Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tuyển tập 44 đề thi HSG lớp 10 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b>ĐỀ 1. </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>CỤM CHUYÊN MÔN 4 </b> <b>NĂM 2016 - 2017 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số </b> 2


( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i> 3<i>x</i>2 cắt đường thẳng ( ) :<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i> tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ trung điểm I của AB đến hai trục tọa độ bằng nhau.
<b>Câu 2: (5 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình: </b>


a) 3 2

3


3 2 2 6 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b)




2 3 2


4 2


1
2 1 1



<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


     




   





<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương , ,</b><i>x y z</i> thỏa <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>. Chứng minh
2


2 2


1 1


1 1 <i>x</i> <i>y</i> 1 1 <i>z</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>



<b>Câu 4: (2 điểm) Giải bất phương trình: </b>
2


1 1


0
2 4
4 3 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  


<b>Câu 5: (4 điểm) Cho hình vng ABCD, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 2BE. Lấy điểm F </b>
trên đường thẳng CD sao cho 1


2


<i>CF</i>  <i>AB</i>. Đường thẳng AE và BF cắt nhau tại I.


<b>a) </b> Tính <i>AI CI</i>; theo <i>AB</i> và <i>AD</i>
<b>b) </b> Chứng minh <i>AIC</i>900


<b>Câu 6: (4 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đỉnh (0, 2)</b><i>A</i> và <i>M</i>(1, 1) là
trung điểm BC. Tìm tọa độ B và C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho parabol (P):</b> 2


4 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> .


a) Khảo sát và vẽ parabol (P).


b) Tìm <i>m</i> để phương trình <i>x</i>24<i>x</i>  5 <i>m</i> 0có đúng một nghiệm thuộc

;0

 

 5;

.
<b>Câu 2 (4,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: </b>


a) 3<i>x</i>  2 4<i>x</i>221<i>x</i>22


b) 4 <i>x</i> 1 2 2<i>x</i>  3

<i>x</i> 1

<i>x</i>22


<b>Câu 3 (3,0 điểm). Cho hệ phương trình: </b>


2 2
8
( 1)( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>m</i>


    


  





a) Giải hệ phương trình khi <i>m</i>12 .


b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
<b>Câu 4 (3,0 điểm). </b>


Cho các số thực dương

<i>x x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>

, ,....

<sub>3</sub>

<i>x</i>

<sub>2018</sub> thỏa

<i>x</i>

<sub>1</sub>

   

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>3</sub>

...

<i>x</i>

<sub>2018</sub>

1

.


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i> 1 <i>x</i><sub>1</sub> 1<i>x</i><sub>2</sub>  1  <i>x</i><sub>3</sub> ... 1<i>x</i><sub>2018</sub> .
<b>Câu 5 (4,0 điểm). </b>


Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i><i>c BC</i>, <i>a CA</i>, <i>b</i>, 0
60


<i>BAC</i>  . Gọi <i>M N P</i>, , là các điểm thỏa mãn:




2<i>MB MC</i> 0, 3<i>NA NC</i> 0, <i>AP</i><i>k AB k</i>.  .
a) Tính k theo a, b, c để <i>AM</i> vng góc <i>PN</i>.


b) Gọi <i>I</i> điểm thỏa <i>IA</i>7<i>IM</i> 8<i>IC</i>0. Tính tỉ số diện tích của tam giác <i>ABC</i> và tam giác <i>AIC</i>.
<b>Câu 6 (4,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho hình vng <i>ABCD</i> có tâm <i>I</i>

 

1;1 . Các điểm <i>M</i>

2; 2 ,

 

<i>N</i> 2; 2


lần lượt thuộc cạnh <i>AB CD</i>, . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng <i>ABCD</i> biết đỉnh <i>A</i> có hồnh độ
dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>



<b> </b> <b>CỤM CHUYÊN MÔN 4 </b> <b>NĂM 2016 - 2017 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho parabol </b> 2


( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i> 4<i>x</i>3.
a) Khảo sát và vẽ parabol ( )<i>P</i> .


b) Tìm <i>m</i> để phương trình <i>x</i>24<i>x</i>  4 <i>m</i> 0 khơng có nghiệm thuộc đoạn [ 1, 0] .
<b>Câu 2 (4,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: </b>


a) <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


   
b) <i>x</i>2 1 2<i>x x</i>22<i>x</i>


<b>Câu 3 (3,0 điểm). Cho hệ phương trình: </b> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   



 






a) Giải hệ phương trình khi <i>m</i> 3 .


b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm.


<b>Câu 4 (3,0 điểm). Cho các số thực dương , ,</b><i>a b c</i> thỏa <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1. Chứng minh rằng:
a) 1 <sub>2</sub> 3 3


(1 ) 2


<i>a</i> <i>a</i> 


b) <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> 


<b>Câu 5 (4,0 điểm). Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>, gọi <i>M</i> là điểm bất
kì trên đường trịn. Chứng minh rằng:


a) <i>MA</i>22<i>MB MC</i>. 3<i>R</i>2


b) <i>MA</i>2 <i>MB</i>2<i>MC</i>24<i>MB MC</i>. .


<b>Câu 6 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hình vng <i>ABCD</i>, trên đoạn <i>AC</i> lấy điểm <i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1 (4 điểm) Cho hàm số </b>

 

2


2 1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>
1. Tìm m để bất phương trình <i>f x</i>

 

0 có tập nghiệm là .


2. Tìm m để bất phương trình <i>f x</i>

 

0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lớn hơn 1.
<b>Câu 2 (4 điểm) </b>


1. Giải phương trình: 2 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 6,

<i>x</i>



2. Giải phương trình:



3 2 2


2 2 2


,


2 1 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


 <sub></sub>





     





<b>Câu 3 (4 điểm) </b>


<b>1. </b> Giải bât phương trình: 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 3 <i>x</i>33<i>x</i>1
<b>2. </b> Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào <i>x</i>:


 



4 4 2 <sub>3</sub> 4 4 6 6


cos sin 2sin 3 sin cos 2 sin cos


<i>A</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 4. (6 điểm) </b>


1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có

2 2 2



1


. . . .


6


<i>GA GB GB GC</i> <i>GC GC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>



2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A (1;2). Đường thẳng chứa canh
BC có phương trình: x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ B và C, biết AB = 2AC.


3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn
(C1):

 



2 2


1 3 0


<i>x</i>  <i>y</i>  và (C2):

 



2 2


2 2 5


<i>x</i>  <i>y</i> 


Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;0), đồng thời ∆ cắt các đường tròn (C1) và (C2) lần lượt


tại M, N (M, N không trùng A)


<b>Câu 5. (2 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng </b>


3 2 3 2 3 2 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>



<b>CỤM TRƯỜNG HÀ ĐƠNG – HỒI ĐỨC </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. ( 5,0 điểm) </b>


a) Tìm <i>m</i> để phương trình <i>mx</i>22

<i>m</i>2

<i>x</i>2<i>m</i> 7 0 (<i>m</i> là tham số) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa
mãn: 1 2


4
3


<i>x</i> <i>x</i>  .


b) Tìm tất cả giá trị của tham số <i>m</i><sub> để bất phương trình </sub>


2
2


4 4


2
2( 1) 16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


 





   thỏa với mọi <i>x</i> .
<b>Câu 2. ( 5,0 điểm) </b>


a) Cho phương trình <i>x</i>42

<i>m</i>2

<i>x</i>22<i>m</i> 3 0(<i>m</i>là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số <i>m</i> để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt <i>x x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>4<i>x</i><sub>2</sub>4<i>x</i><sub>3</sub>4<i>x</i><sub>4</sub>4 52.


b) Giải phương trình 4<i>x</i>212<i>x x</i> 1 27

<i>x</i>1

.
<b>Câu 3. ( 5,0 điểm) </b>


a) Cho tam giác <i>ABC</i><sub> có </sub><i>BC</i> , <i>a AC</i> , <i>b AB</i> <i>c</i>, độ dài ba đường cao kẻ từ đỉnh , , <i>A B C</i>lần lượt
là <i>h h h<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>. Biết rằng <i>a sinA b sinB</i>  <i>c sinC</i><i>h<sub>a</sub></i><i>h<sub>b</sub></i><i>h<sub>c</sub></i>, chứng minh tam giác ABC đều.


b) Cho hai tia <i>Ax</i>, <i>By</i> với <i>AB</i>100

 

<i>cm</i> , <i>xAB</i>450 và


<i>By</i><i>AB</i>. Chất điểm <i>X</i> chuyển động trên tia <i>Ax</i>bắt đầu từ <i>A</i>


với vận tốc 3 2

<i>cm s</i>/

, cùng lúc đó chất điểm <i>Y</i> chuyển
động trên tia <i>By</i> bắt đầu từ <i>B</i> với vận tốc 4

<i>cm s</i>/

. Sau <i>t</i>


(giây) chất điểm <i>X</i> di chuyển được đoạn đường <i>AM</i>, chất
điểm <i>Y</i> di chuyển được đoạn đường <i>BN</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất
của <i>MN</i>.


<b>Câu 4. ( 5,0 điểm) </b>


a) Cho hệ phương trình 1
2



<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>my</i>


  


  


 . Khi hệ có nghiệm duy nhất

<i>x</i>o;<i>y</i>o

, hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức <i>A</i><i>x</i><sub>o</sub>22<i>y</i><sub>o</sub>5.


b) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i>, độ dài ba đường trung tuyến kẻ từ , ,<i>A B C</i> lần lượt


là <i>m m m<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>. Chứng minh rằng: 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  .


---HẾT---


<i><b>y</b></i> <i><b><sub>x</sub></b></i>


<b>450</b>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>



<i><b>M</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2

 

1 .


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>P</i> của hàm số

 

1 .


b) Tìm <i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i>  2 <i>m</i> 0 có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>   1 3 <i>x</i><sub>2</sub> .
<b>Câu 2. </b>


a) Giải bất phương trình sau:

2

2


4 2 5 3 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .
b) Giải hệ phương trình sau :


2 2


2 2


2 5 2 0


4 0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      






    


 .


c) Tìm <i>m</i> để bất phương trình


2
2


4


2 3


2 3


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  nghiệm đúng  <i>x</i> ?
<b>Câu 3. Cho tam giác</b><i>ABC</i>. Đặt <i>a</i><i>BC</i>, <i>b</i><i>AC</i>, <i>c</i><i>AB</i>. Gọi M là điểm tùy ý.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 theo <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>.



b) Giả sử <i>a</i> 6 cm, <i>b</i>2 cm, <i>c</i> 

1 3 cm

. Tính số đo góc nhỏ nhất của tam giác <i>ABC</i> và diện
tích tam giác <i>ABC</i>.


