Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Tổng hợp lý thuyết và bài tập hay về Cung và góc lượng giác có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.95 MB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>- </i>
<i>+ </i>
<i>A </i>


<i>D </i>


<i>M </i>
<i>C </i>
<i>O </i>


<i>+ </i>


<i>O </i>








<b>CHỦ ĐỀ 5. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>



<b>BÀI 1. </b>

<b> CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>



<b>I – KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác </b>



Đường tròn định hướng là một đường trịn trên đó ta chọn một chiều
chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại là chiều âm. Ta quy ước
chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ làm chiều dương.



Trên đường tròn định hướng cho hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>. Một điểm <i>M</i> di động trên đường trịn ln
theo một chiều (âm hoặc dương) từ <i>A</i> đến <i>B</i> tạo nên một <b>cung lượng giác</b> có điểm đầu <i>A</i> điểm
cuối <i>B</i>.


Với hai điểm <i>A B</i>, đã cho trên đường trịn định hướng ta có vơ số cung lượng giác điểm đầu
,


<i>A</i> điểm cuối <i>B</i>. Mỗi cung nh vy u c kớ hiu l <i>AB</i>.




<b>2. Gúc lượng giác </b>



Trên đường tròn định hướng cho một cung lng giỏc <i>CD</i>.


Mt im
<i>M</i> chuyn ng trờn đường tròn từ <i>C</i> tới <i>D</i> tạo nên cung lượng giỏc <i>CD</i>.




núi trờn. Khi ú tia <i>OM</i> quay xung quanh gốc <i>O</i> từ vị trí <i>OC</i> tới vị trí <i>OD</i>.
Ta nói tia <i>OM</i> tạo ra một <b>góc lượng giác</b>, có tia đầu là <i>OC</i>, tia cuối là <i>OD</i>.


Kí hiệu góc lượng giác đó là <i>OC OD</i>, .


<b>3. Đường tròn lượng giác </b>



Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, vẽ đường trịn định


hướng tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i> 1.


Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm
<i>A</i> 1;0 , <i>A</i>' 1;0 , <i>B</i> 0;1 , <i>B</i>' 0; 1 .
Ta lấy <i>A</i> 1;0 làm điểm gốc của đường trịn đó.


Đường trịn xác định như trên được gọi là <b>đường tròn lượng giác</b> (gốc <i>A</i>).


<b>II – SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>1. Độ và radian </b>



<b>a) Đơn vị radian </b>


Trên đường trịn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.


<b>b) Quan hệ giữa độ và radian </b>
0


1

rad



180



0

180



1rad

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c) Độ dài của một cung trịn </b>


Trên đường trịn bán kính <i>R</i>, cung nửa đường trịn có số đo là rad và có độ dài là <i>R</i>. Vậy


cung có số đo rad của đường trịn bán kính <i>R</i> có độ dài


.


<i>R</i>



<b>2. Số đo của một cung lượng giác </b>



S o ca mt cung lng giỏc <i>AM</i>




(<i>A</i> <i>M</i> ) là một số thực âm hay dương.
Kí hiu s o ca cung <i>AM</i>




l s<i>AM</i>




.


<b>Ghi nh </b>


Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 .
Ta viết


<i>A</i>

<i>M</i>

<i>k</i>

2 ,

<i>k</i>

.






trong ú l s o ca mt cung lượng giác tùy ý có điểm đầu là <i>A</i>, điểm cuối là <i>M</i>.


<b>3. Số đo của một góc lượng giác </b>



Số đo của góc lượng giác <i>OA OC</i>, là số đo của cung lượng giác <i>AC</i> tương ứng.


<b>Chú ý </b>Vì mỗi cung lượng giác ứng với một góc lượng giác và ngược lại, đồng thời số đo của


các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau, nên từ nay về sau khi ta nói về cung thì điều
đó cũng đúng cho góc và ngược lại.


<b>4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác </b>



Chọn điểm gốc <i>A</i>1;0 làm điểm đầu của tất cả các cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
Để biểu diễn cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác ta cần chọn điểm cuối <i>M</i> của
cung này. Điểm cuối <i>M</i> được xác định bởi hệ thức sđ<i>AM</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Vấn đề 1. LÝ THUYẾT </b>


<b>Câu 1.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về ''<b>đường tròn định hướng</b>''?


<b>A. </b>Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.


<b>B. </b>Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.


<b>C. </b>Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn



định hướng.


<b>D. </b>Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược


lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.


<b>Câu 2.</b> Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:


<b>A. </b>Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
<b>B. </b>Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.


<b>C. </b>Cóthể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.


<b>D. </b>Không cùngchiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.


<b>Câu 3.</b> Trên đường tròn định hng, mi cung lng giỏc <i>AB</i>




xỏc nh:


<b>A.</b> Một góc lượng giác tia đầu <i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.


<b>B. </b>Hai góc lượng giác tia đầu <i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.


<b>C. </b>Bốn góc lượng giác tia đầu <i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.


<b>D. </b>Vơ số góc lượng giác tia đầu <i>OA</i>, tia cuối <i>OB</i>.


<b>Câu 4.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về ''<b>góc lượng giác</b>''?



<b>A. </b>Trên đường tròn tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i> 1, góc hình học <i>AOB</i> là góc lượng giác.


<b>B. </b>Trên đường trịn tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i> 1, góc hình học <i>AOB</i> có phân biệt điểm đầu <i>A</i> và
điểm cuối <i>B</i> là góc lượng giác.


<b>C. </b>Trên đường trịn định hướng, góc hình học <i>AOB</i> là góc lượng giác.


<b>D. </b>Trên đường trịn định hướng, góc hình học <i>AOB</i> có phân biệt điểm đầu <i>A</i> và điểm cuối <i>B</i>
là góc lượng giác.


<b>Câu 5.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về ''<b>đường tròn lượng giác</b>''?


<b>A.</b> Mỗi đường tròn là một đường trịn lượng giác.


<b>B. </b>Mỗi đường trịn có bán kính <i>R</i> 1 là một đường trịn lượng giác.


<b>C. </b>Mỗi đường trịn có bán kính <i>R</i> 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
<b>D. </b>Mỗi đường trịn định hướng có bán kính <i>R</i> 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn


lượng giác.


<b>Vấn đề 2. ĐỔI TỪ ĐỘ SANG RADIAN VÀ NGƯỢC LẠI </b>
<b>Câu 6.</b> Trên đường trịn cung có số đo 1 rad là?


<b>A.</b> Cung có độ dài bằng 1. <b>B.</b> Cung tương ứng với góc ở tâm 600.


<b>C.</b> Cung có độ dài bằng đường kính. <b>D.</b> Cung có độ dài bằng nửa đường kính.


<b>Câu 7.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?



<b>A.</b> rad 1 .0 <b>B.</b> rad 60 .0 <b>C.</b> rad 180 .0 <b>D.</b>


0
180


rad .


<b>Câu 8.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 1 rad 1 .0 <b>B.</b>1 rad 60 .0 <b>C.</b>1 rad 180 .0 <b>D.</b>


0
180


1 rad .


<b>Câu 9.</b> Nếu một cung trịn có số đo là <i>a</i>0 thì số đo radian của nó là:


<b>A.</b> 180 .<i>a</i> <b>B.</b> 180 .


<i>a</i> <b>C. </b>180.


<i>a</i>


<b>D. </b> .


180<i>a</i>


<b>Câu 10.</b> Nếu một cung trịn có số đo là 3<i>a</i>0 thì số đo radian của nó là:



<b>A.</b> .
60


<i>a</i>


<b>B.</b> .


180


<i>a</i>


<b>C. </b>180.


<i>a</i> <b>D. </b>


60<sub>.</sub>


<i>a</i>


<b>Câu 11.</b> Đổi số đo của góc 700 sang đơn vị radian.


<b>A.</b> 70. <b>B.</b> 7.


18 <b>C.</b>


7 <sub>.</sub>


18 <b>D.</b>



7 <sub>.</sub>


18


<b>Câu 12.</b> Đổi số đo của góc 1080 sang đơn vị radian.


<b>A.</b> 3 .


5 <b>B.</b> 10. <b>C.</b>


3 <sub>.</sub>


2 <b>D.</b> 4.


<b>Câu 13.</b> Đổi số đo của góc 45 32'0 sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.


<b>A.</b> 0,7947. <b>B.</b> 0,7948. <b>C.</b> 0,795. <b>D.</b> 0,794.


<b>Câu 14.</b> Đổi số đo của góc 40 25'0 sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm.


<b>A.</b> 0,705. <b>B. </b>0,70. <b>C. </b>0,7054. <b>D. </b>0,71.
<b>Câu 15.</b> Đổi số đo của góc 125 450 sang đơn vị radian.


<b>A. </b> 503 .


720 <b>B. </b>


503
.



720 <b>C. </b>


251
.


360 <b>D. </b>


251
.
360


<b>Câu 16.</b> Đổi số đo của góc rad


12 sang đơn vị độ, phút, giây.


<b>A. </b>15 .0 <b>B. </b>10 .0 <b>C. </b>6 .0 <b>D. </b>5 .0


<b>Câu 17.</b> Đổi số đo của góc 3 rad


16 sang đơn vị độ, phút, giây.


<b>A. </b>33 45'.0 <b>B. </b> 29 30'.0 <b>C. </b> 33 45'.0 <b>D. </b> 32 55.0
<b>Câu 18.</b> Đổi số đo của góc 5 rad sang đơn vị độ, phút, giây.


<b>A. </b> 286 44'28''.0 <b>B. </b> 286 28' 44''.0 <b>C. </b> 286 .0 <b>D. </b>286 28' 44''.0
<b>Câu 19.</b> Đổi số đo của góc 3 rad


4 sang đơn vị độ, phút, giây.


<b>A. </b>42 97 18 .0 <b>B. </b>42 58 .0 <b>C. </b>42 97 .0 <b>D. </b>42 58 18 .0


<b>Câu 20.</b> Đổi số đo của góc 2 rad sang đơn vị độ, phút, giây.


<b>A. </b> 114 59 15 .0 <b>B. </b> 114 35 .0 <b>C. </b> 114 35 29 .0 <b>D. </b> 114 59 .0
<b>Vấn đề 3. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN </b>


<b>Câu 21.</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.</b> Độ dài của cung trịn tỉ lệ với bán kính của nó.


<b>C.</b> Số đo của cung trịn tỉ lệ với bán kính của nó.


<b>D.</b> Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.


<b>Câu 22.</b> Tính độ dài của cung trên đường trịn có bán kính bằng 20cm và số đo .
16


<b>A.</b> 3,93cm. <b>B.</b> 2,94cm. <b>C.</b> 3,39cm. <b>D.</b> 1,49cm.


<b>Câu 23.</b> Tính độ dài của cung trên đường trịn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 <i>cm</i>.


<b>A.</b>30<i>cm</i>. <b>B.</b> 40<i>cm</i>. <b>C.</b> 20<i>cm</i>. <b>D.</b> 60<i>cm</i>.


<b>Câu 24.</b> Một đường trịn có đường kính bằng 20<i>cm</i>. Tính độ dài của cung trên đường trịn có số đo
0


35 (lấy 2 chữ số thập phân).


<b>A.</b> 6,01<i>cm</i>. <b>B.</b> 6,11<i>cm</i>. <b>C.</b> 6,21<i>cm</i>. <b>D.</b> 6,31<i>cm</i>.


<b>Câu 25.</b> Tính số đo cung có độ dài của cung bằng 40



3 <i>cm</i> trên đường trịn có bán kính 20 <i>cm</i>.


<b>A.</b>1,5 rad . <b>B.</b> 0,67 rad . <b>C.</b> 800. <b>D.</b> 880.


<b>Câu 26.</b> Một cung trịn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung trịn đó là


<b>A.</b> 1.<b> </b> <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 27.</b> Trên đường trịn bán kính

<i>R</i>

, cung trịn có độ dài bằng

1



6

độ dài nửa đường trịn thì có số
đo (tính bằng radian) là:


<b>A.</b> /2 <b>B.</b> /3 <b>C.</b> / 4 <b>D. </b> / 6.


<b>Câu 28.</b> Một cung có độ dài 10<i>cm</i>, có số đo bằng radian là 2,5thì đường trịn của cung đó có bán


kính là:


<b>A.</b> 2,5<i>cm</i>. <b>B.</b> 3,5<i>cm</i>. <b>C.</b> 4<i>cm</i>. <b>D.</b> 4,5<i>cm</i>.


<b>Câu 29.</b> Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh
xe quay được 1 góc bao nhiêu độ.


<b>A.</b> 8


5 .<b> </b> <b>B.</b>


5



8 . <b>C.</b>


3


5 . <b>D.</b>


5


3 .


<b>Câu 30.</b> Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:


<b>A. </b>30 .0 <b> </b> <b>B. </b>40 .0 <b>C. </b>50 .0 <b>D. </b>60 .0


<b>Vấn đề 5. GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Câu 31.</b> Cho góc lượng giác <i>Ox O</i>, <i>y</i> 22 30 '0 <i>k</i>360 .0 Với giá trị <i>k</i> bằng bao nhiêu thì góc
0


1822 0


, 3 '


<i>Ox Oy</i> ?


<b>A. </b><i>k</i> . <b>B. </b><i>k</i> 3. <b>C. </b><i>k</i> –5. <b>D. </b><i>k</i> 5.


<b>Câu 32.</b> Cho góc lượng giác 2



2 <i>k</i> . Tìm <i>k</i> để 10 11 .


<b>A. </b><i>k</i> 4. <b>B. </b><i>k</i> 5. <b>C. </b><i>k</i> 6. <b>D. </b><i>k</i> 7.


<b>Câu 33.</b> Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ <i>OG</i> chỉ số 9 và kim phút <i>OP</i> chỉ số12 . Số đo của
góc lượng giác <i>OG OP</i>, là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i> . <b>B.</b>


0 0


270 <i>k</i>360 ,<i>k</i> .


<b>C.</b> 2700 <i>k</i>360 ,0 <i>k</i> . <b>D.</b> 9 2 ,


10 <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 34.</b> Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là <i>A</i>. Điểm <i>M</i> thuộc đường trịn sao cho cung
lượng giác <i>AM</i> có số đo 450. Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng với <i>M</i> qua trục <i>Ox</i>, số đo cung lượng
giác <i>AN</i> bằng


<b>A.</b> 450. <b>B.</b> 3150.


<b>C.</b> 450 hoặc 3150. <b>D.</b> 450 <i>k</i>360 ,0 <i>k</i> .


<b>Câu 35.</b> Trên đường tròn với điểm gốc là <i>A</i>. Điểm <i>M</i> thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
<i>AM</i> có số đo 600. Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng với điểm <i>M</i> qua trục <i>Oy</i>, số đo cung <i>AN</i> là:



<b>A. </b>120<i>o</i><b>. </b> <b>B. </b> 2400<b>. </b>


<b>C. </b> 1200 hoặc 2400. <b>D. </b>1200 <i>k</i>360 ,0 <i>k</i> <b>. </b>


<b>Câu 36.</b> Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là <i>A</i>. Điểm <i>M</i> thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác <i>AM</i> có số đo 750. Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng với điểm <i>M</i> qua gốc tọa độ <i>O</i>, số đo
cung lượng giác <i>AN</i> bằng:


<b>A. </b>2550<b>. </b> <b>B. </b> 1050<b>. </b>


<b>C. </b> 1050 hoặc 2550. <b>D.</b> 1050 <i>k</i>360 ,0 <i>k</i> .


<b>Câu 37.</b> Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 ,


6 3,


25 <sub>,</sub>


3


19
6
. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:


<b>A. </b> và ; và . <b>B. </b> và ; và .


<b>C. </b> , , . <b>D. </b> , , .


<b>Câu 38.</b> Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.
Hãy nêu kết quả <b>SAI</b> trong các kết quả sau đây:



<b>A.</b>


3 và
35


3 . <b>B.</b> 10 và


152


5 .


<b>C.</b>


3 và
155


3 . <b>D.</b> 7 và


281


7 .


<b>Câu 39.</b> Trên đường tròn lượng giác gốc <i>A</i>, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
tam giác đều ?


<b>A.</b> 2


3



<i>k</i>


. <b>B.</b> <i>k</i> . <b>C.</b>


2
<i>k</i>


. <b>D.</b>


3


<i>k</i>


.


<b>Câu 40.</b> Trên đường tròn lượng giác gốc <i>A</i>, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
hình vng


<b>A.</b>
2
<i>k</i>


.<b> </b> <b>B.</b> <i>k</i> . <b>C.</b> 2


3


<i>k</i>


. <b>D.</b>



3


<i>k</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>A' </i>


<i>B' </i>
<i>B </i>
<i>K </i>


<i>H </i> <i>O </i>


<i>A </i>


<i>M </i>


<i>x </i>
<i>y </i>


<b>BÀI 2. </b>

<b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG </b>



<b>I – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>

<b> </b>


<b>1. Định nghĩa </b>



Trên đường trũn lng giỏc cho cung <i>AM</i>





cú s<i>AM</i>




(cũn vit <i>AM</i>




)
Tung <i>y</i> <i>OK</i> ca im <i>M</i> gi là sin của và kí hiệu là sin .


sin

<i>OK</i>

.



Hoành độ <i>x</i> <i>OH</i> của điểm <i>M</i> gọi là cơsin của và kí hiệu là cos .

cos

<i>OH</i>

.



Nếu cos 0, tỉ số sin


cos gọi là tang của và kí hiệu là


tan (người ta cịn dùng kí hiệu tg )
tan sin .


cos


Nếu sin 0, tỉ số cos


sin gọi là cơtang của và kí hiệu là cot (người ta cịn dùng kí
hiệu cotg ) cot cos .



sin


Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là các <b>giá trị lượng giác của cung </b> .<b> </b>


Ta cũng gọi trục tung là <b>trục sin</b>, cịn trục hồnh là <b>trục cơsin</b>


<b>2. Hệ quả </b>



1) sin và cos xác định với mọi . Hơn nữa, ta có


sin

2

sin ,

;



cos

2

cos ,

.



