi

theo

thời


gian

của

các

đại

l|
ợng

đo

rung

động.

Đo



đá
nh

giá

rung

đ
ộng


theo

các

chuẩ
n

cứ

rung

động

nhằ
m

đảm

bảo

vận

hành


y

dài
hạn,

tin

cậy



an

toàn,

giảm

thiểu

các

ảnh

h|ởng

xấu

đến

các

thiết

bị


liên

quan.

1.3
Các
chuẩn

cứ

đánh

giá

rung

động

chỉ

liên

qu
an

đến

rung

động


phát

sinh

bởi

bản

thân


y

t
hử



không

tính

đến

các

ru
ng


động

truyền

từ


n

ngoài

vào.

1.4

Tiêu

c
huẩ
n

này

không

áp

dụng

c

h
o


y


n

khí

tr
ục

vít,

bơm




y

nén

khí

pít

tông,


bơm

động



điện

chìm,

động



gió...


2.

Tiêu

chuẩn

trích

dẫn

2




x

ISO

10816

-

1:

1995

Rung



học

-

Đ
á
nh

giá

rung


động

của

máy

bằng

cách

đo

trên

các

bộ

phậ
n

không

quay.

Phần

1:

H

|
ớng

dẫ
n

chung.


x

ISO

10816

-

3:

2000

Rung



học

-

Đ

á
nh

giá

rung

động

của

máy

bằng

cách

đo

trên

các

bộ

p
h

n


không

qua
y.

Phần

3:

M
á
y

công

nghiệp



công

su
ất

trên

15kW




vận

tốc

quay

từ

120

đến

15000

min
-1

tại

hiện

tr|ờng.


x

TCVN

6372:


1998

Rung



học

củ
a

máy

quay



máy

chuyển

động

tịnh

tiến

-

Yêu


cầu

cho

thiết

bị

đo

c|ờng

độ

rung.


3.

Thuật

ngữ



định

nghĩa



Trong

tiê
u

chuẩn


y

áp

dụng


c

thuật

ngữ



định

nghĩa

sau:



3.1

Thiết

bị

đo


Hợp

bộ

bao

gồm

đầu

đo,

thiết

bị

điện

tử


khuyếc
h

đại-hi
ệu

chỉnh

đáp

tuyến

tần

số



chỉ

thị

giá

trị

đại

l|ợng


đo

rung

động

dải

tần

rộng.


3.2

Đầu

đo

Phần

tử

cảm

biến,

chuyển

đổi


năng

l|ợng



học

thành

năng

l|ợng

điện.



dụ:

chuyển

đổi

gia

tốc,

vận


tốc

hay

độ

chuyển

dịch

rung

động

t
h
ành

tín

hiệu

điện

tỷ

lệ

v


i

tín

hiệu

đầu

vào.


3.3

Đại

l|
ợng

đo


Các

đại

l|ợng

đo


rung

động

bao

gồm:

-

Độ

chuyể
n

dịc
h,

biểu

thị

bằng

P
m;

-

Vận


tốc

rung,

biểu

thị

bằng

mm/s;

-

Gia

tốc

rung,

biểu

thị

bằng

m/s
2
.


Chú

t
h
íc
h:

-

GIÁ

TRỊ

HIỆU

DỤNG

CỦA

VẬN

TỐC

RUNG

TH
|Ờ
NG


Đ|ỢC

SỬ

DỤNG

KHI

ĐÁNH

GIÁ

RUNG

ĐỘNG

DẢI

TẦN

RỘNG

CỦA

MÁY

QUAY,






LIÊN
QUAN

MẬT

THIẾT

VỚI

NĂNG

L|ỢNG

RUNG

ĐỘNG.

-

CÁC

ĐẠI

L|ỢNG

ĐO

KHÁC


NH|

ĐỘ

CHUYỂN

DỊCH,

GIA

TỐC

RUNG
VỚI

CÁC

GIÁ

TRỊ

"ĐỈNH"

THAY



GIÁ


TRỊ

HIỆU

DỤNG

CŨNG

Đ|ỢC

XEM

XÉT
SỬ

DỤNG

TRONG

CÁC

T
R|Ờ
NG

HỢP

CỤ

THỂ.