<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i>. Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>A</i> lên <i>BD</i>;


<i>I</i> là trung điểm của <i>BH</i>. Biết đỉnh<i>A</i>

 

2;1 , phương trình đường chéo <i>BD</i> là:<i>x</i>5<i>y</i>190, điểm
42 41


;
13 13


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


a) Viết phương trình tham số của đường thẳng<i>AH</i>. Tìm tọa độ điểm<i>H</i>?
b) Viết phương trình tổng quát của cạnh <i>AD</i>.


<b>Câu 5. Cho ba số dương </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2


3 3
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>



<b> </b> <b>NĂM 2010 - 2011 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu I (1,5 điểm) </b>


1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số


10 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


2) Cho các nửa khoảng <i>A</i>( ; <i>a a</i>1], <i>B</i>[ ; <i>b b</i>2). Đặt <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>. Với điều kiện nào của các số
thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.


<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1) Tìm m để phương trình 2 4 2


1 1



<i>x</i>  <i>m</i> <i>m</i>  có bốn nghiệm phân biệt.
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình:

1

2 1


2


<i>m</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


 


 


 .


<b>Câu III (2,5 điểm) </b>


1) Giải phương trình: <i>x</i>27<i>x</i> 8 2 <i>x</i>.


2) Giải hệ phương trình: 7 2 5
2 1.


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub>






   



<b>Câu IV (3,0 điểm) </b>


1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và <i>BAC</i>60 .0 Các điểm M, N được xác định bởi
2


<i>MC</i>  <i>MB</i> và <i>NB</i> 2<i>NA</i>. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vng góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm <i>A</i>', <i>B</i>' và


'.


<i>C</i> Gọi <i>S<sub>a</sub></i>, <i>S<sub>b</sub></i>, <i>S<sub>c</sub></i> và S tương ứng là diện tích của các tam giác <i>AB C</i>' ', <i>BC A</i>' ', <i>CA B</i>' ' và ABC.


Chứng minh bất đẳng thức 3 .
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i> Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
<b>Câu V (1,0 điểm) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần
lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường
trịn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu I (6 điểm) </b>



1. Cho parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i>2<i>x</i>26<i>x</i>1. Tìm giá trị của <i>k</i> để đường thẳng :<i>y</i>

<i>k</i>6

<i>x</i>1cắt parabol

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt <i>M N</i>, sao cho trung điểm của đoạn thẳng <i>MN</i> nằm trên đường thẳng


3


: 2


2


<i>d y</i>  <i>x</i> .


2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số): <i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x m</i> 3

<i>m</i>1

2 0 có hai nghiệm
1


<i>x</i> , <i>x</i><sub>2</sub> thỏa mãn điều kiện <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:




3 3


1 2 1 2 3 1 3 2 8


<i>P</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .
<b>Câu II (5 điểm) </b>


1. Giải bất phương trình:

<i>x</i>1



<i>x</i> 4

5 <i>x</i>25<i>x</i>28

<i>x</i>

.
2. Giải hệ phương trình


 




2 2


2 2 2 2


2 6 2 2 3 0


,


3 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


 <sub>  </sub>




      


 .


<b>Câu III (2 điểm) Cho ;</b><i>x y</i>0 là những số thay đổi thỏa mãn 2018 2019 1.


<i>x</i>  <i>y</i>  Tìm giá trị nhỏ nhất



của biểu thức <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>.
<b>Câu IV (4 điểm) </b>


1. Cho tam giác<i>ABC</i>có <i>BC a AC b</i> ;  và diện tích bằng <i>S</i>. Tính các góc của tam giác này biết

2 2



1
4


<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> .


2. Cho tam giác <i>ABC</i>là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Trên các cạnh <i>BC CA AB</i>, , lần lượt lấy các điểm
, ,


<i>N M P</i> sao cho ; 2a;

0



3 3


<i>a</i>


<i>BN</i>  <i>CM</i>  <i>AP</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i> . Tìm <i>x</i> theo <i>a</i> để đường thẳng <i>AN</i> vng
góc với đường thẳng<i>PM</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2013 - 2014 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>



<b>Câu 1 (5 điểm) Cho Parabol (P) có phương trình </b> 2
4 1


<i>y</i> <i>x</i>  , đường thẳng d có phương trình


3


<i>y</i> <i>x</i>


1. Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d sao cho ∆ cắt (P) tại hai điểm phân
biệt A, B và AB = 1.


2. Gọi I là đỉnh của (P); A, B là hai điểm phân biệt thuộc (P) và không trùng với I sao cho IA vng
góc với IB. Tìm quỹ tích trung điểm N của đoạn AB khi A, B thay đổi.


<b>Câu 2 (5 điểm) </b>


1. Giải phương trình: <i>x</i> 1 <i>x</i>2 1 <i>x x</i>
2. Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


21 1


21 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




   





<b>Câu 3 (5 điểm) </b>


1. Cho tam giác ABC có AC = b, BA = a, AB = c ( b < a). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB,
AC. Đường phân gisc trong của góc C cắt DE tại P. Đường tròn nội tiếp của tam giác ABC tiếp xúc
với AB, BC lần lượt tại N, M.


a) Tính<i>BM BN BP</i>, , theo hai vecto<i>BA BC</i>, và theo a, b, c
b) Chứng minh rằng P, M, N thẳng hàng


2. Cho tam giác ABC có AC = b, BA = a, AB = c là độ dài ba cạnh của tam giác; <i>m m m<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i> là độ dài
ba đường trung tuyến lần lượt xuất phát từ A, B, C. Gọi R, S lần lượt là bán kính đường trịn ngoại
tiếp, diện tích của tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu 1 1 1 3


2


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>abm</i> <i>bcm</i> <i>cam</i>  <i>RS</i> thì tam giác



ABC đều.


<b>Câu 4. (3 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC </b>
có phương trình x + 2y – 17 = 0, đường cao CK có phương trình 4x + 3y – 28 = 0, đường cao BH qua
điểm M(1;6). Tìm tọa độ đỉnh A và tính diện tích tam giác ABC.


<b>Câu 5. (2 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn </b><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 12. Chứng minh rằng:


2 2 2


1 1 1 8 8 8


28 28 28


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c</i><i>a</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1. (5,0 điểm) </b>


1. Cho đường thẳng <i>d<sub>m</sub></i>:<i>y</i><i>mx</i>2<i>m</i>1 và parabol (P): <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>2 (m là tham số thực).
Chứng minh <i>d<sub>m</sub></i> luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m. Tìm m để khoảng


cách từ đỉnh I của parabol (P) đến đường thẳng <i>d<sub>m</sub></i> đạt giá trị lớn nhất.


2. Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>4<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub>16</sub><sub>0</sub>


(m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có nghiệm thực.


<b>Câu 2. (5,0 điểm) </b>
<b> 1. Giải phương trình </b>



2


7 4 2 1 2 1


2 3 3


2 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


  


 


 (<i>x</i> ).
<b> 2. Giải hệ phương trình </b>


8 5 1 3 2


1



8 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


       




   





<i>x y</i>; 

.
<b>Câu 3. (5,0 điểm) </b>


<b> 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi d là đường thẳng cố định đi qua G và d’ là đường thẳng </b>
bất kỳ song song với d. Chứng minh rằng tổng bình phương khoảng cách từ các đỉnh của tam giác
ABC đến đường thẳng d khơng vượt q tổng bình phương khoảng cách từ các đỉnh của tam giác
ABC đến đường thẳng d’.


2. Cho tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn

sin<i>A</i>

2018

sin<i>B</i>

2018

sin<i>C</i>

2018. Chứng minh rằng
tam giác ABC có 3 góc nhọn.


<b>Câu 4. (3,0 điểm) </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang cân ABCD (cạnh đáy AB), AB = 2CD,


0


135


<i>ADC</i> . Gọi I là giao điểm của AC và BD, đường thẳng d đi qua I và vng góc với hai cạnh đáy
của hình thang có phương trình <i>x</i>3<i>y</i> 4 0. Tìm tọa độ điểm A biết diện tích của hình thang ABCD
là 15


2 , hoành độ của điểm I là 3 và trung điểm của AB có tung độ khơng âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TOÁN </b>


<b>Câu 1. (5.0 điể . </b>


<b>1. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>2<i>mx</i>3<i>m</i>2, đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>  <i>y</i> <i>m</i> 0 (<i>m</i>


là tham số thực) và hai điểm <i>A</i>

 1; 1

, <i>B</i>

2; 2

. Tìm <i>m</i> để đường thẳng

 

<i>d</i> cắt parabol

 

<i>P</i> tại hai
điểm phân biệt <i>M N</i>, sao cho <i>A B M N</i>, , , là bốn đỉnh của hình bình hành.


<b>2. Cho các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn: 2

<i>x</i>2<i>y</i>2

 1 <i>xy</i>. Gọi <i>M</i> là giá trị lớn nhất và <i>m</i> là giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>7

<i>x</i>4<i>y</i>4

4<i>x y</i>2 2. Tính <i>M</i> <i>m</i>.


<b>Câu 2. (5.0 điể </b>


<b>1. Giải phương trình </b>

<i>x</i>1

6<i>x</i>26<i>x</i>2523<i>x</i>13.
<b>2. Giải hệ phương trình </b>


3 3 2


2
3 6 3 4 0


( 1) 1 ( 6) 6 5 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


      




       


 .


<b>Câu 3. (2.0 điể </b>


Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho tam giác<i>ABC</i> cân tại ( 1;3)<i>A</i>  . Gọi <i>D</i> là điểm trên cạnh <i>AB</i> sao cho
3


<i>AB</i> <i>AD</i> và <i>H</i>là hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên <i>CD</i>. Điểm 1; 3
2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>



 là trung điểm <i>HC</i>. Xác
định tọa độ đỉnh <i>C</i>, biết đỉnh <i>B</i> nằm trên đường thẳng có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 7 0.


