Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN VẬT LÝ, LẦN 1 Trường THPT Đô Lương 3 - Mã đề thi 209 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216 KB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1

Trường THPT Đô Lương 3

NĂM HỌC: 2010 - 2011

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề

(Đề thi có 06 trang)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos2πt (cm) sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ
tư kể từ t = 0 vào thời điểm:

A. 0,75 s

B. 1,25 s

C. 1,75 s


D. 4 s.

Câu 2: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình: uA = 4cos20πt và uB = 4cos(20πt + π),( uA và u B tính bằng mm,

Trang 1/16 - Mã đề thi 209


t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là:

A. 8

B. 11

C. 10

D. 9

Câu 3: Cho một hiệu điện thế xoay chiều không đổi u = 200 2cos100πt (V). Nếu mắc đoạn mạch
nối tiếp M vào u thì cường độ dịng điện trong mạch i1 = 4 2cos(100πt - π/6) (A). Nếu mắc đoạn
mạch nối tiếp N vào u thì cường độ dịng điện trong mạch i2 = 4 2cos(100πt + π/2) (A). Nếu mắc M
và N nối tiếp với nhau vào u thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i = 4 2cos(100πt - π/3) (A).

B. i = 4 2cos(100πt + π/6) (A)

C. i = 8 2cos(100πt + π/3) (A).


D. i = 8cos(100πt - π/6) (A).

Câu 4: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật m1 có khối
lượng 750g. Hệ được đặt trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang. Ban đầu hệ ở vị trí
m2 có khối lượng 250g chuyển động với vận tốc 3 m/s theo phương của

cân bằng. Một vật

trục lò xo đến va chạm

mềm với vật m 1. Sau đó hệ dao động điều hịa. Tìm biên độ của dao động điều hòa?

A. 6,5 cm

B. 12,5 cm

C. 7,5 cm.

D. 15 cm.

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần
lượt có biểu thức: u = 100 2 sin(100πt + π/3) (V) và i = 4 2cos(100πt - π/6) (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:

A. 200 W

B. 0

C. 400 W


D. 200 3 W

Câu 6: Chọn câu đúng.

Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:

Trang 2/16 - Mã đề thi 209


A. phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

B. phân tích chùm sáng của ánh sáng trắng thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

C. nhận biết cường độ sáng của một chùm sáng.

D. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc khác nhau.

Câu 7: Một máy tăng áp lí tưởng có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2 . Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều khơng đổi có giá trị hiệu dụng U1 thì

điện áp hiệu

dụng trên cuộn thứ cấp là U2 . Nếu đồng thời tăng thêm n vịng ở mỗi cuộn thì điện áp trên cuộn thứ
cấp sẽ:

A. lớn hơn U2

.

C. bằng U2


B. bé hơn U2

D. có thể lớn hơn hoặc bé hơn U2 .

Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau.Trong động cơ không đồng bộ, khi khung dây quay đều thì:

A. tốc độ góc của khung dây ln lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.

B. từ thơng qua khung dây luôn luôn bằng không.

C. mô men cản tác dụng lên khung dây luôn luôn bằng không.

D. khung dây sinh cơng cơ học.

Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh áng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 4 (kể từ vân trung tâm) thì hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn :

Trang 3/16 - Mã đề thi 209


A. 3λ

B. 3,5λ

C. 4,5λ.

D. 4λ


Câu 10: Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm2 gồm 200 vịng dây quay đều với vận tốc 2400

vòng/phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn B = 0,5 T. Suất điện
động hiệu dụng trong khung dây là:

A. 88,8 V

B. 10 2 V

C. 20 2 V.

D. 125,6 V

Câu 11: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số của sóng mang là 1200 kHz. Khi dao động âm tần có tần số
1600 Hz thực hiện một dao động tồn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là:

A. 750

B. 800

C. 1333

D. 1200.

Câu 12: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên 1 nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 80 dB, tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại điểm C với B là trung điểm của AC là:


A. 34 dB

B. 46 dB

C. 40 dB

D. 26 dB.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào 2 đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung C đến giá trị

10-4
10-4
F hoặc
F thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị bằng

π

nhau. Giá trị của L bằng:

A.