<i>k</i>

<i>k</i>



<i>k</i>

<i>k</i>



2) Vì 1 <i>OK</i> 1; 1 <i>OH</i> 1 nên ta có

1 sin

1



1 cos

1.



3) Với mọi <i>m</i> mà 1 <i>m</i> 1 đều tồn tại và sao cho sin <i>m</i> và cos <i>m</i>.
4) tan xác định với mọi .


2 <i>k</i> <i>k</i>


5) cot xác định với mọi <i>k</i> <i>k</i> .



6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí im cui ca cung <i>AM</i>




trờn ng trũn lng giỏc.


<i><b>Bng xác định dấu của các giá trị lượng giác </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Góc phần tư


Giá trị lượng giác I II III IV


cos
sin


tan
cot


<b>3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt </b>



0


6 4 3 2


sin 0 1


2


2


2


3


2 1


cos <sub>1 </sub> 3


2


2
2


1


2 0


tan 0 1


3 1 3 Không xác định


cot Không xác định 3 1 1


3 0


<b>II – Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CƠTANG </b>


<b>1. Ý nghĩa hình học của </b>

tan



Từ <i>A</i> vẽ tiếp tuyến <i>t At</i>' với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng
cách chọn gốc tại <i>A</i>.



Gọi <i>T</i> là giao điểm của <i>OM</i> với trục <i>t At</i>' .


tan được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ <i>AT</i> trên trục <i>t At</i>' . Trục <i>t At</i>' được gọi là


<b>trục tang.</b>


<b>2. Ý nghĩa hình học của </b>

cot

<b> </b>



Từ <i>B</i> vẽ tiếp tuyến <i>s Bs</i>' với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là một trục số bằng
cách chọn gốc tại <i>B</i>.


Gọi <i>S</i> là giao điểm của <i>OM</i> với trục <i>s Bs</i>'


cot được biểu diển bởi độ dài đại số của vectơ <i>BS</i> trên trục <i>s Bs</i>' Trục <i>s Bs</i>' được gọi là <b>trục </b>


<b>côtang. </b>


<i>y </i>


<i>x </i>
<i>t </i>


<i>t' </i>
<i>T </i>
<i>M </i>


<i><sub>A </sub></i>
<i>O </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>1. Công thức lượng giác cơ bản </b>



Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin2 cos2 1


1 tan2 1<sub>2</sub> ,


cos 2 <i>k</i> , <i>k</i>


1 cot2 1<sub>2</sub> ,


sin <i>k</i> , <i>k</i>


tan .cot 1, ,


2


<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>




<b>2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt </b>



1) Cung đối nhau: và


cos

cos



sin

sin




tan

tan



cot

cot



2) Cung bù nhau: và


sin

sin



cos

cos



tan

tan



cot

cot



3) Cung hơn kém : và


sin

sin



cos

cos



tan

tan



cot

cot



4) Cung phụ nhau: và


2



<i>S </i>



<i>s' </i> <i>s </i>


<i>O </i>
<i>B </i>


<i>M </i>
<i>x </i>
<i>y </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sin

cos


2



cos

sin



2



tan

cot



2



cot

tan



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Câu 1.</b> Cho thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong


các kết quả sau đây.


<b>A.</b> sin 0. <b>B.</b> cos 0. <b>C.</b> tan 0. <b>D.</b> cot 0.


<b>Câu 2.</b> Cho thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau đây.


<b>A. </b>sin 0; cos 0. <b>B. </b>sin 0; cos 0.


<b>C. </b>sin 0; cos 0. <b>D. </b>sin 0; cos 0.


<b>Câu 3.</b> Cho thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?


<b>A.</b> sin 0. <b>B.</b> cos 0. <b>C.</b> tan 0. <b>D.</b> cot 0.


<b>Câu 4.</b> Cho thuộc góc phần tư thứ tư của đường trịn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?


<b>A.</b> sin 0. <b>B.</b> cos 0. <b>C.</b> tan 0. <b>D.</b> cot 0.


<b>Câu 5.</b> Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , cos cùng dấu?


<b>A.</b> Thứ II. <b>B.</b> Thứ IV. <b>C.</b> Thứ II hoặc IV. <b>D.</b> Thứ I hoặc III.


<b>Câu 6.</b> Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , tan trái dấu?


<b>A.</b> Thứ

I.

<b>B.</b> Thứ II hoặc IV. <b>C.</b> Thứ II hoặc III. <b>D.</b> Thứ I hoặc IV.


<b>Câu 7.</b> Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cos 1 sin2 .



<b>A.</b> Thứ

II.

<b>B.</b> Thứ I hoặc II. <b>C.</b> Thứ II hoặc III. <b>D.</b> Thứ I hoặc IV.


<b>Câu 8.</b> Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2 sin .


<b>A.</b> Thứ

III.

<b>B.</b> Thứ I hoặc III. <b>C.</b> Thứ I hoặc II. <b>D.</b> Thứ III hoặc IV.


<b>Câu 9.</b> Cho 2 5 .


2 Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>tan 0; cot 0. <b>B. </b>tan 0; cot 0.


<b>C. </b>tan 0; cot 0. <b>D. </b>tan cot 0.


<b>Câu 10.</b> Cho 0 .


2 Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>sin 0. <b>B. </b>sin 0. <b>C.</b> sin 0. <b>D.</b> sin 0.


<b>Câu 11.</b> Cho 0 .


2 Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> cot 0.


2 <b>B.</b> cot 2 0. <b>C.</b> tan 0. <b>D.</b> tan 0.


<b>Câu 12.</b> Cho .



2 Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?


<b>A. </b>sin . <b>B. </b>cot .


2 <b>C. </b>cos . <b>D. </b>tan .


<b>Câu 13.</b> Cho 3 .


2 Khẳng định nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b> tan 3 0.


2 <b>B.</b>


3


tan 0.


2


<b>C.</b> tan 3 0.


2 <b>D.</b>


3


tan 0.


2
<b>Câu 14.</b> Cho



2 . Xác định dấu của biểu thức <i>M</i> cos 2 .tan .


<b>A.</b> <i>M</i> 0. <b>B.</b> <i>M</i> 0. <b>C.</b> <i>M</i> 0. <b>D.</b> <i>M</i> 0.


<b>Câu 15.</b> Cho 3


2 . Xác định dấu của biểu thức <i>M</i> sin 2 .cot .


<b>A.</b> <i>M</i> 0. <b>B.</b> <i>M</i> 0. <b>C.</b> <i>M</i> 0. <b>D.</b> <i>M</i> 0.


<b>Vấn đề 2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 16.</b> Tính giá trị của sin47 .


6


<b>A. </b>sin47 3.


6 2 <b> B. </b>


47 1


sin .


6 2 <b>C. </b>


47 2


sin .



6 2 <b>D. </b>


47 1


sin .


6 2


<b>Câu 17.</b> Tính giá trị của cot89 .
6


<b>A. </b>cot89 3.


6 <b>B. </b>


89


cot 3.


6 <b>C. </b>


89 3


cot .


6 3 <b>D. </b>


89 3


cot .



6 3


<b>Câu 18.</b> Tính giá trị của cos 2 1 .


4 <i>k</i>


<b>A. </b>cos 2 1 3.


4 <i>k</i> 2 <b>B. </b>


2


cos 2 1 .


4 <i>k</i> 2


<b>C. </b>cos 2 1 1.


4 <i>k</i> 2 <b>D. </b>


3


cos 2 1 .


4 <i>k</i> 2


<b>Câu 19.</b> Tính giá trị của cos 2 1 .


3 <i>k</i>



<b>A.</b> cos 2 1 3.


3 <i>k</i> 2 B.


1


cos 2 1 .


3 <i>k</i> 2


<b>C.</b> cos 2 1 1.


3 <i>k</i> 2 <b>D.</b>


3


cos 2 1 .


3 <i>k</i> 2


<b>Câu 20.</b> Tính giá trị biểu thức


0 0 0


0 0


0


cot 44 tan 226 cos 406



cot 72 cot18 .
cos316


<i>P</i>


<b>A. </b><i>P</i> –1. <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b> 1.


2


<i>P</i> <b>D. </b> 1.


2
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 21.</b> Tính giá trị biểu thức 2
2


14 1 3


sin tan .


29


3 <sub>sin</sub> 4


4


<i>P</i>



<b>A. </b> 1 3.


2


<i>P</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3.


2


<i>P</i> <b>C. </b> 2 3.


2


<i>P</i> <b>D. </b> 3 3.


2
<i>P</i>


<b>Câu 22.</b> Tính giá trị biểu thức cos2 cos23 cos25 cos27 .


8 8 8 8


<i>P</i>


<b>A. </b><i>P</i> 1.<b> </b> <b>B. </b><i>P</i> 0. <b>C. </b><i>P</i> 1. <b>D. </b><i>P</i> 2.


<b>Câu 23.</b> Tính giá trị biểu thức <i>P</i> sin 102 <i>O</i> sin 202 <i>O</i> sin 302 <i>O</i> ... sin 80 .2 <i>O</i>


<b>A. </b><i>P</i> 0.<b> </b> <b>B. </b><i>P</i> 2. <b>C. </b><i>P</i> 4. <b>D. </b><i>P</i> 8.


<b>Câu 24.</b> Tính giá trị biểu thức <i>P</i> tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 80 .



<b>A. </b><i>P</i> 0.<b> </b> <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b><i>P</i> 4. <b>D. </b><i>P</i> 8.


<b>Câu 25.</b> Tính giá trị biểu thức <i>P</i> tan1 tan 2 tan3 ...tan89 .0 0 0 0


<b>A. </b><i>P</i> 0.<b> </b> <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b><i>P</i> 2. <b>D. </b><i>P</i> 3.


<b>Vấn đề 3. TÍNH ĐÚNG SAI </b>
<b>Câu 26.</b> Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> sin cos 1. <b>B.</b> sin2 cos2 1.


<b>C.</b> sin3 cos3 1. <b>D.</b> sin4 cos4 1.


<b>Câu 27.</b> Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> sin 2 2 cos 22 1. <b>B.</b> sin 2 cos 2 1.
<b>C.</b> sin2 cos 1802 1. <b>D.</b> sin2 cos 1802 1.
<b>Câu 28.</b> Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A.</b> 1 sin 1; 1 cos 1. <b>B.</b>tan sin cos 0 .


cos


<b>C.</b> cot cos sin 0 .


sin <b>D.</b>


2 2



sin 2018 cos 2018 2018.
<b>Câu 29.</b> Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A.</b>1 tan2 1<sub>2</sub> .


sin <b>B.</b>


2


2
1


1 cot .


cos


<b>C.</b> tan cot 2. <b>D.</b> tan .cot 1.


<b>Câu 30.</b> Để tan<i>x</i> có nghĩa khi


<b>A. </b> .


2


<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i> 0. <b>C. </b> .


2


<i>x</i> <i>k</i> <b>D. </b><i>x</i> <i>k</i> .



<b>Câu 32.</b> Điều kiện trong đẳng thức tan .cot 1 là


<b>A. </b> , .


2


<i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> , .


2 <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b> <i>k</i> , <i>k</i> . <b>D. </b> 2 , .


2 <i>k</i> <i>k</i>


<b>Câu 33.</b> Điều kiện để biểu thức tan cot


3 6


<i>P</i> xác định là


<b>A. </b> 2 , .


6 <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b>


2


, .


3 <i>k k</i>



<b>C. </b> , .


6 <i>k k</i> <b> </b> <b>D. </b> 3 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .


<b>Câu 34.</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>sin 600 sin150 .0 <b>B. </b>cos300 cos60 .0


<b>C. </b>tan 450 tan 60 .0 <b>D. </b>cot 600 cot 240 .0
<b>Câu 35.</b> Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>tan 45 tan 46 . <b>B. </b>cos142 cos143 .


<b>C. </b>sin 90 13 sin 90 14 . <b>D. </b>cot128 cot126 .
<b>Vấn đề 4. CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT </b>
<b>Câu 36.</b> Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>cos sin .


2 <b>B. </b>sin sin .


<b>C. </b>cos sin .


2 <b>D. </b>tan 2 cot 2 .


<b>Câu 37.</b> Với mọi số thực , ta có sin 9


2 bằng


<b>A.</b> sin . <b>B.</b> cos . <b>C.</b> sin . <b>D.</b> cos .


<b>Câu 38.</b> Cho cos 1


3. Khi đó


3
sin


2 bằng
<b>A. </b> 2.


3 <b>B. </b>


1
.


3 <b>C. </b>


1
.


3 <b>D. </b>


2
.
3


<b>Câu 39.</b> Với mọi thì tan 2017 bằng


<b>A.</b> tan .<b> </b> <b>B.</b> cot .<b> </b> <b>C. </b>tan .<b> </b> <b>D. </b> cot .<b> </b>



<b>Câu 40.</b> Đơn giản biểu thức cos sin( )


2


<i>A</i> , ta được


<b>A. </b><i>A</i> cos sin . <b>B. </b><i>A</i> 2 sin .


<b>C. </b><i>A</i> sin – cos . <b>D. </b><i>A</i> 0.


<b>Câu 41.</b> Rút gọn biểu thức cos sin sin cos


2 2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ta được


<b>A. </b><i>S</i> 0.<b> </b> <b>B.</b><i>S</i> sin2<i>x</i> cos .2<i>x</i> <b> </b>


<b>C. </b><i>S</i> 2 sin cos .<i>x</i> <i>x</i> <b> </b> <b>D. </b><i>S</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 42.</b> Cho <i>P</i> sin .cos và sin .cos .


2 2


<i>Q</i> Mệnh đề nào dưới đây


là đúng ?


<b>A. </b><i>P Q</i> 0. <b>B. </b><i>P</i> <i>Q</i> 1. <b>C. </b><i>P Q</i> 1. <b>D. </b><i>P Q</i> 2.



<b>Câu 43.</b> Biểu thức lượng giác


2 2


3


sin sin 10 cos cos 8


2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> có giá


trị bằng ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1.


2 <b>D.</b>


3
.
4
<b>Câu 44.</b> Giá trị biểu thức


2 2


17 7 13


tan tan cot cot 7


4 2 4


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng



<b>A.</b> 1<sub>2</sub> .


sin <i>x</i> <b>B.</b> 2


1 <sub>.</sub>


cos <i>x</i> <b>C.</b> 2


2 <sub>.</sub>


sin <i>x</i> <b>D.</b> 2


2 <sub>.</sub>


cos <i>x</i>


<b>Câu 45.</b> Biết rằng sin sin13 sin


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> thì giá trị đúng của cos<i>x</i> là


<b>A. </b>1. <b>B. </b> 1. <b>C. </b>1.


2 <b>D. </b>


1<sub>.</sub>
2



<b>Câu 46.</b> Nếu cot1,25.tan 4 1,25 sin .cos 6 0


2


<i>x</i> <i>x</i> thì tan<i>x</i> bằng


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> Một giá trị khác.


<b>Câu 47.</b> Biết <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i>, mệnh đề nào sau đây đúng:


<b>A.</b> sin <i>A C</i> sin .<i>B</i> <b>B.</b> cos <i>A C</i> cos .<i>B</i>


<b>C.</b> tan <i>A C</i> tan .<i>B</i> <b>D.</b> cot <i>A C</i> cot .<i>B</i>


<b>Câu 48.</b> Biết <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i>, khi đó


<b>A.</b> sin<i>C</i> sin <i>A</i> <i>B</i> . <b>B.</b> cos<i>C</i> cos <i>A</i> <i>B</i> .


<b>C.</b> tan<i>C</i> tan <i>A</i> <i>B</i> . <b>D.</b> cot<i>C</i> cot <i>A</i> <i>B</i> .


<b>Câu 49.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Khẳng định nào sau đây là sai ?


<b>A. </b>sin cos .


2 2


<i>A C</i> <i>B</i>


<b>B. </b>cos sin .



2 2


<i>A C</i> <i>B</i>




<b>C. </b>sin <i>A</i> <i>B</i> sin .<i>C</i> <b>D. </b>cos <i>A</i> <i>B</i> cos .<i>C</i>
<b>Câu 50.</b> <i>A</i>,<i>B C</i>, là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức <b>sai</b>:


<b>A.</b> sin<i>A</i> sin 2<i>A</i> <i>B C</i> . <b>B.</b> sin cos3 .


2
<i>A B C</i>
<i>A</i>


<b>C.</b> cos sin 3 .


2


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <b>D.</b> sin<i>C</i> sin <i>A</i> <i>B</i> 2 .<i>C</i>


<b>Vấn đề 5. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 51.</b> Cho góc thỏa mãn sin 12


13 và 2 . Tính cos .


<b>A. </b>cos 1.



13 <b>B. </b>


5


cos .


13 <b>C. </b>


5


cos .


13 <b>D. </b>


1


cos .


13


<b>Câu 52.</b> Cho góc thỏa mãn cos 5


3 và


3


2 . Tính tan .


<b>A. </b>tan 3 .



5 <b>B. </b>


2


tan .


5 <b>C. </b>


4


tan .


5 <b>D. </b>


2


tan .


5
<b>Câu 53.</b> Cho góc thỏa mãn tan 4


3 và


2017 2019


2 2 . Tính sin .


<b>A. </b>sin 3.



5 <b>B. </b>
3
sin .
5 <b>C. </b>
4
sin .
5 <b>D. </b>
4
sin .
5


<b>Câu 54.</b> Cho góc thỏa mãn cos 12


13 và 2 . Tính tan .


<b>A. </b>tan 12.


5 <b>B. </b>


5


tan .


12 <b>C. </b>


5


tan .


12 <b>D. </b>



12


tan .


5


<b>Câu 55.</b> Cho góc thỏa mãn tan 2 và 180o 270 .o Tính <i>P</i> cos sin .


<b>A. </b> 3 5.


5


<i>P</i> <b>B. </b><i>P</i> 1 5. <b>C. </b> 3 5.
2


<i>P</i> <b>D. </b> 5 1.


2
<i>P</i>


<b>Câu 56.</b> Cho góc thỏa sin 3


5 và 90 180 .