<b>Câu 4. (6.0 điể </b>


<b>1. Cho tam giác </b> <i>ABC</i> đều có cạnh bằng 15. Lấy các điểm <i>M N P</i>, , lần lượt trên các cạnh
, ,


<i>BC CA AB</i> sao cho<i>BM</i> 5,<i>CM</i> 10, <i>AP</i>4. Chứng minh rằng <i>AM</i> <i>PN</i>.


<b>2. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i> và ,<i>R r</i> lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp,
nội tiếp tam giác <i>ABC</i> thoả mãn


3 3 3
2


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>r</i>


<i>abc</i> <i>R</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


. Chứng mình tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều.


<b>3. Cho tứ giác lồi </b><i>ABCD</i> có <i>AC</i><i>BD</i> và nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>1. Đặt diện tích tứ
giác <i>ABCD</i> bằng <i>S</i> và <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>b CD</i>, <i>c DA</i>, <i>d</i>. Tính giá trị biểu thức



<i>ab cd</i>



<i>ad</i> <i>bc</i>



<i>T</i>


<i>S</i>


 


 .


<b>Câu 5. (2.0 điể Cho các số thực dương , ,</b><i>a b c</i>thỏa mãn <i>a b c</i>  3. Chứng minh rằng


2 2 2 2 2 2


2 2 2


2 1 2 1 2 1 <sub>6</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


 


  


   <sub></sub> <sub> </sub> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1 (2 điểm) </b>



a) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>mx</i>3<i>m</i> và hàm số <i>y</i>  2<i>x</i> 3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại
hai điểm phân biệt và hoành độ của chúng đều dương.


b) Giải bất phương trình:  <i>x</i>2 8<i>x</i>1210 2 <i>x</i>


<b>Câu 2 (2 điểm) </b>


a) Giải phương trình: 3 3 3 3


(4 3)


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


b) Giải phương trình: 2<i>x</i>211<i>x</i>234 <i>x</i>1
<b>Câu 3 (2 điểm) </b>


a) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho điểm <i>M</i>(1; 4). Đường thẳng d qua M, d cắt trục hoành tại A
(hoành độ của A dương), d cắt trục tung tại B (tung độ của B dương). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện
tích tam giác OAB.


b) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn (C): (<i>x</i>2)2 (<i>y</i> 3)2 9 và điểm (1; 2)<i>A</i>  . Đường


thẳng  qua A,  cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.
<b>Câu 4 (3 điểm) </b>


a) Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi


2 2 2 2 2 2



<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i>  <i>AC</i> <i>BD</i> .


b) Tìm tất cả các tam giác ABC thỏa 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i>


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> (trong đó AB=c; AC=b; đường cao qua A là <i>ha</i>).


<b>Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương . Chứng minh rằng: </b>


 

 





2 2 2


2


2 2 2


3 <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b c</i>


    


   



    


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2012 - 2013 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>


a) Cho hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

2 3 2

 

<i>x</i>

và hàm số <i>y</i>  <i>x m</i>. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau


tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa
độ bằng nhau.


b) Giải bất phương trình:
2


1 1


0
2 4
4 3 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>   


  
<b>Câu 2 (2,5 điểm) </b>



a) Trong mặt phẳng tọa độ Ox<i>y</i>cho tam giác ABC có B(1; 2) . Đường thẳng  là đường phân
giác trong của góc A có phương trình 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0; Khoảng cách từ C đến  gấp 3 lần khoảng cách
từ B đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm trên trục tung.


b) Cho tam giác ABC vuông ở A, gọi  là góc giữa hai đường trung tuyến BM và CN của tam giác.
Chứng minh rằng sin 3


5
 
<b>Câu 3 (2,5 điểm) </b>


a) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2 ;
3


<i>BD</i> <i>BC</i> 1AC


4


<i>AE</i> . Tìm vị
trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng.


b) Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. Xác định điểm I thỏa mãn hệ thức:


2 2 2


2 0


<i>b IB</i><i>c IC</i> <i>a IA</i> ; Tìm điểm M sao cho biểu thức (<i>b MB</i>2 2<i>c MC</i>2 22<i>a MA</i>2 2) đạt giá trị lớn


nhất.



<b>Câu 4 (2,5 điểm) </b>


a) Giải phương trình:

2

2


1 6<i>x</i>2 2<i>x</i>  1 2 5<i>x</i> 4<i>x</i>


b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>. Chứng minh rằng:
2


2 2


1 1


1 1 <i>x</i> <i>y</i> 1 1 <i>z</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu I (2,0 điểm): </b>


Cho parabol (P): <i>y</i> – 2 4 <i>x</i>2 <i>x</i>  và các đường thẳng (dm): <i>y</i>  3 <i>x</i>  2 <i>m</i>  1 (m là tham số)


1) Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.


2) Khi (dm) cắt (P) tại hai điểm A, B (A và B có thể trùng nhau), tìm tập hợp trung điểm I của AB



khi m thay đổi.
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>


1) Giải bất phương trình:

2<i>x</i> 5 <i>x</i>2 <i>x</i> 25

<i>x</i>25<i>x</i>6  0
2) Giải hệ phương trình:


3 3 3


2 2


2 5(8 )


2 4 31 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





    



<b>Câu III (3,0 điểm): </b>


1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình đường thẳng chứa cạnh


AB là: <i>x</i>2<i>y</i> 2 0, phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là: 2<i>x</i> <i>y</i> 1  0. Điểm M(1;2)
thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>DB DC</i>. có giá trị nhỏ nhất.


2) Cho tứ giác ABCD; hai điểm M, N thay đổi sao cho <i>AM</i> <i>k AB</i>; <i>DN</i> <i>k DC</i> (0 <i>k</i> 1). Gọi I
là điểm thỏa mãn 3<i>IM</i>   2<i>IN</i><sub>. Tìm tập hợp các điểm I khi M, N thay đổi. </sub>


<b>Câu IV (2,0 điểm): </b>


1) Tam giác ABC có <i>S</i> <i>b</i>2 (<i>a c</i>)2 với S là diện tích tam giác, Tính tan<i>B</i>.


2) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2


5 10 10 5 10 10 5 10 10


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>M</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>bc</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>ca</i> <i>a</i>


  


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2015 - 2016 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>



<b>Câu I(2,0 điểm) Cho parabol (P): </b><i>y</i> <i>x</i>2 và đường thẳng (d) đi qua điểm (0; 1)<i>I</i>  và có hệ số góc là


<i>k</i>. Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hồnh độ là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>.
1) Tìm <i>k</i> để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.


2) Chứng minh rằng <i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub>3 2 với mọi <i>k</i> .
<b>Câu II(3,0 điểm) </b>


1) Giải phương trình: 3<i>x</i> 1 5<i>x</i> 4 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3
2) Giải hệ phương trình:


2 3 2


4 2


1
(2 1) 1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


     




   




<b>Câu III(4 điểm) </b>


1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh (2; 6)<i>A</i> , chân đường phân giác trong kẻ


từ đỉnh A là điểm 2; 3
2


<i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm
1


;1
2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Viết
phương trình của đường thẳng BC.


2) Cho tam giác ABC thỏa 2<i>m<sub>a</sub></i>2 <i>m<sub>b</sub></i>2<i>m<sub>c</sub></i>2. Chứng minh rằng <i>a</i>2 4 .cot<i>S</i> <i>A</i>


<b>Câu IV(1 điểm) Cho ; ; </b><i>a b c</i> là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn 3 3
2


<i>a b c</i>   . Tìm giá trị


lớn nhất của biểu thức <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>



3 3 3


<i>M</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


      .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu I (2,0 điểm) </b>


1) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số


2
2


6 4 2018
( 1) 2( 1) 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


 


    có tập xác định là


2) Cho hai hàm số <i>y</i><i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i> và <i>y</i>2<i>x</i>3. Tìm <i>m</i> để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại
hai điểm<i>A</i>và <i>B</i> phân biệt sao cho <i>OA</i>2<i>OB</i>2 nhỏ nhất (trong đó <i>O</i>là gốc tọa độ).


<b>Câu II (3,0 điểm) </b>


1) Giải phương trình 3 5 <i>x</i> 3 5<i>x</i> 4 2<i>x</i>7


2) Giải bất phương trình 11<i>x</i>219<i>x</i>19 <i>x</i>2  <i>x</i> 6 2 2<i>x</i>1
3) Giải hệ phương trình





2


4 4 2 5 1


2 2 14 0


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     





   




<b>Câu III (3,0 điểm) </b>


1) Cho tam giác<i>ABC</i>có<i>AB</i>6;<i>BC</i>7;<i>CA</i>5.Gọi<i>M</i>là điểm thuộc cạnh<i>AB</i>sao cho
2


<i>AM</i>  <i>MB</i> và <i>N</i> là điểm thuộc <i>AC</i> sao cho <i>AN</i> <i>k AC</i> (<i>k</i> ).Tìm <i>k</i> sao cho đường thẳng<i>CM</i>


vng góc với đường thẳng<i>BN</i>.


2) Cho tam giác<i>ABC</i> có <i>I</i> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và <i>p</i> là nửa chu vi tam giác. Biết


2 2 2


( ) ( ) ( ) 9


2


<i>c p</i> <i>a</i> <i>a p b</i> <i>b p c</i>


<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


. Chứng minh rằng tam giác <i>ABC</i> đều.


3) Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có phương trình đường thẳng <i>AB</i>là
2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  . Biết phương trình đường thẳng <i>BD</i> là <i>x</i>7<i>y</i>140và đường thẳng <i>AC</i>đi qua điểm



(2,1)


<i>M</i> .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TOÁN </b>


<b>Câu I (2,0 điểm) 1) Cho hàm số </b> 2


4x 3


<i>y</i><i>x</i>   có đồ thị

 

<i>P</i> . Tìm giá trị của tham số <i>m</i> để đường
thẳng

 

<i>d<sub>m</sub></i> :<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2
1 1


2


<i>x</i> <i>x</i> 


<b>2) </b>Cho hàm số <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>22<i>mx m</i> 2 (<i>m</i>là tham số). Tìm <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên
khoảng (; 2).


