Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án chuyên Vật lí Đồng Tháp 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/4
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỒNG THÁP</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ </b>

<b>THI CHÍNH TH</b>

<b>ỨC</b>



<b>MƠN: V</b>

<b>ẬT LÝ</b>



<i>(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) </i>
<b>I. Hướng dẫn chấm.</b>


1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác so với hướng dẫn chấm nhưng lập luận chặt chẽ
đưa đến kết quả đúng thì giám khảo chấm đủ điểm từng phần như hướng dẫn qui định.


2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
3. Học sinh ghi sai đơn vị tính trừ 0,25 điểm trên tồn bài thi.


<b>II. Đáp án và thang điểm.</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Điện trở tương đương của đoạn mạch là:


R13 = R1 + R3 = 4 + 6 = 10 () 0,25



R24 = R2 + R4 = 12 + 3 = 15 () 0,25


<b>a. </b>


)
(
6
25
150
15
10


15
.
10
.


24
13


24
13











<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R<sub>AB</sub></i> <sub>0,5 </sub>


Cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của Vôn kế là:


)
(
3
10
30


13
3
1


13 <i>A</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>AB</i>









 <sub>0,25 </sub>


)
(
2
15
30


24
4
2


24 <i>A</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>AB</i>









 <sub>0,25 </sub>


UAM = U1 = I1.R1 = 3.4 = 12 (V)


UAN = U2 = I2.R2 = 2.12 = 24 (V)


0,25
<b>b. </b>


V MN MA AN AM AN


U  U  U U  U U  1224 12(V) <sub>0,25 </sub>


<i><b>Câu 2: (2</b><b>,0 điểm)</b></i>


Điện trở dây dẫn và cơng suất hao phí trên đường dây là:




)
(
10
.
56
,
12
4



004
,
0
.
14
,
3
4


. 6 2


2
2


<i>m</i>
<i>d</i>


<i>S</i> <i></i>    0,25


)
(
5
,
12
10


.
56
,


12


10000
.
10
.
57
,
1
.


6
8







 <sub></sub>




<i>S</i>
<i>l</i>
<i>Rd</i>


<i></i>


0,25



)
(
5
220
1100


<i>A</i>
<i>U</i>


<i>P</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>d</i>


<i>tt</i>     0,25


<b>a. </b>


)
(
5
,
312
5
,
12


.
5


. 2


2


<i>W</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/4


Hiệu điện thế đầu đường dây truyền tải điện là:


)
(
5
,
62
5
,
12
.
5


.<i>R</i> <i>V</i>


<i>I</i>



<i>U<sub>d</sub></i>  <i><sub>d</sub></i> <i><sub>d</sub></i>   0,25


<b>b. </b>


)
(
5
,
282
220
5
,


62 <i>V</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>Ung</i>  <i>d</i> <i>tt</i>    0,25


<b>c. </b> Hiệu suất truyền tải điện là:


%
88
,
77
5


,


282


%
100
.
220
%
100
.







<i>ng</i>
<i>tt</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>H</i> 0,5


<i><b>Câu 3: (2</b><b>,0 điểm)</b></i>


<b>a. </b> Thấu kính trên là thấu kính hội tụ. Vì ta thu được một ảnh ảo, cùng chiều


và lớn hơn vật. 0,5


<b>b. </b> Hình vẽ sự tạo ảnh của vật cho bởi thấu kính:



0,5


<b>c. </b> Xét hai ABO  A/B/O


<i>O</i>
<i>A</i>


<i>AO</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>AB</i>


/
/


/  / /


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>h</i>


<i>h</i>




Mà h/ = 3h


<i>d</i>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>h</i>
<i>h</i>


3
3


/
/  





Ta có: d/ - d = 40
3d - d = 40


)
(
20
2
40


<i>cm</i>


<i>d</i>  





)
(
60
20
.
3
/


<i>cm</i>


<i>d</i>  




0,5


B/


A/


I


O F/
F


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/4
Xét hai OIF/ A/B/F/



/
/


/
/


/


<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>




)
(
30
2
60


3
60


60
3



/
/


<i>cm</i>
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>h</i>


<i>f</i>
<i>d</i>


<i>f</i>
<i>h</i>


<i>h</i>



















0,5


<i><b>Câu 4 (2</b><b>,0 điểm)</b></i>


Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi:


Qci = m.c.(t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J)


0,25
Nhiệt lượng do bếp tỏa ra:


)
(
840000
%


100
.
%
80
672000


%


100
.
%
100
.


<i>J</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>ci</i>
<i>tp</i>


<i>tp</i>
<i>ci</i>











0,25


Thời gian đun sơi lượng nước đó:


)
(
1050
800


840000
.


<i>s</i>
<i>P</i>


<i>A</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>


<i>A</i> <i><sub>tp</sub></i>












0,25
<b>a. </b>


Điện năng tiêu thụ của bếp:


A = Qtp = P.t = (800.1050):3600000 0,23 (kWh)


0,25
Điện trở của dây quấn bếp:


)
(
5
,
60
800
2202
2









<i>P</i>
<i>U</i>


<i>R</i> 0,25


Chiều dài của dây quấn bếp:


)
(
7994
,
3
10


.
5


4
)
10
.
2
,
0
(
.
14
,
3
.


5
,
60
4
.
.
.
.


7


2
3
2


<i>m</i>
<i>d</i>


<i>R</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>l</i>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i>















<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>


0,25


Chu vi của một vòng dây quấn:


)
(
0628
,
0
02
,
0
.
14
,


3


.<i>D</i> <i>m</i>


<i>C</i> <i></i>   0,25


<b>b. </b>


Số vòng dây của bếp điện:


)
(
5
,
60
0628
,
0


7994
,
3


<i>vòng</i>
<i>C</i>


<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4/4
<i><b>Câu 5 (2</b><b>,0 điểm)</b></i>



Điện trở tương đương của mạch khi R1 và R2 mắc nối tiếp.


)
(
13
2
26







<i>nt</i>
<i>nt</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


13
2
1 


<i>R</i> <i>R</i> (1)


0,25


Điện trở tương đương của mạch khi R1 và R2 mắc song song.



)
(
169
468


18
169


26








<i>ss</i>
<i>ss</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


169
468
.


2
1



2
1






<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


36


169
468
.
13
169
468
).
(


. <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1    


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> (2)



0,25
<b>a. </b>


Từ (1) và (2) ta có:


R1 = 4 () và R2 = 9 () hoặc R1 = 9 () và R2 = 4 ()


0,5
Khi mắc R1 nối tiếp với R0:


2
0
1
1
2
1


1 . .( )


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


<i>P</i> <i><sub>nt</sub></i>






 0,25


Khi mắc R2 nối tiếp với R0:


2
0
2
2
2
2


2 . .( )


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>
<i>R</i>


<i>P</i> <i><sub>ss</sub></i>






 0,25


Theo điều kiện đề bài ta có:


2
1 <i>P</i>


<i>P</i> 


2
0
2


2
2


0
1


1


2
0
2
2
2
0
1
1



)
(


)
(


)
.(


)
.(


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>U</i>
<i>R</i>













 <sub>0,25 </sub>


<b>b. </b>


Do R1 và R2 đều dương nên lấy căn hai vế:




0
2


2
0


1


1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>






)
.(


)


.( <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


1 <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>   




)
(


6
9
.
4
. <sub>2</sub>


1


0    


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


0,25


</div>

<!--links-->

×