Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide bài giảng hóa học 11 tiết 09 axit nitricva và muối nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.03 KB, 13 trang )

TẬP THỂ LỚP 11A
KÍNH CHÀO Q THẦY
CƠ ĐẾN DỰ GIỜ
11

Tø Sơn, ngày 14 tháng 10
năm 2010


Kiểm tra bài cũ
Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1)
2)
3
)
4)

HNO3 +
CuO
HNO3 + NaOH
HNO3 + Na2CO3
Cu +
HNO3(l)

NO + ?+ ?


Đáp án

1)


2HNO3 +
CuO
2) HNO3 + NaOH

3
)
4)

2HNO3 +
Na2CO3
3Cu +
8HNO3(l)

Cu (NO3)2 +
H2O
NaNO3 + H2O

2NaNO3 + CO2 +
H2O
2NO + 3Cu(NO3 )2 +4H2O


Tiết 15
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (Tiết 2)

GV: Nguyễn Văn Diện


Nội dung
A. AXIT NITRIC:

I. Cấu tạo phân tử.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hố học.
IV. Ứng dụng.
V. Điều chế.
B. MUỐI NITRAT:
I. Tính chất của muối nitrat.
II. Ứng dụng.
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN.


V. Điều chế:

. Trong phòng thí nghiệm:

óng hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat ra
xit sunfuric đặc.
NaNO3 + H2SO4

t0
đặc

HNO3 + NaHSO4


2. Trong công Từ amoniac. Gồm 3 giai đoạ
nghiệp:
Oxi hoá NH3 bằng oxi không khí thành NO
NH3 +
4


850-9000C
NO
5 O2
4
Pt

+ 6 H2O

xi hoá NO thành NO2 bằng oxi không khí
2NO +

O2

2NO2

O2 tác dụng với nước và oxi thành HNO3
NO
4 2 +

O2 +2 H2O

4 HNO3


B. Muối nitrat:

Là muối của axit nitric.

CTTQ: R(NO3)n

Thí dụ: NaNO3, NH4NO3……

Tính chất của muối nitrat:
1.Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
và là chất điện li mạnh.
TD:

NaNO3

Na+ + NO3-


2. Phản ứng nhiệt phân:

Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi
Ở nhiệt độ cao, các muối nitrat có tính oxi hố mạnh
a. Muối nitrat của các Kl hoạt động mạnh ( Na, K…)
Muối nitrit + O2.
t0
TD: 2NaNO3
2NaNO2 + O2

b. Muối nitrat của các Kl: Mg, Zn, Fe, Pb, Cu…
Oxit Kl + NO2 + O2.
t0
2CuO + 4NO2
TD: 2Cu(NO3)2

+ O2


c. Muối nitrat của các Kl: Ag, Au, Hg…
Kl + NO2 + O2.
0
t
TD: 2AgNO3

Ag
2 + 2 NO2

+ O2


3. Nhận biết ion
nitrat:

 Thuốc thử: Cu và H2SO4 loãng.
 Hiện tượng:
Dd hố xanh và có khí khơng màu hố nâu thốt ra.

 Phương
0
t
trình:
Cu
3 2+ + 2 NO
3 + 8 H+ + 2 NO3- Cu
2NO +

O2(kk)


2 NO2
nâu đỏ

+4

H2O

II. Ứng dụng:
SGK
C. CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN:
SGK


Củng cố
Hãy viết phương trình nhiệt phân các muối sau:
1) KNO3
2) Mg(NO3)2
3) Hg(NO3)2


Đáp án
1)

t0

2KNO3

2) 2 Mg(NO3)2
3) 2Hg(NO3)2


t0

2KNO2 + O2
2MgO + 4 NO2+ O2

t0 2Hg + 4NO + 6O
2
2




×