<i>O</i> <i>O</i> <sub> Khẳng định nào sau đây đúng? </sub>


<b>A. </b>cot 4.


5 <b>B. </b>


4
cos .
5 <b>C.</b>
5
tan .
4 <b>D.</b>
4
cos .
5


<b>Câu 57.</b> Cho góc thỏa cot 3


4 và 0 90 .


<i>O</i> <i>O</i> <sub> Khẳng định nào sau đây đúng? </sub>


<b>A. </b>cos 4.


5 <b>B. </b>
4
cos .
5 <b>C.</b>
4
sin .
5 <b>D.</b>
4
sin .
5


<b>Câu 58.</b> Cho góc thỏa mãn sin 3



5 và 2 . Tính 2


tan
.
1 tan


<i>P</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 3. <b>B.</b> 3.


7


<i>P</i> <b>C.</b> 12.


25


<i>P</i> <b>D.</b> 12.


25


<i>P</i>


<b>Câu 59.</b> Cho góc thỏa sin 1
3 và


0 0


90 180 . Tính 2 tan 3cot 1.



tan cot


<i>P</i>


<b>A.</b> 19 2 2.


9


<i>P</i> <b>B.</b> 19 2 2.


9


<i>P</i> <b>C.</b> 26 2 2.


9


<i>P</i> <b>D.</b> 26 2 2.


9


<i>P</i>


<b>Câu 60.</b> Cho góc thỏa mãn sin 1


3 và 2 . Tính


7
tan


2



<i>P</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.</b> <i>P</i> 2 2. <b>B.</b> <i>P</i> 2 2. <b>C.</b> 2.
4


<i>P</i> <b>D.</b> 2.


4


<i>P</i>


<b>Câu 61.</b> Cho góc thỏa mãn cos 3


5 và 2 0. Tính <i>P</i> 5 3 tan<i>a</i> 6 4 cot .<i>a</i>


<b>A. </b><i>P</i> 4.<b> </b> <b>B.</b> <i>P</i> 4. <b>C.</b> <i>P</i> 6. <b>D.</b> <i>P</i> 6.


<b>Câu 62.</b> Cho góc thỏa mãn cos 3


5 và 4 2. Tính


2


tan 2 tan 1


<i>P</i> .


<b>A.</b> 1.



3


<i>P</i> <b>B.</b> 1.


3


<i>P</i> <b>C.</b> 7.


3


<i>P</i> <b>D.</b> 7.


3


<i>P</i>


<b>Câu 63.</b> Cho góc thỏa mãn 2


2 và tan 4 1. Tính <i>P</i> cos 6 sin .


<b>A.</b> 3.


2


<i>P</i> <b>B.</b> 6 3 2.


4


<i>P</i> <b>C.</b> 3.



2


<i>P</i> <b>D.</b> 6 3 2.


4


<i>P</i>


<b>Câu 64.</b> Cho góc thỏa mãn 2


2 và cot 3 3. Tính giá trị của biểu thức


sin cos


6


<i>P</i> .


<b>A.</b> 3.


2


<i>P</i> <b>B.</b> <i>P</i> 1. <b>C.</b> <i>P</i> 1. <b>D.</b> 3.


2


<i>P</i>


<b>Câu 65.</b> Cho góc thỏa mãn tan 4



3 và 2 . Tính


2
2
sin cos <sub>.</sub>
sin cos


<i>P</i>


<b>A.</b> 30.


11


<i>P</i> <b>B.</b> 31.


11


<i>P</i> <b>C.</b> 32.


11


<i>P</i> <b>D.</b> 34.


11


<i>P</i>


<b>Câu 66.</b> Cho góc thỏa mãn tan 2. Tính 3sin 2cos .


5cos 7sin



<i>P</i>


<b>A.</b> 4.


9


<i>P</i> <b>B.</b> 4.


9


<i>P</i> <b>C.</b> 4.


19


<i>P</i> <b>D.</b> 4.


19


<i>P</i>


<b>Câu 67.</b> Cho góc thỏa mãn cot 1.
3 Tính


3sin 4 cos


.


2sin 5cos



<i>P</i>


<b>A.</b> 15.


13


<i>P</i> <b>B.</b> 15.


13


<i>P</i> <b>C.</b> <i>P</i> 13. <b>D.</b> <i>P</i> 13.
<b>Câu 68.</b> Cho góc thỏa mãn tan 2. Tính


2 2


2 2


2 sin 3sin .cos 4 cos
.
5sin 6 cos


<i>P</i>


<b>A. </b> 9


13


<i>P</i> <b>B. </b> 9


65



<i>P</i> <b>C. </b> 9


65


<i>P</i> <b>D. </b> 24


29


<i>P</i>


<b>Câu 69.</b> Cho góc thỏa mãn tan 1.


2 Tính


2 2


2 2


2 sin 3sin .cos 4 cos <sub>.</sub>
5cos sin


<i>P</i>


<b>A. </b> 8


13


<i>P</i> <b>B. </b> 2



19


<i>P</i> <b>C. </b> 2


19


<i>P</i> <b>D. </b> 8


19


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 70.</b> Cho góc thỏa mãn tan 5. Tính <i>P</i> sin4 cos4 .


<b>A. </b> 9


13


<i>P</i> <b>B. </b> 10


13


<i>P</i> <b>C. </b> 11


13


<i>P</i> <b>D. </b> 12


13



<i>P</i>


<b>Câu 71.</b> Cho góc thỏa mãn sin cos 5.


4 Tính <i>P</i> sin .cos .


<b>A. </b> 9


16


<i>P</i> <b>B. </b> 9


32


<i>P</i> <b>C. </b> 9


8


<i>P</i> <b>D. </b> 1


8


<i>P</i>


<b>Câu 72.</b> Cho góc thỏa mãn sin cos 12


25 và sin cos 0. Tính


3 3



sin cos .
<i>P</i>


<b>A. </b> 91


125


<i>P</i> <b>B. </b> 49


25


<i>P</i> <b>C. </b> 7


5


<i>P</i> <b>D. </b> 1


9


<i>P</i>


<b>Câu 73.</b> Cho góc thỏa mãn 0


4 và


5
sin cos


2 . Tính <i>P</i> sin cos .



<b>A. </b> 3.


2


<i>P</i> <b>B. </b> 1


2


<i>P</i> <b>C. </b> 1


2


<i>P</i> <b>D. </b> 3.


2
<i>P</i>


<b>Câu 74.</b> Cho góc thỏa mãn sin cos <i>m</i>.. Tính <i>P</i> sin cos .


<b>A.</b> <i>P</i> 2 <i>m</i>. <b>B.</b> <i>P</i> 2 <i>m</i>2. <b>C.</b> <i>P</i> <i>m</i>2 2. <b>D.</b> <i>P</i> 2 <i>m</i>2.


<b>Câu 75.</b> Cho góc thỏa mãn tan cot 2. Tính <i>P</i> tan2 cot2 .


<b>A.</b> <i>P</i> 1. <b>B.</b> <i>P</i> 2. <b>C.</b> <i>P</i> 3. <b>D.</b> <i>P</i> 4.


<b>Câu 76.</b> Cho góc thỏa mãn tan cot 5. Tính <i>P</i> tan3 cot3 .


<b>A.</b> <i>P</i> 100. <b>B.</b> <i>P</i> 110. <b>C.</b> <i>P</i> 112. <b>D.</b> <i>P</i> 115.


<b>Câu 77.</b> Cho góc thỏa mãn s ni cos 2.



2 Tính


2 2


tan cot .
<i>P</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 12. <b>B.</b> <i>P</i> 14. <b>C.</b> <i>P</i> 16. <b>D.</b> <i>P</i> 18.


<b>Câu 78.</b> Cho góc thỏa mãn


2 và tan cot 1. Tính <i>P</i> tan cot .


<b>A.</b> <i>P</i> 1. <b>B.</b> <i>P</i> 1. <b>C.</b> <i>P</i> 5. <b>D.</b> <i>P</i> 5.


<b>Câu 79.</b> Cho góc thỏa mãn 3cos 2 sin 2 và sin 0. Tính sin .


<b>A.</b> sin 5.


13 <b>B.</b>


7


sin .


13 <b>C.</b>


9



sin .


13 <b>D.</b>


12


sin .


13


<b>Câu 80.</b> Cho góc thỏa mãn 3


2 và sin 2 cos 1. Tính <i>P</i> 2 tan cot .


<b>A.</b> 1.


2


<i>P</i> <b>B.</b> 1.


4


<i>P</i> <b>C.</b> 1.


6


<i>P</i> <b>D.</b> 1.


8



<i>P</i>


<b>Vấn đề 6. RÚT GỌN BIỂU THỨC </b>
<b>Câu 81.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2.


<b>A.</b> <i>M</i> 1. <b>B.</b> <i>M</i> 2. <b>C.</b> <i>M</i> 4. <b>D.</b> <i>M</i> 4 sin .cos .<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 82.</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>sin4 cos4 1 3cos 4 .
4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b>sin4 cos4 5 3cos 4 .


8 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>C. </b>sin4 cos4 3 1cos 4 .
4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>sin4 cos4 1 1cos 4 .


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 83.</b> Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> 1 2cos .2<i>x</i> <b>B.</b> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> 1 2sin2<i>x</i>cos .2<i>x</i>


<b>C.</b> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> 1 2sin .2<i>x</i> <b>D.</b> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> 2cos2<i>x</i> 1.
<b>Câu 84.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> sin6<i>x</i> cos .6<i>x</i>


<b>A.</b> <i>M</i> 1 3sin2<i>x</i>cos .2<i>x</i> <b>B.</b> <i>M</i> 1 3sin .2<i>x</i>
<b>C.</b> 1 3sin 2 .2


2


<i>M</i> <i>x</i> <b>D.</b> 1 3sin 2 .2


4


<i>M</i> <i>x</i>


<b>Câu 85.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> 2 sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> cos sin2<i>x</i> 2<i>x</i> 2 sin8<i>x</i> cos8<i>x</i> .


<b>A.</b> <i>M</i> 1. <b>B.</b> <i>M</i> 1. <b>C.</b> <i>M</i> 2. <b>D.</b> <i>M</i> 2.


<b>Câu 86.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> tan2<i>x</i> sin .2<i>x</i>


<b>A.</b> <i>M</i> tan .2<i>x</i> <b>B.</b> <i>M</i> sin .2<i>x</i> <b>C.</b> <i>M</i> tan .sin2<i>x</i> 2<i>x</i> . <b>D.</b> <i>M</i> 1.
<b>Câu 87.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> cot2<i>x</i> cos .2<i>x</i>


<b>A.</b> <i>M</i> cot2<i>x</i>. <b>B.</b> <i>M</i> cos .2<i>x</i> <b>C.</b> <i>M</i> 1. <b>D.</b> <i>M</i> cot2<i>x</i>.cos .2<i>x</i>
<b>Câu 88.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> 1– sin2<i>x</i> cot2<i>x</i> 1– cot2<i>x</i> .


<b>A. </b><i>M</i> sin .2<i>x</i> <b>B. </b><i>M</i> cos .2<i>x</i> <b>C. </b><i>M</i> – sin .2<i>x</i> <b>D. </b><i>M</i> – cos .2<i>x</i>


<b>Câu 89.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> sin2 tan2 4sin2 tan2 3cos2 .



<b>A. </b><i>M</i> 1 sin2 .<b> B. </b><i>M</i> sin . <b>C. </b><i>M</i> 2 sin . <b>D. </b><i>M</i> 3.


<b>Câu 90.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> 1 tan2<i>x</i> cot2<i>x</i> 2 .


<b>A. </b><i>M</i> 4. <b>B. </b><i>M</i> 2. <b>C. </b><i>M</i> 2. <b>D. </b><i>M</i> 4.


<b>Câu 91.</b> Đơn giản biểu thức <i>P</i> sin4 sin2 cos2 .


<b>A.</b> <i>P</i> sin . <b>B.</b> <i>P</i> sin . <b>C.</b> <i>P</i> cos . <b>D.</b> <i>P</i> cos .


<b>Câu 92.</b> Đơn giản biểu thức


2


2
1 sin


.
1 sin
<i>P</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 1 2 tan2 . <b>B.</b> <i>P</i> 1 2 tan2 .


<b>C.</b> <i>P</i> 1 2 tan2 . <b>D.</b> <i>P</i> 1 2 tan2 .


<b>Câu 93.</b> Đơn giản biểu thức 1 cos<sub>2</sub> 1 .


1 cos
sin



<i>P</i>


<b>A.</b> 2cos<sub>2</sub> .


sin


<i>P</i> <b> B.</b> 2<sub>2</sub> .


sin


<i>P</i> <b>C.</b> 2 .


1 cos


<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i> 0.
<b>Câu 94.</b> Đơn giản biểu thức


2 2


2
2


1 sin cos <sub>cos</sub> <sub>.</sub>
cos


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A.</b> <i>P</i> tan2 . <b>B.</b> <i>P</i> 1. <b>C.</b> <i>P</i> cos2 . <b>D.</b> <i>P</i> cot2 .
<b>Câu 95.</b> Đơn giản biểu thức



2
2 cos 1<sub>.</sub>
sin cos


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>P</i> cos<i>x</i> sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>P</i> cos<i>x</i> sin .<i>x</i>


<b>C. </b><i>P</i> cos 2<i>x</i> sin 2 .<i>x</i> <b>D. </b><i>P</i> cos 2<i>x</i> sin 2 .<i>x</i>


<b>Câu 96.</b> Đơn giản biểu thức


2


sin cos 1


.
cot sin cos
<i>P</i>


<b>A. </b><i>P</i> 2 tan2 . <b>B.</b> sin<sub>3</sub> .


cos


<i>P</i> <b>C.</b> <i>P</i> 2cot2 . <b>D.</b> 2<sub>2</sub> .


cos



<i>P</i>


<b>Câu 97.</b> Đơn giản biểu thức


2


sin tan <sub>1.</sub>


cos 1
<i>P</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B. </b><i>P</i> 1 tan . <b>C. </b> 1<sub>2</sub> .


cos


<i>P</i> <b>D. </b> 1<sub>2</sub> .


sin


<i>P</i>


<b>Câu 98.</b> Đơn giản biểu thức


2
1 cos


tan sin .


sin


<i>P</i>


<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B</b>. <i>P</i> 2 cos . <b>C</b>. <i>P</i> 2 tan . <b>D</b>. <i>P</i> 2 sin .


<b>Câu 99.</b> Đơn giản biểu thức


2 2


2


cot cos sin cos
.
cot
cot


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>A. </b><i>P</i> 1. <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b> 1.


2


<i>P</i> <b>D. </b> 1.


2
<i>P</i>



<b>Câu 100.</b> Hệ thức nào sau đây là sai?


<b>A.</b>


2 2


2


2 2


sin 1 1 cos


1 tan cot .


2 1 sin 2 1 cos
<b>B.</b>


2 2 4 2


2 2 2


1 4 sin .cos 1 tan 2 tan
.


4 sin .cos 4 tan


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<b>C.</b> sin tan 1 sin cot .


tan


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<b>D.</b> tan cos 1 .


1 sin cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI 3. </b>

<b> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>



<b>I – CÔNG THỨC CỘNG </b>





cos cos cos sin sin


cos cos cos sin sin


sin sin cos cos sin



sin sin cos cos sin


tan tan


tan


1 tan tan


tan tan


tan .


1 tan tan


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>

<b>II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI </b>




2 2 2 2


2
sin 2 2 sin cos


cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin
2 tan


tan 2 .


1 tan


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<b>III – CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH </b>


<b>1. Cơng thức biến đổi tích thành tổng </b>



1


cos cos cos cos


2
1



sin sin cos cos


2
1


sin cos sin sin .


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>

<b>2. Công thức biến đổi tổng thành tích </b>



cos cos 2 cos cos


2 2


cos cos 2 sin sin


2 2


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>



sin sin 2 sin cos


2 2


sin sin 2 cos sin .


2 2


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 1.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> cos 154 o sin 15 .4 o


<b>A.</b> <i>M</i> 1. <b>B.</b> 3.


2


<i>M</i> <b>C.</b> 1.


4



<i>M</i> <b>D.</b> <i>M</i> 0.


<b>Câu 2.</b> Tính giá trị của biểu thức <i>M</i> cos 154 0 sin 154 0 cos 152 0 sin 15 .2 0


<b>A.</b> <i>M</i> 3. <b>B.</b> 1.


2


<i>M</i> <b>C.</b> 1.


4


<i>M</i> <b>D.</b> <i>M</i> 0.


<b>Câu 3.</b> Tính giá trị của biểu thức <i>M</i> cos 156 o sin 15 .6 o


<b>A.</b> <i>M</i> 1. <b>B.</b> 1.


2


<i>M</i> <b>C.</b> 1.


4


<i>M</i> <b>D.</b> 15 3.


32


<i>M</i>



<b>Câu 4.</b> Giá trị của biểu thức cos cos sin sin


30 5 30 5 là


<b>A. </b> 3.


2 <b> </b> <b>B. </b>


3
.


2 <b>C. </b>


3
.


4 <b>D. </b>


1
.
2


<b>Câu 5.</b> Giá trị của biểu thức


5 5


sin cos sin cos


18 9 9 18



cos cos sin sin


4 12 4 12


<i>P</i> là


<b>A. </b>1<b>. </b> <b>B. </b>1.


2 <b>C. </b>


2
.


2 <b>D. </b>


3
.
2
<b>Câu 6.</b> Giá trị đúng của biểu thức


0 0 0


0 0


tan 225 cot 81 .cot 69
cot 261 tan 201 bằng
<b>A.</b> 1 .


3 <b>B.</b>



1 <sub>.</sub>


3 <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 7.</b> Giá trị của biểu thức sin sin5 sin7 sin11


24 24 24 24


<i>M</i> bằng


<b>A. </b>1.


