Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Đề thi khảo sát nâng cao chất lượng lớp 11 môn Vật Lý lần 1 trường THPT Ngô Quyền, Hải Phòng năm học 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 121
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>


<i> (Đề có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: VẬT LÍ 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 121 </b>


<b>Câu 1: </b>Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi một biến trở điện trở thì độ giảm thế mạch
ngồi


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. <b>B. </b>tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
<b>C. </b>giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. <b>D. </b>tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.


<b>Câu 2: </b>Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động
9V và điện trở trong 3. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là:


<b>A. </b>27V - 9. <b>B. </b>9V - 3. <b>C. </b>9V - 9. <b>D. </b>3V - 3.


<b>Câu 3: </b>Với qui ước thông thường trong SGK . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào
sau đây?



<b>A. </b>U<sub>N</sub>= −E Ir<b>.</b> <b>B. </b>U<sub>N</sub> =Ir<b>.</b> <b>C. </b>U<sub>N</sub> =I R

(

<sub>N</sub>+r

)

. <b>D. </b>U<sub>N</sub> = +E Ir.


<b>Câu 4: </b>Khi thực hành đo suất điện động E của một ac qui trong 3 lần đo, kết quả được ghi lại E1 = 6,5 V;
E2 = 5,8 V; E3 = 6,3 V; Bỏ qua sai số của các dụng cụ đo, kết quả phép đo phải được ghi:


<b>A. </b>6,3 (V) <b>B. </b>6,2 0,1 (V) <b>C. </b>6,2 0,4 (V) <b>D. </b>6,2 0,27 (V)
<b>Câu 5: </b>Hai điện tích thử q1, q2 (q1 = 4q2 ) đặt trong điện trường tại A và B . Lực tác dụng lên q1 là F1, lực
tác dụng lên q2 là F2 (F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là:


<b>A. </b>E2 =
1


2 E1 . <b>B. </b>E2 =
4


3 E1 . <b>C. </b>E2 = 2 E1 . <b>D. </b>E2 =
3
4 E1 .
<b>Câu 6: </b>Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để


<b>A. </b>Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.


<b>B. </b>Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.


<b>C. </b>Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
<b>D. </b>Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.


<b>Câu 7: </b>Có hai cặp nhiệt điện giống hệt nhau, mỗi cặp được nối với một milivơn kế tạo thành mạch kín.
Hai mối hàn của hai cặp nhiệt điện này đều giữ ở nhiệt độ cao T1. Mối hàn còn lại của cặp nhiệt điện thứ
nhất và thứ hai được giữ ở các nhiệt độ thấp tương ứng là 20<sub> C và 12</sub>0<sub> C thì thấy số chỉ của milivơn kế </sub>


nối với cặp nhiệt điện thứ nhất lớn gấp 1,2 lần số chỉ của milivôn kế nối với cặp nhiệt điện thứ hai. Nhiệt
độ T1 là


<b>A. </b>285 K. <b>B. </b>290 K. <b>C. </b>365 K. <b>D. </b>335 K.


<b>Câu 8: </b>Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện
thế 10 V, thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là


<b>A. </b>22,5 V. <b>B. </b>8 V. <b>C. </b>15 V. <b>D. </b>10 V.


<b>Câu 9: </b>Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ
2 A . Khi mắc thêm R2 = 1 Ω nối tiếp với R1 thì dịng điện trong mạch là 1,6 A .Suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện là :


<b>A. </b>8 V, 1 Ω. <b>B. </b>10 V, 2 Ω. <b>C. </b>15 V, 4 Ω. <b>D. </b>12 V, 3 Ω.
<b>Câu 10: </b>Tụ điện là


<b>A. </b>hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
<b>B. </b>hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
<b>C. </b>hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
<b>D. </b>hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.


<b>Câu 11: </b>Trong hiện tượng nhiệt điện, câu nào sau đây là <b>sai </b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 121
<b>B. </b>Nếu đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện và nhiệt độ của một mối hàn, ta có thể tính được
nhiệt độ của mối hàn kia


<b>C. </b>Suất điện động nhiệt điện có giá trị rất ổn định theo thời gian, vì vậy dùng cặp nhiệt điện có thể đo
được nhiệt độ một cách chính xác



<b>D. </b>Dùng nhiệt kế nhiệt điện có thể đo được những nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp, điều mà các nhiệt kế
thông thường không làm được


<b>Câu 12: </b>Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc
song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ


<b>A. </b>giảm. <b>B. </b> có thể tăng hoặc


giảm. <b>C. </b>không thay đổi. <b>D. </b>tăng.