<b>Câu II (3,0 điểm) </b>


<b>1) </b> Giải hệ phương trình:

 




2 2 2 2


2 2


3 3 2


2 12 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


       





   





<b>2) </b> Giải phương trình

<i>x</i>3

1 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i>26<i>x</i>3
<b>3) </b> Giải bất phương trình <i>x</i>3(3<i>x</i>24<i>x</i>4) <i>x</i> 1 0


<b>Câu III (3,0 điểm) 1) Cho tam giác </b><i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i> và điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>NB</i>3<i>NC</i> 0. Gọi


<i>P</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>GN</i>, tính <i>PA</i>


<i>PC</i>.



<b>2) Cho tam giác nhọn </b><i>ABC</i>, gọi , ,<i>H E K</i> lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh , ,<i>A B C</i>. Gọi diện


tích các tam giác <i>ABC</i> và <i>HEK</i> lần lượt là <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> và <i>S</i><sub></sub><i><sub>HEK</sub></i> . Biết rằng <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>HEK</sub></i>, chứng minh


2 2 2 9


sin sin sin


4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>  .


<b>3) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình
3 0


<i>x</i>  <i>y</i> , đường thẳng <i>AC</i> có phương trình <i>x</i>7<i>y</i> 5 0. Biết điểm <i>M</i>(1;10) thuộc cạnh <i>BC</i>,
tìm tọa độ các đỉnh , ,<i>A B C</i>.


<b>Câu IV (1,0 điểm) Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một </b>
máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm
việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc
trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi
400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu
kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất.


<b>Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương </b><i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> thỏa mãn <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>3. Chứng minh rằng:


2 2 2



3 3 3 1


8 8 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1 (4 điểm) Cho hàm số </b> 2


2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.


2. Tìm m để đường thẳng : <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt A, B thỏa
mãn độ dài đoạn thẳng AB bằng khoảng cách từ O đến ∆.


<b>Câu 2 (6 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình:




2 2


10 10 81
10 10 18 0



<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   





    





2. Giải phương trình: 2 <i>x</i>25<i>x</i> 7 3

<i>x</i>1



<i>x</i> 4

8


3. Tìm m để phương trình: 4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2 16<i>x</i>2 <i>m</i> có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 3 (4 điểm) </b>


1. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:









4


1 1 1 <i>a b c</i>


<i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc ba</i> <i>ca</i> <i>cb</i> <i>a b b c c</i> <i>a</i>


 



  


     


2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0 và <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>S</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 4. (3 điểm) </b>


1. Cho tam giác ABC thỏa mãn


2 2
cot cot


2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>S</i>




  . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
2. Cho tam giác ABC, O là trọng tâm của tam giác. M là một điểm nằm trong tam giác M khác O.Gọi
D E F lần lượt là hình chiếu vng góc của m lên các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng đường
thẳng OM đi qua trọng tâm của tam giác DEF.



<b>Câu 5. (3 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC có (1;3)<i>B</i> . Đường trung tuyến AM và


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG THPT KIM LIÊN </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. Cho phương trình </b> <i>x</i> 3 6 <i>x</i> 18 3 <i>x</i><i>x</i>2 <i>m</i>, (1), (với <i>m</i>là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>3.


b) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i>để phương trình (1) có nghiệm.


<b>Câu 2. a) Giải hệ phương trình </b>


4 2 2 3


3 2


1
1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


   






   


 .


b) Một cầu treo có dây truyền đỡ có dạng là Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn
vào các điểm ,<i>A B</i> trên mỗi trục <i>AA</i>'và <i>BB</i>' với độ cao 30 m. Chiều dài đoạn <i>A B</i>' ' trên nền cầu bằng
200 m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là '


5


<i>CC</i>  m. Gọi <i>Q P H C I J K</i>', ', ', ', ,' ', ' là các
điểm chia đoạn ' '


<i>A B</i> thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền
' ' ' ' ' ' '


, , , , , ,


<i>QQ PP HH CC II JJ KK</i> gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo ?


<b>Câu 3. Cho tam giác ABC và một điểm M bất kỳ. </b>


a) Chứng minh rằng (<i>b</i>2<i>c</i>2) cos<i>A</i><i>a c</i>( cos<i>C b</i> cos )<i>B</i> .
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho <i>MB</i>2<i>MC</i>2 <i>MA</i>2


<b>Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho (3;1)<i>A</i> , ( 1; 2)<i>B</i>  .



a) Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành <i>Ox</i> sao cho khoảng cách AN nhỏ nhất


b) Cho điểm M di động trên đường thẳng d: <i>y</i><i>x</i>. Đường thẳng MA cắt trục hoành tại P và đường


thẳng MB cắt trục tung tại Q. Chứng minh đường thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


1. Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>mx</i>3<i>m</i>và hàm số y = –2x + 3. Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại
điểm phân biệt và hồnh độ của chúng đều dương.


2. Giải bất phương trình:  <i>x</i>2 8<i>x</i>1210 2 <i>x</i>
<b>Câu 2 (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình:

3

3 3 3


4 3


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


2. Giải phương trình: 2<i>x</i>211<i>x</i>234 <i>x</i>1
<b>Câu 3 (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;4). Đường thẳng d qua M, d cắt trục hoành tại A
(hoành độ của A dương), d cắt trục tung tại B (tung độ của B dương). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện
tích tam giác OAB


2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

2 9 và điểm A (1;-2). Đường

∆ qua A, ∆ cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.


<b>Câu 4. (3 điểm) </b>


1. Chứng minh tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi <i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>CD</i>2 <i>AC</i>2<i>BD</i>2
2. Tìm tất cả các tam giác ABC thỏa mãn: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i>


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> .


<b>Câu 5. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: </b>


 

 





2 2 2


2


2 2 2


3 <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b c</i>


    



   


   <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN </b> <b>NĂM 2015 - 2016 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. (2.5 điểm) Cho phương trình : </b>

<i>x</i>23<i>x</i>2



<i>x</i>29<i>x</i>20

  <i>m</i> 1 0 (1)
a. Giải phương trình (1) với <i>m</i>5.


b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn <i>x</i>26<i>x</i> 7 0.
<b>Câu 2. (1.0 điểm) Giải phương trình: </b> <i>x</i>4<i>x</i>2 4 <i>x</i>420<i>x</i>2 4 7<i>x</i>
<b>Câu 3. (1.0 điểm) Giải bất phương trình: </b> 3<i>x</i>22<i>x</i>15 3<i>x</i>22<i>x</i> 8 7
<b>Câu 4. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình: </b>


2 2


3 3 3
6


1 19


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>



   




 





<b>Câu 5. (1.5 điểm) Cho tam giác </b> <i>ABC</i> đều cạnh 3<i>a</i>. Lấy các điểm <i>M N P</i>, , lần lượt trên các cạnh
, ,


<i>BC CA AB</i> sao cho , 2 , 4


5


<i>a</i>


<i>BM</i> <i>a CN</i>  <i>a AP</i> . Chứng minh <i>AM</i> <i>PN</i>.


<b>Câu 6. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>

1;3

. Gọi <i>D</i> là điểm trên
cạnh <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>3<i>AD</i> và <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên <i>CD</i>. Điểm 1; 3


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  là
trung điểm đoạn <i>HC</i>. Xác định tọa độ đỉnh <i>C</i>, biết đỉnh <i>B</i> nằm trên đường thẳng có phương trình



7 0


<i>x</i>  <i>y</i> .


<b>Câu 7. (1.0 điểm) Cho , ,</b><i>a b c</i> là các số thực dương thỏa mãn <i>a b c</i>  3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: <i>P</i> <sub>3</sub> <i>a</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>b</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>c</i><sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1. (4 điểm) Cho hàm số </b> 2 2


2 2 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i>  <i>m</i> có đồ thị là

 

<i>P<sub>m</sub></i> .
1. Tìm <i>m</i> để

 

<i>P<sub>m</sub></i> cắt <i>Ox</i> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ trái dấu.
2. Tìm các giá trị của <i>k</i> để phương trình <i>x</i>24<i>x</i> <i>k</i> có 4 nghiệm phân biệt
<b>Câu 2. (4 điểm)</b>


1. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2 2


3<i>x</i> 15<i>x</i>2 <i>x</i> 5<i>x</i> 1 2.
2. Giải phương trình

<i>x</i> 3 <i>x</i>1

<i>x</i>2 <i>x</i>24<i>x</i>3

2<i>x</i>


<b>Câu 3. (2 điểm) </b>Chứng minh rằng:



2 2 2


2


sin sin sin


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>A b</i> <i>B c</i> <i>C</i>


<i>R</i>


 


   với mọi tam giác


<i>ABC</i>.


<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>


1. Viết phương trình đường cao <i>AD</i>, phân giác trong <i>CE</i> của <i>ABC</i> biết <i>A</i>

4; 1

, <i>B</i>

 

1;5 ,

4; 5



<i>C</i>   .


2. Cho <i>B</i>

 

0;1 , <i>C</i>

 

3; 0 . Đường phân giác trong góc <i>BAC</i> của <i>BC</i> cắt <i>Oy</i> tại 0; 7
3



<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  và chia


<i>ABC</i>


 thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 10


11 (phần chứa điểm <i>B</i> có diện tích nhỏ hơn diện tích
phần chứa điểm <i>C</i>). Gọi <i>A a b</i>

;

và <i>a</i>0. Tính <i>T</i> <i>a</i>2<i>b</i>2.


<b>Bài 5. (2 điểm). Cho các số thực dương </b> <sub>, ,</sub> 3 32
3


<i>a b c</i> thỏa <i><sub>a b c</sub></i>  <sub>2 9</sub>3 <sub>. Chứng minh rằng: </sub>


3 3 3


1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. (5,0 điểm) </b>


1) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1 có đồ thị là (P). Tìm m để đường thẳng <i>d y</i>:   2<i>x m</i> cắt đồ thị (P) tại
hai điểm phân biệt ,<i>A B</i> sao cho tam giác <i>OAB</i> vuông tại O (với O là gốc toạ độ).



2) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m m</i>

<i>R</i>

để phương trình: <i>x</i>4

3<i>m</i>1

<i>x</i>26<i>m</i> 2 0 có bốn
nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4.


