Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO QUẢNG NINH </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
<b>Bài </b> <b>Sơ lược lời giải </b> <b>ðiểm </b>
<b>Bài 1 </b>
<i><b>6ñiểm </b></i>
<b>1. Giao hai tiệm cận I( 1;1) </b>
Giả sử tiếp tuyến cần lập tiếp xúc với đồ thị tại điểm có hồnh độ x0
=>phương trình tiếp tuyến có dạng: 0
0
2
0 0
3 2
( )
( 1) 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− +
= − +
− −
0,5
Tiếp tuyến cắt tiệm cận ñứng tại A( 0
0
5
1;
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+
− )
Tiếp tuyến cắt tiệm cận ngang tại B(2<i>x</i>0−1;1)
0,5
Ta có 0
0 0
5 6
1 ;
1 1
<i>x</i>
<i>IA</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= − =
− − <i>IB</i>= 2<i>x</i>0− −1 1) =2 <i>x</i>0−1
Nên 0
0
6
. .2 1 12
1
<i>IA IB</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − =
−
0,5
Do vậy diện tích tam giác IAB : 1 . 6
2
<i>S</i> = <i>IA IB</i>=
Gọi p là nửa chu vi ∆IAB => bán kính đường trịn nội tiếp ∆IAB : <i>r</i> <i>S</i> 6
<i>p</i> <i>p</i>
= =
=> r lớn nhất <= > p nhỏ nhất. Mặt khác ∆IAB vuông tại I nên
0,5
2 2
2<i>p</i>=<i>IA</i>+<i>IB</i>+<i>AB</i>=<i>IA</i>+<i>IB</i>+ <i>IA</i> +<i>IB</i> ≥2 <i>IA IB</i>. + 2<i>IA IB</i>. =4 3+2 6
Dấu “ = ” xảy ra <=><i>IA</i>=<i>IB</i> ⇔(<i>x</i>0−1)2 = ⇔ = ±3 <i>x</i> 1 3
0,5
Với <i>x</i>= −1 3ta có tiếp tuyến d1 : <i>y</i>= − −<i>x</i> 2( 3 1)−
Với <i>x</i>= +1 3ta có tiếp tuyến d2 : <i>y</i>=2( 3 1)+ −<i>x</i>
0,5
2. L =
2 7 2 2
0
( 2012) 1 2 ( 2012)
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
→
+ − − + + <sub>1 </sub>
<b> =</b>
7
2
0
1 2 1
lim ( 2012)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
→
− −
+ +
Ta có L1 =
2
0
lim( 2012) 2012
<i>x</i>→ <i>x</i> + = ; L3 = lim<i>x</i>→0<i>x</i>=0
1
Tính L2 =
7
0
1 2 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
− −
ðặt
7
7<sub>1 2</sub> 1
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> −
− = => =
Và khi x → 0 thì t → 1
=> L2 = <sub>1</sub> 7 <sub>1</sub> 2 3 4 5 6
2( 1) 2 2
lim lim
1 1 7
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
→ →
− −
= = −
− + + + + + +
Vậy L = 2012. 2 0 4024
7 7
<sub>−</sub> <sub>+ = −</sub>
<b>Bài 2 </b>
<i><b>3ñiểm </b></i>
ðiều kiện:
2
2
0
4
4 2 4
8 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
<sub>≥</sub>
<sub>−</sub>
≠ ⇔ − ≤ <
+ − ≥
0,5
Với đ/k đó phương trình đã cho tương đương với
⇔ 2 2 2
( <i>x</i> 2<i>x</i> 8) <i>m</i> 8 2<i>x</i> <i>x</i> 2 8 2<i>x</i> <i>x</i> 6 <i>m</i> 0
− − + + − + − + + − − − = . (1) 0,5
ðặt t = 2
8+2<i>x</i>−<i>x</i> ; Khi x ∈[ – 2; 4) thì t ∈[ 0; 3] . (2)
Phương trình trở thành : – t2 – mt + 2t – 6 – m = 0 0,5
⇔
2
2 6
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
− + −
=
+ .