2 <b> </b> <b>B. </b>


1<sub>.</sub>


4 <b>C. </b>


1<sub>.</sub>


8 <b>D. </b>


1<sub>.</sub>
16


<b>Câu 8.</b> Giá trị của biểu thức sin .cos .cos .cos .cos


48 48 24 12 6


<i>A</i> là



<b>A. </b> 1 .


32 <b>B. </b>


3
.


8 <b>C. </b>


3
.


16 <b>D. </b>


3
.
32


<b>Câu 9.</b> Tính giá trị của biểu thức <i>M</i> cos10 cos20 cos 40 cos80 .0 0 0 0


<b>A.</b> 1 cos100


16


<i>M</i> . <b>B.</b> 1cos100


2


<i>M</i> .



<b>C. </b> 1cos100
4


<i>M</i> . <b>D.</b> 1cos100


8


<i>M</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 10.</b> Tính giá trị của biểu thức cos2 cos4 cos6 .


7 7 7


<i>M</i>


<b>A. </b><i>M</i> 0. <b>B. </b> 1


2


<i>M</i> . <b>C.</b> <i>M</i> 1. <b>D.</b> <i>M</i> 2.


<b>Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI </b>
<b>Câu 11.</b> Cơng thức nào sau đây sai?


<b>A. </b>cos <i>a b</i> sin sin<i>a</i> <i>b</i> cos cos .<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>cos <i>a</i> <i>b</i> sin sin<i>a</i> <i>b</i> cos cos .<i>a</i> <i>b</i>
<b>C.</b> sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> cos sin .<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b>sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> cos sin .<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 12.</b> Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> sin 2018<i>a</i> 2018 sin .cos .<i>a</i> <i>a</i> <b>B.</b> sin 2018<i>a</i> 2018 sin 1009 .cos 1009 .<i>a</i> <i>a</i>



<b>C.</b> sin 2018<i>a</i> 2 sin cos .<i>a</i> <i>a</i> <b>D.</b> sin 2018<i>a</i> 2 sin 1009 .cos 1009 .<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 13.</b> Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?


<b>A.</b> cos6<i>a</i> cos 32 <i>a</i> sin 3 .2 <i>a</i> <b>B.</b> cos6<i>a</i> 1 2sin 3 .2 <i>a</i>
<b>C.</b> cos6<i>a</i> 1 6sin .2<i>a</i> <b>D.</b> cos6<i>a</i> 2cos 32 <i>a</i> 1.
<b>Câu 14.</b> Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?


<b>A.</b> sin2 1 cos 2 .
2


<i>x</i>


<i>x</i> <b>B.</b> cos2 1 cos 2 .


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>C.</b> sin 2 sin cos .


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <b>D.</b> cos3<i>x</i> cos3<i>x</i> sin .3<i>x</i>


<b>Câu 15.</b> Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?


<b>A. </b>sin cos 2 sin .


4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>B. </b>sin cos 2 sin .


4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>C. </b>sin cos 2 sin .
4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>D. </b>sin cos 2 sin .


4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Câu 16.</b> Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos sin 2 sin .


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2) cos sin 2 cos .


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3) cos sin 2 sin .



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4) cos sin 2 sin .


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 17.</b> Công thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>cos3<i>a</i> 3cos<i>a</i> 4cos .3<i>a</i> <b>B. </b>cos3<i>a</i> 4cos3<i>a</i> 3cos .<i>a</i>
<b>C. </b>cos3<i>a</i> 3cos3<i>a</i> 4cos .<i>a</i> <b>D. </b>cos3<i>a</i> 4cos<i>a</i> 3cos .3<i>a</i>
<b>Câu 18.</b> Công thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>sin3<i>a</i> 3sin<i>a</i> 4 sin .3<i>a</i> <b>B. </b>sin3<i>a</i> 4sin3<i>a</i> 3sin .<i>a</i>
<b>C. </b>sin3<i>a</i> 3sin3<i>a</i> 4 sin .<i>a</i> <b>D. </b>sin3<i>a</i> 4sin<i>a</i> 3sin .3<i>a</i>
<b>Câu 19.</b> Nếu cos <i>a b</i> 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. </b>sin <i>a</i> 2<i>b</i> cos .<i>a</i> <b>D. </b> sin <i>a</i> 2<i>b</i> cos .<i>b</i>


<b>Câu 20.</b> Nếu sin <i>a</i> <i>b</i> 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>cos <i>a</i> 2<i>b</i> sin .<i>a</i> <b>B. </b>cos <i>a</i> 2<i>b</i> sin .<i>b</i>
<b>C. </b>cos <i>a</i> 2<i>b</i> cos .<i>a</i> <b>D. </b> cos <i>a</i> 2<i>b</i> cos .<i>b</i>


<b>Vấn đề 3. VẬN DỤNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 21.</b> Rút gọn <i>M</i> sin <i>x</i> <i>y</i> cos<i>y</i> cos <i>x</i> <i>y</i> sin .<i>y</i>



<b>A. </b><i>M</i> cos .<i>x</i> <b>B. </b><i>M</i> sin .<i>x</i> <b>C. </b><i>M</i> sin cos 2 .<i>x</i> <i>y</i> <b> D. </b><i>M</i> cos cos 2 .<i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu 22.</b> Rút gọn <i>M</i> cos <i>a</i> <i>b</i> cos <i>a b</i> sin <i>a</i> <i>b</i> sin <i>a b</i> .


<b>A.</b> <i>M</i> 1 2cos .2<i>a</i> <b>B.</b> <i>M</i> 1 2sin .2<i>a</i>


<b>C. </b><i>M</i> cos 4 .<i>a</i> <b>D.</b> <i>M</i> sin 4 .<i>a</i>


<b>Câu 23.</b> Rút gọn <i>M</i> cos <i>a</i> <i>b</i> cos <i>a b</i> sin <i>a</i> <i>b</i> sin <i>a b</i> .


<b>A.</b> <i>M</i> 1 2sin .2<i>b</i> <b>B.</b> <i>M</i> 1 2sin .2<i>b</i>


<b>C.</b> <i>M</i> cos 4 .<i>b</i> <b>D.</b> <i>M</i> sin 4 .<i>b</i>


<b>Câu 24.</b> Giá trị nào sau đây của <i>x</i> thỏa mãn sin 2 .sin 3<i>x</i> <i>x</i> cos 2 .cos3<i>x</i> <i>x</i>?


<b>A. </b>18 .<b> </b> <b>B. </b>30 . <b>C. </b>36 . <b>D. </b>45 .


<b>Câu 25.</b> Đẳng thức nào sau đây đúng:


<b>A. </b>cot cot sin .


sin .sin
<i>b a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b>


2 1



cos 1 cos 2 .
2


<i>a</i> <i>a</i>


<b>C. </b>sin 1sin 2 .
2


<i>a b</i> <i>a b</i> <b>D. </b>tan sin .


cos .cos
<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 26.</b> Chọn công thức đúng trong các công thức sau:


<b>A. </b>sin .sin 1 cos cos .


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<b>B. </b>sin sin 2 sin .cos .


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<b>C. </b>tan 2 2 tan .


1 tan


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<b>D. </b>cos2<i>a</i> sin2<i>a</i> cos .2<i>a</i>


<b>Câu 27.</b> Rút gọn cos cos .


4 4


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>M</i> 2 sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>M</i> 2 nsi <i>x</i>. <b>C. </b><i>M</i> 2 cos .<i>x</i> <b>D. </b><i>M</i> 2co .s<i>x</i>


<b>Câu 28.</b> Tam giác <i>ABC</i> có cos 4
5


<i>A</i> và cos 5
13


<i>B</i> . Khi đó cos<i>C</i> bằng



<b>A. </b>56.


65 <b> </b> <b>B. </b>


56
.


65 <b>C. </b>


16
.


65 <b>D. </b>


33
.
65


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 29.</b> Cho <i>A B C</i>, , là ba góc nhọn thỏa mãn tan 1,tan 1,tan 1


2 5 8


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tổng <i>A B C</i>


bằng


<b>A. </b> .


6 <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.



<b>Câu 30.</b> Cho <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó <i>P</i> sin<i>A</i> sin<i>B</i> sin<i>C</i> tương đương
với:


<b>A.</b> 4 cos cos cos .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i> <b>B.</b> 4 sin sin sin .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i>


<b>C.</b> 2 cos cos cos .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i> <b>D.</b> 2 cos cos cos .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i>



<b>Câu 31.</b> Cho <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó <i>P</i> sin 2<i>A</i> sin 2<i>B</i> sin 2<i>C</i> tương
đương với:


<b>A.</b> <i>P</i> 4 cos .cos .cos .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <b>B.</b> <i>P</i> 4 sin .sin .sin .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b>C.</b> <i>P</i> 4 cos .cos .cos .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <b>D.</b> <i>P</i> 4 sin .sin .sin .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b>Câu 32.</b> Cho <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i> (không phải tam giác vuông). Khi đó


tan tan tan


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> tương đương với :


<b>A.</b> tan .tan .tan .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i> <b>B. </b> tan .tan .tan .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i>


<b>C.</b> <i>P</i> tan .tan .tan .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <b>D.</b> <i>P</i> tan .tan .tan .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<b>Câu 33.</b> Cho <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i>.
Khi đó tan .tan tan .tan tan .tan


2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>P</i> tương đương với:


<b>A.</b> <i>P</i> 1. <b>B. </b><i>P</i> 1.


<b>C. </b>


2
tan .tan .tan .


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>P</i> <b>D.</b> Đáp án khác.


<b>Câu 34.</b> Trong <i>ABC</i>, nếu sin 2cos
sin


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i> thì <i>ABC</i> là tam giác có tính chất nào sau đây?



<b>A. </b>Cân taïi <i>B</i>. <b>B. </b>Cân taïi <i>A</i>. <b>C.</b> Cân taïi <i>C</i>. <b>D. </b>Vng tại <i>B</i>.


<b>Câu 35.</b> Trong <i>ABC</i>, nếu


2
2
tan sin
tan sin


<i>A</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>C</i> thì <i>ABC</i> là tam giác gì?


<b>A. </b>Tam giác vng. <b>B. </b>Tam giác cân.


<b>C. </b>Tam giác đều. <b>D. </b>Tam giác vuông hoặc cân.


<b>Vấn đề 4. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Câu 36.</b> Cho góc thỏa mãn


2 và


4
sin


5. Tính <i>P</i> sin 2 .


<b>A. </b> 24.



25


<i>P</i> <b>B. </b> 24.


25


<i>P</i> <b>C. </b> 12.


25


<i>P</i> <b>D. </b> 12.


25


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 37.</b> Cho góc thỏa mãn 0


2 và


2
sin


3. Tính


1 sin 2 cos 2


sin cos


<i>P</i> .



<b>A. </b> 2 5.


3


<i>P</i> <b>B. </b> 3.
2


<i>P</i> <b>C. </b> 3.


2


<i>P</i> <b>D. </b> 2 5.


3


<i>P</i>


<b>Câu 38.</b> Biết sin 3


5 và


3


2 . Tính <i>P</i> sin 6 .


<b>A. </b> 3.


5



<i>P</i> <b>B. </b> 3.


5


<i>P</i> <b>C. </b> 4 3 3.


10


<i>P</i> <b>D. </b> 4 3 3.


10


<i>P</i>


<b>Câu 39.</b> Cho góc thỏa mãn sin 3.


5 Tính <i>P</i> sin 6 sin 6 .


<b>A. </b> 11.


100


<i>P</i> <b>B. </b> 11 .


100


<i>P</i> <b>C. </b> 7 .


25



<i>P</i> <b>D. </b> 10.
11
<i>P</i>


<b>Câu 40.</b> Cho góc thỏa mãn sin 4.


5 Tính <i>P</i> cos 4 .


<b>A. </b> 527.


625


<i>P</i> <b>B. </b> 527.


625


<i>P</i> <b>C. </b> 524.


625


<i>P</i> <b>D. </b> 524.


625


<i>P</i>


<b>Câu 41.</b> Cho góc thỏa mãn sin 2 4
5 và


3



4 . Tính <i>P</i> sin cos .


<b>A. </b> 3 .


5


<i>P</i> <b>B. </b> 3 .


5


<i>P</i> <b>C. </b> 5.


3


<i>P</i> <b>D. </b> 5.


3


<i>P</i>


<b>Câu 42.</b> Cho góc thỏa mãn sin 2 2
3. Tính


4 4


sin cos


<i>P</i> .



<b>A. </b><i>P</i> 1. <b>B. </b> 17.


81


<i>P</i> <b>C. </b> 7.


9


<i>P</i> <b>D. </b> 9.


7


<i>P</i>


<b>Câu 43.</b> Cho góc thỏa mãn cos 5
13 và


3


2


2 . Tính <i>P</i> tan 2 .


<b>A. </b> 120.


119


<i>P</i> <b>B. </b> 119.


120



<i>P</i> <b>C. </b> 120.


119


<i>P</i> <b>D. </b> 119.


120


<i>P</i>


<b>Câu 44.</b> Cho góc thỏa mãn cos 2 2
3. Tính


2 2


1 3sin 1 4 cos


<i>P</i> .


<b>A. </b><i>P</i> 12. <b>B. </b> 21.


2


<i>P</i> <b>C. </b><i>P</i> 6. <b>D. </b><i>P</i> 21.


<b>Câu 45.</b> Cho góc thỏa mãn cos 3


4 và



3 <sub>2</sub>


2 . Tính <i>P</i> cos 3 .


<b>A. </b> 3 21.


8


<i>P</i> <b>B. </b> 3 21.


8


<i>P</i> <b>C. </b> 3 3 7.


8


<i>P</i> <b>D. </b> 3 3 7.


8


<i>P</i>


<b>Câu 46.</b> Cho góc thỏa mãn cos 4
5 và


3


2 . Tính <i>P</i> tan 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b> 1.



7


<i>P</i> <b>B. </b> 1.


7


<i>P</i> <b>C. </b><i>P</i> 7. <b>D. </b><i>P</i> 7.
<b>Câu 47.</b> Cho góc thỏa mãn cos2 4


5 và 4 2. Tính <i>P</i> cos 2 4 .


<b>A. </b> 2.


10


<i>P</i> <b>B. </b> 2.


10


<i>P</i> <b>C. </b> 1.


5


<i>P</i> <b>D. </b> 1.


5


<i>P</i>



<b>Câu 48.</b> Cho góc thỏa mãn cos 4
5 và


3


2 . Tính


3
sin .cos


2 2


<i>P</i> .


<b>A. </b> 39.


50


<i>P</i> <b>B. </b> 49.


50


<i>P</i> <b>C. </b> 49.


50


<i>P</i> <b>D. </b> 39.


50



<i>P</i>


<b>Câu 49.</b> Cho góc thỏa mãn cot 5 2


2 . Tính <i>P</i> tan 4 .


<b>A. </b> 1.


2


<i>P</i> <b>B. </b> 1.


2


<i>P</i> <b>C. </b><i>P</i> 3. <b>D. </b><i>P</i> 4.


<b>Câu 50.</b> Cho góc thỏa mãn cot 15. Tính <i>P</i> sin 2 .


<b>A. </b> 11.


113


<i>P</i> <b>B. </b> 13.


113


<i>P</i> <b>C. </b> 15.


113



<i>P</i> <b>D. </b> 17.


113


<i>P</i>


<b>Câu 51.</b> Cho góc thỏa mãn cot 3 2 và .


2 Tính <i>P</i> tan2 cot2.
<b>A. </b><i>P</i> 2 19. <b>B. </b><i>P</i> 2 19. <b>C. </b><i>P</i> 19. <b>D. </b><i>P</i> 19.
<b>Câu 52.</b> Cho góc thỏa mãn tan 4


3 và


3
;2


2 . Tính <i>P</i> sin2 cos2.


<b>A. </b><i>P</i> 5. <b>B. </b><i>P</i> 5. <b>C. </b> 5.


5


<i>P</i> <b>D. </b> 5.


5


<i>P</i>


<b>Câu 53.</b> Cho góc thỏa mãn tan 2. Tính sin 2



cos 4 1


<i>P</i> .


<b>A. </b> 10.


9


<i>P</i> <b>B. </b> 9.


10


<i>P</i> <b>C. </b> 10.


9


<i>P</i> <b>D. </b> 9.


10


<i>P</i>


<b>Câu 54.</b> Cho góc thỏa mãn tan cot 0 và sin 1


5. Tính <i>P</i> sin 2 .


<b>A. </b> 4 6.


25



<i>P</i> <b>B. </b> 4 6.


25


<i>P</i> <b>C. </b> 2 6.


25


<i>P</i> <b>D. </b> 2 6.


25


<i>P</i>


<b>Câu 55.</b> Cho góc thỏa mãn


2 và sin 2 cos 1. Tính <i>P</i> sin 2 .


<b>A. </b> 24.


25


<i>P</i> <b>B. </b> 2 6.


5


<i>P</i> <b>C. </b> 24.


25



<i>P</i> <b>D. </b> 2 6.


5


<i>P</i>


<b>Câu 56.</b> Biết sin 5; cos 3; ; 0 .


13 5 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> Hãy tính sin <i>a</i> <i>b</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A.</b> 56.


65 <b>B</b>.


63
.


65 <b>C.</b>


33
.


65 <b>D.</b> 0.


<b>Câu 57.</b> Nếu biết rằng sin 5 , cos 3 0


13 2 5 2 thì giá trị đúng của biểu



thức cos là


<b>A.</b> 16.


65 <b>B.</b>


16
.


65 <b>C.</b>


18
.


65 <b>D.</b>


18
.
65


<b>Câu 58.</b> Cho hai góc nhọn <i>a</i>;<i>b</i> và biết rằng cos 1; cos 1.


3 4


<i>a</i> <i>b</i> Tính giá trị của biểu thức


cos .cos .


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>



<b>A. </b> 113.


144 <b>B. </b>


115<sub>.</sub>


144 <b>C. </b>


117<sub>.</sub>


144 <b>D. </b>


119<sub>.</sub>
144
<b>Câu 59.</b> Nếu <i>a b</i>, là hai góc nhọn và sin 1; sin 1


3 2


<i>a</i> <i>b</i> thì cos 2 <i>a</i> <i>b</i> có giá trị bằng


<b>A.</b> 7 2 6.