<b>Câu 2. </b>


1) ( 3,0 điểm) Giải bất phương trình

2<i>x</i> 5 <i>x</i>2 <i>x</i> 25

<i>x</i>25<i>x</i> 6 0.
2) (2,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 2 2 1 5


2 2 1 5 10 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>





    





<b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> thỏa <i>S</i> <i>b</i>2 (<i>a c</i>)2. Tính tan<i>B</i>.


<b>Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i><i>c AC</i>, <i>b</i> và <i>BAC</i>600. Các điểm <i>M N</i>, được xác
định bởi <i>MC</i> 2<i>MB</i> và 1


2



<i>NA</i>  <i>NB</i>. Tìm hệ thức liên hệ giữa <i>b</i> và <i>c</i> để <i>AM</i> và <i>CN</i>vng góc
với nhau.


<b>Câu 5. (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

3; 4

. Tìm tọa độ điểm <i>C</i> sao cho


<i>ABC</i>


 vng tại <i>C</i> và có góc <i>B</i> bằng 60.


<b>Câu 6. (2,0 điểm) Cho </b><i>x y z</i>, , là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3 2 3 2 3 2 2 2 2


2


2 <i>x</i> <i>y</i> 2 <i>z</i> 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1: (6 điểm) Cho </b> 2



( ) 2 1 1


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> 


a) Tìm điều kiện của <i>m</i> để phương trình: <i>f x</i>( )<i>mx m</i> 21 có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm điều kiện của <i>m</i> để <i>f x</i>

 

0 có tập nghiệm là .


<b>Câu 2: ( 6 điểm ) </b>



a) Giải phương trình: <i>x</i>2. 7 <i>x</i> 2. <i>x</i>   1 <i>x</i>2 8<i>x</i> 7 1.
b) Giải hệ phương trình:


2


2 1 1


3. 6 3. 2 3 7 2 7


<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


       





     



<b>Câu 3: ( 6 điểm ) </b>


a) Cho tam giác ABC có các điểm M, N, P thỏa <i>MA</i> 2.<i>MC</i>, <i>NB</i> 3.<i>NM</i> , <i>PB</i><i>k PC</i>. . Tìm k để
ba điểm A, N, P thẳng hàng.


b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vng tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình
chiếu vng góc của điểm A lên BD và E là trung điểm của HD. Giả sử <i>H</i>

1;3

, phương trình
đường thẳng <i>AE</i>: 4<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 và 5; 4



2


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
<b>Câu 4: (2 điểm) Cho các số thực ,</b><i>x y</i> thỏa mãn điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:


2
2


4 2 1


2 2 3


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b> <b>NĂM 2017 - 2018 </b>



<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


a) Cho parabol (P):

<i>y</i>

 

<i>x</i>

24<i>x</i>5 và điểm <i>I</i>(1; 4). Tìm trên (P) hai điểm M, N đối xứng nhau qua
điểm I.


b) Tìm các giá trị của m để phương trình <i>x</i>2 2 <i>m</i>4<i>m</i>2 có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 2 (3 điểm) </b>


a) Giải bất phương trình: (<i>x</i>1) <i>x</i>  2 (<i>x</i> 6) <i>x</i> 7 <i>x</i>27<i>x</i>12
b) Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


( 1)( 6) ( 1)
( 1)( 6) ( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


    





   






c) Tìm m để phương trình 3 <i>x</i> 1 <i>m x</i> 1 24 <i>x</i>21 có nghiệm.
<b>Câu 3 (3 điểm) </b>


a) Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm D và E được xác định bởi các hệ thức:
2


2 ;


5


<i>AD</i> <i>AB AE</i> <i>AC</i>. Chứng minh rằng: D, E, G thẳng hàng


b) Gọi H là trực tâm ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng . 1 2
4


<i>MH MA</i> <i>BC</i>


c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD, điểm <i>M</i>( 2; 0) là trung điểm của cạnh
AB, điểm (1; 1)<i>H</i>  là hình chiếu của B trên AD và điểm 7;3


3


<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trọng tâm tam giác BCD. Đường
thẳng HM cắt BC tại E, đường thẳng HG cắt BC tại F. Tìm tọa độ các điểm E, F và B



<b>Câu 4 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn </b> 2 2
1


<i>x</i> <i>y</i>  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức


2 2
( ) 3


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>S</i>


<i>xy</i>


 


 .


<b>Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b>


2 2 2 2


( 1) ( 1) 2


<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 1. (3.0 điể . Cho hàm số </b> 2

 


4 4 ; <i><sub>m</sub></i>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <i>P</i> .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với <i>m</i>1.


b) Tìm m để

 

<i>P<sub>m</sub></i> cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ cùng thuộc đoạn

1; 4



<b>Câu 2. (3.0 điể Cho </b><i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>23<i>x</i> <i>a</i> 0; <i>x</i><sub>3</sub> và <i>x</i><sub>4</sub> là hai
nghiệm của phương trình <i>x</i>212<i>x b</i> 0. Biết rằng 2 3 4


1 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Tìm ,<i>a b</i>.


<b>Câu 3. (6.0 điể </b>


a) Giải phương trình:

<i>x</i>2 <i>x</i> 2

<i>x</i> 1 0
b) Giải hệ phương trình:




3 2 3


3 4 2



4 6 1 7 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


     




    



<b>Câu 4. (3.0 điể </b>


a) Cho tam giác OAB. Đặt <i>OA</i><i>a OB</i>, <i>b</i>. Gọi C, D, E là các điểm sao cho


1 1


2. , ,


2 3


<i>AC</i> <i>AB OD</i> <i>OB OE</i>  <i>OA</i>. Chứng minh C, D, E thẳng hàng.


b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trọng tâm G. Gọi E, H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh <i>EC</i><i>ED</i>.


<b>Câu 5. (3.0 điể Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm </b><i>A</i>

1;1 ;

  

<i>B</i> 2; 4 .

a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vng cân tại A.


<b>Câu 6. (2.0 điể Cho </b><i>x y</i>, là các số thực dương thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> 2019. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức


2019 2019


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU </b> <b>NĂM 2016 - 2017 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (1,5 điểm) Cho hàm số </b> 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> và hàm số <i>y</i>  <i>x m</i>. Tìm m để đồ thị các hàm số đó
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến


các trục tọa độ bằng nhau.


<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


a) Giải phương trình: 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 9<i>x</i>.
b) Giải bất phương trình sau: 9 2


5 3 <i>x</i>


<i>x</i>    .


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình</b>


2 2
2 2


2 3 3 2 1 0


4 4 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      




      





<b>Câu 4 (2,5 điểm) </b>


a) Trong mặt phẳng tọa độ Ox<i>y</i>cho tam giác ABC có B(1; 2). Đường thẳng  là đường phân giác
trong của góc A có phương trình 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0, khoảng cách từ C đến  gấp 3 lần khoảng cách từ B
đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm trên trục tung.


b) Cho tam giác ABC vuông tại <i>A</i>. Xác định điểm I thỏa mãn hệ thức: <i>b IB</i>2 <i>c IC</i>2 2<i>a IA</i>2 0. Tìm
điểm M sao cho biểu thức 2 2 2 2 2 2


2


<i>P</i><i>b MB</i> <i>c MC</i>  <i>a MA</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 5 (2,0 điểm) </b>


a) Chứng minh rằng các biểu thức <i>E</i> sin4<i>x</i>4 cos2<i>x</i> cos4<i>x</i>4sin2<i>x</i> không phụ thuộc vào <i>x</i>.
b) Cho tam giác ABC và điểm K thuộc cạnh BC sao cho <i>KB</i>2<i>KC</i>, gọi L là hình chiếu của B trên
AK, F là trung điểm của BC, biết rằng <i>KAB</i> 2 <i>KAC</i>. Chứng minh rằng FL vng góc AC.


<b>Câu 6 (1,0 điểm) Cho </b><i>x y z</i>, , là các số thực dương thỏa mãn <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>. Chứng minh rằng:
2


2 2


1 1


1 1 <i>x</i> <i>y</i> 1 1 <i>z</i>


<i>xyz</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1. </b>


<b>1. Giải phương trình: </b>2

<i>x</i>6

3 <i>x</i> 5 <i>x</i>3.


<b>2. Cho các số thực </b> <i>a b c</i>, , thỏa mãn điều kiện: <i>a</i>2<i>b</i>5<i>c</i>0. Chứng minh phương trình
2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  có nghiệm.
<b>Câu 2. Giải hệ phương trình: </b>


2


4 2 2 2


4 2 0


8 3 4 0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>



    




   





<b>Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm </b><i>A</i>

  

1;3 ,<i>B</i>  5; 3

. Xác định tọa độ điểm M
trên đường thẳng :<i>d x</i>2<i>y</i> 1 0 sao cho 2<i>MA MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 4. Tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức: </b>cot<i>A</i>cot<i>C</i>cot<i>B</i>.


<b>1. Xác định góc giữa hai đường trung tuyến </b><i>AA</i><sub>1</sub> và <i>CC</i><sub>1</sub> của tam giác ABC khi 1
2
  .
<b>2. Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi </b>2.


<b>Câu 5. Cho các số thực dương , ,</b><i>a b c</i> thỏa mãn: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


2 2 2 2 2 2


1 1 1


5 2 2 5 2 2 5 2 2



<i>P</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>bc</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>ca</i> <i>a</i>


  


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2010 - 2011 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. (4 điểm) Cho hệ phương trình </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


  




     





<i>a)</i> Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm.


<i>b)</i> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức <i>A</i><i>xy</i>2

<i>x</i><i>y</i>

2011
<b>Câu 2. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình </b>


2 2


1


3 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




   





<b>Câu 3. (1 điểm) Chứng minh rằng nếu </b><i>x y</i>, là các số thực dương thì


 

2

2


1 1 1



1
1<i>x</i>  1<i>y</i>  <i>xy</i>


<b>Câu 4. (3,5 điểm) </b>


<b>1. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm <i>A</i>

 

1; 2 và <i>B</i>

 

4;3 . Tìm tọa độ điểm M
trên trục hoành sao cho <i>AMB</i> 45 .


