Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide bài giảng hóa học 12 tiết 31 điều chế kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 20 trang )

Hình ảnh nhà máy lọc dầu ở Dung Quất


Tịa tháp đơi ở Malaysia

Cơng trình xây dựng

Vật dụng gia đình

Trang sức


Làm trụ điện


BÀI
21


NaCl
Corindon (Al2O3 + …)

Pyrit sắt(FeS2)

Khoáng vật Florit (CaF2)


PHƯƠNG

Phương pháp thủy luyện


PHÁP
ĐIỀU

Phương pháp nhiệt luyện

CHẾ
KIM
LOẠI

Phương pháp điện phân


Thí nghiệm : Fe + dung dịch CuSO4


Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng
phương pháp thủy luyện:
A. Al, Fe, Cr
C. Mg, Zn, Cu

B. Hg, Cu, Ag
D. Sr, Ag, Au


Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng
phương pháp nhiệt luyện:
A. Al, Fe, Cr
C. Mg, Zn, Cu

B. Sr, Ag, Au

D. Zn, Cu, Sn


SƠ ĐỒ ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ …………….Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+

Catot (-)
Oxit
Muối clorua
(nóng chảy)

Mn+

+ ne → M

Dịng điện

2O2- → O2 + 4e
Anot (+)

2Cl- → Cl2 + 2e


SƠ ĐỒ ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH
H2O
Muối

Catot (-)
Khử Mn+ hoặc H2O
Li+ Al3+ : 2H2O + 2e  2OH- +

H2
Sau Al3+ : Mn+ + ne  M

Dòng
điện

Anot
(+)

Oxi hoá gốc axit
hoặc H2O-

Halogenua : 2X  X2 + 2e
Gốc có oxi : NO3-, SO42-..
2H2O  O2 + 4H+ + 4e


Anot

+

Catot

-

K
Graphi
t

Graphi

t

Dung dÞch CuSO4
Cu2+
Cu2

SO42-

+

Cu2

Cu

2

SO

24

+

+

Cu2
+

Cu2
+


SO42-

SO42-

SO42-

SO42SO42-


Cơng thức biểu diễn định luật Farađây:

AIt
m
nF
Trong đó:
m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol của chất thu được ở điện cực
n: Số e mà nguyên tử hoặc ion đã cho (hoặc nhận)
I: Cường độ dòng điện (ampe)
t: Thời gian điện phân (giây hoặc giờ )
F: Hằng số Farađây (F = 96 500 nếu t tính bằng giây
F = 26,8 nếu t tính bằng giờ)


Tính khối lượng của Cu thu được ở catot sau 30 phút
điện phân một lượng dư dung dịch CuCl2 với cường
độ dòng điện là 5 ampe.
30 phút = 30. 60 = 1800 (giây)
Pt điện phân dd CuCl2 :
CuCl2


 đpdd
 

Cu + Cl2

Khối lượng Cu thu được ở catot :

mCu

64.5.1800

2,98( gam)
2.96500


CỦNG CỐ
Phương pháp điều chế
ĐP nóng
chảy
K+

Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+

K

Na

Mg


Mạnh

Thuỷ
luyện
Nhiệt
luyện
Điện phân
dd

Nhiệt
luyện
Điện phân
dd

Al

Zn

Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+

Fe

Ni

Sn

Trung bình

Pb


H+

Cu2+ Ag+

Au3+

H2

Cu

Au

Ag

Yếu


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Từ CaCO3, Cu(OH)2 hãy lựa chọn
phương pháp thích hợp để điều chế kim loại.
Trình bày theo sơ đồ các phương pháp đó.
 HCl

đpnc

* CaCO 3    CaCl 2  
  Ca
* Cu(OH) 2  HCl
  CuCl 2  đpdd


  Cu
 HCl

 Fe

Cu(OH) 2    CuCl 2    Cu
t0

H 2 , t 0

Cu(OH) 2   CuO     Cu


Bài 2:
Trường hợp nào sau đây kim loại được điều
chế bằng phương pháp thuỷ luyện ?

Cu + FeCl2

Zn + AgNO3

Na + CuSO4

Cu + AgCl


Bài 3:
Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng CuO, MgO,
Al2O3
FeO, Fe3O4 thu được chất rắn gồm:


Cu , Mg, Fe, Al
Cu, Mg, Al2O3,
Fe

Cu, MgO, Al2O3,
Fe
Cu, MgO, Al, Fe


Bài 4: Tính khối lượng Ag thu được ở catot
sau 30 phút điện phân một lượng dư dung
dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 5 ampe
PTĐP:
4AgNO3 + 2H2
Ođpdd
 
+ 4 HNO3

m Ag

4 Ag + O2

108.5.1800

10,07( gam)
96500


THỨ TỰ ĐIỆN PHÂN Ở CATOT, ANOT

1) Ở điện cực catot ( cực âm):
Ion kim loại và nước sẽ bị khử theo thứ tự:
K+ Na+ Mg2+ Al3+ H+(H2O) Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Ưu tiên

H+ của H2O bị khử
H2O + 2e  H2 + 2OHMn+ + nOH-  M(OH)n

Cation kim loại bị khử
Mn+ + ne  M

2) Ở điện cực anot ( cực dương):
- Ion âm hay điện cực kim loại bị oxi hóa
- Điện cực trơ( C, Pt): Xảy ra quá trình oxi hóa các anion và nước
S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O > NO3-, SO42-, CO32-,…

Ưu tiên

VD: 2Cl-  Cl2 + 2e

2H2O  4H+ + O2 + 4e



×