<b>Câu 13: </b>Không tạo ra một tụ điện khi giữa hai bản tụ là:


<b>A. </b>Nhựa; <b>B. </b>Sứ; <b>C. </b>Kim loại; <b>D. </b>Khơng khí;


<b>Câu 14: </b>Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là mạch ngồi nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt
mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của:


<b>A. </b>lực hấp dẫn <b>B. </b>lực điện <b>C. </b>lực Cu - lông <b>D. </b>lực lạ
<b>Câu 15: </b>Một quả cầu khối lượng m = 1g có điện tích q = 10


3μC treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện


trường đều, cường độ E = 1000 V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc  so với phương
thẳng đứng, lấy g = 10m/s2<sub>. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng </sub>


<b>A. </b><i>T</i> = 3.10−2<i>N</i>. <b>B. </b><i>T</i> 2<i>N</i>


10
.


2 −


= . <b>C. </b><i>T</i> 2<i>N</i>


10
.
2


3 −


= . <b>D. </b><i>T</i> 10 2<i>N</i>


3
2 <sub></sub> −


= .


<b>Câu 16: </b>Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng là :
<b>A. </b>Đồng bám vào anốt <b>B. </b>Đồng chạy từ catốt sang anốt


<b>C. </b>Khơng có thay đổi gì ở bình điện phân <b>D. </b>Anốt bị ăn mịn


<b>Câu 17: </b>Một bóng đèn dây tóc loại 220 V – 100 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ dây tóc là 20000C .
Biết dây tóc bóng đèn làm bằng vơnfram có hệ số nhiệt điện trở  = 4,5.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Điện trở của dây tóc </sub>
bóng đèn khi không thắp sáng ở 200<sub> C là </sub>


<b>A. </b>88 . <b>B. </b>84,8 . <b>C. </b>48,8 . <b>D. </b>480 .


<b>Câu 18: </b>Một điện tích q có thể chuyển động từ điểm Q đến M, từ Q
đến N, từ Q đến P trong điện trường đều như hình vẽ. So sánh cơng


của lực điện thực hiện khi dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:


<b>A. </b>AQM < AQN < AQP . <b>B. </b>AQM = AQN = AQP .


<b>C. </b>AQM > AQN > AQP . <b>D. </b>Khơng so sánh được vì khơng biết hướng của lực.
<b>Câu 19: </b>Một điện trở R = 3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin
ghép nối tiếp (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số nguồn ít nhất
cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là


<b>A. </b>96 <b>B. </b>69 <b>C. </b>36 <b>D. </b>63


<b>Câu 20: </b>Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi được mắc song song
với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω. Tính R .


<b>A. </b>R = 3 Ω. <b>B. </b>R = 15 Ω. <b>C. </b>R = 20 Ω. <b>D. </b>R = 40 Ω.


<b>Câu 21: </b>Với qui ước thông thường trong SGK . Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:


<b>A. </b> UN


H= .100


E %.


<b>B. </b>


N


H .100



U


= E %. <b>C. </b> UN Ir


H= +


E <b>.</b>100%. <b>D. </b>


N


U
H


- Ir


=


E <b>.</b>100%.
<b>Câu 22: </b>Có hai điện trở ghi 2 - 1W và 5 - 2W. Khi mắc nối tiếp thành bộ thì cơng suất tỏa nhiệt lớn
nhất của bộ điện trở là:


<b>A. </b>3,5 W. <b>B. </b>2,5 W. <b>C. </b>2,8 W. <b>D. </b>3 W.


M


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 121


<b>Câu 23: </b>Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, có AB = AC = 10cm, đặt ba điện tích dương


qA = qB = q = 3 3μC; qC = 2q trong chân không. Cường độ điện trường <i>E</i>




tại H là chân đường cao hạ từ
đỉnh góc vng A xuống cạnh huyền BC có giá trị gần nhất với kết quả:


<b>A. </b>132,5.105 V/m. <b>B. </b>140.105 V/m. <b>C. </b>93,5.105 V/m. <b>D. </b>46,8.105 V/m.
<b>Câu 24: </b>Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F0.
Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch
chuyển chúng một khoảng


<b>A. </b>15cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>10cm <b>D. </b>20cm


<b>Câu 25: </b>Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm,
và q1<<i>q</i><sub>2</sub> . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích
điện âm thì chúng


<b>A. </b>có thể hút hoặc đẩy nhau. <b>B. </b>hút nhau
<b>C. </b>không hút cũng không đẩy nhau. <b>D. </b>đẩy nhau.