<b>2. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường thẳng
AH, BH, CH lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F (D khác A, E khác B, F khác
C). Hãy viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC; biết rằng

   

2;1 , 3; 4 , 6 17;


5 5


<i>D</i> <i>E</i> <i>F</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>3. </b> Cho tam giác ABC, có <i>a</i><i>BC b</i>, <i>CA c</i>,  <i>AB</i>. Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, nửa
chu vi của tam giác ABC. Chứng minh rằng




2 2 2


2


<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>



<i>c p</i><i>a</i> <i>a p b</i> <i>b p c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: </b>


1. Giải phương trình <i>x</i>2  <i>x</i> 1 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 2

<i>x</i>



2. Giả sử phương trình bậc hai <i>x</i>22

<i>m</i>1

<i>x m</i> 3

<i>m</i>1

2 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn điều
kiện <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub>3<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

3<i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub>8


<b>Câu 2: Giải hệ phương trình: </b>




2 3 2


4 2


1
,
2 1 1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


     


 <sub></sub>





   





<b>Câu 3: Cho ,</b><i>x y</i> là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện

<i>x</i> 1<i>x</i>2



<i>y</i> 1<i>y</i>2

2012. Tìm giá
trị nhỏ nhất của <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>.


<b>Câu 4. </b>


1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của O qua
các đường thẳng BC, CA, AB. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác MNP.
Chứng minh rằng <i>OA OB OC</i>  <i>OH</i> và ba điểm O, H, L thẳng hàng.


2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I. Các
đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm <i>M</i>

1; 5 ,



7 5 13 15


; , ;


2 2 2 2


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


    (M, N, P khơng trùng với các đỉnh của <i>ABC</i>). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm <i>Q</i>

1;1

và điểm A có hoành độ dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>



<b> </b> <b>NĂM 2012 - 2013 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (3 điểm) </b>
1. Giải phương trình:


2


1 1


2
2


<i>x</i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> 


2. Cho phương trình bậc hai <i>x</i>22<i>mx</i><i>m</i>22<i>m</i> 4 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm khơng âm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Khi đó tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 .


<b>Câu 2 (2 điểm) Giải hệ phương trình: </b>



2 2


2 0
,


2 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


     





  


<b>Câu 3 (1 điểm) Cho , ,</b><i>a b c</i> là độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn. Chứng minh rằng:

2 2 2



2 2 2
1 1 1


10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 



<b>Câu 4. (3 điểm) </b>


1. Cho tam giác ABC, nhọn, khơng cân và nội tiếp đường trịn (O;R). Gọi G và M lần lượt là trọng
tâm tam giác ABC và trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng nếu đường thẳng OG vng góc với
đường thẳng OM thì AC2


+ AB2 + 2BC2 = 12R2.


2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa
đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C lần lượt là <i>x</i>2<i>y</i>0,<i>x</i> 2 0,<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh A,
B, C biết rằng bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 và đỉnh A có hồnh độ âm.
<b>Câu 5. (1 điểm) Cho tứ giác lồi ABCD và một điểm M nằm trên trong tứ giác đó (M khơng nằm trên </b>
các cạnh của tứ giác ABCD). Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một trong các góc


, , ,


<i>MAB MBC MCD MDA</i> có số đo khơng lớn hơn 45 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 1 (3 điểm) </b>


1. Cho phương trình bậc hai <i>x</i>22<i>mx</i>3<i>m</i> 2 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương
trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> thỏa <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 đạt giá trị nhỏ nhất.


2. Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c a</i> , 0. Chứng minh rằng nếu <i>f x</i>

 

0 với mọi <i>x</i>


thì 4<i>a c</i> 2<i>b</i>.
<b>Câu 2 (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình: <i>x</i> 2 3<i>x</i>  1 2<i>x</i>3



2. Giải hệ phương trình:

 



2 2 2 2


2


3 3 2


,


6 3 2 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


 <sub></sub>




      



<b>Câu 3 (2 điểm) </b>



1. Cho , ,<i>a b c</i> là các số thực dương thỏa mãn <i>a b c</i>  1. Chứng minh rằng




2 2 2


2 2 2
3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>   


2. Giải bất phương trình: 33  <i>x</i> 1 <i>x</i>2
<b>Câu 4. (3 điểm) </b>


1. Cho tam giác ABC, dựng về phía ngồi tam giác ABC hai tam giác vuông ABE và ACF với
0


90


<i>BAE</i><i>CAF</i>  sao cho tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF. Gọi M là trung điểm BC,
chứng minh rằng AM vng góc với EF.


2. Cho tam giác ABC không vuông thỏa <i>a</i>2<i>b</i>2 2<i>c</i>2 và tan<i>A</i>tan<i>B</i>2 tan<i>C</i> thì ABC là một tam
giác cân.


3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường trịn ngoại tiếp và


ttrong tâm lần lượt có tọa độ là I (4;0), G (11 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2014 - 2015 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: </b>

 



2 2


2014 2015


2 3 2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


<b>Câu 2 (1,0 điểm) Chứng minh rằng hàm số </b>

 



1


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>




 đồng biến trên khoảng

 1;


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình </b> 2


19 3 <i>x</i>4    <i>x</i> <i>x</i> 6 6 2 <i>x</i> 12 3<i>x</i>
<b>Câu 4. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: </b>


2 2
2 2


2 3 1 0


3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


     




   






<b>Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị m sao cho bất phương trình </b>

<i>m</i>1

22

<i>m</i> 2

2<i>m</i> 2 0
vơ nghiệm.


<b>Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm O và G là trọng tâm của tam </b>
giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm tam giác OBC, OCA, OAB, và G’ là trọng tâm tam giác
MNP. Chứng minh rằng O, G, G’ thẳng hàng.


<b>Câu 7. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC không vuông. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn </b>
2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> và tan<i>A</i>tan<i>C</i>2 tan<i>B</i> thì tam giác ABC đều.


<b>Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC khơng vng và nội tiếp </b>
đường trịn tâm I; điểm H(2; 2) là trực tâm tam giác ABC. Kẻ các đường kính AM, BN của đường trịn
(I). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết M(5; 3) N(1; 3) và đường thẳng BC đi qua điểm P (4;2).


<b>Câu 9. (1,0 điểm) Cho , ,</b><i>a b c</i> là các số thực dương thỏa điều kiện <i>a b c</i>  2015. Chứng minh rằng


2 2 2


2015 2015 2015 2015 2015 2015


6 2 2


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>c c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số sau có tập xác định là .
2


2015 2016
( 1) 2( 1) 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>





   


<b>Câu 2 (2,5 điểm). </b>


a) Giải bất phương trình <i>x</i>  2 2 2<i>x</i> 5 <i>x</i>1.


b) Giải phương trình <i>x</i>42<i>x</i>3  2

<i>x</i>2<i>x</i>

<i>x</i>.
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình </b> 3 2


(2 1) ( 2) 2 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   , trong đó <i>m</i> là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> thỏa mãn


2 2 2
1 2 3 17.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 4 (3,0 điểm). </b>


a) Cho hình vng <i>ABCD</i>,<i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Tìm vị trí điểm <i>K</i> trên đường thẳng <i>BD</i> sao
cho <i>K</i> không trùng với <i>D</i> và đường thẳng <i>AK</i> vng góc với <i>KM</i>.


b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>A</i>

5;1

, điểm <i>C</i> nằm trên
đường thẳng :<i>d x</i>2<i>y</i> 3 0. Gọi giao điểm của đường trịn tâm <i>B</i> bán kính <i>BD</i> với đường thẳng


<i>CD</i> là (<i>E E</i><i>D</i>). Hình chiếu vng góc của <i>D</i> trên đường thẳng <i>BE</i> là điểm <i>N</i>

4; 2 .

Tìm tọa độ
các điểm , , .<i>B C D</i>


c) Cho tam giác <i>ABC</i> không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh ,<i>B C</i> lần lượt là <i>h h<sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>, độ
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh <i>A</i> là <i>m<sub>a</sub></i> . Tính cos<i>A</i> , biết <i>h<sub>b</sub></i> 8,<i>h<sub>c</sub></i> 6,<i>m<sub>a</sub></i> 5.


<b>Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình </b>


3 3 2 2



2 2


2 4 5 0


2 4 13 7 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     




    





<b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương ,</b><i>a b</i> thỏa mãn <i>a</i><i>b</i> và 1 <i>ab</i> 3


<i>b a</i>





 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức






2 2


1 1


.


<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2016 - 2017 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm). </b>


a. Tìm tập xác định của hàm số


2
1 2016


2017 <sub>3</sub>


<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


 <sub></sub> .



b. Chứng minh rằng hàm số 1
2


<i>y</i>
<i>x</i>




 nghịch biến trên tập xác định.
<b>Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình </b> 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 7 2.
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tham số m để hàm số </b> 2


2 3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có tập xác định là một đoạn có
độ dài bằng 4.


<b>Câu 4 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình </b>




3 3 2 2


2
3 6 16 7 11


2 4 9 2 9 9 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      





        


 .


<b>Câu 5 (3,0 điểm) </b>


a. Cho tam giác ABC với các cạnh tương ứng là <i>BC</i> <i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i>. Chứng minh rằng nếu
sin 2sin


sin


2 cos cos


<i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>






 thì tam giác ABC vng.


b. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm của AC và M là điểm thỏa mãn


2 2


<i>OM</i>  <i>OA OB</i>  <i>OC</i>. Biết rằng OM vng góc với BI và <i>AC</i>2 3<i>BC BA</i>. . Tính góc <i>ABC</i>.


c. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có góc <i>ABC</i> tù. Hai điểm

  

4;1 , 2; 1



<i>D</i> <i>E</i>  lần lượt là chân đường cao kẻ từ đỉnh A và B của tam giác ABC. Trung điểm của
cạnh AB là điểm <i>N</i>

 

1; 2 , trung điểm của cạnh AC là điểm M nằm trên đường thẳng có phương trình


2<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết điểm M có hoành độ lớn hơn 3.
<b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương , ,</b><i>a b c</i>. Chứng minh rằng:


9


6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>


<i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b c</i>


 


   


    



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số </b>


2
2019
2018


5 4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 
<b>Câu 2. Cho hai phương trình: </b> 2 2


2 1 0


<i>x</i>  <i>x a</i>  

 

1 và 2



2 1 1 0


<i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i><i>a a</i> 

 

2 .
a) Tìm <i>a</i> để phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt.


b) Gọi <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình

 

1 và <i>x</i><sub>3</sub>; <i>x</i><sub>4</sub> là hai nghiệm của phương trình

 

2 với
3 4



<i>x</i> <i>x</i> . Tìm tất cả các giá trị <i>a</i> để <i>x</i><sub>1</sub>; <i>x</i><sub>2</sub>

<i>x</i><sub>3</sub>; <i>x</i><sub>4</sub>

.