18 <b>B.</b>


7 2 6
.


18 <b>C.</b>



7 4 6
.


18 <b>D.</b>


7 4 6
.
18


<b>Câu 60.</b> Cho 0 ,


2 và thỏa mãn tan


1
7, tan


3


4. Góc có giá trị bằng
<b>A. </b> .


3 B. 4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.


<b>Câu 61.</b> Cho <i>x y</i>, là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot 3, cot 1.


4 7


<i>x</i> <i>y</i> Tổng <i>x</i> <i>y</i> bằng


<b>A. </b> .



4 <b>B. </b>


3
.


4 <b>C. </b>3. <b>D. </b> .


<b>Câu 62.</b> Nếu , , là ba góc nhọn thỏa mãn tan .sin cos thì


<b>A.</b> .


4 <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>


3 <sub>.</sub>
4


<b>Câu 63.</b> Biết rằng tan 1 0 900


2


<i>a</i> <i>a</i> và tan 1 900 1800


3


<i>b</i> <i>b</i> thì biểu thức


cos 2<i>a b</i> có giá trị bằng


<b>A.</b> 10.



10 <b>B.</b>


10
.


10 <b>C.</b>


5
.


5 <b>D.</b>


5
.
5


<b>Câu 64.</b> Nếu sin cos 1 1350 1800


5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> thì giá trị của biểu thức tan 2<i>a</i> bằng


<b>A.</b> 20.


7 <b>B.</b>


20
.



7 <b>C.</b>


24
.


7 <b>D.</b>


24
.
7


<b>Câu 65.</b> Nếu tan <i>a</i> <i>b</i> 7, tan <i>a b</i> 4 thì giá trị đúng của tan 2<i>a</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A.</b> 11.


27 <b>B.</b>


11
.


27 <b>C.</b>


13
.


27 <b>D.</b>


13
.
27



<b>Câu 66.</b> Nếu sin .cos sin với , , ,


2 <i>k</i> 2 <i>l</i> <i>k l</i> thì


<b>A.</b> tan 2 cot . <b>B.</b> tan 2 cot .


<b>C.</b> tan 2 tan . <b>D.</b> tan 2 tan .


<b>Câu 67.</b> Nếu


2 và cot cot 2 cot thì cot .cot bằng


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 3. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 68.</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px</i> <i>q</i> 0 <i>q</i> 1 thì


tan bằng


<b>A.</b> .


1
<i>p</i>


<i>q</i> <b>B.</b> 1.


<i>p</i>


<i>q</i> <b>C.</b>



2
.
1


<i>p</i>


<i>q</i> <b>D.</b>


2
.
1


<i>p</i>
<i>q</i>


<b>Câu 69.</b> Nếu tan ; tan là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px</i> <i>q</i> 0 .<i>p q</i> 0 . Và cot ;
cot là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>rx</i> <i>s</i> 0 thì tích <i>P</i> <i>rs</i> bằng


<b>A.</b> <i>pq</i>. <b>B.</b> <i>p</i><sub>2</sub>.


<i>q</i> <b>C.</b>


1 <sub>.</sub>


<i>pq</i> <b>D.</b> 2.


<i>q</i>
<i>p</i>


<b>Câu 70.</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px</i> <i>q</i> 0 <i>q</i> 0 thì giá trị


biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>cos</sub>2 <i><sub>p</sub></i><sub>sin</sub> <sub>.cos</sub> <i><sub>q</sub></i><sub>sin</sub>2 <sub> bằng: </sub>


<b>A.</b> <i>p</i>. <b>B.</b> <i>q</i>. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> <i>p</i>.


<i>q</i>


<b>Vấn đề 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC </b>
<b>Câu 71.</b> Rút gọn biểu thức <i>M</i> tan<i>x</i> tan<i>y</i>.


<b>A.</b> <i>M</i> tan <i>x</i> <i>y</i> . <b>B.</b> sin .


cos .cos


<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>C.</b> sin .


cos .cos


<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> <b>D.</b>


tan tan <sub>.</sub>
1 tan .tan



<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu 72.</b> Rút gọn biểu thức cos2 cos2 .


4 4


<i>M</i>


<b>A. </b><i>M</i> sin 2 . <b>B. </b><i>M</i> cos 2 . <b>C. </b><i>M</i> cos 2 . <b>D. </b><i>M</i> sin 2 .


<b>Câu 73.</b> Chọn đẳng thức đúng.


<b>A.</b> cos2 1 sin .


4 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<b>B.</b> cos2 1 sin .


4 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<b>C.</b>cos2 1 cos .



4 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<b>D.</b> cos2 1 cos .


4 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 74.</b> Gọi sin
sin .sin


<i>y x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> thì


<b>A.</b> <i>M</i> tan<i>x</i> tan .<i>y</i> <b>B.</b> <i>M</i> cot<i>x</i> cot<i>y</i>


<b>C.</b> <i>M</i> cot<i>y</i> cot .<i>x</i> <b>D.</b> 1 1 .


sin sin
<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu 75.</b> Gọi <i>M</i> cos<i>x</i> cos 2<i>x</i> cos3<i>x</i> thì


<b>A.</b> <i>M</i> 2 cos 2 cos<i>x</i> <i>x</i> 1 . <b>B.</b> 4 cos 2 . 1 cos .


2


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>C.</b> <i>M</i> cos 2 2 cos<i>x</i> <i>x</i> 1 . <b>D.</b> <i>M</i> cos 2 2 cos<i>x</i> <i>x</i> 1 .
<b>Câu 76.</b> Rút gọn biểu thức sin 3 <sub>2</sub> sin


2cos 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> .


<b>A. </b>tan 2<i>x</i> <b>B. </b>sin .<i>x</i> <b> </b> <b>C. </b>2 tan .<i>x</i> <b> </b> <b>D. </b>2 sin .<i>x</i> <b> </b>


<b>Câu 77.</b> Rút gọn biểu thức


2


1 cos cos 2 cos 3


2 cos cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> .



<b>A.</b> cos .<i>x</i> <b>B.</b> 2cos<i>x</i> 1. <b>C.</b> 2cos .<i>x</i> <b>D.</b> cos<i>x</i> 1.


<b>Câu 78.</b> Rút gọn biểu thức tan cot cos 2


tan cot


<i>A</i> .


<b>A. </b>0.<b> </b> <b>B. </b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


2.<b> </b> <b>D. </b>cos 2 .<i>x</i><b> </b>


<b>Câu 79.</b> Rút gọn biểu thức 1 sin 4 cos 4


1 sin 4 cos 4


<i>A</i> .


<b>A.</b> sin 2 . <b>B.</b> cos 2 . <b>C.</b> tan 2 . <b>D.</b> cot 2 .


<b>Câu 80.</b> Biểu thức 3 4 cos 2 cos 4


3 4 cos 2 cos 4


<i>A</i> có kết quả rút gọn bằng:


<b>A.</b> tan4 . <b>B.</b> tan4 . <b>C.</b> cot4 . <b>D.</b> cot4 .


<b>Câu 81.</b> Khi



6 thì biểu thức


2 4 2 2


2 2


sin 2 4 sin 4 sin .cos
4 sin 2 4 sin


<i>A</i> có giá trị bằng:


<b>A.</b> 1


3. <b>B.</b>


1


6. <b>C.</b>


1


9. <b>D.</b>


1
12<sub>. </sub>


<b>Câu 82.</b> Rút gọn biểu thức 2


1 2



sin sin


cos cos


<i>A</i> .


<b>A. </b>tan .<b> </b> <b>B. </b>2 tan . <b>C. </b>tan 2 tan .<b> </b> <b>D. </b>tan 2 .<b> </b>


<b>Câu 83.</b> Rút gọn biểu thức 1 sin cos2


sin 2 cos


<i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> .


<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B. </b>tan .<b> </b> <b>C. </b>5.


2 <b> </b> <b>D. </b>2 tan .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 84.</b> Rút gọn biểu thức


sin sin
2
1 cos cos


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


được:


<b>A.</b> tan .
2
<i>x</i>


<b>B.</b> cot .<i>x</i> <b>C.</b> tan2 .


4 <i>x</i> <b>D. </b>sin .<i>x</i> <b> </b>


<b>Câu 85.</b> Rút gọn biểu thức <i>A</i> sin .cos5 sin5 .cos .


<b>A.</b> 1sin 2 .


2 <b>B.</b>


1<sub>sin 4 .</sub>


2 <b>C.</b>


3<sub>sin 4 .</sub>


4 <b>D.</b>


1<sub>sin 4 .</sub>



4


<b>Vấn đề 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT </b>
<b>Câu 86.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i> của biểu thức <i>P</i> 3sin<i>x</i> 2.


<b>A. </b><i>M</i> 1, <i>m</i> 5.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i> 3, <i>m</i> 1.


<b>C. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>M</i> 0, <i>m</i> 2.


<b>Câu 87.</b> Cho biểu thức 2 sin 2


3


<i>P</i> <i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>P</i> 4, <i>x</i> .<b> B. </b><i>P</i> 4, <i>x</i> .<b> </b>


<b>C. </b><i>P</i> 0, <i>x</i> .<b> </b> <b>D. </b><i>P</i> 2, <i>x</i> .


<b>Câu 88.</b> Biểu thức sin sin


3


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?


<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B. </b>2.<b> </b> <b>C. </b>3.<b> </b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 89.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i> của biểu thức <i>P</i> sin2<i>x</i> 2cos .2<i>x</i>



<b>A. </b><i>M</i> 3, <i>m</i> 0.<b> B. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 0. <b>C. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>M</i> 3, <i>m</i> 1.


<b>Câu 90.</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2


8sin 3cos2


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>. Tính <i>T</i> 2<i>M m</i>2.


<b>A. </b><i>T</i> 1.<b> </b> <b>B. </b><i>T</i> 2.<b> </b> <b>C. </b><i>T</i> 112.<b> </b> <b>D. </b><i>T</i> 130.


<b>Câu 91.</b> Cho biểu thức <i>P</i> cos4<i>x</i> sin4<i>x</i>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>P</i> 2, <i>x</i> .<b> B. </b><i>P</i> 1, <i>x</i> .<b> </b> <b>C. </b><i>P</i> 2, <i>x</i> . <b>D. </b> 2, .


2


<i>P</i> <i>x</i>


<b>Câu 92.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i> của biểu thức <i>P</i> sin4<i>x</i> cos .4<i>x</i>


<b>A. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 2.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 2.


<b>C. </b><i>M</i> 1, <i>m</i> 1. <b>D. </b> 1, 1.


2


<i>M</i> <i>m</i>


<b>Câu 93.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i> của biểu thức <i>P</i> sin6<i>x</i> cos .6<i>x</i>



<b>A. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 0.<b> B. </b> 1, 1.


2


<i>M</i> <i>m</i> <b>C. </b> 1, 1.


4


<i>M</i> <i>m</i> <b>D. </b> 1, 0.


4


<i>M</i> <i>m</i>


<b>Câu 94.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và nhỏ nhất <i>m</i> của biểu thức <i>P</i> 1 2 cos 3 .<i>x</i>


<b>A. </b><i>M</i> 3, <i>m</i> 1.<b> B. </b><i>M</i> 1, <i>m</i> 1. <b>C. </b><i>M</i> 2, <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>M</i> 0, <i>m</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 95.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của biểu thức 4 sin2 2 sin 2 .


4


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>M</i> 2.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i> 2 1.<b> </b> <b>C. </b><i>M</i> 2 1.<b> </b> <b>D. </b><i>M</i> 2 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CHỦ ĐỀ 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>




<b>BÀI 1. </b>

<b> CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Câu 1.</b> Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 2, ta<b> chọn D. </b>


<b>Câu 2.</b> Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng 6, ta<b> chọn B. </b>
<b>Câu 3.</b> Theo SGK cơ bản trang 134 ở dòng cuối, ta<b> chọn D. </b>
<b>Câu 4.</b> Theo SGK cơ bản trang 135, mục 2, ta<b> chọn D. </b>
<b>Câu 5.</b> Theo SGK cơ bản trang 135, mục 3, ta<b> chọn D. </b>


<b>Câu 6.</b> Cung có độ dài bằng bán kính (nửa đường kính) thì có số đó bằng 1 rad. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 7.</b> rad tướng ứng với 1800. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 8.</b> Ta có rad tướng ứng với 1800.


Suy ra 1 rad tương ứng với <i>x</i>0. Vậy <i>x</i> 180.1. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 9.</b> Áp dụng công thức .


180
<i>a</i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng độ. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 10.</b> Áp dụng công thức .


180
<i>a</i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng độ.
Trong trường hợp này là 3 3 .



180 60


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> . <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 11.Cách 1.</b> Áp dụng công thức .
180


<i>a</i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng độ.


Ta có . 70 7


180 180 18


<i>a</i>


. <b>Chọn C.</b>


<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.


Bước 2. Bấm 70 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.


<b>Câu 12.</b> Tương tự như câu trên. <b>Chọn A. </b>



<b>Câu 13.</b> Áp dụng công thức .
180


<i>a</i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng độ.
Trước tiên ta đổi


0


0 32


45 32' 45


60 .


Áp dụng công thức, ta được


32


45 .


60 <sub>0,7947065861.</sub>


180 <b>Chọn C.</b>


<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bước 2. Bấm 45 x 32 x = q B 1 = . Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.


<b>Câu 14.Cách 1.</b> Áp dụng công thức .
180


<i>a</i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng độ.
Trước tiên ta đổi


0


0 25


40 25' 40


60 .


Áp dụng công thức, ta được


25


40 .


97


60 <sub>0,705403906.</sub>


180 432 <b>Chọn D. </b>



<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm q w 4 để chuyển về chế độ radian.


Bước 2. Bấm 40 x 25 x = q B 1 = n. Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.


<b>Câu 15.</b> Tương tự như câu trên. <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 16.Cách 1.</b> Từ công thức


0


. .180


180


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


với tính bằng radian, <i>a</i> tính bằng
độ.


Ta có


0
0


0
.180


.180 <sub>12</sub> <sub>15</sub>



<i>a</i> . <b>Chọn A.</b>


<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm (qLP12)qB2= .


Màn hình hiện ra kết quả bất ngờ.


<b>Câu 17.</b> Ta có


0


0 0


0


3 <sub>.180</sub>


.180 <sub>16</sub> 135


33 45'.
4


<i>a</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.


Bước 2. Bấm (z3qLP16)qB2=nx.


<b>Câu 18.</b> Ta có


0 0


0
.180 5.180 <sub>286 28' 44 ''.</sub>


<i>a</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Cách 2.</b> Bấm máy tính:


Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây.
Bước 2. Bấm z 5 qB2=x.


<b>Câu 19.</b> Tương tự như câu trên. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 20.</b> Tương tự như câu trên. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 21.</b> Từ công thức <i>R</i> là tỷ lệ nhau. <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 22.</b> Áp dụng cơng thức 20.


16 3,93cm.


<i>R</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 23.</b> Ta có <i>R</i> 1,5.20 30cm. <b>Chọn A. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 24.</b> Cung có số đo 350 thì có số đó radian là 35 7


180 180 36


<i>a</i>


.
Bán kính đường tròn 20 10


2


<i>R</i> cm.


Suy ra 7 .10 6,11


36


<i>R</i> cm. <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 25.</b> Ta có


40
2


3 <sub>0,67</sub>


20 3


<i>R</i>



<i>R</i> rad. <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 26.</b> <i>R</i> 2<i>R</i> 2


<i>R</i> <i>R</i> rad. <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 27.</b> Ta có


1
6


6


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> .<b> Chọn D. </b>


<b>Câu 28.</b> Ta có 10 4


2,5
<i>l</i>


<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i> . <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 29.</b> Trong 2 giây bánh xe đạp quay được 2.2 4


5 5 vòng tức là quay được cung có độ dài là
4



.


5
5


8


2 <i>R</i>


<i>l</i> <i>R</i> .


Ta có


8


5 8 <sub>.</sub>


5


<i>l</i>
<i>l</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 30.</b> 72răng có chiều dài là 2 <i>R</i> nên 10răng có chiều dài 10.2 5


72 18



<i>R</i>


<i>l</i> <i>R</i>


Theo công thức


5


5
18


18


<i>R</i>
<i>l</i>


<i>l</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> mà


0
5


180.


180 <sub>18</sub> <sub>50</sub>


<i>a</i> .



<b>Chọn C. </b>


<b>Cách khác: </b>72 răng tương ứng với 3600 nên 10 răng tương ứng với 10.360 500


72 .


<b>Câu 31.</b> Theo đề <i>Ox Oy</i>, 1822 30 '0 22 30 '0 <i>k</i>.3600 1822 30 '0 <i>k</i> 5.


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 32.</b> Ta có 19 2 21 5.


2 2


10 11 <i>k</i> <i>k</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 33.</b> Góc lượng giác <i>OG OP</i>, chiếm 1


4 đường tròn. Số đo là


1<sub>.2</sub> <sub>2</sub>


4 <i>k</i> , <i>k</i> .


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 34.</b> Vì số đo cung <i>AM</i> bằng 450 nên <i>AOM</i> 450, <i>N</i> là điểm đối xứng với <i>M</i> qua trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ox</i> nên <i>AON</i> 450. Do đó số đo cung <i>AN</i> bằng 45<i>o</i> nên số đo cung lượng giác <i>AN</i> có số
đo là 45<i>o</i> <i><sub>k</sub></i>360 ,<i>o</i> <i><sub>k</sub></i>



.


<b>ChọnD. </b>


<b>Câu 35.</b> Ta có <i>AOM</i> 600, <i>MON</i> 600
Nên <i>AON</i> 1200.


Khi đó số đo cung <i>AN</i> bằng 1200.


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 36.</b> Ta có <i>AOM</i> 750, <i>MON</i> 1800
Nên cung lượng giác <i>AN</i> có số đo bằng


0 0


105 <i>k</i>360 , <i>k</i> .


