Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ VẬT LÝ 10 - HỘI TRẠI HÙNG VƯƠNG 2015 </b>
<i>Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa </i>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>(4 điểm) </b>
<b>a. (2 điểm) Dây chưa đứt, hệ số ma sát giữa ván và sàn, vật và ván bằng </b>
nhau 0,1
Lực tác dụng lên tấm gỗ: / / /
, , , , <i><sub>ms</sub></i>, <i><sub>ms</sub></i>
<i>F P N Q F</i>r r r r r <i>F</i>r
Phương trình ĐLH: / / /
<i>ms</i> <i>ms</i>
<i>F</i>r <i>P</i>r <i>N</i>r <i>Q F</i>r r <i>F</i>r <i>Ma</i>r <sub>0,5 </sub>
chiếu lên 2 trục tọa độ:
Ox: /
cos
<i>F</i> <i>mg</i><i>N</i> <i>Ma</i> (1)
Oy: N/ = (M + m)g - Fsin (2)
0,5
từ (1) và (2): a = <i>F</i>cos [(<i>M</i> 2 )<i>m g</i> <i>F</i>sin ] 1
<i>M</i>
m/s2 0,5
thời gian m trượt trên M: t = 2<i>l</i> 10 3,16<i>s</i>
<i>a</i> 0,5
<b>b. (2 điểm) </b>
Bỏ qua ma sát, tại thời điểm m ở chính giữa khối gỗ thì cắt dây
* Trước khi cắt dây: thời gian từ lúc tấm gỗ bắt đầu chuyển động đến khi
m ở chính giữa tấm gỗ:
- Gia tốc của tấm gỗ khi khơng có ma sát với mặt ngang:
a = <i>F</i>cos <i>mg</i> 2
<i>M</i>
<sub></sub>
m/s2
Thời gian từ lúc tấm gỗ bắt đầu chuyển động đến khi m ở chính giữa tấm
t1 = 2, 5
<i>l</i>
<i>a</i> = 1,58 (s)
vận tốc của M khi đó: v = at1 = 2.1,58 = 3,16 (m/s)
0,5
* Sau khi cắt dây: xét chuyển động của m trong HQC gắn với tấm gỗ, m
có tốc độ v0 = 3,16 m/s.
Lực tác dụng lên m: <i>P N F</i>r r r, , <i><sub>ms</sub></i>,<i>F</i>r<i><sub>q</sub></i> 0,5
Phương trình động lực học cho m, chiếu lên trục tọa độ:
ma - mg = ma0 a0 = a - g = 1 (m/s2) 0,5
thời gian m trượt trên m sau khi cắt dây:
2
<i>l</i> <sub></sub>
v0t2 +
2
0 2
2
<i>a t</i> <sub></sub>
0,5 2
2
<i>t</i> + 3,16t2 - 2,5 = 0
tính được t2 = 0,71 (s)
Vậy tổng thời gian m trượt trên M là t = t1 + t2 = 2,29 (s)
0,5
<i>F</i>r
<i>Q</i>r
<i>ms</i>
<i>F</i>r
/
<i>ms</i>
<i>F</i>r /
<i>P</i>r
/
<i>N</i>r
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>qt</i>
<i>F</i>r
<i>ms</i>
<i>F</i>r
<i>P</i>r
<i>N</i>r
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>(4 điểm) </b>
<b>a. (1,5 điểm)</b> Khi 2 vật cùng trượt xuống, vành trịn đứng n
Vành có: <i>P</i>r/ <i>Q N</i>r r<sub>1</sub><i>N</i>r<sub>2</sub>0
Theo phương thẳng đứng:
Q - Mg - 2N1sin = 0 Q = Mg + 2N1sin (1)
Hạt cườm có:
2
.sin N <i>mv</i>
<i>mg</i>
<i>R</i>
0,5
ĐLBT CN, mốc thế năng tại tâm vành tròn:
1 2 (1 sin )
2<i>mV</i> <i>mgR</i>
0,5
Từ (2) và (3) ta được: <i>N</i> (3sin
Mặt khác
0,5
<b>b. (2,5 điểm) </b> Khơng có ma sát nên khi hạt cườm trượt xuống thì vành cũng
chuyển động trên mặt ngang.