<b>Câu 3. Cho ,</b><i>a b</i><i>R</i> và <i>a</i>0. Xét hai hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>24<i>x</i>5và <i>g x</i>

 

<i>x</i>2+<i>ax b</i>+ . Tìm tất cả
các giá trị của <i>a</i> và <i>b</i> biết giá trị nhỏ nhất của <i>g x</i>

 

nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của <i>f x</i>

 

là 8 đơn vị và
đồ thị của hai hàm số trên có đúng một điểm chung.


<b>Câu 4. Giải phương trình </b>2<i>x</i>22<i>x</i> 3 3 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0.


<b>Câu 5. Tìm </b><i>m</i> để bất phương trình <i>x</i>22<i>x</i> 2 2<i>m</i> 1 2<i>x</i>24<i>x</i> có tập nghiệm là .
<b>Câu 6. Giải hệ phương trình: </b>


2 2


2


8


16


2 5 2 3 2 0


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   



 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


.


<b>Câu 7. Cho tam giác</b><i>ABC</i>, <i>M</i> là điểm di động trên đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>. Tìm vị trí


điểm <i>M</i> để <i>P</i><i>MB</i>2<i>MC</i>22<i>MA</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 8. Cho tam giác </b><i>ABC</i>có <i>ABC</i>60 . Gọi<i>D</i> là giao điểm của chân đường phân giác trong góc <i>A</i>


với <i>BC</i>, điểm <i>E</i> và <i>F</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>D</i> lên <i>AB</i> và <i>BC</i>. Đặt <i>AB</i> <i>x</i>


<i>AC</i>  , tính tỉ


số <i>DEF</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>


<i>S</i> theo <i>x</i> và tính tỉ số đó khi <i>BD</i>3,<i>BC</i>9.


<b>Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>AC</i>2<i>AB</i>, phương


trình đường chéo <i>BD x</i>:   <i>y</i> 1 0, điểm B có hồnh độ âm. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> và


 

3; 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨNG TÀU </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>NĂM 2016 - 2017 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Bài 1 (4,0 điểm) Cho parabol </b>

 

2


: 2 3


<i>P</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

 <i>x</i> và đường thẳng

 

<i>d</i> :

<i>y</i>

 

<i>x m</i>

.

Tìm tất cả các
giá trị

<i>m</i>

để đường thẳng

 

<i>d</i> cắt

 

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt A,B nằm về hai phía của đường thẳng có
phương trình

<i>y</i>

1.



<b>Bài 2 (6,0 điểm) </b>


1. Giải phương trình: 1 2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i>  2 <i>x</i>2


2. Giải hệ phương trình: 2 ( )( 1) 4 3
3 1 3 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     






  



<b>Bài 3 (4,0 điểm) </b>


1. Cho tam giác <i>ABC</i>, trên các cạnh <i>AB AC</i>, lần lượt lấy các điểm M, N sao cho 4<i>MA</i>3<i>MB</i>,
2<i>NA NC</i> = . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh rằng:

4

<i>AI</i>

3

<i>IB</i>

2

<i>IC</i>

.


2. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và H là trực tâm. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là chân đường cao hạ từ


A,B,C của tam giác <i>ABC</i>. Chứng minh rằng


1 1 1


6


<i>AH</i> <i>BH</i> <i>CH</i>


<i>HA</i> <i>HB</i> <i>HC</i>  . Tìm điệu kiện của tam giác ABC


để bất đẳng thức trên xảy ra dấu bằng.


<b>Bài 4 (2,0 điểm) Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>,cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>M</i>

0;10

là trung điểm của cạnh
.


<i>AB</i> Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> trên <i>BD</i>, <i>E</i> là điểm đối xứng của <i>D</i> qua <i>H</i>;<i>K</i> là hình chiếu của


<i>B</i> trên đường thẳng <i>AE</i>. Biết <i>K</i>

9; 3

và điểm <i>H</i> thuộc đường thẳng <i>d</i> có phương trình

3 20 0.


<i>x</i> <i>y</i>  Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật <i>ABCD</i>.


<b>Bài 5 ( 2,0 điểm) Cho các số dương , ,</b><i>a b c</i> thỏa mãn 1 1 1 1.


1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i> Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức <i>P</i><i>a</i>. 4<i>b</i>2 <i>b</i>. 4<i>c</i>2 <i>c</i>. 4<i>a</i>2.


<b>Bài 6 (2,0 điểm) Trong một buổi lễ tuyên dương học sinh giỏi, có 9 học sinh được nhận giải thưởng. </b>
Biết rằng cứ ba học sinh bất kì trong nhóm thì ln có hai học sinh quen biết với nhau. Chứng minh
rằng trong số 9 học sinh này ln có thể chọn ra 4 học sinh đôi một quen biết nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 1 (6,0 điểm): </b>


1) Giải phương trình <i>x</i>3 + <i>x</i>2 = <i>x</i>23<i>x</i>2
2) Giải hệ phương trình


3 3 2 2


2
1


2 3 2 2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



       




      



<b>Câu 2 (4,0 điểm): </b>


1) Cho tam giác <i>ABC</i>có diện tích <i>S</i>và bán kính của đường trịn ngoại tiếp <i>R</i> thỏa mãn hệ thức




2 3 3 3


2


= sin sin sin
3


<i>S</i> <i>R</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Chứng minh tam giác <i>ABC</i> là tam giác đều.


2) Cho tam giác <i>ABC</i> đều có độ dài cạnh bằng 3. Trên các cạnh <i>BC CA AB</i>, , lần lượt lấy các điểm
, ,


<i>N M P</i> sao cho <i>BN</i> 1, <i>CM</i> 2, <i>AP</i><i>x</i> (0 <i>x</i> 3).
a) Phân tích véc tơ <i>AN</i><sub> theo hai vectơ </sub><i>AB AC</i>, .


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>AN</i> vng góc với <i>PM</i>.



<b>Câu 3 (2,0 điểm): </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình thang <i>ABCD</i> vng tại <i>A D</i>, và
2


<i>AD</i><i>CD</i> <i>AB</i>. Điểm <i>I</i> thuộc đoạn <i>AC</i> sao cho 3 .
4


<i>AI</i>  <i>AC</i> Biết điểm (5;3),<i>B</i> đường thẳng <i>DI</i>


có phương trình 3<i>x</i>  <i>y</i> 8 0 và điểm <i>D</i> có hồnh độ dương. Tìm tọa độ điểm <i>D</i>.
<b>Câu 4 (3,0 điểm): Cho phương trình </b> 2

2


4 1 3 2 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  <i>m</i> (<i>m</i> là tham số).


1) Tìm tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn
3 3


1 2 18


<i>x</i> <i>x</i>  .


2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> sao cho phương trình đã cho có nghiệm nguyên.


<b>Câu 5 (3,0 điểm): Cho 4 số thực dương , , ,</b><i>a b c d</i> thỏa mãn <i>a b c d</i>   4. Chứng minh rằng:


2 2 2 2 2


1 1 1 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b c</i> <i>c d</i>  <i>d a</i> <i>a b</i>


    .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH </b> <b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 </b>


<b> </b> <b>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 2 </b> <b>NĂM 2018 - 2019 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN </b>


<b>Câu 1. (4 điểm). Cho hàm số </b> 2

 



2 3 2 2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

 

1 khi <i>m</i>0 .


2) Xác định <i>m</i> để đồ thị hàm số

 

1 cắt đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>1 tại hai điểm <i>A B</i>, phân biệt sao cho


<i>OAB</i>


 vuông tại <i>O</i> (với <i>O</i> là gốc tọa độ ).


<b>Câu 2. (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 2
2


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


   


  xác định
trên khoảng

1;3

.


<b>Câu 3. (5 điểm). Giải phương trình: </b>
1) <i>x</i>23<i>x</i>  1 7 2<i>x</i>


2) 3<i>x</i> 1 4<i>x</i> 3 5<i>x</i>4


3) 3<i>x</i> 3 5 2 <i>x</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>210<i>x</i>260
<b>Câu 4. (2 điểm). Giải hệ phương trình: </b>




2 3 2


4 2


1
2 1 1


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



     


    





<b>Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>1, <i>AC</i><i>x</i> và <i>BAC</i> 60 . Các điểm <i>M</i>, <i>N</i> được xác
định bởi <i>MC</i> 2<i>MB</i> và <i>NB</i> 2<i>NA</i>. Tìm <i>x</i> để <i>AM</i> và <i>CN</i> vng góc với nhau.


<b>Câu 6. (2 điểm). Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Chứng minh rằng với <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><sub>, ta có </sub>


2 2 2


1


. . . ( )


6


<i>GA GB GB GC</i> <i>GC GA</i>  <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


<b>Câu 7. (2 điểm) . Cho </b><i>x y z</i>, , 

2018; 2019

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2018.2019 2018.2019 2018.2019


( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>z x</i> <i>z</i> <i>x y</i>


  


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b> <b> </b>


<b>Câu 1: (4 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình: </b>
a) 2<i>x</i>27<i>x</i> 4 (<i>x</i>2) 2<i>x</i>1


b)


2 2 2


3 2
1 2


( 1)(2 ) 2


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


  





  





<b>Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i>   2 <i>x</i>2 6<i>x</i>5 có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho
khoảng cách từ M đến <i>A</i>(6, 2) là nhỏ nhất


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương ,</b><i>x y</i> thỏa <i>x</i> <i>y</i> 1. Chứng minh:
2 2 3 2


4<i>x</i> 4<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 8<i>x</i> 12<i>y</i> 5


<i>y</i> <i>x</i>


     


<b>Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi D là điểm bất kì trên đoạn AM. Đường </b>
thẳng BD cắt AC tại E, CD cắt AB tại F.


a) Chứng minh EF song song BC.


b) Gọi H là điểm bất kì trên cạnh BC, đường thẳng qua H và song song CD cắt AB tại P. Đường
thẳng qua H và song song BD cắt AC tại Q. Đường thẳng PQ cắt DB và DC lần lượt tại R và S. Chứng
minh PR = SQ.


