KIỂM TRA BÀI CŨ
* Nêu các đặc điểm của danh từ?
* Danh từ có mấy loại? Nêu tên cụ thể từng loại danh từ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Nêu các đặc điểm của danh từ?
• Danh từ là nhưng từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, …
• Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng đứng ở phía trước, các từ
này, kia, ấy, nọ … ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh
từ.
• Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh
từ cần có từ là đứng trước.
* Danh từ có mấy loại? Nêu tên cụ thể từng loại danh từ?
DANH TỪ
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chung
Danh từ riêng
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ
đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ
đơn vị quy ước
Danh từ chỉ
đơn vị ước chừng
Danh từ chỉ
đơn vị chính xác
BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ
Ngày xưa , có hai vợ chồng ông lão đánh cá
- một túp lều nát trên bờ biển Danh từ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Danh từ
Cụm danh từ
ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.
Danh từ
Cụm danh từ
(Ông lão đánh cá và con cá vàng)
Cụm
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ
kết hợp với một số từ ngữ phụ thuộc tạo
thành.
I. Cụm danh từ là gì?
BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ
So sánh các cách nói sau xem cách nói nào
1. Ví dụ: SGK/116.
đầy đủ hơn? Vì sao?
- một túp lều nát trên bờ biển
=> Cụm danh từ có nghĩa - túp lều / một túp lều
Làm rõ nghĩa hơn về số lượng sự vật
đầy đủ hơn một danh từ.
- một túp lều / một túp lều nát
Làm rõ nghĩa hơn về số lượng và đặc điểm,
tính chất sự vật
- một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển
Làm rõ nghĩa hơn về số lượng, tính chất, địa
điểm (xác định vị trí của sự vật trong khơng gian)
Nhận xét gì về nghĩa của cụm danh từ so với
nghĩa của một danh từ?
Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của
1 danh từ.
Số lượng phụ ngữ càng tăng, càng phức tạp thì
nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn.
I. Cụm danh từ là gì?
BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
- Quyển sách này đọc rất
hay.
C
V
Cụm danh từ
- Lan là một học sinh
giỏi.
V
C
là + Cụm danh từ
Cụm danh từ hoạt động ngữ
pháp trong câu giống như một danh
từ
- Năm nay, em học lớp 6.
c
v
CDT
Làm phụ ngữ
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ
Đặc điểm của cụm danh từ:
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do
danh từ kết hợp với một số từ ngữ
phụ thuộc tạo thành.
Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ
hơn nghĩa của 1 danh từ.
Số lượng phụ ngữ càng tăng,
càng phức tạp thì nghĩa của cụm
danh từ càng đầy đủ hơn.
Cụm danh từ hoạt động ngữ
pháp trong câu giống như một danh
từ
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Ví dụ: SGK/117.
BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ
II. CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ:
Ví dụ: (SGK/117):
Vua sai ban cho làng
vớiấy ba thúng
, ragạo
lệnhnếp
phải nuôi
chođực
balàm
consao
trâu
đẻ thành
, hẹn
phải đem
nộp trâu
đủ, nếu
ba con
ấy khơng
chínphải
contội.
bé thơng minh)
năm(Emsau
Danh từ
chỉ đơn vị
cả làng
Cụm danh từ:
làng ấy
Số
lượng
ba con trâu ấy
ba thúng gạo nếp
ba con trâu đực
chín con
năm
Tồn thể
cả
sau
làng
Vị trí của
sự vật
Đặc điểm
của sự vật
Danh từ
chỉ sự vật
MƠ HÌNH CỤM DANH TỪ
PHẦN TRƯỚC
(phụ ngữ trước)
PHẦN TRUNG TÂM
(Danh từ)
PHẦN SAU
(phụ ngữ sau)
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Chỉ
toàn thể
Chỉ
số lượng
Danh từ
chỉ đơn vị
Chỉ
chủng loại
khái quát
Danh từ chỉ
sự vật
Chỉ
đối tượng cụ
thể
Chỉ
đặc điểm
của sự
vật
Xác định
vị trí của
sự vật
(chỉ từ)
(cả, tất cả, (một, hai, ba,
…, những,
hết thảy,
các, mọi,
toàn bộ,
toàn thể,…) mỗi, từng,
…)
(này, kia,
ấy, nọ, ...)