3.4

Dải

tần

số

đo


Dải

tần

số



độ

rộng

t|ơng

t
h
ích


ba
o

trùm

phổ

tần

số

rung

động

của

máy

thử.


3.5

Độ

lớn

rung


động


Kết

quả

đo

các

đại

l|ợng

rung

động

(điề
u

3.
3)

bằng

thi
ế
t


bị

đo

phù

hợp

với

điều

3.1

tại

vị

trí



h|ớng

đo

xác

định

,

gọi

tắt



độ

rung

động.




3.6

Chỉ

số

rung

động

khắc

nghiệt


3



Độ

rung

động

lớn

nhất

dả
i

tần

rộng

đọc

đ|ợc

t


các


vị

trí

đo

khác

nha
u

t
h
e
o

hai

hay

ba

h|ớng

tại

giá
đỡ


y

v
à

điều

kiện

đo

nhất

đị
nh.


3.7

Vị

trí

đo


Vị

tr
í


đặt

đầu

đo

c
ó

ph|ơ
ng



h|ớng

xác

đị
nh

tr
ên

gối





n,

tr


đỡ




n,

hay

các

phầ
n

t


kết

cấu
khác,
đảm

bảo


phản

á
nh

tru
ng

t
hực

l

c

động

học





tả

to
àn

dải


rung

động

của

máy.


3.8

Thử

nghiệm

tại

hiện

tr|ờng


Phép

thử

nghiệm

đ|ợc


tiến

hành

tại

nơi

lắp

đặt



làm

việc

của

máy.


3.9

Chiều

cao

tâm


trục


Chiều

cao

tâm

trục

H

của


y



khoảng

cách

đo

đ|ợc

giữa


tâm

trục

động

lực



mặt

phẳng

đế

của

máy

đối

với

sản

phẩm

hoàn


chỉnh

(Hình

1).


3.10

Cảnh

báo


Hiệu

lệnh

đ|ợc

đ|a

ra

khi

"chỉ

số


rung

động

khắc

nghiệt"

đạt

tới

giá

trị

xác

định

hoặc

xuất

hiệ
n

sự


thay

đổi

đủ

l
ớn,

tại

đó

cầ
n

thiết



hành

động

c
ứu

c
h
ữa.



3.11

Ngắt

an

toàn


Hành

động

tức

thời

can

thiệp

vào

hệ

điều

hành


máy

nhằm

làm

giảm

rung

động

hay

dừng

máy

khi

“chỉ

số

rung

động

khắc


nghi
ệt”

của

máy

đạt

giá

trị



v|ợt

qua



nếu

tiếp

tục

vận


hành

máy

sẽ



thể

gây

sự

cố

hỏng

hóc.


4.

Phân

loại

máy



Trong

tiêu

chuẩn

này

(x
em

Phụ

lục

A),

"rung

động

khắc

nghiệt"

đ|ợc

phân

loại


theo:

-

Kiểu

máy;

-

Cỡ

công

suất

ha
y

chiều

cao

tâm

trục;

-


Độ

linh

hoạt

của

hệ

thống

giá

đỡ.


4.1

Phân

loại

theo

kiểu

máy,

cỡ


công

suất

hay

chiều

cao

tâm

trục


Năm

nhóm

máy

khác

nhau



các


yêu

cầu

khá
c

biệt

đáng

kể

trong

thiết

kế

về

kiểu,

kết

cấu

giá
đỡ



gối
đỡ


tr|ợt,

chiề
u

cao

H

của


m

trục

.v.v.

trình

bày

trong

Bả

ng

1



t
h




vị

trí

trục

thẳng

đứng,

nằm

ngang

hay

nằm


nghiên
g



đ|ợc

lắp

đặt

trên

giá
đỡ
đàn

hồi

hay

c

ng

v

ng.





