Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án HSG Toán học lớp 11 Quảng Bình 2015-2016 vòng 2 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD& ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11. </b>
<b> NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>


<b> Mơn thi: Tốn (VỊNG2) </b>
<b> (Khóa ngày 23 tháng 3 năm 2016) </b>
<i> </i>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<i><b>(Đáp án, hướng dẫn này có 5 trang) </b></i>


<b>Yêu cầu chung </b>


*<b> Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải </b>
<b>lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. </b>


*<b> Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước </b>
<b>giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. </b>
* <b>Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành </b>
<b>phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. </b>


* <b>Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của </b>
<b>từng bài. </b>


*<b> Điểm của tồn bài là tổng (khơng làm trịn số) của điểm tất cả các bài. </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1a Giải phương trình: </b>

<sub>1</sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

3 <sub>2</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><b><sub>. </sub></b> <b>2.0 </b>


<b>điểm </b>


ĐK : <i>x</i>1



Phương trình tương đương với








3


3


1 1 1 1 . 2 1 1


. 2 1 1


       


    


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0,5
0,25


3


0


2 1 1





 


   



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 0,25


Giải phương trình 3 <sub>2</sub>  <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>


Đặt <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub><i><sub>x b</sub></i><sub>;</sub>  3<sub>2</sub><i><sub>x a</sub></i><sub>(</sub> <sub>0)</sub>
Ta có hệ phương trình <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>


1


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


0,25


0,25


Giải hệ


3 2 3 2 3 2


1 1 1


0, 1


1 (1 ) 1 2 3 0


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


  


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


Với a=0, b=1 ta được x=1 là nghiệm của phương trình



0,5


<b>Đáp số :</b> x=0 và x=1.


<b>1b </b> <b>Chứng minh rằng phương trình </b> <i>p x a x c</i>(  )(  ) <i>q x b x d</i>(  )(  ) 0


<b>ln có nghiệm, biết </b><i>a b c d</i>   <b> , </b><i>p và q là hai số thực bất kì. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xét hàm số <i>f x</i>( ) <i>p x a x c</i>(  )(  ) <i>q x b x d</i>(  )(  ) 0 liên tục trên ¡


Nếu <i>p q</i> 0 thì phương trình có nghiệm  <i>x</i> ¡ 0,25


Nếu <i>p</i>0 hoặc <i>q</i>0, khơng mất tính tổng quát giả sử <i>p</i>0 khi đó








( ) ; (d)


<i>f b</i>  <i>p b a b c f</i>  <i>p d a d c</i>  0,5










2


( ). ( ) 0 (v× )


<i>f b f d</i> <i>p b a b c d a d c</i> <i>a b c d</i>


         



Vậy phương trình ln có nghiệm.


0,25


<b>2 </b> <b><sub>Cho dãy số </sub></b><sub>( )</sub>


<i>n</i>


<i>u</i> <b> xác định bởi </b><i>u</i><sub>1</sub>5<b> và </b><i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i>u<sub>n</sub></i>2 ,

2  <i>n</i> 1<b> </b>


<b>Tìm </b> 1 2


1


. ...


lim <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u u u</i>
<i>u</i><sub></sub>
 
 
 
<b>2,0 </b>
<b>điểm </b>


Ta chứng minh <i>u<sub>n</sub></i>   5, <i>n</i> 2



Ta có 2


2 ( 1 2) 9 5


<i>u</i>  <i>u</i>   


Giả sử <i>u<sub>n</sub></i> 5 khi đó <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i>u<sub>n</sub></i>2

 

2  5 2

2  9 5 0,25


Từ <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i>u<sub>n</sub></i>2

2<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>u<sub>n</sub></i> <i>u u<sub>n</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>    5

4 0, <i>n</i> ¥ *


Do đó ( )<i>u<sub>n</sub></i> là dãy tăng


0,25


Giả sử ( )<i>u<sub>n</sub></i> bị chặn trên suy ra tồn tại limu<i><sub>n</sub></i> <i>L L</i>( 5)
Chuyển qua giới hạn <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i>u<sub>n</sub></i>2

2 ta được.


<i>L</i>

<i>L</i>2

2 <i>L</i> 1; <i>L</i>4 (vô lý) , do đó limu<i><sub>n</sub></i>  


0,5


Ta có.