Gọi V là vận tốc của vành đối với đất, v0 là vận tốc của hạt cườm đối với vành
tại vị trí .
ĐLBT ĐL : M<i>V</i>r+m(<i>V</i>r<i>v</i>r<sub>0</sub>) = 0
theo phương ngang: MV + m(V - v0sin) 0sin
<i>m</i>
<i>V</i> <i>v</i>
<i>M</i> <i>m</i>
(5)
1
ĐLBTCN mốc thế năng tại tâm vành
2
2
0
2
2 2
0
0
0
2 2
0 0
( )
(1 sin )
2 2
os(90 ) (1 sin )
2 2 2
( ) 2 sin 2 (1 sin ) (6)
<i>m V</i> <i>v</i>
<i>MV</i>
<i>mgR</i>
<i>mv</i>
<i>MV</i> <i>mV</i>
<i>mVv c</i> <i>mgR</i>
<i>M</i> <i>m V</i> <i>mv</i> <i>mVv</i> <i>mgR</i>
r <sub>r</sub>
Thay (5) vào (6), rút gọn: v0 = 2gR(1 - sin) <sub>2</sub>
cos
<i>M</i> <i>m</i>
<i>M</i> <i>m</i>
(7)
0,5
Khi áp lực của hạt cườm lên vành bằng 0 thì gia tốc của khối tâm vành bằng
không, hệ qui chiếu gắn với khối tâm của vành là hệ qui chiếu qn tính. Do đó
ta viết được
vật m: mgsin=
2
0
<i>mv</i>
<i>R</i> (8), thay (7) vào (8) suy ra
2
sin 2(1 sin )
cos
<i>M</i> <i>m</i>
<i>M</i> <i>m</i>
0,5
quy đồng mẫu số và rút gọn: msin3-3(M + m)sin<sub> + 2(M +m) = 0 </sub>
thay m = M ta có: sin3-6sin<sub> + 4 = 0 tính đươc </sub><sub> = 49,81</sub>0
0,5
/
<i>P</i>r
<i>Q</i>r
1
<i>N</i>r <i>N</i>2
r <i>N</i>
r
<i>P</i>r
<i>P</i>r
<i>N</i>r
0
<i>v</i>r
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>(4 điểm) </b>
<b>a. (1,75 điểm) </b>
Quá trình 1-2:
2
2
V
p
=
1
1
V
p
V<sub>2</sub> =
1
2
1
p
p
V = 2V<sub>1</sub>
2
T =
1
1
2
2
V
.
p
V
.
p
.
T = 4T<sub>1</sub> = 1200 K
0,75
Xét quá trình 2-3: <i>PV</i>2 2
<sub></sub>
3 3
<i>PV</i>
suy ra V3 = V2
1
2
2
3
(<i>P</i> ) 1,52<i>V</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
Xét quá trình 3-1: 1 3 3
3 1 1
1 3 1
3, 04
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>V</i> = 912K
1
<b>b. (2,25 điểm) </b>
Quá trình 1 - 2:
U12 = CV .(T2 - T1) = 4,5RT1
A12 = .
2
1
(p2 + p1).(V2 - V1) = 1,5.p1.V1 = 1,5.R.T1
Q12 = U12 + A12 = 6.R.T1
0,75
Quá trình 2 - 3:
A23 = -U23 = - CV.(T3 - T2) = 1,44.R.T1
Q23 = 0
0,25
Quá trình 3-1 có:
U31 = CV.(T1 - T3) = -3,06.R.T1
A31 = p1.(V1 - V3) = - 2,04RT1
Q31 = U31 + A31 = -5,1RT1
A = A12 + A23 + A31 = 0,9RT1
0,75
Nhiệt lượng khí nhận là:
Q = Q12 = 6.R.T1 0,25
Hiệu suất của chu trình:
H =
12
Q
A
= 1
1
0, 9
6
<i>RT</i>
<i>RT</i> tính được H 15%
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b> Câu 4 </b>
<b>(4điểm) </b>
<b>ý 1 (1,5 điểm) </b>
- Gọi vận tốc khối tâm của vành ( vận tốc chuyển động tịnh tiến) trước va
chạm là v0.
