ChươngưIV:ưphảnưứngưoxiưhóa-ưkhử
Bàiư25:ưưưPhảnưứngưoxiư
hoá-ưkhử
Giáoưviên:
TrườngưTHPT
1
I.ưĐịnhưnghĩa:
1) Định nghĩa về chất khử, chất oxi hoá :
. XÐt 2 ph¶n øng:
Na + O2
2 Na2O
(1)
2 FeO + C
2 Fe + CO2
(2)
. Các bán phản ứng:
quá trình nhờng e (*): Na 0
Na+1 + 1e
C0
C+4 + 4e
quá trình thu e (**): O 0
- 2e
O -2
Fe+2 - 2 e
Fe0
. VËy: ChÊt oxi hoá là chất thu e ;
Chất khử là chất nhờng e .
(Nhận thấy: chất oxi hoá là chất có số oxi hoá
giảm; chất khử là chất có số oxi hoá tăng. )
2
I.ưĐịnhưnghĩa:
2) Định nghĩa sự khử, sự oxi hoá :
Các quá trình
quá trình nhờng e (*): Na0
Na+1 + 1e
C0
C+4 + 4e
quá tr×nh thu e (**):
O0
+ 2e
O-2
Fe+2 + 2 e
Fe0
+ NhËn thÊy: chất khử (Na, C) tham gia quá trình nh
ờng e;
chất oxi hoá (O, Fe) tham gia quá trình thu
e.
+ Vậy:
Sự oxi hoá (quá trình oxi hoá) là quá trình nh
ờng e.
Sự khử (quá trình khử) là quá trình thu e.
3
I.ưĐịnhưnghĩa:
3) : Định nghĩa phản ứng oxi hoá - khử :
Trong các phản ứng có sự cho nhận e (Vd: 2 Na + S
Na2S)
hay chỉ là sự góp e để tạo liên kết CHT phân cực, cặp e
chung bị hút về phía nguyên tử có dộ âm điện cao hơn,
tức là không có sự cho nhận e một cách hoàn toàn.
(Vd: H2 + Cl2
2 HCl)
Gọi chung 2 hiện tợng trên là sự chuyển e giữa các chất.
Vậy: phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong
đó có sự chuyển e giữa các chất phản ứng, hay là
phản øng hãa häc trong ®ã cã sù thay ®ỉi sè oxi hoá
của một số nguyên tố.(khái niệm chất ở trên đợc hiểu
theo nghĩa rộng: có thể là nguyên tử, phân tư hc ion).
4
I.ưĐịnhưnghĩa:
Trong cùng một phản ứng hoá học đồng thời
diễn ra 2 quá trình trái ngợc nhau đó là: sự khử
và sự oxi hoá! Tức là trong phản ứng oxi hoákhử luôn có chất khử và chất oxi hoá tham gia.
Các phản ứng :
HNO2
HNO3 + 2NO + H2O
(6)
NH4NO3
N2 + 2H2O
(7)
Những trờng hợp nh phản ứng (6) gọi là phản
ứng tự oxi hoá- khử; còn nh phản ứng (7) gọi là
phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử!
+ Bài tập củng cố: - Bài tập trắc nghiêm:
5
II.ưLậpưphươngưtrìnhưhoáưhọcư
củaưphảnưứngưoxiưhoá-ưkhử:
Cân bằng theo phơng pháp thăng bằng electron.
Nguyên tắc: tổng sè e cho b»ng tỉng sè e nhËn.
C¸c bíc tiÕn hành:
- B1: Xác định số oxi hoá của các chất chất oxi
hoá, chất khử.
- B2: Viết các bán phản ứng của sự oxi hoá và sự
khử.
- B3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hoá, chất
khử.
- B4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng hoàn
thành.
6
II.ưLậpưphươngưtrìnhưhoáưhọcư
củaưphảnưứngưoxiưhoá-ưkhử:
Vd: FeO + C
Fe + CO2
- B1: Xác định số oxi ho¸ cđa c¸c chÊt chÊt oxi ho¸,
chÊt khư:
Fe+2O + C0
Fe0 + C+4O2
- B2: Viết các bán phản ứng của sự oxi hoá và sự khử.
Fe+2 + 2e
Fe0
C0
C+4 + 4e
- B3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hoá, chất khử.
2
Fe+2 + 2e
Fe0
4
C0
C+4 + 4e
- B4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng, hoàn thành.
2 FeO + 2 C
4 Fe + 2 CO2
7
II.ưLậpưphươngưtrìnhưhoáưhọcư
củaưphảnưứngưoxiưhoá-ưkhử:
Chú ý:
Hệ số của quá trình khử là thơng của BCNN
cđa sè e nhêng vµ nhËn chia cho sè e nhờng
Hệ số của quá trình oxi hoá là thơng của
BCNN cđa sè e nhêng vµ nhËn chia cho sè e
thu
8
II.ưLậpưphươngưtrìnhưhoáưhọcư
củaưphảnưứngưoxiưhoá-ưkhử:
ã Nếu có nhiều nguyên tố hay nhiều chất cùng
tham gia nhờng hoặc nhận e thì gộp các bán
phản ứng có cùng bản chất lại rồi làm tơng
tựnh các bớc ở trên!
Vd: FeS2+ O2+ H2O
Fe2(SO4)3+ H2SO4
ãNếu 1 nguyên tố có nhiều nguyên tử tham gia
vào quá trình nhờng hoặc nhận e thì p hải
nhân vào hệ số của các bán phản ứng số
nguyên tử đó.
Vd: Fe + Cl2
FeCl3
9
III.ưýưnghĩaưcủaưphảnưứngưoxiư
hoá-ưkhửưưtrongưthựcưtiễn:
Đốt than củi: C + O2
CO2
Sắt gỉ: 4Fe + 3O2 + 2nH2O
2Fe2O3.nH2O
S¶n xuÊt HCl: H2 + Cl2
2 HCl
S¶n xuÊt NH3: H2 + 3 N2
2 NH3
S¶n xuÊt gang thÐp: FeS2 + O2
FeS + SO2
4 FeS + 7 O2
2Fe2O3 + 4 SO2
Khö chua ở những vùng vỉa quặng pirit sắt:FeS2
Đất bị chua là do:4FeS2+15O2+2H2O
2Fe2(SO4)3+2H2SO4
Để khử chua: bón vôi:
Ca(OH)2+ H2SO4
CaSO4 + 2H2O
v...v...
10
ưTóm tắt lại nội dung bài
học và bài tập củng cố:
Chất khử là chất nhờng e, chất oxi hoá là chất thu e
Quá trình oxi hoá là quá trình nhờng e, quá trình
khử là quá trình thu e
Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó có sự
thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Là phản
ứng trong đó có sự chuyển e giữa các chất.
Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử bằng phơng pháp
e.
Bài tập củng cè:
11
Bµi tËp vỊ nhµ:
BT: 5,6,7,8 SGK trang 83
Bt: 4.25, 4.26, 4.27, 4.28
(trang 34 s¸ch BT Ho¸ häc 10.)
12