2



1 2 1 4 4 , 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i><sub></sub>  <i>u</i>  <i>u</i><sub></sub>  <i>u u</i>   <i>n</i>



Nên 1 2 1 1 2 1 1 2


1 1 1 1


. ... 4 . ... 4 . ...


. .


4 ( 4)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u u u</i> <i>u</i> <i>u u u</i> <i>u</i> <i>u u u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>


 
   
 
 
 
0,25


1 1 2 1 1 1


1 1 2



1


1 1


4 . ... 4


. .... .


( 4) ( 4)


4 4


1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u u u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
  
 



 
 
  
 

  


( vì u<sub>1</sub>5 u<i>,</i> <sub>2</sub> 9)


0,5


1 2


1 1


. ... 4


lim <i>n</i> lim 1 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u u u</i>


<i>u</i><sub></sub> <i>u</i><sub></sub>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



    vì <i>lim</i>un   0,25


<b>Đáp số :</b> 1 2


1


. ...


lim <i>n</i> 1


<i>n</i>


<i>u u u</i>
<i>u</i><sub></sub>


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b> <b>Cho tam giác ABC nội tiếp (O) và ngoại tiếp đường tròn (I). Gọi (J) </b>
<b>là đường tròn bàng tiếp góc A của tam giác ABC; IJ cắt (O) tại </b>
<b>M(khác A). Gọi N là điểm chính giữa của cung </b>¼<i>ABM</i><b> ; NI và NJ lần </b>
<b>lượt cắt (O) tại S và T. </b>


<b>a)</b> <b>Chứng minh M là trung điểm của IJ. </b>


b) <b>Chứng minh IJ, BC và TS đồng quy.</b>



<b>2,5 </b>
<b>điểm </b>


<i><b>T</b></i>



<i><b>S</b></i>


<i><b>N</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>J</b></i>


<i><b>M</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b><sub>C</sub></b></i>



<i><b>A</b></i>



<b>(Hình vẽ đến câu 3a cho 0,25) </b>


0,25


<b>3a </b> Ta có:


· · · µ µ<sub>(1)</sub>


2 2


<i>A B</i>



<i>MBI</i> <i>MBC CBI</i>   0,25


· <sub></sub> · <sub></sub>· <sub></sub> µ µ<sub></sub> <sub>(2)</sub>


2 2


<i>A B</i>


<i>MIB AIB IBA</i> 0,25


Từ (1) và (2) suy ra tam giác MBI cân tại M, do đó MI=MB=MC (3) 0,25


Hơn nữa tứ giác IBJC nội tiếp đường trịn đường kính IJ (4)
Từ (3) và (4) suy ra M là trung điểm của IJ.


0,25


<b>3b </b> <sub>Ta có </sub><sub>·</sub> 1

<sub>»</sub> <sub>»</sub>

1

<sub>¼</sub> <sub>»</sub>

<sub>·</sub>


s® s® s® s® (*)


2 2


<i>NTS</i> <i>NA</i> <i>AS</i>  <i>NM</i> <i>AS</i> <i>NIM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ (*) và (**) suy ra ·<i>JTS JIS</i> ¶


Do đó tứ giác JTIS nội tiếp đường tròn (O1)


Hơn nữa tứ giác IBCJ nội tiếp đường trịn (O2) có đường kính IJ. 0,25



Ta thấy IJ là trục đẳng phương của (O1) và (O2); BC là trục đẳng


phương của (O2) và (O), TS là trục đẳng phương của (O) và (O1)


Theo tính chất tâm đẳng phương của ba đường trịn có tâm khơng thẳng
hàng O, O1 và O2 suy ra IJ, BC và TS đồng quy.


