Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Vật lí lớp 10 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 03 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: VẬT LÍ 10 </b>(Ngày thi 18/10/2019)


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 101 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Một chất điểm chuyển động thẳng đều cùng chiều dương của hệ trục tọa độ có phương trình
x = 20 + vt (x đo bằng m; t đo bằng s). Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm chuyển động là



.


<b> </b> <b> </b> <b> </b>


<b>Câu 2:</b> Đồ thị vận tốc-thời gian nào <b>không</b> biểu diễn chuyển động thẳng nhanh dần đều?
<b>t</b>


<b>x</b>


<b>O</b>
<b>20</b>


<b>t</b>
<b>x</b>



<b>O</b>
<b>20</b>


<b>A. </b>


<b>t</b>
<b>x</b>


<b>O</b>
<b>20</b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>


<b>20</b>


<b>t</b>
<b>x</b>


<b>O</b>


<b>t</b>
<b>D. </b>


<b>t</b>
<b>O</b>


<b>v</b>


<b>0</b>


<b>v</b>


<b>B. </b>
<b>v</b>


<b>t</b>
<b>O</b>


<b>v</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 101
<b>Câu 3:</b> Thả một hòn đá từ miệng của một cái giếng cạn có độ sâu h thì sau 2,28s nghe thấy tiếng đá
chạm đáy giếng. Coi âm truyền trong khơng khí với tốc độ không đổi và bằng 300m/s và lấy


2


g 10m / s= . Độ sâu của giếng gần bằng


<b>A. </b>24,2 m. <b>B. </b>24,5 m. <b>C. </b>22,5 m. <b>D. </b>20,5 m.


<b>Câu 4:</b> Tại cùng một nơi, thả đồng thời cùng một lúc hai vật rơi tự do từ hai độ cao h1 và h2. Biết
rằng thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần của vật thứ hai. Tỉ số


<b>A. </b> 1


2
h



4


h = . <b>B. </b>


1
2
h


2


h = . <b>C. </b>


1
2


h 1


h =2. <b>D. </b>


1
2


h 1


h =4.
<b>Câu 5:</b> Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong khơng khí là


<b>A. </b>khối lượng của vật. <b>B. </b>sức cản của khơng khí.
<b>C. </b>khối lượng riêng của vật. <b>D. </b>độ cao nơi thả vật.


<b>Câu 6:</b> Một chất điểm chuyển động trịn đều có


<b>A. </b>vectơ gia tốc không đổi. <b>B. </b>vectơ vận tốc không đổi.
<b>C. </b>tốc độ dài không đổi. <b>D. </b>gia tốc bằng 0.


<b>Câu 7:</b> Một ô tô vào cua chuyển động trên một cung trịn có bán kính 100m với tốc độ 54km/h. Gia
tốc hướng tâm của xe có độ lớn bằng


<b>A. </b>2,25 m/s2. <b>B. </b>225 m/s2. <b>C. </b>29,16 m/s2. <b>D. </b>22,5 m/s2.


<b>Câu 8:</b> Trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kỳ chỉ có tính tương đối vì trạng thái
của vật đó


<b>A. </b>được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.


<b>B. </b>có kích thước khác nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau
<b>C. </b>không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.


<b>D. </b>được quan sát ở các thời điểm khác nhau.


<b>Câu 9:</b> Phương trình chuyển động thẳng đều của vật có dạng
<b>A. </b>x x<sub>0</sub> v t<sub>0</sub> 1at2


2


= + + . <b>B. </b>x = v0t.


<b>C. </b>x = x0 + vt. <b>D. </b>s = v0t.


<b>Câu 10:</b> Một người A đứng n trên đồn tàu thứ nhất có chiều dài 300m, chuyển động với tốc độ


không đổi bằng 144km/h. Một người B đứng yên trên đoàn tàu thứ hai dài bằng một nửa đoàn tàu
thứ nhất, chuyển động với tốc độ không đổi bằng 90km/h. Biết hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray
song song gần nhau theo hướng tới gặp nhau. Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua
trước mặt là


<b>A. </b>12 s. <b>B. </b>2,3 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>4,6 s.