Bảng

1

-

Phân

loại

máy

theo

kiểu

máy,

cỡ

công

suất

hay

chiều


cao

tâm

trục


Nhóm

máy



tả

Đặc

điểm

Nhóm

1

Động



đi
ện


công

suất

đến



bằng

15kW

chiều
cao
tâm
trục
nhỏ
hơn
Máy

hoạt

động

hoàn

chỉnh




c
h
ế

độ

vận

nh
danh
đị
nh
tổ
hợp
từ
động

4



160m
m.

máy
công
tác
riêng
rẽ.
Nhóm


2

Máy

c
ó

công

s
u
ất

từ

tr
ên

15kW
đến



bằng

300kW,

động




điện


chiều

cao

t
â
m

trục

H

lớn

hơn
hoặc
bằng
160m
m

nhỏ
hơn
Các

máy


này






n



vận

t

c

làm
việc

trên

600

m
i
n
-1
.


Nhóm

3

Máy



công

suất

lớn

hơn
300kW,

máy

điện



chiều

cao

tâm
trục

H
không
nhỏ
hơn
315m
m.
Các
máy

này

thông

t
h
|ờng

c
ó



tr|ợt.

Dải

tốc

độ


làm

việc

t|
ơng

đối

rộng,
từ
Nhóm

4

Máy

bơm

nhiề
u

tầng

với

máy
động

lực


riêng

rẽ

(li

tâm,

hỗn

l|u,
h|ớng

trục)

công

suất

trên

15kW.

Máy

nhóm

này




thể





tr|ợt
hoặc



lăn.

Nhóm

5

Máy

bơm

nhiề
u

tầng

tổ


hợp

v

i

máy

động

lực

(li

tâm,

hỗn

l|u,

h|ớng

Máy

nhóm

này

hầu


hết





tr|ợt

hoặc



lăn.


Chú

thích:

-

Chiều

cao

tâm

trục

của


máy

không



chân

đế

hoặc

máy



chân

đế

nâng

cao



của

máy


đứng

sẽ

đ|ợc

xác

định

nh|



chiều

ca
o

tâm

trục

của

máy

trong


cùng

một

khung
đỡ
chính,

theo

kiểu

lắp

đặt

chân

đế

nằm

ngang.

Khi

không

biết


tr|ớc

khung

đỡ,

sẽ

coi

bán

kính

của

máy



chiều

cao

tâm

trụ
c
.



4.2

Phân

loại

theo

độ

linh

hoạt

của

giá

đỡ


Độ

linh

hoạt

của


hệ

thống

giá
đỡ
theo

m

t

h|ớng

xác

định

đ|ợc

chia

thành

hai

lớp

sau:



-

Giá
đỡ
cứng

vững;


-

Giá
đỡ
mềm

(đàn

hồi).


Các

lớp

giá

đỡ

trên


đ|ợc

xác

định

tuỳ

th
uộc

mối

liên

quan

giữa

máy



độ

linh

hoạt
của


nền

đỡ.

4.2.1

Nếu

tần

số

tự
nhiên
thấp

nhất

của

liên

hợ
p

máy




hệ

thống

gi
á
đỡ
theo

một

h|ớng

đo

xác

đị
nh

cao

hơn

ít

nhất

25%


so

với

tần

số

kích

thí
c
h



bản

(th|ờng



tần

số

qua
y

trục


động

cơ)

thì

hệ

thống

giá
đỡ
đ|ợc

xe
m



cứng

vững

t
h
eo

h|ớng


đó.

Tất

cả

các

hệ

thống

giá
đỡ
khác

đ|ợc

xem



đàn

hồi.

Chú

thích:


-

Động



điện



công

suất

vừa



lớn

th|ờng



tốc

độ

quay


thấp



giá
đỡ
cứng

vững.


đỡ
đàn

hồi.

-

Máy

phát

tuốc

bin,

máy

nén


khí

tr
ên
10MW


các

tổ


y

đứng

th|ờng



giá


4.2.2

Trong

một

số


tr|ờng

hợp

,

tổ

hợp

giá
đỡ


thể

“cứn
g

vững”

theo

một

h|ớng

xác


định



“đàn

hồi”

th
eo

một

h|ớng

khác.

R
ung

động

đ|ợc

đá
nh

giá

theo


cách

phân

loại

giá

đỡ
phù

hợp

với

h|ớng

đo

rung

động.



dụ:

tần


số

tự
nhiên
thấp

nhất

th
eo

ph|ơng

thẳng

đứng



thể

cao

hơn

t

n

số


kích

t
h
ích



bả
n,

trong

khi

tần

số

tự
nhiên
theo

p
h
|ơng

nằm


nga
ng

lại

thấp

hơn

đá
ng

kể.