<b>Câu 5: (3 điểm) Trên bảng người ta viết các số 1, 2,3..., 2015 sau đó thực hiện trị chơi như sau: mỗi </b>
lần xóa hai số tùy ý ,<i>a b</i> và viết lên một số mới bằng <i>a b ab</i>  , cứ làm như vậy cho đến khi trên bảng


chỉ còn một số duy nhất. Hỏi số cịn lại đó là bao nhiêu?


<b>Câu 6: (4 điểm) Bảng giá cước taxi Mai Linh như sau: 10.000đ cho 0,6km đầu tiên, 13.000đ/km cho </b>
đoạn tiếp theo từ 0,6km cho tới 25km và 11.000đ/km cho đoạn tiếp theo từ 25km trở đi.


a) Hãy thiết lập hàm số ( )<i>f x</i> để tính giá tiền phải trả cho quãng đường đi <i>x</i> km.
b) Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) với 0 <i>x</i> 50


c) Bạn An sau khi xuống xe đã trả tài xế số tiền là 371.200đ. Hỏi quãng đường bạn An đã đi là bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI OLYMPIC 30/04 TPHCM LẦN 2</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>


<b> </b> <b>MƠN: TỐN - THỜI GIAN: 150’ </b>


<b>Câu 1: (6 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình: </b>


a) 2


2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i>x</i>1


b)


2 2


2 2
5



4
5


5 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  







   





<b>Câu 2: (3 điểm) Trong hệ trục </b><i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> có (1; 2), (3; 2); (2;3)<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> . Viết phương trình
đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>B</i> và cắt <i>AC</i> tại <i>D</i> khác <i>A</i> sao cho <i>AB</i><i>BD</i>.



<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương </b><i>a b</i>, . Chứng minh rằng


2 2
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>  <i>ab</i> 


<b>Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i>, gọi <i>D</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BD</i>2<i>CD</i> và <i>E</i> là trung
điểm <i>AD</i>. Một đường thẳng bất kì qua <i>E</i> cắt <i>AB AC</i>, tại <i>M</i> và <i>N</i> .


a) Chứng minh <i>AB</i> 2<i>AC</i> 6


<i>AM</i>  <i>AN</i>  .


b) Tìm vị trí điểm <i>M</i> trên <i>AB</i> sao cho diện tích tam giác <i>AMN</i> bằng 1


3 diện tích tam giác <i>ABD</i>.
<b>Câu 5: (2 điểm) Một cửa hàng có 350 món đồ lưu niệm được bán với các mức giá lần lượt là 1 ngàn, </b>
2 ngàn, 3 ngàn,…, 349 ngàn, 350 ngàn. Bạn Nam có 50 tờ 2 ngàn và 50 tờ 5 ngàn và khơng có tờ tiền
nào khác. Bạn ấy muốn mua một món đồ lưu niệm và chỉ trả chính xác số tiền của món đồ đó (khơng
thối lại). Hỏi có bao nhiêu trong số 350 món đồ lưu niệm mà Nam có thể chọn?


<b>Câu 6: (4 điểm) Trên một đường cao tốc hình trịn có 3 trạm thu phí được đặt tại một chiếc cầu, một </b>
con kênh và một đập thủy điện theo chiều kim đồng hồ. Khi qua trạm thu phí tại cầu phải trả 1000đ,
qua trạm tại kênh phải trả 1.500đ, qua trạm tại đập thủy điện phải trả 1.800đ. Một người xuất phát ở vị
trí giữa đập thủy điện và cây cầu đi theo chiều kim đồng hồ cho đến khi phải tổng cộng là 58.400đ.
Hỏi người đó phải trả bao nhiêu ở trạm tiếp theo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 1: (6 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình: </b>
a) 2<i>x</i>2  <i>x</i> 9 2<i>x</i>2   <i>x</i> 1 <i>x</i> 4


b)


3 3


3


3 8 2


2 6


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


  




 



<b>Câu 2: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b> 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 và điểm
(0, 1)



<i>A</i>  . Tìm tọa độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC đều.


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương </b><i>x y</i>, thỏa <i>x</i> <i>y</i> 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
12 32


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


<b>Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi O và I lần lượt là tâm đường tròn ngoại </b>
tiếp và tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng <i>AM</i> <i>OI</i> khi và chỉ khi


2 1 1


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> .


<b>Câu 5: (2 điểm) Nhà toán học Hy lạp cổ đại Archimedes đã tìm ra định luật về lực đẩy khi đang </b>
ngâm mình trong bồn tắm. Nhờ lực đẩy này mà một vật thể sẽ có trọng lượng giảm đi khi ở trong
nước. Biết rằng vàng nguyên chất sẽ nhẹ hơn 1


20 lần và bạc nguyên chất sẽ nhẹ hơn
1


10 lần khi ở
trong nước. Một chiếc vương miện làm bằng vàng và bạc nặng 0,9kg và trở nên nhẹ hơn 1


18 lần khi ở


trong nước. hỏi khối lượng bạc trong chiếc vương miện là bao nhiêu?


<b>Câu 6: (3 điểm) Trong một giải bóng đá có 6 đội tham gia và đấu vòng tròn 1 lượt. Đội thắng được 3 </b>
điểm, hòa được 1 điểm và thua là 0 điểm. Sau khi kết thúc giải người ta nhận thấy đội vơ địch có số
điểm bằng tổng số điểm của hai đội hạng nhì, hạng ba và cũng bằng tổng số điểm của ba đội cịn lại.
Tính số điểm của đội vô địch và đội xếp cuối biết rằng đội vô địch thua đúng một trận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI OLYMPIC 30/04 TPHCM LẦN 4</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b> </b> <b>MƠN: TỐN - THỜI GIAN: 150’ </b>


<b>Câu 1: (5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình: </b>
a) Giải phương trình: <i>x</i>2 8 3 <i>x</i>38


b) Cho tam thức bậc hai ( )<i>P x</i> hệ số thực thỏa <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 <i>P x</i>( ) 15 <i>x</i>230<i>x</i>17,<i>x</i>.
Biết rằng <i>P</i>(13)2018, tính <i>P</i>(0).


<b>Câu 2: (3 điểm) Trong hệ trục </b><i>Oxy</i> cho (3; 0), (0; 4)<i>A</i> <i>B</i> . Biết rằng tồn tại đúng một hình vng có hai
đỉnh nằm trên đoạn <i>AB</i> và hai đỉnh còn lại nằm trên các đoạn <i>OA OB</i>, . Hãy tìm tọa độ tâm <i>I</i> của
hình vng đó?


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương </b><i>x y z</i>, , thỏa 1 1 1 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> . Chứng minh rằng


2
2 6



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  ,


đẳng thức xảy ra khi nào?


<b>Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i> có <i>AB</i><i>AC</i>. Gọi <i>I</i> là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>, gọi <i>D E</i>, lần lượt là giao điểm của <i>AI</i> với <i>BC</i> và đường tròn ( )<i>O</i> .
Đường thẳng qua <i>I</i>, vng góc <i>AI</i> cắt <i>BC</i> tại <i>K</i>, đường thẳng <i>KA KE</i>, cắt lại ( )<i>O</i> tại <i>M N</i>, . Các
tia <i>ND NI</i>, cắt lại đường tròn ( )<i>O</i> tại ,<i>Q P</i>.


a) Chứng minh tam giác <i>INE</i> vuông.
b) Chứng minh rằng <i>PM</i> <i>PQ</i>.


<b>Câu 5: (2 điểm) Trong một câu lạc bộ có 100 học sinh, trong đó có 90 học sinh chơi cầu lông, 80 học </b>
sinh chơi bóng bàn và 70 học sinh chơi bóng đá. Hỏi có ít nhất bao nhiêu học sinh chơi cả ba mơn?
<b>Câu 6: (3 điểm) Tại một cơng ty có 10 chiếc xe đưa rước nhân viên xuất phát cùng lúc từ một bến xe </b>
đi đến công ty. Mỗi tài xế có hai lựa chọn là:


1) Đi đường quốc lộ không kẹt xe nhưng xa hơn nên mất 40 phút tới công ty.


2) Đi đường nội thành ngắn hơn và chỉ mất 15 phút nếu một xe chạy, nhưng do đường nhỏ nên nếu có
thêm một xe nữa cùng chạy (chỉ xét xe của công ty) thì thời gian đi của các xe sẽ cùng tăng lên 5 phút.
Cứ như thế thời gian sẽ tăng tỉ lệ thuận với số xe tăng thêm.


Hỏi các tài xế nên thảo luận và chọn ra bao nhiêu xe đi trong nội thành để tổng thời gian đi của 10 xe
là ít nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 1: (6 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình: </b>
a)

3<i>x</i>1

<i>x</i>2  <i>x</i> 1 3<i>x</i>2 <i>x</i> 1


b)



2 2


2


2 3


2 4


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  





  



<b>Câu 2: (5 điểm) </b>


a) Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn có đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i> và <i>D</i> là hình chiếu
vng góc của <i>M</i> lên <i>AC</i>. Đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABD</i> cắt cạnh <i>BC</i> tại <i>E</i>. Chứng minh
rằng <i>E</i> là trung điểm <i>CH</i>.


b) Trong hệ trục <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> với các điểm được định nghĩa như trên, biết rằng
(7; 4), (4; 3)



<i>C</i>  <i>E</i>  và diện tích tam giác <i>AEC</i> bằng 5. Tìm tọa độ điểm <i>A</i>.


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho các số thực dương ,</b><i>a b</i> thỏa <i>a b</i> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 4


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 


<b>Câu 4: (3 điểm) Một nhóm cướp biển gồm 10 tên có một cái rương chứa các đồng tiền vàng. Họ đồng </b>
ý chia số tiền theo quy tắc như sau: Tên cướp thứ nhất nhận dược 1


10 số vàng, tên cướp thứ 2 nhận
được 2


10 số vàng còn lại,… cứ như thế tên cướp thứ <i>k</i> nhận 10


<i>k</i>


số vàng còn lại. Biết rằng số đồng
tiền vàng là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn cách chia trên. Hỏi tên cướp thứ 10 nhận được bao nhiêu


đồng tiền vàng?


</div>

<!--links-->

×