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 37.Cách 1. </b>Ta có 4 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.
Và 8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.


<b>Cách 2. </b>Gọi <i>A B C D</i>, , , là điểm cuối của các cung , , ,


Biểu diễn các cung trên đường trịn lượng giác ta có <i>B</i> <i>C A</i>, <i>D</i>. <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 38.</b> Cặp góc lượng giác <i>a</i> và <i>b</i> ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.
Khi đó <i>a</i> <i>b k</i>2 , <i>k</i> hay



2
<i>a b</i>


<i>k</i> .


Dễ thấy, ở <b>đáp án B</b> vì


152


303


10 5


2 20


<i>k</i> . <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 39.</b> Tam giác đều có góc ở đỉnh là 60<i>o</i> nên góc ở tâm là 120<i>o</i> tương ứng 2
3


<i>k</i>


.


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 40.</b> Hình vẽ tham khảo (hình vẽ bên).
Hình vng <i>CDEF</i> có góc <i>DCE</i> là 45<i>o</i>
nên góc ở tâm là 90<i>o</i> tương ứng .



2
<i>k</i>




<b>Chọn A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BÀI 2. </b>

<b> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG </b>



<b>Câu 1.</b> thuộc góc phần tư thứ nhất


sin 0
cos 0
tan 0
cot 0


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 2.</b> thuộc góc phần tư thứ hai sin 0


cos 0 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 3.</b> thuộc góc phần tư thứ hai


sin 0
cos 0
tan 0
cot 0



<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 4.</b> thuộc góc phần tư thứ hai


sin 0
cos 0
tan 0
cot 0


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 5.Chọn D.</b>
<b>Câu 6.Chọn C.</b>


<b>Câu 7.</b> Ta có cos 1 sin2 cos cos2 cos cos cos .


Đẳng thức cos cos cos 0 điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần
tư thứ I hoặc IV. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 8.</b> Ta có sin2 sin sin sin .


Đẳng thức sin sin sin 0 điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư
thứ I hoặc II. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 9.</b> Ta có 2 5


2 điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ I
tan 0


.



cot 0 <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 10.</b> Ta có 0


2 2 điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ


III sin 0. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 11.</b> Ta có


0 cot 0


2 2 2 2 <sub>.</sub>


3


0 tan 0


2 2


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 12.</b> Ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sin sin ; cot sin ;


2 cos cos ; tan tan .


Do



sin 0


cos 0


2


tan 0


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 13.</b> Ta có


3


sin 0


2


3 3 3


0 tan 0.


2 2 2 <sub>cos</sub> 3 <sub>0</sub> 2


2
<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 14.</b> Ta có



0 cos 0


2 2 2 2


0 tan 0


2 2


0.


<i>M</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 15.</b> Ta có


3 3


sin 0


2 2 2 2 2


3 5


2 cot 0


2 2


0


<i>M</i> . <b>Chọn D.</b>



<b>Câu 16.</b> Ta có sin47 sin 8 sin sin 1.


6 6 6 6 2 <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 17.Cách 1.</b> Ta có cot89 cot 5 14 cot5 3.


6 6 6


<b>Cách 2.</b> Hướng dẫn bấm máy tính.
Bấm lên màn hình 1


89
tan


6


và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả.


<b>Câu 18.</b> Ta có cos 2 1 cos 5 2 cos5


4 <i>k</i> 4 <i>k</i> 4


<b> </b> cos cos 2.


4 4 2 <b> Chọn B. </b>


<b>Câu 19.</b> Ta có cos 2 1 cos 2 cos cos 1.


3 <i>k</i> 3 <i>k</i> 3 3 2



<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 20.</b> Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt, ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

0 0 0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0


cot 44 tan 46 cos 46 <sub>2 tan 46 cos 46</sub>


1 1 2 1 1.


cos 44 sin 46


<i>P</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 21.</b> Ta có 2


2


2 1


sin 4 tan


3 <sub>sin 6</sub> 4


4


<i>P</i>



2
2


2
2


2 1 3 1 3


sin tan 1 1 .


3 <sub>sin</sub> 4 2 <sub>2</sub> 2


4 <sub>2</sub>


<b> Chọn B. </b>


<b>Câu 22.</b> Ta có


2 2


2 2


7 7 7


cos cos cos cos


8 8 8 8 8 8


3 5 3 5 3 5



cos cos cos cos


8 8 8 8 8 8


2 2 3


2 cos cos


8 8


<i>P</i> .


Vì 3 cos sin3 cos2 sin23 .


8 8 2 8 8 8 8


Do đó <sub>2 sin</sub>23 <sub>cos</sub>23 <sub>2.1 2.</sub>


8 8


<i>P</i> <b> Chọn D. </b>


<b>Câu 23.</b> Do 10<i>O</i> 80<i>O</i> 20<i>O</i> 70<i>O</i> 30<i>O</i> 60<i>O</i> 40<i>O</i> 50<i>O</i> 90<i>O</i> nên các cung lượng giác
tương ứng đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin 90<i>O</i> <i><sub>x</sub></i> cos<i><sub>x</sub></i><sub>, ta được </sub>


2 2 2 2


2 2 2 2


sin 10 cos 10 sin 20 cos 20



sin 30 cos 30 sin 40 cos 40


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


<i>P</i>


1 1 1 1 4. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 24.</b> Áp dụng công thức tan .tan 90<i>x</i> <i>x</i> tan .cot<i>x</i> <i>x</i> 1.
Do đó <i>P</i> 1. <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 25.</b> Áp dụng công thức tan .tan 90<i>x</i> <i>x</i> tan .cot<i>x</i> <i>x</i> 1.
Do đó <i>P</i> 1. <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 26.Chọn B. </b>


<b>Câu 27.Ta có </b>cos 180 cos cos 1802 cos2 .


Do đó <sub>sin</sub>2 <sub>cos 180</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1.</sub> <b><sub>Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 28.Chọn D. </b>Vì sin 20182 cos 20182 1.


<b>Câu 29.Chọn C. </b>
<b>Câu 30.Chọn C. </b>
<b>Câu 31.</b>cot


2018



<i>x</i> có nghĩa khi .


2018 2018


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 32.</b> Ta có tan .cot 1 sin .cos 1


cos sin .


Đẳng thức xác định khi cos 0 2 , .


sin 0 2


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 33.</b> Biểu thức xác định khi 3 2 .


6
6


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 34.</b> Dùng MTCT kiểm tra từng đáp án.<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 35.Chọn B. </b>Trong khoảng giá trị từ 90 đến 180 , khi giá trị góc tăng thì giá trị cos của góc
tương ứng giảm.


<b>Câu 36.Chọn A.</b>


<b>Câu 37.</b> Ta có sin 9 sin 4 sin cos .


2 2 2 <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 38.</b> Ta có sin 3 sin 2 sin cos 1.


2 2 2 3 <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 39.</b> Ta có tan 2017 tan . <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 40.</b> Ta có cos sin cos sin sin sin 0.


2 2


<i>A</i>


<b>Chọn D. </b>



<b>Câu 41.</b> Ta có cos .sin sin .cos


2 2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


sin .sin<i>x</i> <i>x</i> cos .<i>x</i> cos<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> 1. <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 42.</b> Ta có <i>P</i> sin .cos sin . cos sin .cos .


Và sin .cos cos . sin sin .cos .


2 2


<i>Q</i>


Khi đó <i>P Q</i> sin .cos sin .cos 0. <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 43.</b> Ta có sin cos ;


2 <i>x</i> <i>x</i> sin 10 <i>x</i> sin .<i>x</i>


Và cos 3 cos 2 cos sin ;


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> cos 8 <i>x</i> cos .<i>x</i>


Khi đó


2 2



3


sin sin 10 cos cos 8


2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>


2 2


cos<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i>


2 2 2 2


cos <i>x</i> 2.sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> 2.sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i> 2. <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 44.</b> Ta có tan17 tan 4 tan 1


4 4 4 và


7


tan cot .


2 <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Và cot13 cot 3 cot 1; cot 7 cot .


4 4 4 <i>x</i> <i>x</i>


Suy ra 1 cot 2 1 cot 2 2 2cot2 2<sub>2</sub> .
sin



<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 45.</b> Ta có sin sin cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> và sin cos .


2


<i>x</i> <i>x</i>


Kết hợp với giá trị sin13 sin 6 sin 1.


2 2 2


Suy ra sin sin13 sin cos 1 cos cos 1.


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 46.</b> Ta có tan 4 1,25 tan1,25 suy ra cot1,25.tan1,25 1


Và sin cos ; cos 6 cos 6 cos .


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Khi đó <sub>cot1,25.tan 4</sub> <sub>1,25</sub> <sub>sin</sub> <sub>.cos 6</sub> <sub>1 cos</sub>2 <sub>0</sub> <sub>sin</sub> <sub>0.</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Mặt khác tan sin tan 0.
cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 47.</b> Vì <i>A B C</i>, , là ba góc của một tam giác suy ra <i>A C</i> <i>B</i>.


Khi đó sin <i>A C</i> sin <i>B</i> sin ; cos<i>B</i> <i>A C</i> cos <i>B</i> cos .<i>B</i>
tan <i>A C</i> tan <i>B</i> tan ; cot<i>B</i> <i>A C</i> cot <i>B</i> cot .<i>B</i> <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 48.</b> Vì <i>A B C</i>, , là các góc của tam giác <i>ABC</i> nên <i>C</i> 180<i>o</i> <i>A B</i> .


Do đó <i>C</i> và <i>A B</i> là 2 góc bù nhau sin<i>C</i> sin <i>A B</i> ; cos<i>C</i> cos <i>A B</i> .
Và tan<i>C</i> tan <i>A B</i> ; cot<i>C</i> cot <i>A B</i> .


<b>Câu 49.</b> Ta có <i>A B C</i> <i>A B</i> <i>C</i>


Do đó cos <i>A B</i> cos <i>C</i> cos .<i>C</i> <b>Chọn D. </b>



<b>Câu 50.</b> <i>A B C</i>, , là ba góc của một tam giác <i>A B C</i> 1800 <i>A B</i> 1800 <i>C</i>.


Ta có sin <i>A B</i> 2<i>C</i> sin 1800 <i>C</i> 2<i>C</i> sin 1800 <i>C</i> sin .<i>C</i> <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 51.</b> Ta có


2 5


cos 1 sin


5


13 <sub>cos</sub> <sub>.</sub>


13
2


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 52.</b> Ta có


2 2


sin 1 cos


2 sin 2


3 <sub>sin</sub> <sub>tan</sub> <sub>.</sub>


3 3 cos 5



2
<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 53.</b> Ta có


2
2


2 2


1 4 1


1 tan 1


cos 3 cos


2017 2019 <sub>3</sub>


504.2 504.2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>




3
cos


5. Mà



sin 4 sin 4


tan sin


3


cos 3 5


5


. <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 54.</b> Ta có


2 5


sin 1 cos


5 sin 5


13 <sub>sin</sub> <sub>tan</sub> <sub>.</sub>


13 cos 12


.
2


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 55.</b> Ta có



2


2


o o


1 1 1


cos cos <sub>1</sub>


5


1 tan 5 cos


5


180 270


2
sin tan .cos


5. Do đó,


3 3 5


sin cos .


5


5 <b>Chọn A.</b>



<b>Câu 56.</b> Ta có


2 4


cos 1 sin <sub>cos</sub> 4<sub>.</sub>


5


5


90 180


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 57.</b> Ta có


2
2


2


1 <sub>1 cot</sub> <sub>1</sub> 3 25 <sub>4</sub>


sin .


4 16


sin



5


0 90


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 58.</b> Ta có


2 4


cos 1 sin


4 3


5 <sub>cos</sub> <sub>tan</sub>


5 4


2


.


Thay tan 3


4 vào <i>P</i> , ta được


12
25


<i>P</i> . <b>Chọn D.</b>



<b>Câu 59.</b> Ta có


2


0 0


2


2 2 <sub>tan</sub>


cos 1 sin 2 2


cos 4


3


3


90 180 cot 2 2


.


Thay


2
tan


4



cot 2 2


vào <i>P</i>, ta được 26 2 2
9


<i>P</i> . <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 60.</b> Ta có tan 7 tan 3 tan cot cos


2 2 2 sin


<i>P</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Theo giả thiết: sin 1 sin 1 sin 1


3 3 3.


Ta có


2 2 2


cos 1 sin <sub>2 2</sub>


3 <sub>cos</sub> <sub>2 2.</sub>


3
2


<i>P</i> <b>Chọn B. </b>



<b>Câu 61.</b> Ta có


2 4 4


sin 1 cos tan


4


5 <sub>sin</sub> 3


3
5


0 cot


2 4


.


Thay


4
tan


3
3
cot


4



vào <i>P</i>, ta được <i>P</i> 4. <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 62.</b> Ta có <i>P</i> tan 12 tan 1.


Vì tan 1 tan 1.


4 2 <i>P</i>


Theo giả thiết:


2 4


sin 1 cos <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub>


5 <sub>sin</sub> <sub>tan</sub> <sub>.</sub>


5 3 3


4 2


<i>P</i>


<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 63.</b> Ta có


3 9


2


5



2 4 4 4


.


4 4


tan 1


4


Thay vào <i>P</i>, ta được 3


2


<i>P</i> . <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 64.</b> Ta có


5 7


2


2 6 3 3 11 3


.


3 6 2


cot 3



3


Thay 3


2 vào <i>P</i> , ta được


3
2


<i>P</i> . <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 65.</b> Ta có
2


2


1 9 3


cos cos


3


25 5


1 tan <sub>cos</sub>


5
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

4


sin tan .cos


5.
Thay sin 4


5 và


3
cos


5 vào <i>P</i> , ta được


31
.
11


<i>P</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 66.</b> Chia cả tử và mẫu của <i>P</i> cho cos ta được 3tan 2 3.2 2 4.


5 7 tan 5 7.2 19


<i>P</i>


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 67.</b> Chia cả tử và mẫu của <i>P</i> cho sin ta được



1
3 4.


3 4 cot <sub>3</sub> <sub>13</sub>


1
2 5cot <sub>2 5.</sub>


3


<i>P</i> .


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 68.</b> Chia cả tử và mẫu của <i>P</i> cho cos2 ta được


2 2


2 2


2 tan 3tan 4 2.2 3.2 4 9
.
13


5tan 6 5.2 6


<i>P</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 69.</b> Chia cả tử và mẫu của <i>P</i> cho cos2 ta được
2



2


2 2


1 1


2. 3. 4


2 tan 3tan 4 2 2 8


19


5 tan <sub>1</sub>


5
2


<i>P</i> . <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 70.</b> Ta có <i>P</i> sin2 cos2 . sin2 cos2 sin2 cos2 . *
Chia hai vế của * cho cos2 ta được


2


2 2


sin
1



cos cos


<i>P</i>


2 2


2


2
2


2


tan 1 5 1 12


1 tan tan 1 .


13


1 tan 1 5


<i>P</i> <i>P</i> <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 71.</b> Từ giả thiết, ta có sin cos 2 25 1 2sin .cos 25


16 16


9


sin .cos .



32


<i>P</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 72.</b> Áp dụng <i>a</i>3 <i>b</i>3 <i>a b</i> 3 3<i>ab a b</i> , ta có


<i>P</i> sin3 cos3 sin cos 3 3sin cos sin cos .


Ta có sin cos 2 sin2 2sin cos cos2 1 24 49


25 25.


Vì sin cos 0 nên ta chọn sin cos 7
5.


Thay


7
sin cos


5
12
sin cos


25


vào <i>P</i>, ta được


3



7 <sub>3.</sub>12 7<sub>.</sub> 91<sub>.</sub>


5 25 5 125


<i>P</i> <b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 73.</b> Ta có sin cos 2 sin cos 2 2 sin2 cos2 2.
Suy ra sin cos 2 2 sin cos 2 2 5 3


4 4.


Do 0


4 suy ra sin cos nên sin cos 0. Vậy


3
.
2


<i>P</i> <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 74.</b> Ta có sin cos 2 sin cos 2 2 sin2 cos2 2.


Suy ra sin cos 2 2 sin cos 2 2 <i>m</i>2
2


sin cos 2 .


<i>P</i> <i>m</i> <b>Chọn D.</b>



<b>Câu 75.</b> Ta có <i>P</i> tan2 cot2 tan cot 2 2 tan .cot 22 2.1 2.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 76.</b> Ta có <i>P</i> tan3 cot3 tan cot 3 3tan cot tan cot


53 3.5 110. <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 77.</b> Ta có cos 2 cos 2 1 cos 1.


2 2


sin sin sin


4


Khi đó sin2<sub>2</sub> cos<sub>2</sub>2 sin4<sub>2</sub> cos<sub>2</sub>4


cos sin sin .cos


<i>P</i>




2


2 2


2 2 2



2


2 2


sin cos sin .cos 1 2 sin cos


14.


sin .cos sin s


2


co <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 78.</b> Ta có


1


tan cot 1 tan 1


tan


2 1 5


tan tan 1 0 tan .


2


Do



2 suy ra tan 0 nên


1 5 1 2


tan cot .


2 tan 1 5


Thay tan 1 5


2 và


2
cot


1 5 vào <i>P</i>, ta được


1 5 2


5.


2 1 5


<i>P</i>


<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 79.</b> Ta có 3cos 2sin 2 3cos 2sin 2 4



2 2 2


9 cos 12 cos .sin 4 sin 4 5cos 12 cos .sin 0


cos 0


cos 5cos 12 sin 0 .


5cos 12 sin 0


cos 0 sin 1: loại (vì sin 0).


5cos 12 sin 0, ta có hệ phương trình


5
sin


5cos 12 sin 0 <sub>13.</sub>


3cos 2 sin 2 12


cos
13
<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 80.</b> Với 3


2 suy ra


sin 0


cos 0.


Ta có sin<sub>2</sub> 2 cos<sub>2</sub> 1 1 2 cos 2 cos2 1


sin cos 1


2


cos 0


5cos 4 cos 0 <sub>4</sub>


cos


5


loại


.


