Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG Tin học lớp 9 cấp huyện Quảng Trạch, Quảng Bình 2017-2018 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>
<b>Sử dụng ngôn ngữ Turbo pascal hoặc Free pascal để giải quyết các bài toán sau. </b>


<i><b>Câu 1(2.0 điểm). Chia hết </b></i> <b>CHIAHET.PAS </b>


Cho hai số nguyên dương x, y (1≤ x ≤ y ≤ 32767).


<b> Yêu cầu: - Đếm từ x đến y có bao nhiêu số chẵn chia hết cho 3. </b>
- In tất cả các số chẵn chia hết cho 3.


<i><b> Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIAHET.INP có cấu trúc như sau. </b></i>
<i> Dòng 1: Ghi hai số x, y, hai số ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. </i>


Dữ liệu ra: hi ra file văn bản CHIAHET.OUT có cấu trúc như sau.
Dòng 1: Ghi số lượng các số chẵn chia hết cho 3.


Dòng 2: Ghi tất cả các số chẵn chia hết cho 3, mỗi số cách nhau ít nhất một dấu
cách.


<b>VD </b>


<b>CHIAHET.INP </b> <b>CHIAHET.OUT </b>


<b>1 10 </b> <b>1 </b>


<b>6 </b>


<i><b>Câu 2 (2.0 điểm). Tính giá trị </b></i> <b>GIATRI.PAS </b>


Nhập vào 2 số nguyên dương N và M. với (1 ≤ M ≤ N ≤ 2x109<sub>). </sub>
<i><b>Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N. </b></i>



<i><b> Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản GIATRI.INP có cấu trúc như sau: </b></i>
<i> Dòng 1: Ghi số nguyên dương N. </i>


<i>Dòng 2: Ghi số nguyên dương M. </i>


<i><b> Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản GIATRI.OUT, theo cấu trúc như sau: </b></i>
- Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N.


<i><b>Ví dụ: </b></i>


<b>GIATRI.INP </b> <b>GIATRI.OUT </b>
34562


2


8


<i><b>Câu 3 (3.0 điểm). Tam giác </b></i> <i><b>TAMGIAC.PAS </b></i>
Cho số nguyên N ( 3 ≤ N ≤ 100) là chu vi của một tam giác có các cạnh đều là
các số nguyên.


<b> Yêu cầu </b>


a. Cho biết số đo 3 cạnh của tam giác. Ghi số 0 nếu khơng có tam giác có cạnh là
số nguyên và có chu vi là N.


b. Cho biết trong các tam giác trên (Câu a) có tam giác vuông hay không?


c. Trong các tam giác ở trên (Câu a) hãy cho biết diện tích của tam giác có diện


tích lớn nhất?


<i><b>Dữ liệu vào: cho trong file văn bản TAMGIAC.INP có cấu trúc như sau: </b></i>


<b>PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MÔN THI: TIN HỌC </b>
<b>Ngày thi: 25/10/2017 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gồm 1 dòng duy nhất ghi số duyên N.


<i><b>Dữ liệu ra : Ghi ra file văn bản TAMGIAC.OUT có cấu trúc như sau: </b></i>


Dòng 1 : Ghi số đo 3 cạnh của các tam giác tìm được, nếu khơng có tam giác nào thì
ghi số 0. Các cạnh của tam giác được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.Nếu có nhiều
tam giác thì in số đo của mỗi tam giác trên một dòng.


Dòng 2 : Ghi số 1 nếu có tam giác vng trong các trong các tam giác trên (Câu a).
Nếu khơng có ghi số 0.


Dòng 3: Ghi số S là diện tích tam giác lớn nhất tìm được.
<i>VD </i>


<b>TAMGIAC.INP TAMGIAC.OUT </b>


<i>3 </i> <i>1 1 1 </i>


<i>0 </i>
<i>0.43 </i>



<i> Giải thích: 1 1 1: là số đo của các cạnh tam giác có chu vi là 3. </i>
<i> 0 : là khơng có tam giác vng. </i>


<i> 0.43 là diện tích tam giác lớn nhất. </i>


<i><b>Câu 4 (3.0 điểm). Chữ số </b></i> <b> CHUSO.PAS </b>
Cho số nguyên dương X có K chữ số.


<i><b>Yêu cầu: Cho biết chữ số có số lần xuất hiện nhiều nhất và số lần xuất hiện của chữ số đó </b></i>
<i><b>Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHUSO.INP có cấu trúc như sau: </b></i>


<i> Dòng 1: Ghi số nguyên dương k (0 < k< 10</i>9<sub>). </sub>
<i> Dòng 2: Ghi số X. </i>


<i><b>Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHUSO.OUT theo cấu trúc sau: </b></i>


<i> Dòng 1: Ghi chữ số tìm được và số lần xuất hiện của nó. Mỗi số cách nhau ít nhất </i>
một dấu cách. Trường hợp có nhiều chữ số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in
số đầu tiên tìm được


VD


<b>CHUSO.INP </b> <b>CHUSO.OUT </b>
10


2222268466


2 5



</div>

<!--links-->

×