0,5


<b>4 </b> <b>Xác định số cách chọn bộ 100 số từ tập hợp 2016 số nguyên dương </b>


<b>đầu tiên sao cho bất kỳ một cặp 2 trong 100 số được chọn có hiệu số </b>
<b>giữa số lớn và số bé lớn hơn hoặc bằng 2. </b>


<b>1.5 </b>
<b>điểm </b>


Gọi <i>A</i> là tập hợp tất cả các bộ 100 số

<i>a a</i><sub>1</sub>, ,...,<sub>2</sub> <i>a</i><sub>100</sub>

thỏa mãn u cầu
bài tốn


Kí hiệu B là tập hợp các bộ 100 số phân biệt của 1917 số nguyên dương
đầu tiên


0,25


Ta xét ánh xạ <i>f A</i>: <i>B</i> theo quy ước sau


<i>a a</i>1, ,...,2 <i>a</i>100

 

a <i>a a</i>1, 21,....,<i>a</i>10099

trong đó <i>a</i>1<i>a</i>2  ... <i>a</i>100



0,25


Vì <i>a</i><sub>2</sub>  <i>a</i><sub>1</sub> 2 <i>a</i><sub>2</sub>   1 <i>a</i><sub>1</sub> 1 <i>a</i><sub>1</sub>


3 2 2 3 2 2 2 1


<i>a</i> <i>a</i>    <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 


4 3 2 4 3 3 1 3 2


...


<i>a</i>   <i>a</i> <i>a</i>     <i>a</i> <i>a</i>


100 99 2 100 99 99 97 99 98


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> 


0,25


1 1, 100 99 2016 99 1917


<i>a</i>  <i>a</i>    


<i>a a</i>1, 2 1,....,<i>a</i>100 99

<i>B</i>


    0,25


Như vậy với mỗi phần tử thuộc<i>A</i> ứng với duy nhất một phần tử thuộc
<i>B</i>qua ánh xạ <i>f</i>



tương tự với mỗi phần tử

<i>b b</i><sub>1</sub>, ,...,<sub>2</sub> <i>b</i><sub>100</sub>

<i>B</i> luôn tồn tại duy nhất


<i>b b</i>1, 21,...,<i>b</i>10099

<i>A</i> để <i>f b b</i>

1, 2 1,...,<i>b</i>10099

 

 <i>b b</i>1, ,...,2 <i>b</i>100



0,25


Do đó f là một song ánh nên số phần tử của A bằng số phần tử tập B
100


1917


<i>A</i> <i>B C</i> <b>. </b>


<b>Đáp số : </b> 100
1917
<i>C</i>


0,25


<b>5 </b> <b>Tìm tất cả các số nguyên dương </b><i>n sao cho </i><sub>2</sub>2<i>n</i>1<sub></sub><sub>2</sub><i>n</i><sub></sub><sub>1</sub><b><sub> là số chính </sub></b>


<b>phương </b>


<b>1.0 </b>
<b>điểm </b>


2 1


2<i>n</i> <sub></sub>2<i>n</i><sub></sub>1<sub>là số chính phương khi và chỉ khi </sub><sub>2</sub>2 1<i>n</i> <sub>  </sub><sub>2</sub><i>n</i> <sub>1</sub> <i><sub>m m</sub></i>2<sub>,</sub> <sub></sub><sub>¥</sub> <sub>*</sub>


Xét <i>m</i>1 khi đó <sub>2</sub>2 1<i>n</i> <sub>    </sub><sub>2</sub><i>n</i> <sub>1 1</sub>2 <i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub><sub> ( thỏa mãn) </sub>


0,25


Xét <i>m</i>1 khi đó từ <sub>2</sub>2<i>n</i>1<sub></sub><sub>2</sub><i>n</i> <sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>2<sub>, suy ra m lẻ và </sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>







2 2


2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 1


2 2 1 1


2 2 1 2 2 1 2 2 1


2 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


    



  


          


     


Đặt <i><sub>a m</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i>n</i>1<sub></sub><sub>1;</sub> <i><sub>b m</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i>n</i>1<sub></sub><sub>1</sub>


Khi đó ta có mọi <i>n</i>2 thì <i>a b</i> và <i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>2<i>n</i>2<sub> </sub>
Mặt khác vì <i>m</i> lẻ nên <i>a b</i>, chẵn


Hơn nữa <i><sub>b a</sub></i> 2<i>n</i> 2 2(mod4)<sub> suy ra </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> và </sub><i><sub>b</sub></i><sub>2</sub><i>n</i>


0,25


Thế vào <i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>2<i>n</i>2<sub> ta được </sub><sub>2</sub><i>n</i>1<sub></sub><sub>2</sub>2<i>n</i>2 <sub> </sub><i><sub>n</sub></i> <sub>3</sub>
Thử lại <i>n</i>3 thỏa mãn


</div>

<!--links-->

×