Sắp xếp các cụm danh từ vừa tìm được vào mơ hình:
PHẦN TRƯỚC
(phụ ngữ trước)
PHẦN TRUNG TÂM
(Danh từ)
PHẦN SAU
(phụ ngữ sau)
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Chỉ
toàn thể
Chỉ
số lượng
Chỉ
chủng loại khái
quát
Chỉ
đối tượng
cụ thể
Chỉ
đặc điểm
của sự vật
Xác định
vị trí của
sự vật
làng
ba
thúng
gạo
nếp
ba
con
trâu
đực
ba
con
trâu
chín
con
năm
cả
ấy
ấy
sau
làng
làng ấy
ba con trâu ấy
ba có,
thúng
gạo
nếp NHẤT chín
Có thể
có thể
khơng
THIẾTcon
PHẢI CĨ
ba con trâu đực
năm sau
Có thể có,
thể khơng
cảcólàng
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có ngha y
BNG PH H THNG V D
Ghi nhớ:
ã Mô hình cơm danh tõ:
PhÇn tríc
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh t:
1. Vớ d: SGK/117.
2. Ghi nh: SGK/118.
t2
t1
Phần
trung
tâm
T1
T2
Phần sau
s1
tất nhữ em học
chăm
cả
ng
sinh ngoan
ã Trong các cụm danh từ:
s2
ấy
- Các phụ ngữ ở phần trớc bổ sung
cho danh từ các ý nghĩa về số và l
ợng.
- Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên
đặc điểm của sự vật mà danh từ
biểu thị hoặc xác định vị trí của sự
vật ấy trong không gian hay thêi gian.
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
b. một lưỡi búa của cha để lại
c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều
phép lạ
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Ví dụ: SGK/117.
2. Ghi nhớ: SGK/118.
III. Luyện tập:
A. Ở lớp:
1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ:
a. một người chồng thật xứng đáng
Tìm cụm danh từ trong câu:
a. Vua cha yêu thương Mị Nương hết
mực, muốn kén cho con một người
chồng thật xứng đáng.
b. Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha
để lại.
c. Đại bàng nguyên là một con yêu
tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Ví dụ: SGK/117.
2. Ghi nhớ: SGK/118.
III. Luyện tập:
A. Ở lớp:
1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ:
a. một người chồng thật xứng đáng
b. một lưỡi búa của cha để lại
c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều
phép lạ
2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mơ hình:
PHẦN
TRƯỚC
t2
t1
PHẦN
TRUNG TÂM
T1
T2
PHẦN SAU
s1
một người chồng thật xứng đáng
một lưỡi búa
của cha để lại
một
ở trên núi, có
nhiều phép lạ
con
yêu
tinh
3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp
vào chỗ trống:
s2
3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm
được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vào bắt cá, chàng chỉ thấy
có một thanh sắt. Chàng vứt ln thanh sắt .ấy
. . xuống nước,
rồi lại thả lưới ở một chỗ khác.
Lần thứ hai cất lưới lên cũng thất nặng tay, Thận không
ngờ thanh sắt vừa
. . .rồi lại chui vào lưới mình. Chàng lại ném
nó xuống sơng. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt .cũ
. . mắc vào lưới.
(Sự tích Hồ Gươm)
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Ví dụ: SGK/117.
