Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

ĐẠI CƯƠNG về HUYẾT sắc tố (HUYẾT học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.45 MB, 45 trang )

ĐẠI CƯƠNG
VỀ HUYẾT SẮC TỐ


MỤC TIÊU

1.

Trình bày cấu trúc huyết sắc tố (Hb)

2.

Trình bày về các huyết sắc tố bình thường

3.

Nêu một số tình trạng bệnh lý của huyết sắc tố


Thành lập hemoglobin



Hemoglobin

Protein màu

Thành phần: Hem
sắc tố đỏ
giống nhau




Globin

protein khơng màu
cấu trúc thay đổi


CẤU TRÚC




HEMOGLOBIN BÌNH THƯỜNG


CÁC LOẠI HEMOGLOBIN BT
TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Chuỗi α

Chuỗi non –
α

Hb

Tên của Hb

Thời kỳ xuất hiện

ζ


ε

ζ2ε2

Gower 1

phôi thai 2 – 3 tuần, tồn tại trong 2 tháng đầu của thai

α

ε

α2ε2

Gower 2

xuất hiện và tồn tại cùng Hb Gower 1

ζ

γ

ζ2γ2

Porland

phôi thai 2 – 3 tuần

α


γ

α2γ2

HbF

Hb chủ yếu từ tuần thứ 5 thai kỳ đến cuối thai kỳ, <1% ở người lớn bình

α2β2

HbA

α2δ2

HbA2

α

α

β

δ

thường.

Lên đến 10% ở thai nhi bình thường từ tuần thứ 6 thai kỳ. Hb chủ yếu ở
người trưởng thành.


Thai nhi lúc gần sinh. <3,5% ở người bình thường.


Tổng hợp Globin
Quá trình tổng hợp globin bắt đầu từ tuần thứ 2-3 phơi thai



Phơi:
Haemoglobin Gower I ( ζ2ε2)
Haemoglobin Portland ( ζ2γ2)
Haemoglobin Gower II (α2ε2)




Thai: w5-HbF(α2γ2), w6-HbA(α2β2), gần sinh-HbA2(α2δ2)
Sau sinh: HbA (α2β2), HbA2 (α2δ2), HbF (α2γ2).


HbA (α2 β2)
HbA2 (α2 δ2)
Phôi thai
HbF (α2 γ2)

Sau sinh

Chuỗi non - α

NST 11


Chuỗi α
NST 16

10


Tổng hợp Hemoglobin
25%

25%

0.5%

1.5%

48%

α

α

γ

δ

β

α


α

γ

δ

β

25%

25%

0.5%

1.5%

48%

Nhiễm sắc thể 16

Nhiễm sắc thể 11


CÁC LOẠI HEMOGLOBIN BÌNH THƯỜNG
Ở THỜI KỲ SAU SINH

α
β

β


α

γ

α

γ

α

HbA
≥97%

HbF
<1%

α

δ

δ

α

HbA2
<3.5%


HEMOGLOBIN BỆNH LÝ




HC Thalassemia: thiếu hụt tổng hợp 1 hay nhiều chuỗi polypeptide



Hemoglobin bệnh, Hemoglobin bất thường: do rối loạn cấu trúc chuỗi polypeptide của
globin, một hay hai acid amin trong chuỗi bị thay thế vị trí bằng acid amin khác



Thể phối hợp


Alpha-thalassemia

Beta-thalassemia

α

β
β

α

β
β

α


β

β

α

β

α

α
α




HC Thalassemia:

–Alpha Thalassemia (α-thal)
–Beta Thalassemia (β-thal)
–Delta Thalassemia (δ-thal)
–Gamma Thalassemia (γ-thal)


Thalassemia
Dựa vào cấu trúc và STH chuỗi polypeptide
trong globin
Phân loại bệnh
Thalassemia


Hemoglobin bất thường

Thalassemia
* α- thal: . α-thal 2
. α-thal 1

* HbS: châu Phi

. Hb H

* HbE: ĐôngNamÁ

. Hb Bart’s

* HbC…

* β -thal: . Nhẹ
. Vừa
. Nặng

Thể
phối hợp
16


α - thalassemia:

α gen


-

Tử vong trong thai kỳ hoặc ngay sau sinh.
LS: TM rất nặng, gan lách to,

phù toàn thân, suy tim, …

-

Hb Bart’s

Lâm sàng đa dạng:

TCLS (-) đến nặng
- XN HH và điện di (+)

- Hầu như

-

khơng có TCLS

Chỉ số huyết học

thay đổi

-

Bệnh Hb H


α - thalassemia 1

∆: pt DNA

α - thalassemia 2


α - thalassemia:

α gen (αα/αα)

Đồng hợp tử

. Thể nặng

0
α - thal

. Mất cả 4 gen α

(--/--)

Hb Bart’s
. Thể trung gian

0
+
α – thal/α - thal

. Mất 3 gen α


(--/-α)
Bệnh Hb H

. Thể nhẹ

0
Dị hợp tử α – thal

. Mất 2 gen/ cùng 1NST hoặc mỗi nst mất

+
Đồng hợp tử α - thal

1 gen

0
α - thalassemia

(--/αα)/(-α/-α)

. Thể ẩn

+
Dị hợp tử α – thal

. Mất 1 gen α
α

+


- thalassemia

(- α/αα)


β - thalassemia (β/β)

ββ–– thal
thal nhẹ
nhẹ

-

ββ–thal
–thalTB
TB

-

Thường không

Đa dạng về kiểu gen và
kiểu hình.

biểu hiện LS.

ββ–– thal
thalnặng
nặng


-

Nặng nhất, LS (+) từ
những năm đầu cuộc sống

-

Thiếu máu HC

nhỏ,

-

TC(-)

nhược sắc

-

HbA2 tăng

LS thay đổi từ nặng đến

-

-

Truyền máu thường xuyên


Kiểu hình tùy loại đột biến

19


Hemoglobin bất thường (bệnh Hb)

> 700 loại
Hb bất thường

Hemoglobin S

- Thường gặp ở Châu Phi,
gây bệnh HC hình liềm

Hemoglobin E

-

Đơng Nam châu Á.

-

HbE α2β2

-

26glu→lys

HbAE, HbEE

HbE/β-thal


20




BIỂU HIỆN LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG THỂ BỆNH NẶNG

23


Thiếu máu - vàng da - vàng mắt

24


Gan to - Lách to

25


×