Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.33 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG</b>
<b>Giáo viên: Đoàn Thị Hà </b>
Sở GD&ĐT Quảng Trị
Trường THCS&THPT Cồn Tiên
<b>Trên đường tròn lượng </b>
<b>giác cho điểm M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) sao </b>
<b>cho (OA; OM) = α là góc </b>
<b>nhọn. Khi đó:</b>
<b>y<sub>0</sub></b>
<b>x<sub>0</sub></b>
0
sin <i>y</i>
0
cos <i>x</i>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG </b>
<b>Mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác cho </b>
<b>các cung và góc lượng giác ta có:</b>
<b>Trên đường tròn lượng </b>
<b>giác cho cung AM có </b>
<b>sđAM=α và M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>). Khi </b>
<b>đó:</b> sin <i>y</i>0
0
cos <i>x</i> <b>H</b>
<b>K</b>
<b>M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>
<b>O</b>
sin
tan (cos 0)
cos
cos
cot (sin 0)
sin
<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Các giá trị sinα, cosα, </b>
<b>tanα, cotα được gọi là </b>
<b>các giá trị lượng giác </b>
<b>của cung α.</b>
<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>VÍ DỤ</b>
VD1: Cho = 0. Tính sin ; cos
<b>M(1;0)</b>
<b>O</b>
<b>Bài giải:</b>
VD2 : Cho = .
2
Tính sin ; cos
<b>Bài giải:</b>
<b>M(0;1)</b>
<b>2. HỆ QUẢ</b>
<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
0
<i>y</i>
0
<i>x</i>
<b>Cho </b>
<b>2. HỆ QUẢ</b>
<b>Quan sát hình vẽ và cho biết giá trị </b>
<b>T</b>
<b>rụ</b>
<b>c </b>
<b>si</b>
<b>n</b>
<b>Trục cos</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>-1</b> <b> 1</b>
<b>2. HỆ QUẢ</b>
<b>Với mọi -1 ≤ m ≤ 1 đều </b>
<b>tồn tại α và β sao cho:</b>
<b>sin α = m và cos β = m </b> <b><sub>m</sub></b>
<b>m</b>
<b>α</b>
<b>2. HỆ QUẢ</b>
<b>tanα xác định với mọi</b>
( Z)
2 <i>k</i> <i>k</i>
<b>cotα xác định với mọi</b>
( Z)
<i>k</i> <i>k</i>
<b>2. HỆ QUẢ</b>
<b>Dấu của các giá trị lượng giác của góc α </b>
<b>phụ thuộc vào điểm cuối của cung AM=α </b>
<b>trên đường tròn lượng giác</b>
<i><b>Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:</b></i>
+
+
+
+
-+
-+
+
+
<b>-+</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-Trục cos</b>
<b>T</b>
<b>rụ</b>
<b>c </b>
<b>si</b>
<b>3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT</b>
<b>Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt</b>
<b>II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
1. <b>Công thức lượng giác cơ bản:</b>
<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>2.</b> CM: <sub>tan</sub> <sub>tan</sub> <sub>tan</sub> <sub>1</sub>
cos
sin
cos <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3
)
,
2
( <i>k</i> <i>k</i>
1. Cho )
2
(
5
4
<b>II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
a. Cung đối nhau: và
<b>2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt</b>
<b>II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>b. Cung bù nhau</b>
<b>II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt</b>
c.Cung hơn kém : <sub></sub> <sub>và</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt</b>
d Cung phụ nhau:
sin cos
<b>x<sub>0</sub></b>
<b>y<sub>0</sub></b>
<b>M(x<sub>0;</sub> y<sub>0)</sub></b>
<b>O</b>
tan
cot
<b>Trên đường tròn lượng </b>
<b>giác cho cung AM = α </b>
<b>Khi đó:</b>
0
<i>y</i> <i>x</i><sub>0</sub>
sin
cos
cos
sin
<b>Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là </b>
<b>các giá trị lượng giác của cung α.</b>
(sin 0)
<b>cos (α + k2</b>
<b>tanα xác định khi:</b> ( Z)
2 <i>k</i> <i>k</i>
<b>cotα xác định khi:</b> <i>k</i> (<i>k</i> Z)
<b>Với mọi -1 ≤ m ≤ 1 đều tồn tại α và β sao </b>
<b>cho: sin α = m và cos β = m </b>
<b>Dấu của các giá trị lượng giác của góc α </b>
<b>phụ thuộc vào điểm cuối của cung AM=α </b>
<b>trên đường tròn lượng giác</b>
<b>≤ sin α ≤</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>-1</b> <b> 1</b>
<b>-1</b> <b> 1</b>