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


, suy ra sin 3


5 (do sin 0)


sin 3


tan



cos 4 và


cos 4


cot .


sin 3


Thay tan 3


4 và


4
cot


3 vào <i>P</i> , ta được
1


.
6


<i>P</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 81.</b> Ta có


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2


sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2 sin .cos



sin cos sin cos 2 sin .cos 1 2 sin .cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Suy ra <i>M</i> 2. <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 82.</b> Ta có sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> sin2<i>x</i> 2 2.sin .cos2<i>x</i> 2<i>x</i> cos2<i>x</i> 2 2.sin .cos2<i>x</i> 2<i>x</i>


2 2


2 2 1 1 2 1 1 cos 4 3 1


sin cos 2.sin .cos 1 sin 2 1 . cos 4 .


2 2 2 2 4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Chọn C. </b>


<b>Câu 83.</b> Ta có sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> sin2<i>x</i> 2 cos2<i>x</i> 2 sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i>


2 2 2 2 2


sin <i>x</i> cos <i>x</i> 1 cos <i>x</i> cos <i>x</i> 1 2cos .<i>x</i> <b>Chọn A. </b>



<b>Câu 84.</b> Ta có <i>M</i> sin6<i>x</i> cos6<i>x</i> sin2<i>x</i> 3 cos2<i>x</i> 3
3


2 2 2 2 2 2 2 2 3 2


sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos 1 sin 2 .


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 85.</b> Ta có


2


4 4 2 2 2 2 2 2 2 2


sin <i>x</i> cos <i>x</i> cos sin<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> cos sin<i>x</i> <i>x</i> 1 cos sin .<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra <i>M</i> 2 1 sin2<i>x</i>cos2<i>x</i> 2 sin8<i>x</i> cos8<i>x</i>




2 2 4 4 8 8


2 2 4 4 8 8


2 2



2 2 4 4 2 2 2 2


2 2 4 4


2 1 2 sin cos sin cos sin cos
2 4 sin cos 2 sin cos sin cos


2 4 sin cos sin cos 2 4 sin .cos sin cos
2 2 sin .cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2 sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> 2 2 1 1.<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 86.</b> Ta có


2


2 2 2 2 2 2


2 2


sin 1



tan sin sin sin 1 sin .tan .


cos cos


<i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 87.</b> Ta có


2


2 2 2 2 2 2


2 2


cos 1


cot cos cos cos 1 cos .cot .


sin sin


<i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 88.</b> Ta biến đổi: <i>M</i> cot2<i>x</i> cos2<i>x</i> 1 cot2<i>x</i> 1 cos2<i>x</i> sin .2<i>x</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 89.</b> Ta có <i>M</i> tan2 sin2 1 4sin2 3cos2
tan2 cos2 4 sin2 3cos2


sin2 4 sin2 3cos2 3 sin2 cos2 3.<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 90.</b> Ta có


2 2


2 2


2 2


sin cos


1 2 sin .cos 1 2


cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



2 2 <sub>2</sub>


2 2


2 2


4 4


2 2


sin cos 2 sin .cos


2 sin .cos 2 . sin cos 2.


sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 91.</b> Ta có <i>P</i> sin4 sin2 cos2 sin2 sin2 cos2 sin2 sin .


<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 92.</b> Ta có


2 2



2 2


2 2 2


1 sin 1 sin 1 <sub>tan</sub> <sub>1 2 tan</sub> <sub>.</sub>


1 sin cos cos


<i>P</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 93.</b> Ta có 1 cos<sub>2</sub> 1 1 cos<sub>2</sub> 1 .


1 cos 1 cos


sin 1 cos


<i>P</i>


1 cos 1 1 1


0.


1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 94.</b> Ta có


2 2 2


2 2 4



2 2


1 cos sin cos
1 sin cos cos


cos cos


<i>P</i>


2 2


2


2 2


1 cos sin <sub>tan</sub> <sub>.</sub>


cos cos <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 95.</b> Ta có


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 cos sin cos <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


cos sin .


sin cos sin cos



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 96.</b> Ta có


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


sin cos 1 sin 2 sin .cos cos 1


.
1


cot sin cos <sub>cos .</sub> <sub>sin</sub>


sin


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



2


2


2 3 2


1 2 sin .cos 1 2 sin .cos 2 sin <sub>2 tan</sub> <sub>.</sub>



1 sin cos cos


cos .


sin sin


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 97.</b> Ta có


1 cos 1


sin 1 sin


sin tan cos cos sin <sub>tan .</sub>


cos 1 cos 1 cos 1 cos .


Suy ra tan2 1 1<sub>2</sub> .
cos


<i>P</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 98.</b> Ta có


2 2


1 cos sin 1 cos



tan sin sin .


sin cos sin sin


<i>P</i>


2 2


2 2 2 1 sin cos 2


1 <sub>cos</sub> sin 1 cos sin 2 cos <sub>2 cos .</sub>


cos cos cos cos cos


<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 99.</b> Ta có


2 2 2 2


2 2


2 2 2


cot cos cos sin


1 1 cos . 1 sin .


cot cot cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Và sin .cos sin .cos .sin sin2


cot cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Suy ra <i>P</i> 1 sin2<i>x</i> sin2<i>x</i> 1. <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 100.</b> Ta có sin tan sin 1 sin .cos 1 1 cos 1 sin cot .


tan tan sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Chọn C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>BÀI 3. </b>

<b> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>



<b>Câu 1.</b> Ta có <i>M</i> cos 154 o sin 154 o cos 152 o 2 sin 152 o 2


cos 152 o sin 152 o cos 152 o sin 152 o


cos 152 o sin 152 o cos 2.15o cos30o 3.


2 <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 2.</b> Áp dụng công thức nhân đôi cos2<i>a</i> sin2<i>a</i> cos2<i>a</i>.
Ta có <i>M</i> cos 154 o sin 154 o cos 152 o sin 152 o .


cos 152 o sin 152 o cos 152 o sin 152 o cos 152 o sin 152 o .


cos 152 o sin 152 o cos 152 o sin 152 o cos30o cos30o 3. <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 3.</b> Ta có


6 6 2 2 4 2 2 4


2


2 2 2 2


2


cos sin cos sin cos cos .sin sin


cos 2 . cos sin cos .sin
1



cos 2 . 1 sin 2 .
4


Vậy <sub>cos 30 . 1</sub>o 1<sub>sin 30</sub>2 o 3<sub>. 1</sub> 1 1<sub>.</sub> 15 3<sub>.</sub>


4 2 4 4 32


<i>M</i> <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 4.</b> Ta có cos cos sin sin cos cos 3.


30 5 30 5 30 5 6 2 <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 5.</b> Áp dụng công thức sin .cos cos .sin sin .


cos .cos sin .sin cos


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


Khi đó sin5 cos sin cos5 sin 5 sin 1.


18 9 9 18 18 9 6 2


Và cos cos sin sin cos cos 1.


4 12 4 12 4 12 3 2 Vậy


1 1


: 1.
2 2


<i>P</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 6.</b> Ta có


0 0 0 0


0 0 0


0 0 0 0 0 0


tan 180 45 tan 9 .cot 69


tan 225 cot 81 .cot 69


cot 261 tan 201 cot 180 81 tan 180 21 .




0 0


0 0 0 0 0


1 tan 9 .tan 21 1 1 <sub>3.</sub>


tan 9 tan 21 tan 9 21 tan 30 <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 7.</b> Ta có sin7 cos5



24 24 và
11


sin cos


24 24.


Do đó sin sin5 cos5 cos 1. 2.sin .cos . 2.sin5 .cos5


24 24 24 24 4 24 24 24 24


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1.sin .sin5 1 1. cos6 cos 1. 0 1 1.


4 12 12 4 2 12 3 8 2 16 <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 8.</b> Áp dụng công thức sin 2<i>a</i> 2.sin .cos ,<i>a</i> <i>a</i> ta có
1


sin .cos .cos .cos .cos .sin .cos .cos .cos


48 48 24 12 6 2 24 24 12 6


<i>A</i>


1.sin .cos .cos 1.sin .cos 1.sin 3.


4 12 12 6 8 6 6 16 3 32 <b>Chọn D. </b>



<b>Câu 9.</b> Vì sin100 0 nên suy ra
<i>M</i>


0 0 0 0 0


0


16 sin10 cos10 cos 20 cos 40 cos80
16 sin10


0 0 0 0


0


8sin 20 cos 20 cos 40 cos 80
16 sin10


<i>M</i>


0 0 0


0
4 sin 40 cos 40 cos 80


16 sin10


0 0


0
2 sin 80 cos 80



16 sin10


0
0
sin160
16 sin10 .
<i>M</i> sin 200<sub>0</sub>


16 sin10


0 0


0
2 sin10 cos10


16 sin10


0
1


cos10


8 . <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 10.</b> Áp dụng công thức sin sin 2.cos .sin .


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


Ta có 2sin . 2.cos2 .sin 2.cos4 .sin 2.cos6 .sin


7 <i>M</i> 7 7 7 7 7 7


3 5 3 7 5


sin sin sin sin sin sin


7 7 7 7 7 7 sin7 sin sin .7


Vậy giá trị biểu thức 1


2


<i>M</i> . <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 11.Chọn B. </b>Ta có cos <i>a b</i> cos cos<i>a</i> <i>b</i> sin sin<i>a</i> <i>b</i>.


<b>Câu 12.</b> Áp dụng công thức sin 2 2 sin .cos ta được
sin 2018<i>a</i> 2 sin 1009 .cos 1009<i>a</i> <i>a</i> . <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 13.</b> Áp dụng công thức cos2 cos2 sin2 2cos2 1 1 2sin2 , ta được


2 2 2 2


cos6<i>a</i> cos 3<i>a</i> sin 3<i>a</i> 2cos 3<i>a</i> 1 1 2sin 3<i>a</i>. <b>Chọn C.</b>



<b>Câu 14.Chọn D. </b>Ta có cos3<i>x</i> 4cos3<i>x</i> 3cos<i>x</i>.


<b>Câu 15.Chọn B. </b>


<b>Câu 16.</b> Ta có cos sin 2 cos 2 cos 2 sin


4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 17.Chọn B. </b> <b>Câu 18.Chọn A. </b>


<b>Câu 19.</b> Ta có cos 0


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>k</i> .


sin 2 sin 2 cos cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>k</i> <i>b k</i> <i>b</i> . <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 20.</b> Ta có sin <i>a b</i> 0 <i>a b</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>k</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cos <i>a</i> 2<i>b</i> cos <i>b</i> 2<i>b k</i> cos <i>b k</i> cos<i>b</i> . <b>Chọn D. </b>



<b>Câu 21.</b> Áp dụng công thức sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> sin cos<i>b</i> <i>a</i>, ta được


sin cos cos sin sin sin .


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 22.</b> Áp dụng công thức cos cos<i>x</i> <i>y</i> sin sin<i>x</i> <i>y</i> cos <i>x</i> <i>y</i> , ta được


2


cos cos sin sin cos cos 2 1 2 sin .


<i>M</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b a b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 23.</b> Áp dụng công thức cos cos<i>x</i> <i>y</i> sin sin<i>x</i> <i>y</i> cos <i>x</i> <i>y</i> , ta được


cos cos sin sin


<i>M</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


cos <i>a b</i> (<i>a b</i>) cos 2<i>b</i> 1 2 sin .2<i>b</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 24.</b> Áp dụng công thức cos .cos<i>a</i> <i>b</i> sin .sin<i>a</i> <i>b</i> cos <i>a b</i> , ta được
sin 2 .sin 3<i>x</i> <i>x</i> cos 2 .cos3<i>x</i> <i>x</i> cos 2 .cos3<i>x</i> <i>x</i> sin 2 .sin 3<i>x</i> <i>x</i> 0


cos5 0 5 .


2 10 5



<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 25.</b> Xét các đáp án:


 Đáp án A. Ta có cot cot cos cos cos .sin sin .cos sin


sin sin sin .sin sin .sin


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>.


 Đáp án B. Ta có cos 2 2 cos2 1 cos2 1 1 cos 2


2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> . <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 26.Chọn B. </b>


<b>Câu 27.</b> Áp dụng công thức cos cos 2 sin .sin


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i> , ta được


cos cos sin 4 4 .sin 4 4


4 4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i>


sin .sin sin .
2


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 28.</b> Ta có


4 3


cos sin


5 5


5 12


cos sin



13 13


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


. Mà <i>A B C</i> 180 , do đó


cos cos 180 cos


4 5 3 12 16


cos .cos sin .sin . . .


5 13 5 13 65


<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 29.</b> Ta có


1 1


tan tan <sub>2</sub> <sub>5</sub> 7


tan



1 1


1 tan .tan <sub>1</sub> <sub>.</sub> 9


2 5


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


7 1


tan tan <sub>9</sub> <sub>8</sub>


tan 1


7 1


1 tan .tan <sub>1</sub> <sub>.</sub> 4


9 8


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>A B C</i> <i>A B C</i>


<i>A B</i> <i>C</i> . <b>Chọn C. </b>



<b>Câu 30.</b> Do


sin cos


2 2 2 2 2


sin cos


2 2 2 2 2


<i>A B</i> <i>C</i> <i>A B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>A B</i> <i>C</i> <i>A B</i>.


Áp dụng, ta được


sin sin sin 2 sin cos 2 sin cos


2 2 2 2


<i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


2 cos cos 2 cos cos


2 2 2 2


<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i>



2 cos cos cos 4 cos cos cos .


2 2 2 2 2 2


<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 31.</b> Do <i>A B</i> <i>C</i> sin <i>A B</i> sin .<i>C</i>


Áp dụng, ta được


sin 2 sin 2 sin 2 2 sin .cos 2 sin .cos


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i> <i>C</i> <i>C</i>


2sin .cos<i>C</i> <i>A B</i> 2sin .cos<i>C</i> <i>C</i> 2sin<i>C</i> cos <i>A B</i> cos<i>C</i> .


4 sin .cos .cos


2 2


2 2


4 sin .cos .cos


2 2


<i>A B C</i> <i>A B C</i>



<i>C</i>


<i>A B C</i> <i>B</i> <i>A B C</i> <i>A</i>


<i>C</i>


4 sin .cos .cos 4 sin .sin .sin 4 sin .sin .sin .


2 2


<i>C</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 32.</b> Ta có tan tan tan tan tan tan sin sin


cos .cos cos


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>P</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> .


Mà sin sin


cos cos


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>A B</i> <i>C</i>



<i>A B</i> <i>C</i> . Khi đó, ta được


cos cos .cos


sin sin cos cos .cos


sin sin .


cos .cos cos cos .cos .cos cos .cos .cos


cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin .sin


sin . tan


cos .cos .cos cos .cos .cos


<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>P</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>.tan .tan<i>B</i> <i>C</i>





<b>Chọn D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 33.</b> Do


2 2 2


<i>C</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>A B C</i>


tan tan


tan tan <sub>1</sub>


2 2


2 2 <sub>1 tan tan</sub> cot2 <sub>ta</sub>


2 2 2


2 <sub>n</sub>


<i>C</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>B</i>



<i>A</i>


<i>A</i>
<i>C</i>


tan tan tan tan .tan 1


2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


tan .tan tan .tan tan .tan 1


2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


. <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 34.</b> Ta có sin 2cos sin 2sin .cos . sin sin


sin


<i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>C</i>


Mặt khác <i>A B C</i> <i>B</i> <i>A C</i> sin<i>B</i> sin <i>A C</i> . Do đó, ta được



sin <i>C</i> <i>A</i> 0 <i>A</i> <i>C</i>. <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 35.</b> Ta có


2 2


2 2


tan sin sin cos sin


sin 2 sin 2


tan sin cos sin sin


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>


2 2


2 2


2


<i>C</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>A C</i> . <b>Chọn D. </b>



<b>Câu 36.</b> Ta có <i>P</i> sin 2 sin 2 2 sin 2 2 sin cos .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub><sub>cos</sub> <sub>1 sin</sub>2 3
5.
Do


2 nên ta chọn


3
cos


5.
Thay sin 4


5 và


3
cos


5 vào <i>P</i>, ta được


4 3 24


2. .


5 5 25


<i>P</i> . <b>Chọn A.</b>



<b>Câu 37.</b> Ta có


2 <sub>2 cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>


2 sin cos 2 cos <sub>2 cos</sub>


sin cos sin cos


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


, suy ra cos 1 sin2 5
3 .
Do 0


2 nên ta chọn


5 2 5


cos .


3 <i>P</i> 3 <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 38.</b> Ta có 3 sin sin


5 .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>



, suy ra cos 1 sin2 4
5.


Do 3


2 nên ta chọn


4
cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Suy ra sin 3sin 1cos 3 3 1 4 4 3 3


6 2 2 2 5 2 5 10


<i>P</i> . <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 39.</b> Áp dụng công thức sin .sin 1 cos cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> , ta được


1


sin sin cos cos 2 .


6 6 2 3


<i>P</i>



Ta có


2


2 3 7


cos 2 1 2 sin 1 2. .


5 25


Thay vào <i>P</i> , ta được 1 1 7 11 .


2 2 25 100


<i>P</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 40.</b> Ta có


2


2 4 7


cos 2 1 2 sin 1 2. .


5 25


Suy ra cos 4 2cos 22 1 2. 49 1 527.


625 625



<i>P</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 41.</b> Vì 3


4 suy ra


sin 0


cos 0 nên sin cos 0.


Ta có sin cos 2 1 sin 2 1 4 9


5 5. Suy ra


3
sin cos


5.


Do sin cos 0 nên sin cos 3


5. Vậy
3


.
5


<i>P</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 42.</b> Áp dụng <i>a</i>4 <i>b</i>4 <i>a</i>2 <i>b</i>2 2 2<i>a b</i>2 2.



Ta có sin4 cos4 sin2 cos2 2 2sin2 .cos2 1 1sin 22 7


2 9


<i>P</i> .


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 43.</b> Ta có tan 2 sin 2 2sin .cos<sub>2</sub>


cos 2 2cos 1


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub><sub>sin</sub> <sub>1 cos</sub>2 12
13.


