Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

HẠ CALCI ở TRẺ sơ SINH (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 29 trang )

HẠ CALCI
Ở TRẺ SƠ SINH


MỤC TIÊU

1

NGUYÊN NHÂN

2

TRIỆU CHỨNG LS, CLS

3

ĐIỀU TRỊ

44

PHÒNG NGỪA

6


ĐỊNH NGHĨA
HẠ CALCI MÁU SƠ SINH:

• Đủ tháng/ non tháng BW > 1500g:
- Ca toàn phần: < 8 mg/dL (2 mmol/l)
- Ca ion hóa: < 4.4 mg/dL (1.1 mmol/l)



•Non tháng BW < 1500g:
- Ca toàn phần: < 7 mg/dL (1.75 mmol/l)
- Ca ion hóa: < 4 mg/dL (1 mmol/l)


NGUYÊN
NHÂN???


SINH LÝ BỆNH
•Phân bố Ca: 1000g
9g
990g
1g

pH
phosphate

Mg


SINH LÝ BỆNH
•Hấp thu Ca


SINH LÝ BỆNH


SINH LÝ BỆNH

•Chuyển hóa Ca


NGUYÊN NHÂN
•Chế độ ăn của mẹ: ăn kiêng
•Ngủ buồng tối/ sữa mẹ vita D thấp
•Sau cắt rốn -> máu mẹ qua con ↓
•PTH chưa hồn chỉnh, PTH mẹ khơng qua dc.


YẾU TỐ NGUY CƠ



Trẻ đẻ non sanh đơi, SDD bào thai.



Trẻ bị ngạt, thiếu oxy máu.



Nhiễm trùng huyết



Các bệnh lý kém hấp thu canxi: suy tuyến phó giáp, tiêu chảy kéo dài...




Kiềm máu, tiêm KCl vào tĩnh mạch nhiều, truyền máu


TRIỆU CHỨNG
lâm sàng???


LÂM SÀNG
1. NẶNG: TETANIE

Neonatal Tetanus in Kenya.mp4


LÂM SÀNG
2. NHẸ: SPASMOPHILIE

Ít đặc hiệu

3–3–3
Dr Wessel


CẬN LÂM SÀNG



Ca máu: ↓




Mg máu: ↓



Phosphate: ↑



ECG: ST dài, T nhọn, nhịp nhanh



Điện cơ: ko đổi


CHẨN ĐỐN


CLS: Ca máu: ↓



LS



Nghiệm pháp:
_ Chvostek
_ Trousseau
_ Luzt

_ Spasme du Sanglot


DIỄN TIẾN
Còi xương sớm: ngay sơ sinh/ bào thai
Biến dạng xương
- Hộp sọ bẹp theo tư thế: “đầu bẹp cá trê”
- Bướu trán/ đỉnh: “trán dồ”
- Xương hàm trên hô do bú: “răng hô”
- Biến dạng lồng ngực: “ngực ức gà”
- Gù lưng, “chân vòng kiềng”, “tay cán vá”

Tồn tại vĩnh viễn nếu ko điều trị


TIÊN LƯỢNG


Nhẹ: điều trị khỏi, ít tốn kém



Nặng:

có thể tử vong

có thể di chứng
ảnh hưởng xã hội



ĐIỀU TRỊ


ĐIỀU TRỊ
1. TETANIE, CO GIẬT, SUY TIM KÈM GIẢM CALCI

Calci gluconate 1 – 2 ml/kg IV trong 10 -15 phút.
- Mắc monitor theo dõi nhịp tim.
- Lặp lại liều trên sau 10 phút nếu cần thiết.
- Pha G 5 %/ G 10% hoặc NS với tỷ lệ 1:1 nếu cấp cứu và 1:5 nếu không khẩn cấp.

-

Calci gluconate 10%:

1 ml = 100mg calci gluconate = 9 mg (0,46 mEq) calci nguyên tố


ĐIỀU TRỊ
1. TETANIE, CO GIẬT, SUY TIM KÈM GIẢM CALCI

- Nếu trẻ hết co giật nên chuyển sang liều điều trị Spasmophile (duy trì)
Nên kiểm tra ion /máu trước và sau
điều trị cơn co giật.


ĐIỀU TRỊ
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG

Calci gluconate uống 100 - 200 mg/kg/ngày


Tricalci phosphat 0,6g

Calci glucoheptonate 0,55g
Calci lactate 0,5g


ĐIỀU TRỊ
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG

Vitamin D: 400 - 500 UI/ngày

1 giọt: 500UI D3

1 giọt: 400UI D2


ĐIỀU TRỊ
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG

-

Hạ Mg: MgSO4 0,03 - 0,05 g/kg/ngày TMC/ TB

-> uống Magie lactate (0,002-0,003 g/kg/ngày Magie kim loại)


PHÒNG BỆNH



PHÒNG BỆNH
CẤP 0:

-

GD cho mẹ trong thời gian mang thai,
mẹ ăn uống đầy đủ ăn nhiều chất có Ca
(tơm, cá, cua đồng, thịt), mẹ khám thai
định kỳ


×