+ Vì vành lăn khơng trượt nên vận tốc góc của chuyển động quay quanh
tâm lúc này là:
<i>R</i>
<i>v</i><sub>0</sub>
0
(1)
+ Do R<<H. Theo định luật bảo toàn cơ năng:
2
2
2
2
2
0
2
2
0
2
0
2
0 <i>I</i> <i>mv</i> <i>mR</i>
<i>mv</i>
<i>mgH</i>
Hay <i>mgH</i> <i>mv</i><sub>0</sub>2<i>v</i><sub>0</sub> <i>gH</i> (2)
0,5
1,0
<b>ý 2(2,5 điểm) </b>
a. <b>(1,5 điểm) - Ngay sau va chạm đàn hồi, vận tốc khối tâm đổi ngược </b>
hướng, độ lớn vận tốc không đổi và do bỏ qua tác dụng của trọng lực trong
quá trình va chạm, thành nhẵn nên chuyển động quay không thay đổi.
+ Kể từ thời điểm này có sự trượt giữa vành và mặt nghiêng. Xét chuyển
động lúc này.
+ Phương trình chuyển động tịnh tiến:
<i>ms</i>
<i>ms</i>
0,5
+ Vành chuyển động chậm dần đều với gia tốc a. 0,25
+ Vận tốc khối tâm:
<i>v</i><i>v</i>0 (<i>g</i>sin<i>g</i>cos)<i>t</i> (3) 0,25
+ Phương trình chuyển động quay:
2
2
cos
<i>ms</i>
<i>ms</i>
<i>F R</i> <i>g</i>
<i>F R</i> <i>I</i> <i>mR</i>
<i>mR</i> <i>R</i>
0,5
<b>b. (1 điểm) </b>
+ Vành quay chậm dần đều với gia tốc góc .
Vận tốc góc của vành: <i>t</i>
<i>R</i>
<i>g</i>
0 cos (4)
0,25
+ Vận tốc của chuyển động tịnh tiến bằng 0 khi:
)
cos
(
0
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
0,25
0
<i>ms</i>
<i>F</i>
+ Vận tốc của chuyển động quay bằng 0 khi:
cos
cos
0
0
2
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>g</i>
<i>R</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
0,25
+ Ta có <i>t</i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub>, nghĩa là đến thời gian vật lên đến cao nhất lần đầu kể từ
sau VC là t1
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>(4điểm) </b>
- Điện dung tụ: hệ tương đương với bộ tụ gồm
(C1 nt C2) // C3:
1 0
.( x)
C
d
l l , C<sub>2</sub> <sub>0</sub> 2 .x
d
l , C<sub>3</sub> <sub>0</sub>2 .x
d
l
C23 = 2 0
( 1)
<i>lx</i>
<i>d</i>
0
1 23
1
C C C ( )x
d 1
<sub></sub> <sub></sub>
l
l
0,5đ
a) Tụ vẫn nối với nguồn: U không đổi
Khi tấm điện môi dịch chuyển chậm: FLucdien FLucngoai
Lucngoai nguon C
A A W => A<sub>Lucdien</sub> A<sub>nguon</sub> W<sub>C</sub>
=> dALucdien dAnguondWC (1)
Lucdien dien
dA F .dx
0,5đ
2 0 2
nguon
1
dA U.dq U dC ( )U dx
d 1
l
2 0 2
C
1 1
dW U dC ( )U dx
2 2d 1
l
Thay vào (1) => 0 2
dien
1
F ( )U
2d 1
l
0,5đ
0,5đ
b) Tụ tách khỏi nguồn: Điện tích tụ khơng đổi => 20
C
Q
1
W
2 C
Anguon= 0
2 2
0 0
C 2 2 0
Q Q
1 1 1
dW dC ( )dx
2 C 2C d 1
l
0,5đ
0,5đ
Thay vào (1) ta được: 20
dien 2 0
Q
1 1
F dx ( )dx
2C d 1
l
=>
2
2 2
0 0
dien 2 0 0
Q C
1 1 1 1
F ( ) ( )U ( )
2C d 1 2 d 1 C
l l
2
2 0
dien 0
( 1) ( 1)x
1 1
F ( )U
2 d 1 ( 1) ( 1)x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
l
l
l
0,5đ
0,5đ