Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án HSG Toán học ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2011-2012 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VỊNG TÌNH LỚP 12 THPT


TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2011 – 2012


--- ---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC


MƠN TỐN
Ngày thi 01/11/2011


(Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang)


BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM


Bài 1.1
(2,5 điểm)


Điều kiện : 0≤ ≤x 4.


BPT đã cho tương đương với BPT


2 2


2

3

6

11

4



x

x

+ −

x

x

+

>

− −

x

x



2 2



4( 2) 2( 2)


4


2 3 6 11


x x


x x


x x x x


− − −


⇔ >


− +


− + + − +


2 2


4

2



(

2)

0

2



4



2

3

6

11




x

x



x

x



x

x

x

x





<sub></sub>

+

<sub></sub>

> ⇔ >



− +



+ +

+





Kết hợp với điều kiện, nghiệm của BPT đã cho là 2< ≤x 4.


0,5đ


1,0đ


0,5đ
0,5đ
Bài 1.2


(2,5 điểm) Hệ đã cho được viết lại :


2
2



( ) ( ) ( ) 7


( )( ) 6 13( )


x y x y x y


x y x y x y


+ + − − =


+ − + = −


 −





Đặt u= +x y v, = −x y ta được hệ
2


2 4 3 2


2
7


6 13 7 13 6 0


(1)
(


7


2)


u v v


v u v


uv v v v v v


 + − =  = − + +


+ = − − + − =


 




 


 


 


2


1



(2)

(

3)(

2)(

1)

0

2




3



v

v

v



v


v


v



=





+

=



= −



<sub></sub>

=







Hệ (1) và (2) có 3 cặp nghiệm : (7 ; 1), (5 ; 2), (−5 ; −3).
Hệ đã cho có 3 cặp nghiệm : (4;3), ( ; ), ( 4; 1)7 3


2 2 − − .


1,0đ


0,5 đ


0,5đ



0,5đ
Bài 2


(5 điểm) Xét hàm số


2


( ) sin x


f x x


π



= − <sub>. </sub>
Ta có f/( )x cosx 2


π



= − và f/( )x =0 có duy nhất nghiệm <sub>0</sub> (0; )
2
x=x ∈

π

.


.


Dựa vào BBT ta có ngay ( ) sin 2 0, (0; )
2
x


f x x x

π




π



= − > ∀ ∈ .


1,0đ


1,0đ
x


/
( )
f x


( )
f x


0 x0


2


π



0 −


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2
Vì hàm số y=cosx và hàm số



2
2
4


1 x


y


π



= − là các hàm số chẵn nên ta chỉ cần chứng


minh


2
2
4


cosx 1 x


π



≤ − đúng với mọi [0; )
2
x∈

π

.


Theo trên, [0; )
2


x

π




∀ ∈ ta có sinx 2x 0

π



≥ ≥ . Do đó,


2 2


2 2


2 2


4 4


sin x x cos x 1 x


π

π



≥ ⇔ ≤ − .


Mặt khác, cos 0, [0; )
2


x> ∀ ∈x

π

nên ta được


2
2
4


cosx 1 x



π



≤ − đúng với mọi [0; )
2
x∈

π

.


1,0đ


1,0đ


1,0đ
Bài 3


(5 điểm) ∆ABC vuông tại B nên


2 2


5


AC

=

AB

+

BC

=

.
Gọi H là hình chiếu của S lên mp(ABC).


Vì AC vng góc đoạn xiên SA nên AC vng góc hình chiếu HA.
Tương tự, BC ⊥ HC. Suy ra HC song song AB.


Do đó, HCA=CAB. Vì vậy, ∆ACH <sub>∼</sub>∆BAC.
Vì AH AC


BC BA



= <sub> nên </sub> 15


4


AH = . Suy ra,

SH

=

SA

2

AH

2

=

5

.


Ta có 1 . 1 1. . . 10 3


3 3 2


SABC ABC


V = S SH = AB BC SH = cm .


H C


S


A B


0,5đ
1,0đ


1,0đ
1,0đ
1,0đ


0,5đ


Bài 4



(5 điểm)

ĐK

sinx 0 x k


π



≠ ⇔ ≠

<sub>. Đặt </sub>

t=cosx

,

1 < t < 1


PT đã cho trở thành :



4 3 2


2 2t +(2 3 2)+ t −(4 2−3)t −(2 3 2)+ t+2 2 =0


Vì t = 0 khơng là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho

2


t

ta được


2


2


1 1


2 2(t ) (2 3 2)(t ) 3 4 2 0


t t


+ + + − + − =

<sub> (1) </sub>



0,5đ
1,0đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3

Đặt

y t 1


t


= −

<sub> ta được </sub>

2 2
2
1


2


t y


t


+ = +


(1) trở thành

2


3
2


2 2 (2 3 2) 3 0


2
2
y


y y



y


= −



+ + + = ⇔



= −


Với

3


2


y= −

ta được

t= −2

(loại ) và

1 2


2 3


t= ⇔ = ±x

π

+k

π



Với

2
2


y= −

ta được

t

= −

2

( loại ) và

2 2


2 4


t= ⇔ = ±x

π

+m

π




Vậy nghiệm PT là

2
3


x= ±

π

+k

π

2


4


x= ±

π

+m

π

.



0,5đ


1,0đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


</div>

<!--links-->

×