Hệ

thống

nh|

v

y

c
ó

thể



c
ứn
g

v

ng”

trong

mặt

phẳng

t
h
ẳng

đứng



“đàn

hồi”

tro
ng

mặt


phẳ
ng

nằm

nga
ng.

5



Chú

thích:

-

Cho

phép

xác

định

bằng

thực


nghiệm

lớp

của

hệ

thống

giá
đỡ
máy

nếu

ch|a

đ|ợc

tính

toán



xác

định


tr|ớc

từ

bả
n

vẽ

(đi

u

4.
2.1).


5.

Quy

trình

đo

thử




điều

kiện

vận

hành


5.1

Yêu

cầu

chung


5.1.1

Thiết

bị

đo

phải

c
ó


tính


ng

kỹ

t
h
uật

p


hợp

về

độ

lớn,

tần

số,

chế

độ


đo



độ

dài

cáp

v.v.

để

đo

đ|ợc

giá

trị

hiệu

dụng

đố
i


với

các

tần

số

rung

động

dải

rộng,

đáp

ứng

phẳng

(đồng

đều)

trên

toàn


dả
i

tần

số

ít

nhất

từ

10Hz

đế
n

1000Hz,



c
hứng

chỉ

hiệu

chuẩ

n

trong

thời

gian

hi
ệu

lực

(TCVN

6372:

1998).

5.1.2

T
ránh

tác

động

bất


lợi

của

môi

tr
|ờng

lên

thiết

bị

đo

nh|:


-

Sự

thay

đổi

nhiệt


độ;

-

Tr|ờng

điện

từ;

-

Tr|ờng

âm;

-

Sự

thay

đổ
i

của

nguồn

động


lực;

-

Chiều

dài

của

cáp

đo

nối

với

đầu

đo;

-

H|ớng

đặt

đầu


đo.

5.1.3

Chọn

vị

trí

đo

trên

bộ

ph
ận

hở

của

máy

để

việc


tiếp

cận

đ|ợc

dễ


ng.

Đi
ểm

đo

(vị

trí

đặt

đầu

đo)

phải

phản


ánh

trung

thực

rung

động

của



lăn,

tránh

mọi

sự

cộng

h|ởng

hay

khuyếch


đại

cục

bộ.

Vị

trí



h|ớng

đo

r
ung

động

p
h
ải



độ

nhạy


t|ơng

thích

với

lực

rung

động

của

máy.

Chú

thích
:

-

Đối

với

máy




t

c

độ

qua
y

nhỏ

hơn

hoặc

bằng

600

m
i
n
-1

gi
ới

hạn


d|ới

của

dải

tần

số

đáp

ứng

cân

bằng

p
h
ải

không

lớn

hơn

2H

z.

-

Cho

mục

đíc
h

chuẩ
n

đo
án,

thiết

bị

đo

phải



tần

số


giới

hạn

trên

lớn

hơn

1000Hz.


5.1.4

Tiến

hành

đo

đị
nh

kỳ

rung

động


của

máy

bằng

các

thiết

bị

đo

cầm

tay

hoặc

cố

định

để
phát
hiện

sự


thay

đổi

mất

cân

bằng,

thay

đổi

tính

năng



tr|ợt
,

hay

các




dịch

khỏi

vị

trí
căn
chỉnh

v.v.

Đối

với

các

đối

t|ợng

quan

tr
ọng



thể


sử

dụng

máy

tính

để

phân

tích



cảnh
báo

nh
trạng hoạt
động

kém

của

máy.


5.1.5

Vậ
n

hành



điều

chỉ
nh,

kiểm

tra

để

chắc

chắn

đối

t
|
ợng


t
hử


m

việc

ổn

đị
nh



nhiệt

độ

c
h
uẩn

t
h
eo

quy

định


củ
a

nhà

c
h
ế

tạo

hay



c
h
ế

độ

dự

kiến

theo

các


ph|ơng

pháp

thử

riêng

bi
ệt.