3
H
π

B.


1
H.


C.

2,5
H
π

D.

3,5
H.
π

Trang 4/16 - Mã đề thi 209


Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Các bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 3mm là:

A. 750 nm và 500 nm. B. 550 nm và 450 nm. C. 700 nm và 350 nm. D. 750 nm và 400 nm.

Câu 15: Tác dụng nào sau đây chỉ có tia tử ngoại mới có cịn tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
khơng có?

A. Khử trùng được nước và một số thực phẩm khác.


B. Gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tác dụng lên kính ảnh.

D. Tác dụng nhiệt.

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm.
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân gần nhất cùng màu với nó là:

A. 14,8 mm.

B. 4,9 mm

C. 19,8 mm

D. 9,9 mm

Câu 17: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là lo , độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, có chu kì 2s.
Nếu cắt bớt lò xo đi 20cm rồi cho con lắc dao động điều hịa thì chu kì của nó là

4 5
(s). Hỏi nếu
5

cắt bớt lò xo đi 40cm rồi cho con lắc dao động điều hịa thì chu kì của nó là bao nhiêu ?

A. 1 (s)


B. 1,41 (s)

C. 0,85 (s).

D. 1,55 (s)

Câu 18: Trong dao động điện từ vào dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị
khơng tương đương nhau?

A. tọa độ x và điện tích q.

B. vận tốc v và điện áp u.

Trang 5/16 - Mã đề thi 209


C. khối lượng m và độ tự cảm L

D. độ cứng k và nghịch đảo của điện dung

1
.
C

Câu 19: Chọn câu đúng:

A. Khi sóng truyền đi các phần tử của mơi trường đều bị cuốn theo.

B. Khi sóng truyền đi, tần số của các phần tử ở càng xa nguồn phát sóng càng nhỏ dần.


C. Biên độ sóng tại mỗi điểm trong không gian là khoảng cách giữa đỉnh cao nhất và thấp nhất của
sóng tại điểm đó.

D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì của sóng.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
đều bằng nhau và bằng 40V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:

A. 20 V.

B. 20 2 V.

C. 10 2 V.

D. 40 V.

Câu 21: Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ là cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có:

A. cùng vận tốc truyền sóng và cùng pha.

B. cùng tần số, cùng bước sóng nhưng vng pha với nhau.

C. cùng chu kì, cùng bước sóng nhưng ngược pha.

D. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
Trang 6/16 - Mã đề thi 209


Câu 22: Cho đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, giá trị R thay đổi được. Đặt

một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R
sao cho công suất trên đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó thì:

A. u chậm pha hơn i góc π/4.

B. u và i lệch pha nhau góc π/4.

C. u và i vuông pha nhau.

D. u sớm pha hơn i góc π/4.

Câu 23: Chọn câu đúng. Âm sắc là một đặc tính sính lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 24: Dùng một hiệu điện thế 100 kV để tải đi một công suất 5000 kW đến 1 nơi cách xa 5 km. Độ
giảm thế trên đường dây cho phép tối đa bằng 1% hiệu điện thế nơi phát. Tìm tiết

diện tối thiểu của

-8

dây tải bằng đồng, biết điện trở suất của đồng bằng 1,7.10 Ωm.


A. 4,25. 10-5 m2

B. 8,5.10-6 m2

C. 4,25. 10-6 m2

D. 2,125.10-5 m2.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo trục ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s,
gia tốc cực đại của vật là 1 m/s2. Lấy π2 ≈ 10. Gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại và ở phía chiều
âm của trục ox. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cosπt (cm)

π
B. x = 20cos( t + π) (cm)
2

Trang 7/16 - Mã đề thi 209


C. x = 10cos(πt + π) (cm).

π
D. x = 20cos t (cm).
2

Câu 26: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn AE và EB mắc nối tiếp nhau. Trên AE, EB có thể chứa
một hay nhiều phần tử gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết hiệu điện thế tức thời


uAE = 60 2 cos(100πt -


π
) (V); uEB = 60 6 cos(100πt - ) (V). Nhận xét về mạch điện, câu nào sau
3
6

đây không đúng?

A. Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn AB là 120 V.

B. Nếu đoạn mạch AE có tụ điện thì đoạn EB có điện trở.

C. Nếu đoạn mạch AE có điện trở thì EB có cuộn dây thuần cảm.

D. Nếu đoạn mạch EB có điện trở thì AE có cuộn dây thuần cảm.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tính chất của sóng điện từ?

A. trong chân khơng, tốc độ lan truyền bằng tốc độ ánh sáng.

B. sóng truyền được trong mọi mơi trường, kể cả chân khơng.

C. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.

D. có mang năng lượng.

Câu 28: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 60 kHz. Khi mắc
tụ C2 vào mạch thì tần số dao động riêng của mạch là 80 kHz. Khi mắc hai tụ C1 và C2 song song với

nhau vào mạch thì tần số dao động riêng của mạch là:

A. 140 kHz

B. 100 kHz

C. 48 kHz

D. 56 kHz.

Trang 8/16 - Mã đề thi 209


Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng với khe I-âng. Biết khoảng cách 2 khe hẹp là 2mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn sáng S chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ



bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6µm, trên màn có hệ giao thoa với bề rộng trường giao thoa là 7mm.
Số vân sáng ta quan sát được trên màn là:

A. 28

B. 26.

C. 25

D. 23

Câu 30: Con lắc đơn có chiều dài l1 thì tần số là 1Hz, khi con lắc có chiều dài l2 thì tần số là

3Hz. Hỏi tần số của con lắc có chiều dài l =

A. 2 Hz

B. 1,8 Hz

1
( l + l ) cũng đặt tại nơi đó ?
2 1 2

C. 3,16 Hz

D. 0,95 Hz.

Câu 31: Chọn câu đúng: Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ:

A. khơng có điện trường hay từ trường.

B. chỉ có từ trường.

C. có điện từ trường.

D. chỉ có điện trường.

Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận
tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm
đến li độ s2 = 4cm là:

A. 1/30(s)


B. 1/45 (s)

C. 1/120 (s).

D. 1/60 (s)

Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm có L = 1/π H, điện trở thuần R = 50 3Ω và một
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức

u = 100 2 cos(100πt - π/6) (V) thì mạch có hệ số cơng suất là

3
1
, biết
> ω2. Viết biểu thức
2
LC

cường độ dòng điện trong mạch?

Trang 9/16 - Mã đề thi 209


A. i = 2 cos(100πt + π/6) (A).

B. i = 2 cos100πt (A)

C. i = 2cos(100πt + π/3) (A).

D. i = 2 cos(100πt - π/3) (A).


Câu 34: Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x = Acos(ωt – π/2)cm. Biết rằng cứ sau những
khoảng thời gian bằng

π
(s) liên tiếp bằng nhau thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động
40

của vật là:

A.

40
Hz
π

B.

80
Hz.
π

C.

20
Hz
π

D.


10
Hz
π

Câu 35: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có độ lớn
nhỏ nhất khi hai dao động:

A. vuông pha với nhau.

B. cùng pha với nhau.

C. ngược pha với nhau.

D. lệch pha nhau π/4.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tia X là bức xạ có bước sóng rất ngắn, khơng phải là sóng điện từ.

B. Tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh cịi xương.

C. Tất các vật nung nóng đến nhiệt độ trên 20000C đều phát ra tia tử ngoại.

D. Mọi vật dù ở nhiệt độ thấp đều phát ra tia hồng ngoại.

Câu 37: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là:

A. do lực căng của dây treo.

B. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Trang 10/16 - Mã đề thi 209


C. do lực cản của môi trường.

D. do trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 38: Một dây đàn hồi dài 5m, một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia nối vào nguồn tạo ra sóng
ngang có tần số f = 8Hz thì thấy có sóng dừng xất hiện với 9 điểm nút (kể cả hai nút ở hai đầu dây).
Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 10 m/s

B. 15 m/s

C. 20 m/s

D. 5 m/s.

Câu 39: Cho một mạch dao động lí tưởng, hiệu điện thế cực đại giữ hai bản tụ và cường độ
dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị

I0
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
2

A.

3

U.
4 0

B.

1
U
2 0

C.

3
U
4 0

D.

3
U
2 0

Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi đi từ vị trí x = -A/2 đến vị trí x = A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là:

A.

4A
T

B.


3A
T

C.

9A
.
T

D.

6A
.
T

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B).

Phần A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng
góc  so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường
là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:

Trang 11/16 - Mã đề thi 209


A. T = 2π

C. T = 2π


l
g(k+1)cos

B. T = 2π

l
.
gcos k2+1

Câu 42: Một cuộn cảm L =

l
.
gcos

D. T = 2π

lcos
g k2+1

0,2
H được đặt vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha
π

có 2 cặp cực. Biết Rơto của máy phát điện quay với tốc độ 20 vòng/giây. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 40 Ω

B. 16 Ω


C. 20 Ω

D. 8 Ω.

Câu 43: Một nguồn phát sóng cơ học dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4 ) cm. Biết dao
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha
π/3. Tốc độ truyền sóng của sóng đó là:

A. 6 m/s

B. 4 m/s

C. 1,5 m/s

D. 2 m/s

Câu 44: Cho mạch điện R,L,C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, giá trị điện dung C thay đổi được. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2cos100πt (V), (U không đổi). Biết R = 200Ω, L = 1,6/π H. Xác
định giá trị của điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.

A.

10-4
F


B.

10-4

F
4,1π

C.

10-4
F.
2,5π

D.

10-4
F
3,6π

Câu 45: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha u = u = acosωt
S1 S2
(mm;s), bước sóng của mỗi nguồn là λ. Biết S1S2 = 4λ (mm). Trên đoạn S1 S2 có bao nhiêu điểm dao
động tổng hợp có biên độ bằng a 2 ?

A. 16

B. 17.

C. 14.

D. 15

Trang 12/16 - Mã đề thi 209



Câu 46: Một bóng đèn điện có ghi 25W- 50V được mắc nối tiếp với một ống dây có độ tự cảm L và
điện trở thuần r = 20Ω. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều 120V- 50Hz thì đèn sáng bình
thường. Tìm hệ số tự cảm của ống dây.

A. 0,5 H

B. 1,41 H

C. 0,314 H

D. 0,662 H.

Câu 47: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với
tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là:

A. 6 2 cm

B. 6 cm

C. 12 cm

D. 3 2 cm

Câu 48: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 10µF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L = 0,1H. Cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại bằng 0,02A. Tìm giá trị dịng điện trong mạch
và giá trị điện tích của tụ tại thời điểm mà năng lượng từ trường bằng 1/3 năng lượng điện trường.


A. 0,01A; 3.10-10 C

B. 0,01A; 1,71.10-5 C. C. 1 mA; 1,71.10-5 C. D. 1 mA; 3.10-10 C.

Câu 49: Chọn câu sai khi nói về quang phổ:

A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu sắc khác nhau nối tiếp liên tục từ đỏ tới tím.

B. Nhiệt độ của vật phát sáng càng cao thì vùng màu sáng nhất có bước sóng càng ngắn.

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

D. Các chất rắn, lỏng và chất khí có khối lượng riêng lớn bị nén mạnh khi được nung nóng phát ra
quang phổ liên tục.

Câu 50: Trong các trường hợp được nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao
thoa ánh sáng?
Trang 13/16 - Mã đề thi 209


A. Màu sắc của ánh sáng mặt trời sau khi chiếu qua lăng kính.

B. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng chiếc thước chắn chùm tia chiếu tới.