<b>Câu 26: </b>Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>17. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.


<b>Câu 27: </b>Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện
trở của kim loại (hay hợp kim)


<b>A. </b>giảm đột ngột đến giá trị bằng không. <b>B. </b>không thay đổi.
<b>C. </b>giảm đến một giá trị khác không. <b>D. </b>tăng đến vô cực.



<b>Câu 28: </b>Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
<b>A. </b>mặt tác dụng lực. <b>B. </b>tốc độ biến thiên của điện trường.


<b>C. </b>năng lượng. <b>D. </b>khả năng thực hiện công.


<b>Câu 29:</b> Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một


nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá
trị của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất tiêu thụ trên
mạch ngồi có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ
cực đại trên mạch ngồi là:


<b>A. </b>10 W. <b>B. </b>20 W. <b>C. </b>30 W. <b>D. </b>40 W.


<b>Câu 30: </b>Bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do là bán dẫn


<b>A. </b>tinh khiết. <b>B. </b>loại p. <b>C. </b>loại n. <b>D. </b>có pha tạp chất.
<b>Câu 31: </b>Với qui ước thông thường trong SGK . Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích
được tính theo cơng thức:


<b>A. </b>A = qEd <b>B. </b>A = qUd <b>C. </b>A = qE


d <b>D. </b>A =


Ed
q
<b>Câu 32: </b>Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tồn tại trong chất khí


<b>A. </b>Là electrơn, iơn dương và iôn âm <b>B. </b>Chỉ là electrôn



<b>C. </b>Chỉ là iôn âm <b>D. </b>Chỉ là iôn dương


<b>Câu 33: </b>Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = 12cm. Gọi <i>E</i>1




và <i>E</i><sub>2</sub> lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết
1


2 4E


<i>E</i> =  . Khẳng định nào sau đây về vị trí của điểm M là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>M nằm ngoài đoạn AB với AM = 6cm. <b>B. </b>M nằm trong đoạn AB với AM = 6cm.
<b>C. </b>M nằm trong đoạn AB với AM = 2,4cm. <b>D. </b>M nằm trong đoạn AB với AM = 4cm.
<b>Câu 34: </b>Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt electron?


<b>A. </b>Tia lửa điện. <b>B. </b>Hồ quang điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 121
<b>Câu 35: </b>Một nguồn có suất điện động 12V sinh ra một cơng là 720J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong
giữa hai cực của nó. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dịng điện chạy
qua nguồn đó là:


<b>A. </b>2A; <b>B. </b>0,2A; <b>C. </b>12A ; <b>D. </b>1,2A;


<b>Câu 36: </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là <b>khôngđúng</b>?
<b>A. </b>Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong khơng kín



<b>B. </b>Các đường sức điện khơng bao giờ cắt nhau


<b>C. </b>Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua


<b>D. </b>Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.


<b>Câu 37: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt và catơt đều bằng bạc có khối lượng bằng
nhau. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10 (V). Cho A = 108
và n =1. Khối lượng bạc chênh lệch giữa hai điện cực âm sau 120 phút là:


<b>A. </b>40,3g <b>B. </b>0,134g <b>C. </b>80,6 g <b>D. </b>20,15g


<b>Câu 38: </b>Chọn câu trả lời <i><b>sai.</b></i> Nguồn điện có tác dụng:


<b>A. </b>Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
<b>B. </b>Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.


<b>C. </b>Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
<b>D. </b>Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.


<b>Câu 39: </b>Một hạt bụi khối lượng 1g mang điện tích - 1μC nằm cân bằng trong điện trường giữa hai bản
kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy
g = 10m/s2. Tính hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên:


<b>A. </b>100V <b>B. </b>2000V <b>C. </b>200V <b>D. </b>20V


<b>Câu 40: </b>Điện năng tiêu thụ được đo bằng:


</div>

<!--links-->

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN VẬT LÝ, LẦN 1 Trường THPT Đô Lương 3 - Mã đề thi 209 pps
  • 16
  • 1
  • 14
  • ×