5.2

Quy

trình

đo


5.2.1

Chọn

hai

vị

trí


đo

h|ớng

tâm

trực

giao

trên

mỗi

nắp



lăn

hay

trụ
đỡ
(Hình

1,

2,


3,

4

hoặc

5).

Cho

phé
p

đặt

các

đầu

đo

tại

bất

kỳ

vị


trí

góc

nào

trên

gối



lăn

ha
y

trụ
đỡ


lăn.

Đo
thêm
rung

động

theo


chiều

dọc

trục

nế
u




u

cầ
u

riêng

biệt

(điều

6.1.3).

Phải

ghi


chép

đầ
y

đủ

các

giá

trị

đo

ứng

với

các

vị

trí



h|ớng

đo.


6



Chú

thích
:

-

Ph|ơng

thẳng

đ
ứng



ph|ơng

nằm

ngang

đ|ợc

chọn


đo

cho

các

máy

lắ
p

đặt

ngang.

Đối

với

máy

lắp

đặt

đứng

hay


nằm

nghiêng

sẽ

sử

dụng

một

trong

các

vị

trí

đo



trị

số

rung


động

lớn

nhất

(th|ờng

nằm

theo

chiều

của

trục

đàn

hồi).


5.2.2

S


dụng


đầ
u

đo

đơn

trên

gối
đỡ


lăn

hay

trụ
đỡ


lăn

th
ay

cho

các


cặp

đầu

đo

trực

giao,

nếu

biết

tr|ớc

thông

tin

t|ơng

thích

về

độ

rung


động

củ
a

máy.

Phải

thận

trọng

khi

đánh

giá

rung

động

từ

đầ
u

đo


đơn

tại

mặt

phẳng

đo

v
ì

đầ
u

đo



thể

không

đ|ợc

định

h|ớng


đúng

chiều

để

đ|a

ra

trị

số

xấp

xỉ

hợp



đối

với

giá

tr



cực

đại

trên

mặt

phẳng

này.


5.2.3

Lắp

đặt

đầu

đo

v
à
o

vị


trí

đo

theo

qui

đị
nh

của

nhà

chế

tạo,

ph|ơng

pháp

thử

hoặ
c

yêu


cầu

riê
ng

biệt

nếu

có.

Bật


y,

chờ

khoảng

15

phút

để

thiết

bị


đo

hoạt

động

ổn

định.

Chọn

đặt

chế

độ

đo,

đại

l|ợng



thang

đo,


dải

tần

số

đo

v.v

theo


u

cầu

đo

thử.

5.2.4

Điề
u

c
h
ỉnh


tốc

độ

qua
y

hay

mức

tải

trên


y



tiến

hành

đo

rung

động




tất

cả

các

chế

độ

thử

nghiệm

hoặc

điều

kiệ
n

máy

dự

kiế
n


làm

việc

dài

hạ
n.

Ti
ến

hành

đo

độ

chuyển

dịch

hoặc

v

n

t


c

rung

động

ha
y

t


hợp

cả

ha
i

đại

l|ợng

này

t
uỳ

t
huộc


vào

chuẩn

cứ

rung

động

đ|ợc

áp

dụng.

Ghi

chép

đầ
y

đủ

các

giá


trị

đại

l|ợng

đo

ứng

v

i

các

vị

trí

đo,

h|ớng

đo



chế


độ

đo

t
hử.

G
i
á

trị

đo

l

n

nhất

t


c
á
c

điều


kiệ
n

trên

sẽ

đ|ợc

x
e
m

l
à

"
c
h


s


r
ung

động

khắc


nghiệt".
































xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx


xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx




Hình

1.

Các

điểm


đo

đối

với

máy

nằm

ngang



bệ

đỡ



lăn

7


































Hình

2.


Các

điểm

đo

đối

với

máy

nằm

ngang



gối

đỡ



lăn




5





6






2

4










3

1











HÌNH

3.

CÁC

ĐIỂM

ĐO

ĐỐI

VỚI

ĐỘNG



ĐIỆN

CÔNG

SUẤT




8





.3



.2



.1


3






2

1







R



L



Hình

4.

Các

điểm

đo

đối

với

động




nằm

ngang

kiểu

pit

tông

9




































































Hình

5.

Các

điểm

đo

đối


với

máy

lắp

đặt

đứng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×