<b>Câu 11:</b> Cơng thức tốc độ dài, tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là


<b>A. </b>v s


t


= ;
t




 = ; v = R. <b>B. </b>v s


t


= ;
t




 = ;  = vr.
<b>C. </b>v



t




= ; s


t


 = ;  = vr. <b>D. </b>v


t




= ; s


t


 = ; v = R.
<b>t</b>


<b>O</b>
<b>v</b>


<b>C. </b>


<b>t</b>
<b>O</b>


<b>v</b>



<b>v</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 101
<b>Câu 12:</b> Một vật rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Tốc độ của vật khi
chạm đất được xác định bằng công thức


<b>A. </b>v gh


2


= . <b>B. </b>v=2gh. <b>C. </b>v= 2gh . <b>D. </b>v= gh .


<b>Câu 13:</b> Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng


<b>A. </b>g. <b>B. </b>g


2. <b>C. </b> g . <b>D. </b>g


2
.


<b>Câu 14:</b> Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều, trong 2h đầu vật đi với tốc độ trung bình


v1= 60km/h, trong 3h sau vật đi với tốc độ trung bình v2= 40km/h. Tốc độ trung bình của vật trên cả
quãng đường là


<b>A. </b>50km/h. <b>B. </b>54km/h. <b>C. </b>48km/h. <b>D. </b>45km/h.



<b>Câu 15:</b> Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc có đặc điểm nào sau đây?
<b>A. </b>Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. <b>B. </b>Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi.
<b>C. </b>Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. <b>D. </b>Hướng không đổi, độ lớn không đổi.


<b>Câu 16:</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 16 – 8t (t tính
bằng s, vận tốc tính bằng m/s). Vật đổi chiều chuyển động tại thời điểm


<b>A. </b>2s. <b>B. </b>8s. <b>C. </b>5s. <b>D. </b>4s.


<b>Câu 17:</b> Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương, vận tốc tức thời v và gia tốc a
thỏa mãn


<b>A. </b>v>0 hoặc a>0. <b>B. </b>v>0 và a>0.


<b>C. </b>v>0 và a<0. <b>D. </b>v>0 và a>0 hoặc v<0, a<0.


<b>Câu 18:</b> Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và gia tốc 1m/s2.
Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ 2 là


<b>A. </b>6,25m. <b>B. </b>5,75m. <b>C. </b>11m. <b>D. </b>6,5m.


<b>Câu 19:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
<b>A. </b>Chất điểm là những vật có chiều dài rất nhỏ.


<b>B. </b>Chất điểm là những vật có chiều dài và khối lượng rất nhỏ.
<b>C. </b>Chất điểm là những vật có khối lượng rất nhỏ.


<b>D. </b>Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.


<b>Câu 20:</b> Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Người ta đo quãng đường


xe đi được trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau 4s là 8m và 12m. Gia tốc của xe là


<b>A. </b>0,5 m/s2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,25 m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1 m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 21:</b> Hai đầu máy xe lửa chạy đều, ngược chiều trên hai đường sắt song song gần nhau với tốc độ
40km/h và 60km/h. Tốc độ của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là


<b>A. </b>100 km/h. <b>B. </b>24 km/h. <b>C. </b>20 km/h. <b>D. </b>240 km/h.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (3 bài – 3,0 điểm) </b>


<b>Bài 1 (1 điểm):</b> Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 40km, chuyển động
đều cùng chiều từ A đến B. Biết vận tốc của hai xe lần lượt là 55km/h và 35km/h.


a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ, lấy A làm gốc tọa độ, chiều
AB là chiều dương.


b) Tìm vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau.


<b>Bài 2 (1 điểm):</b> Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 40 km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm
dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga.


a) Tính gia tốc của đồn tàu.


b) Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh.


<b>Bài 3 (1 điểm):</b> Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó
quay được 5 vịng trong một giây. Hãy xác định tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm.
---


</div>


<!--links-->

×