2. Ghi nhớ: SGK/118.
b. một lưỡi búa của cha để lại
c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều
phép lạ
2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mơ hình:
PHẦN
TRƯỚC
t2
t1
PHẦN
TRUNG TÂM
T1
T2
PHẦN SAU
s1
s2
một người chồng thật xứng đáng
một lưỡi búa
của cha để lại
một
ở trên núi, có
nhiều phép lạ
con
yêu
tinh
3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp
vào chỗ trống:
- Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước …
- Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui
A. Ở lớp:
vào lưới mình.
1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: - Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới.
a. một người chồng thật xứng đáng B. Ở nhà: Tìm 3 cụm danh từ trong các văn
bản đã học – Phân tích mơ hình cấu tạo.
III. Luyện tập:
TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
P
H
Ầ
N
P
H
Ụ
N
G
Ữ
C
H
Ủ
N
G
Ữ
T
R
U
N
G
T
D
A
N
H
T
Ừ
S
Ố
L
Ư
Ợ
N
G
S
Ự
V
Ậ
T
T
Ự
N
H
I
Ê
N
Â
M
Đây danh
là tên gọi
của
một tổna
hợpnày”
từ do danh
từ và
một số
từ ngữ
Cụm
từ
“quả
trong
câu
“Quả
Phần
Cấu
Phần
trước
Trong
từ
Cụm
tạo
trước
“con,
1đầy
cụm
(t1)
danh
và
cái,
đủ
thường
danh
phần
nhất
chiếc,
dotừ
của
sau
từ
bổ
quyển”
phần
loại
của
cụm
sung
nào
cụm
danh
ýthuộc
nghĩa
là
đảm
danh
quan
từloại
nhiệm
cho
gồm
từtrọng
danh
danh
được
có
chính?
mấy
từ
nhất?
từ
gọi
chỉ
về
phần?
là
đơn
mặt
gì? vị?
nào?
Phần
trung
tâm
2từ
(T2)
thường
do
danh
từ
nào
đảm
nhiệm?
phụ
thuộc
tạo
thành?
naCác
này
đang
mở
mắt.”
được
giữ
chức
vụ
ngữ pháp gì?
CM ỤD M
H DỪ AT NỤ H
C TA ỪN
*
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc 2 Ghi nhớ SGK – Làm bài
tập 6/SBT/42.
- Xem lại bài tập bài tập đã làm.
- Soạn bài mới: HDĐT : Chân, Tay, Tai,
Mắt, Miệng
+ Đọc và kể tóm lại truyện.
+ Trả lời câu hỏi phần Đọc – Hiểu
văn bản SGK.
+ Mối quan hệ giữa các bộ phận
của cơ thể.
+ Vì sao cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay,
bác Tai lại so bì với lão Miệng?
+ Truyện nhằm khuyên nhủ, răn dạy
con người điều gì?
+ nghóa của truyện là gì?
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK/116.
- một túp lều nát trên bờ biển
Cụm danh từ có nghĩa đầy
đủ hơn một danh từ.
- Quyển sách này đọc rất hay.
c
v
Cụm danh từ làm chủ ngữ.
- Lan là một học sinh giỏi.
c
v
Cụm danh từ làm vị ngữ.
2. Ghi nhớ: SGK/117
II. Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Ví dụ: SGK/117.
2. Ghi nhớ: SGK/118.
b. một lưỡi búa của cha để lại
c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều
phép lạ
2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mơ hình:
PHẦN
TRƯỚC
t2
t1
PHẦN
TRUNG TÂM
T1
T2
PHẦN SAU
s1
s2
một người chồng thật xứng đáng
một lưỡi búa
của cha để lại
một
ở trên núi, có
nhiều phép lạ
con
yêu
tinh
3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp
vào chỗ trống:
- Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước …
- Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui
A. Ở lớp:
vào lưới mình.
1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: - Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới.
a. một người chồng thật xứng đáng B. Ở nhà: Tìm 3 cụm danh từ trong các văn
bản đã học – Phân tích mơ hình cấu tạo.
III. Luyện tập: