Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án HSG Toán học lớp 9 cấp huyện TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương 2014-2015 vòng 2 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT TP HẢI DƯƠNG </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC <b><sub>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 – 2015 </sub>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
Thời gian làm bài: 150 phút


(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Ngày thi 03 tháng 03 năm 2015


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>TP </b>


<b>Tổng </b>
<b>điểm </b>


1


a


Phân tích A= 4 3 2

2



2



6 11 2 7 1 5 7


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i> 0.25


1
Với n=0 thì A =-7 khơng là số nguyên tố. 0.25
Với<i>n</i><i>N n</i>, 1 thì 2 2


0<i>n</i>   <i>n</i> 1 <i>n</i> 5<i>n</i>7
Để A là số nguyên tố thì:



2 2 1( )


1 1 2 0 ( 1)( 2) 0


2( )


<i>n</i> <i>tm</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>ktm</i>


          <sub>  </sub>
 

0.25


Khi n=1 thì A=13 là số nguyên tố. Vậy n=1 0.25


b




1 3 4 2 3 3 1


4 2


2 3 2 2 3 1



<i>x</i>     


  0.25


1


Suy ra: 2<i>x</i>22<i>x</i> 1 0 0.25






2015 2014 2014 2


2 2


4 1 2 2 1 2 (2 2 1) 2 1


2 3 2 2 1 1


2 1 1 2


2 2 3 3


1 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
       
 
    

      
  
0.25


2 1 1 2


2 2 3 3


1 1 3 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




      


   . Vậy<i>M</i>  3 3 0.25


2



a


ĐK: 1 6


3 <i>x</i>


 <sub> </sub>


. Với điều kiện đó thì phương trình tương tương với: 0.25


1




2


( 3 1 4) (1 6 ) 3 14 5 0


3 1 16 1 6


( 5)(3 1) 0


3 1 4 1 6


3 1


5 3 1 0


3 1 4 1 6



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
        
   
     
   
 
  <sub></sub>    <sub></sub>
   
 
0.25


3 1 1


5 0 3 1 0 khi 6


3


3 1 4 1 6


5


<i>x</i> <i>Do</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
   <sub></sub>       <sub></sub>
   
 
 
0.25
KL: Phương trình có một nghiệm duy nhất x=5 0.25


b


2 2


5 8 3


(2 4 1) 2 1 (4 2 3) 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   





       



 ĐKXĐ:


2 1
2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

  
 0.25


Hệ phương trình tương đương với:


2 2


5 8 3 (1)


[2( 2 ) 1] 2 1 [2(2 1) 1] 2 (2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặt 2 1
2 =b


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>



   







 thì phương trình (2) trở thành:


<i>a b</i>



2<i>ab</i> 1

0


Mà 2<i>ab</i> 1 0 nên

<i>a b</i>



2<i>ab</i>   1

0 <i>a</i> <i>b</i>


0.25 1


Suy ra x=3y+1. Khi đó phương trình (1) trở thành:
2


1


2 1 0 <sub>1</sub>


2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>







    <sub></sub>


 


Với y=1 thì x=4 (Thoả mãn)
Với y= 1


2


thì x= 1
2


(Khơng thoả mãn)
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x=4; y=1)


0.25


3


a


Xét 2



3<i>x</i>171 <i>y</i> :
Với x=1 suy ra 2


174


<i>y</i>  (Không thoả mãn với y nguyên dương) 0.25


1
Với <i>x</i>2. Đặt x-2=n. Ta có: 2 2


9.3<i>n</i> 171 3<i>n</i> 19


<i>y</i> <i>k</i>


     (1) với
3
<i>y</i>


<i>k</i>  0.25
*Nếu <i>n</i>2<i>m</i> thì từ (1) suy ra: (<i>k</i>3 )(<i>m</i> <i>k</i>3 ) 19<i>m</i> 


Suy ra 3 19 10


2


3 1


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i>
<i>k</i>


    


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


 


 




Suy ra n=4, y=30, x=6


0.25


*Nếu n lẻ thì 3<i>n</i>19chia 4 dư 2, <i>k</i>2chia 4 dư 0 hoặc 1 (vơ lí)


Vậy x=6, y=30. 0.25


b


Giả sử đa giác đều M có số cạnh là a , đa giác đều N có số cạnh là b
,



<i>a b</i><i>N</i> và <i>a b</i>, 3


Mỗi góc trong của M là: (<i>a</i> 2)1800


<i>a</i>




Mỗi góc trong của N là: (<i>b</i> 2)1800


<i>b</i>




0.25


1
Ta có:


( 2) 7


9 ( 2) 7 ( 2)


( 2) 9


7 9


9 63


9



7 3


<i>b a</i>


<i>b a</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


   


 


0.25


Do a và b là các số tự nhiên lớn hơn 3 nên ta tìm được b=14 hoặc b=56



Suy ra a=6 hoặc a=8 0.25


*Với a=6 thì đa giác M có số đường chéo là: 6(6-3):2=9
b=14 thì đa giác N có số đường chéo là: 14(14-3):2=77
*Với a=8 thì đa giác M có số đường chéo là: 8(8-3):2=20
b=56 thì đa giác N có số đường chéo là: 56(56-3):2=1484


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


1
a


0.25


1
Gọi N là giao điểm thứ hai của MA với (O’).


Chứng minh: 2


.


<i>MD</i> <i>MA MC</i> 0.25


Suy ra
2


.


. .



<i>MD</i> <i>MA MC</i> <i>MC</i>


<i>MA MB</i>  <i>MA MB</i>  <i>MB</i> 0.25


Chứng minh hai tam giác MBN và OBO’ đồng dạng suy ra:
OO'


<i>MC</i>


<i>MB</i>  <i>OB</i> (khơng đổi)


0.25


1
b


0.25


1
Có CK // EF => góc ICK = góc IEF.


Mà góc IEF = góc KCA => Góc ICK = góc KCA
=> CK là phân giác của góc ICA.


Chứng minh tương tự ta được: KC là phân giác của góc IKA.
=> Hai điểm I và K đối xứng nhau qua CK


=> IA vng góc với EF.


Mà EF // CK => IA vng góc với CK.



0.25


Gọi giao điểm của AB với CK là H.


Do CK là tiếp tuyến của (O) và (O/<sub>) nên ta chứng minh được </sub>


HC2 = HA.HB và HK2 = HA.HB.
Suy ra HC = HK


0.25


Do CK // EF nên CK // PQ => <i>HC</i> <i>HK</i>


<i>AP</i>  <i>AQ</i> ( hệ quả của định lí Ta- let)


Từ đó suy ra: AQ = AP.


Vậy tam giác IPQ là tam giác cân tại I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2




Ta có: gócMCD = góc MAK suy ra: các tam giác MCD, MAK đồng dạng suy
ra <i>MD</i> <i>MC</i> <i>MC</i> <i>MA MD</i>. (1)


<i>MK</i>  <i>MA</i>  <i>MK</i>


Tương tự các tam giác MBD, MAH đồng dạng suy ra


.


(2)


<i>MD</i> <i>MB</i> <i>MA MD</i>


<i>MB</i>


<i>MH</i>  <i>MA</i>  <i>MH</i>


0.25


1


Chứng minh được: MA.BC=AB.MC+AC.MB 0.25


Suy ra: <i>MA BC</i>. <i>AB</i>.<i>MA MD</i>. <i>AC</i>.<i>MA MD</i>.


<i>MK</i> <i>MH</i>


 


Suy ra: <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>MD</i> <i>MH</i> <i>MK</i>


Từ đó <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> 2.<i>BC</i>
<i>MD</i><i>MH</i> <i>MK</i>  <i>MD</i>(*)


Lại có BC=R 3. Suy ra <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> 2<i>R</i> 3
<i>MD</i><i>MH</i> <i>MK</i>  <i>MD</i>



0.25


Để <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>MD</i><i>MH</i> <i>MK</i> nhỏ nhất thì MD lớn nhất


MD lớn nhất khi và chỉ khi M là điểm chính giữa cung BC
Khi đó


2
<i>R</i>
<i>MD</i>


Vậy <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> 2<i>R</i> 3 4 3


<i>MD</i><i>MH</i> <i>MK</i>  <i>MD</i> 


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M là điểm chính giữa cung BC


0.25


5


Do 0 < x, y, z < 1 .
Mà <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>1


Suy ra ta chứng minh được: <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 3 (1)
Và x(1-x) ; y(1-y) ; z(1-z) > 0 ; 1 <i>x</i>;1 <i>y</i>;1 <i>z</i> 0



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <sub></sub>


0.25


1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các cặp số dương ta có:


2
(1 )


(1 ) 2 (1 )


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




   


2
(1 )


(1 ) 2 (1 )


<i>x</i> <i>z</i>



<i>z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
(1 )


(1 ) 2 (1 )


<i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta được:


2( ) 2( )


<i>S</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>



=> <i>S</i>   <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 ( 2) ( Do<i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>1)
Từ (1) và (2) suy ra S  32


0.25


Đẳng thức xảy ra khi 3
3


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> (thoả mãn ĐK)


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S là  32 khi 3
3
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


0.25


<i>* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. </i>


</div>

<!--links-->

×