C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng bằng đèn pin.

D. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phịng.

Phần B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51: Một bánh đà có mơmen qn tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m 2. Để bánh đà
tăng tốc từ trạng thái đứng n đến tốc độ góc ω phải tốn cơng 200J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của ω là:

A. 10 rad/s

B. 20 2 rad/s.

C. 10 2 rad/s

D. 20 rad/s

Câu 52: Một chiếc ôtô đang chạy với vận tốc không đổi hướng về phía một máy dị âm đang đứng
n và phát ra tiếng cịi có tần số 750 Hz. Máy dị âm thu được tiếng cịi ơ tơ phát ra có tần số 800
Hz. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Vận tốc của ơ tơ là bao nhiêu?

A. 25,5 m/s

B. 21,25 m/s

C. 27,25 m/s

D. 19,34 m/s.

Câu 53: Chọn câu đúng: Tốc độ của sóng điện từ:

A. phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và tần số của nó.

B. phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, nhưng khơng phụ thuộc vào tần số của nó.

C. khơng phụ thuộc vào môi trường nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.


Trang 14/16 - Mã đề thi 209


D. khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và tần số của nó.

Câu 54: Một viên bi khối lượng m = 200g, bán kính r = 1,5 cm lăn khơng trượt theo đường dốc chính
của 1 mặt phẳng nghiêng, lấy g = 10 m/s2, π2 ≈ 10. Khi bi đạt vận tốc góc 50 vịng/giây thì động năng
tồn phần của bi là:

A. 0,95 J

B. 3,15 J.

C. 4,25 J

D. 2,25 J

Câu 55: Chọn câu đúng. Mơmen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định:

A. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.

B. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.

C. phụ thuộc vào mômen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.

D. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.

Câu 56: Một con lắc đơn dao động điều hịa, có điểm treo cố định. Nếu biết khối lượng vật m = 100g,
lực căng sợi dây lúc vật ở vị trí cân bằng của dao động là 1,0025N, thì cơ năng toàn phần của dao

động là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, biết chu kì là 2s, g = 10 m/s2, π2 ≈ 10.

A. 1,25.10-3 J

B. 1,25.10-4 J

C. 2,5.10-4 J.

D. 2,5.10-3 J

Câu 57: Cho mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng
đổi: u = 100 2 cos100πt (V). Biết R = 50Ω, C =

2
.10-4 F. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu
π. 3

dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi L thay đổi là:

A. 100 2 V.

B. 100V.

C. 150V

D. 200V

Trang 15/16 - Mã đề thi 209



Câu 58: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc ban đầu 20π(rad/s), thì bắt đầu quay chậm dần đều
và dừng lại sau thời gian t = 20s. Số vòng bánh xe quay được cho đến khi dừng hẳn là:

A. 300 vòng

B. 200 vòng.

C. 100 vòng

D. 400 vòng.

Câu 59: Hai gương Frexnen đặt nghiêng góc với nhau một góc  = 5.10-3 rad, nguồn điểm S cách
giao tuyến hai gương một khoảng d1 = 0,5m. Màn E đặt song song với giao tuyến hai gương
và với đường thẳng nối hai ảnh S 1,S2 của S, cách giao tuyến một khoảng d 2 = 1m. Nguồn S

phát ra

bức xạ có bước sóng λ = 0,5μm. Xác định số vân sáng quan sát được trên màn.

A. 65

B. 67

C. 15.

D. 13

Câu 60: Một vật rắn có momen qn tính 2 kg.m2 quay đều 10 vịng trong 2 giây. Mơmen động
lượng của vật rắn có độ lớn bằng:


A. 15,7 kg.m2/s.

B. 10 kg.m2/s

C. 31,4 kg.m2/s

D. 62,8 kg.

----- HẾT -----

Trang 16/16 - Mã đề thi 209



×