Do 3 2


2 nên ta chọn


12
sin


13.
Thay sin 12


13 và



5
cos


13 vào <i>P</i>, ta được


120
119


<i>P</i> . <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 44.</b> Ta có 1 3.1 cos 2 1 4.1 cos 2 5 3cos 2 1 2 cos 2


2 2 2 2


<i>P</i> .


Thay cos 2 2


3 vào <i>P</i>, ta được


5 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 4 7


2 3 6


<i>P</i> . <b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 45.</b> Ta có cos cos cos sin sin 1cos 3sin


3 3 3 2 2



<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


, suy ra sin 1 cos2 7


4 .


Do 3 2


2 nên ta chọn


7
sin


4 .


Thay sin 7


4 và


3
cos


4 vào <i>P</i>, ta được


1 3<sub>.</sub> 3<sub>.</sub> 7 3 21


2 4 2 4 8



<i>P</i> .


<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 46.</b> Ta có tan tan 1


4 1 tan


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub><sub>sin</sub> <sub>1 cos</sub>2 3
5.


Do 3


2 nên ta chọn


3
sin


5. Suy ra


sin 3


tan


cos 4.


Thay tan 3



4 vào <i>P</i>, ta được


1
7


<i>P</i> . <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 47.</b> Ta có cos 2 2 cos 2 sin 2


4 2


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin 2</sub>2 <sub>cos 2</sub>2 <sub>1, suy ra </sub><sub>sin 2</sub> <sub>1 cos 2</sub>2 3
5.


Do 2


4 2 2 nên ta chọn


3
sin 2


5.
Thay sin 2 3


5 và


4
cos2



5 vào <i>P</i>, ta được


2
10


<i>P</i> . <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 48.</b> Ta có sin .cos3 1 sin 2 sin 1sin 2 cos 1


2 2 2 2


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub><sub>sin</sub> <sub>1 cos</sub>2 3
5.


Do 3


2 nên ta chọn


3
sin


5.
Thay sin 3


5 và


4


cos


5 vào <i>P</i>, ta được
39


.
50


<i>P</i> <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 49.</b> Ta có


tan tan <sub>tan</sub> <sub>1</sub>


4
tan


4 <sub>1 tan .tan</sub> 1 tan


4


<i>P</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Từ giả thiết cot 5 2 cot 2 2 cot 2 tan 2


2 2 2 .


Thay tan 2 vào <i>P</i>, ta được <i>P</i> 3. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 50.</b> Ta có cot 15 cos 15 cos 15sin .



sin


Suy ra 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


30 30 30 15


sin 2 2 sin .cos 30 sin .


1 1 cot 1 15 113


sin
<i>P</i>


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 51.</b> Ta có


2 2


sin cos sin cos <sub>2</sub>


2 2 2 2


tan cot .


2 2 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>sin cos</sub> sin


2 2 2 2



<i>P</i>


Từ hệ thức 2


2


1 1


1 cot sin


sin 19 .


Do sin 0


2 nên ta chọn


1


sin 2 19.


19 <i>P</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 52.</b> Ta có <i>P</i>2 1 sin . Với 3 ;2 3 ;


2 2 4 .


Khi đó


2


0 sin


2 2


2
1 cos


2 2


, suy ra sin cos 0


2 2


<i>P</i> .


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub> 2 2


2


1 16


sin 1 cos 1


25


1 tan .


Vì 3 ;2


2 nên ta chọn



4
sin


5.
Thay sin 4


5 vào
2


<i>P</i> , ta được 2 1
5


<i>P</i> . Suy ra 5


5


<i>P</i> . <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 53.</b> Ta có sin 2 sin 2<sub>2</sub>


cos 4 1 2cos 2


<i>P</i> .


Nhắc lại công thức: Nếu đặt <i>t</i> tan thì sin 2 2 <sub>2</sub>
1


<i>t</i>
<i>t</i> và



2
2
1
cos 2


1
<i>t</i>
<i>t</i> .
Do đó sin 2 2 tan<sub>2</sub> 4


5


1 tan ,


2
2


1 tan 3


cos 2


5


1 tan .


Thay sin 2 4
5 và


3


cos 2


5 vào <i>P</i>, ta được


10
9


<i>P</i> . <b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Từ hệ thức 2 2
2


1


cot 1 25 cot 24 cot 2 6


sin .


Vì tan , cot cùng dấu và tan cot 0 nên tan 0, cot 0.
Do đó ta chọn cot 2 6. Suy ra cos cot .sin 2 6


5 .


Thay sin 1
5 và


2 6
cos


5 vào <i>P</i>, ta được


2. .1 2 6 4 6.


5 5 25


<i>P</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 55.</b> Với


2 suy ra


sin 0
cos 0.


Ta có sin<sub>2</sub> 2 cos<sub>2</sub> 1 1 2 cos 2 cos2 1


sin cos 1




loại


2


cos 0


5cos 4 cos 0 <sub>4</sub>


cos


5



.


Từ hệ thức <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub><sub>, suy ra </sub><sub>sin</sub> 3


5 (do sin 0).
Vậy sin 2 2 sin .cos 2. .3 4 24


5 5 25


<i>P</i> . <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 56.</b> Ta có


2


2 2 5 144


cos 1 sin 1


13 169


<i>a</i> <i>a</i> mà ; cos 12.


2 13


<i>a</i> <i>a</i>


Tương tự, ta có



2


2 2 3 16


sin 1 cos 1


5 25


<i>b</i> <i>b</i> mà 0; sin 4.


2 5


<i>b</i> <i>b</i>


Khi đó sin sin .cos sin .cos 5 3 12 4. . 33.


13 5 13 5 65


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 57.</b> Ta có sin 5


13 với 2 suy ra


25 12


cos 1 .


169 13



Tương tự, có cos 3


5 với 0 2 suy ra


9 4


sin 1 .


25 5


Vậy cos cos .cos sin .sin 12 3. 5 4. 16.


13 5 13 5 65 <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 58.</b> Ta có <i>P</i> cos <i>a b</i> .cos <i>a b</i> cos .cos<i>a</i> <i>b</i> sin .sin<i>a</i> <i>b</i> cos .cos<i>a</i> <i>b</i> sin .sin<i>a</i> <i>b</i>


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


cos .cos<i>a</i> <i>b</i> sin .sin<i>a</i> <i>b</i> cos .cos<i>a</i> <i>b</i> 1 cos <i>a</i> . 1 cos <i>b</i> .


1 1 1 1 119


. 1 . 1 .


9 16 9 16 144 <b>Chọn D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 59.</b> Vì , 0;


2



<i>a b</i> nên suy ra


2
2


2
2


1 2 2


cos 1 sin 1


3 3


.


1 3


cos 1 sin 1


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>




Khi đó cos cos .cos sin .sin 2 2. 3 1 1. 1 2 6.



3 2 3 2 6


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Vậy


2


2 1 2 6 7 4 6


cos 2 2 cos 1 2. 1 .


6 18


<i>a b</i> <i>a b</i> <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 60.</b> Ta có


1 3


tan tan <sub>7</sub> <sub>4</sub>


tan 1


1 3


1 tan .tan <sub>1</sub> <sub>.</sub>


7 4



suy ra .


4


<i>a b</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 61.</b> Ta có


3 1<sub>.</sub> <sub>1</sub>


cot .cot 1 <sub>4 7</sub>


cot 1.


3 1


cot cot


4 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Mặt khác 0 ,
2


<i>x y</i> suy ra 0 <i>x</i> <i>y</i> . Do đó 3 .



4


<i>x</i> <i>y</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 62.</b> Ta có tan .sin cos sin .sin cos .cos .


cos .cos sin .sin 0 cos 0.


Vậy tổng ba góc


2 (vì , , là ba góc nhọn). <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 63.</b> Ta có


2


2


2 2


1
1


1 tan 2 3


cos 2


5


1 tan <sub>1</sub>



1
2
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> suy ra


2 4


sin 2 1 cos 2 .


5


<i>a</i> <i>a</i>


Lại có 2


2 <sub>2</sub>


1 1 3


1 tan cos


cos 1 tan 10


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> vì



0 0


90 <i>b</i> 180


Mặt khác sin tan .cos 1 . 3 1


3 10 10


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


Khi đócos 2 cos 2 .cos sin 2 .sin 3. 3 4. 1 1 .


5 10 5 10 10


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 64.</b> Ta có sin cos 1 sin cos 2 1 1 sin 2 1 sin 2 24.


5 25 25 25


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Khi đó


2


2 24 7


cos 2 1 sin 2 1



25 25


<i>a</i> <i>a</i> vì 2700 2<i>a</i> 360 .0


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Vậy giá trị của biểu thức tan 2 sin 2 24.


cos 2 7


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 65.</b> Ta có tan 2 tan tan tan 7 4 11.


1 tan .tan 1 7.4 27


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 66.</b> Ta có sin .cos sin sin .


sin .cos sin .cos cos .sin .



sin sin


2 sin .cos sin .cos 2. 2 tan .


cos cos <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 67.</b> Từ giả thiết, ta có .


2 2


Suy ra cot cot 2 cot 2.cot 2.tan 2. tan tan


2 1 tan .tan


Mặt khác


1 1


tan tan cot cot cot cot


1 1


1 tan .tan <sub>1</sub> <sub>.</sub> cot .cot 1


cot cot


nên suy ra


cot cot



cot cot 2. cot .cot 1 2 cot .cot 3.


cot .cot 1 <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 68.</b> Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px</i> <i>q</i> 0 nên theo định lí Viet, ta


có tan tan .


tan .tan


<i>p</i>


<i>q</i> Khi đó


tan tan


tan .


1 tan tan 1


<i>p</i>


<i>q</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 69.</b> Theo định lí Viet, ta có tan tan


tan .tan
<i>p</i>
<i>q</i> và



cot cot
.
cot .cot


<i>r</i>
<i>s</i>


Khi đó . cot cot .cot .cot 1 1 . 1 . 1


tan tan tan tan
<i>P</i> <i>r s</i>


2 2


tan tan


.
tan .tan


<i>p</i>


<i>q</i> Vậy . 2.
<i>p</i>
<i>P</i> <i>r s</i>


<i>q</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 70.</b> Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px</i> <i>q</i> 0 nên theo định lí Viet, ta


có tan tan tan tan tan .



tan .tan 1 tan .tan 1


<i>p</i> <i>p</i>


<i>q</i> <i>q</i>


Khi đó <i><sub>P</sub></i> <sub>cos</sub>2 <sub>. 1</sub> <i><sub>p</sub></i><sub>.tan</sub> <i><sub>q</sub></i><sub>.tan</sub>2 <sub>.</sub>
2


2


2 2


1 . .


1 .tan .tan 1 1


1 tan


1
1


<i>p</i> <i>p</i>


<i>p</i> <i>q</i>


<i>p</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2 2 2 2 2 2 2



2 2 2 2


1 1 . 1 . .


1.


1 1


<i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>q p</i> <i>q</i> <i>p</i> <i>p q</i> <i>q p</i>


<i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 71.</b> Ta có tan tan sin sin sin cos cos sin sin .


cos cos cos cos cos cos


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 72.</b> Vì hai góc


4 và 4 phụ nhau nên cos 4 sin 4 .



Suy ra cos2 cos2 cos2 sin2


4 4 4 4


<i>M</i>


cos 2 sin 2 .


2 <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 73.</b> 2


1 <sub>1</sub>


1
2


cos <sub>sin</sub>


sin
cos


4 2 2 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



. <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 74.</b> Ta có


sin .cos cos .sin sin .cos cos .sin cos cos <sub>cot</sub> <sub>cot</sub>
sin .sin sin .sin sin .sin sin sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> .


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 75.</b> Ta có: <i>M</i> cos<i>x</i> cos 2<i>x</i> cos3<i>x</i> cos<i>x</i> cos3<i>x</i> cos 2<i>x</i>
2 cos 2 .cos<i>x</i> <i>x</i> cos 2<i>x</i> cos 2 2 cos<i>x</i> <i>x</i> 1 .


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 76.</b> Ta có:sin 3 <sub>2</sub> sin 2cos 2 sin 2sin
cos 2


2cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



<i>x</i> . <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 77.</b> Ta có:


2
2


1 cos 2 cos cos 3 2 cos 2 cos 2 cos
cos cos 2
2 cos 1 cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 cos cos cos 2 2 cos .
cos cos 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 78.</b> Ta có



2 2


2 2


2 2


2 2 2 2


sin cos sin cos


sin cos


cos sin sin .cos <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>cos 2</sub>


sin cos sin cos sin cos


cos sin sin .cos


.
Do đó <i>A</i> cos 2 cos 2 0.<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 79.</b> Ta có


2
2


1 2sin 2 2sin 2 cos 2 2sin 2 (sin 2 cos 2 )


tan 2



1 2 cos 2 2 2 cos 2 (sin 2 cos 2 )


cos 4 sin 4


cos 4 sin 4 sin 2 cos 2


<i>A</i> .


<b>Chọn C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 80.</b> Ta có <sub>cos 2</sub> <sub>1</sub> <sub>2sin</sub>2 <sub>;cos 4</sub> <sub>2cos</sub>2<sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 1</sub> <sub>2sin</sub>2 2 <sub>1</sub><sub>. Do đó: </sub>


2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


4


2 2 2 4


2 2


3 4 1 2 sin 2 1 2 sin 1 <sub>8sin</sub> <sub>8sin</sub> <sub>8sin</sub>


tan


8cos 8cos 8cos


3 4 2 cos 1 2 2 cos 1 1



<i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> .


<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 81.</b> Ta có<b> </b>


2 4 2 2 4


2 2 2 2 2


4 4


4


2 2 4


sin 2 4 sin 4 sin .cos 4 sin


4 sin 2 4 sin 4(1 sin ) 4 sin .cos


sin sin


tan .
cos (1 sin ) cos


<i>A</i>



<i>a</i>
Do đó giá trị của biểu thức <i>A</i> tại


6 là


4


4 1


t


3
1


6 9


an . <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 82.</b> Ta có sin 2 sin sin <sub>2</sub>2 os 1 =sin 2 os 1 tan


1 os2 os 2 os os os 2 os 1


<i>c</i> <i>c</i>


<i>A</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 83.</b> Ta có



2 <sub>sin 2 sin</sub> <sub>1</sub>


1 sin 2 sin 1 sin <sub>tan .</sub>


2 sin .cos cos cos 2 sin 1 cos


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 84.</b> Ta có


2


2 ,


sin sin 2. sin cos
cos 1 cos 2. cos


2 2 2


1 2


2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do đó


2


sin 2 cos 1


2 sin cos sin <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 <sub>tan</sub>


2


2 cos cos cos 2 cos 1


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>Chọn A. </b>



<b>Câu 85.</b> Ta có sin .cos5 sin .cos5 sin .cos cos4 sin4
1sin 2 cos2 sin2 cos2 sin2


2


1sin 2 cos2 sin2 1sin 2 cos 2 1sin 4 .


2 2 4 <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 86.</b> Ta có 1 sin<i>x</i> 1 3 3sin<i>x</i> 3 5 3sin<i>x</i> 2 1


1


5 1 .


5
<i>M</i>
<i>P</i>


<i>m</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 87.</b> Ta có 1 sin 1 2 2 sin 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


4 2 sin 2 0 4 0.


3



<i>x</i> <i>P</i> <b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 88.</b> Áp dụng công thức sin sin 2 cos sin


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> , ta có


sin sin 2 cos sin cos .


3 6 6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Ta có 1 cos 1 1 1 1;0;1 .


6


<i>P</i>


<i>x</i> <i>P</i> <i>P</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 89.</b> Ta có <i>P</i> sin2<i>x</i> 2cos2<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> cos2<i>x</i> 1 cos2<i>x</i>


Do 1 cos 1 0 cos2 1 1 1 cos2 2 2.


1


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 90.</b> Ta có <i>P</i> 8sin2<i>x</i> 3cos2<i>x</i> 8sin2<i>x</i> 3 1 2sin2<i>x</i> 2sin2<i>x</i> 3.
Mà 1 sin<i>x</i> 1 0 sin2<i>x</i> 1 3 2 sin2<i>x</i> 3 5


2
5


3 5 2 1.


3
<i>M</i>


<i>P</i> <i>T</i> <i>M</i> <i>m</i>


<i>m</i> <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 91.</b> Ta có cos4 sin4 sin2 cos2 2 2 sin2 cos2 1 1sin 22


2


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


1 1 1 cos 4. 3 1cos 4 .


2 2 4 4



<i>x</i>


<i>x</i>


Mà 1 cos 4 1 1 3 1cos 4 1 1 1.


2 4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>P</i> <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 92.</b> Ta có <i>P</i> sin4<i>x</i> cos4<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> cos2 .<i>x</i>


Mà 1 cos 2 1 1 cos 2 1 1 1 1 .


1
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i>m</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 93.</b> Ta có <i>P</i> sin6<i>x</i> cos6<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> 2 3sin2<i>x</i>cos2<i>x</i> sin2<i>x</i> cos2<i>x</i>


2 2 3 2 3 1 cos 4 5 3


1 3sin cos 1 sin 2 1 . cos 4 .


4 4 2 8 8



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




1


1 5 3 1


1 cos 4 1 cos 4 1 1 <sub>1</sub>.


4 8 8 4


4
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i>m</i> <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 94.</b> Ta có 1 cos 3<i>x</i> 1 0 cos 3<i>x</i> 1 0 2 cos 3<i>x</i> 2


1


1 1 2 cos 3 1 1 1 .


1
<i>M</i>



<i>x</i> <i>P</i>


<i>m</i> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 95.</b> Ta có 4 sin2 2 sin 2 4 1 cos 2 sin 2 cos 2


4 2


<i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


sin 2 cos 2 2 2 sin 2 2.
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Mà 1 sin 2 1 2 2 2 sin 2 2 2 2


4 4


<i>x</i> <i>x</i> .


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 2. <b>Chọn D.</b>


</div>

<!--links-->

×