Xét hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
( ) ; 0;3
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
− + −
= ∈
+ ; f’(t) =
2
2
2 8
( 1)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
− − +
+
0,5
f’(t) = 0 ⇔ 4
2
<i>t</i>
<i>t</i>
= −
=
Bảng biến thiên của hàm số f(t) trên ñoạn [ 0 ; 3 ].
t <b>–</b>∞ <b>–</b>4 <b>–</b>1 0 2 3 +∞
f’(t) <b>–</b> 0 + + + 0 <b>–</b>
f(t)
- 2
<b>–</b>6 9
4
−
<b> </b>
0,5
Phương trình đã cho có nghiệm x∈[–2; 4) ⇔ Phương trình (2) có nghiệm t∈[0; 3]
⇔ ðường thẳng y = m cắt ñồ thị hàm số f(t) , t ∈[ 0; 3 ] ⇔ – 6 ≤ m ≤ – 2
Vậy với – 6 ≤ m ≤ – 2 thi phương trình có nghiệm 0,5
<b>Bài 3 </b>
<i><b>3điểm</b></i>
Ta có:
sin 45 <sub>sin</sub>
2
<i>r</i> <i>r</i>
<i>x</i>
<i>B</i> <i>C</i>
= <sub>o</sub> = <sub>+</sub> ;
;
2
<i>r</i>
<i>y</i>
<i>B</i>
=
sin
2
<i>r</i>
<i>z</i>
<i>C</i>
=
1
Suy ra:
sin sin sin
2 2 2 2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
sin sin sin sin
2 2 2 2 2 2
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>cos</i> <i>cos</i>
<i>yz</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i><sub>tg</sub></i> <i><sub>tg</sub></i>
+
+
= = = + = =>
2 2
2
<i>y z</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Ngồi ra định lý hàm cos trong tam giác BIC cho :
<i><sub>a</sub></i>2 <sub>=</sub> <i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>yz</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>BIC</sub></i>
<=> 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>(180</sub> <sub>)</sub>
2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>a</i> = <i>y</i> +<i>z</i> − <i>yzcos</i> − +
<=> 2 2 2
2 135
<i>a</i> = <i>y</i> +<i>z</i> − <i>yzcos</i> o
<=> 2 2 2 2
2 .
2
<i>a</i> = <i>y</i> +<i>z</i> + <i>yz</i> (2)
Từ (1) và (2) ta có :
2 2
2 2
2 2
<i>y z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i>
<i>x</i> = + + <=> 2 2 2
1 1 1 2
<i>x</i> = <i>y</i> + <i>z</i> + <i>yz</i>
1
<b>Bài 4 </b>
<i><b>5ñiểm</b></i>
a)
( )
<i>CM</i> <i>BM</i>
<i>CM</i> <i>ABM</i> <i>BH</i>
<i>CM</i> <i>AB</i>
⊥
<sub>=></sub> <sub>⊥</sub> <sub>⊃</sub>
⊥
=> <i>BH</i> <i>CM</i> <i>BH</i> (<i>ACM</i>) <i>AC</i>
<i>BH</i> <i>AM</i>
⊥
<sub>=></sub> <sub>⊥</sub> <sub>⊃</sub>
⊥
=> <i>AC</i> <i>BH</i> <i>AC</i> (<i>BHK</i>)
<i>AC</i> <i>BK</i>
⊥
<sub>=></sub> <sub>⊥</sub>
⊥
1
Mặt phẳng (BHK) ñi qua B cố định và
vng góc với AC cố định nên
mp(BHK) cố định
0,5
∆BHK vng tại H => SBHK= (1/2) BH.HK
2 2 2
4 4
<i>BH</i> <i>HK</i> <i>BK</i>
(const)
+
≤ =
vậy ∆BHK có diện tích lớn nhất <sub></sub> BH = HK <sub></sub>∆BHK vng cân.
Khi đó
2
<i>BK</i>
<i>BH</i> =
1
Mà 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>BH</i> = <i>AB</i> + <i>BM</i> 2 2 2
1 1 1
<i>BK</i> = <i>AB</i> + <i>BC</i>
=> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
2 2 2
<i>BK</i> = <i>BH</i> <=> <i>AB</i> + <i>BC</i> = <i>AB</i> + <i>BM</i>
1
<=>
2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
2 2 4 4
<i>h</i> <i>R</i>
<i>BM</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>h R</i>
+
= + = + =
=>
2 2
2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4 2
2 <sub>2</sub>
<i>h R</i> <i>hR</i>
<i>BM</i> <i>BM</i>
<i>h</i> <i>R</i> <i><sub>h</sub></i> <i><sub>R</sub></i>
= <=> =
+ <sub>+</sub>
(với R là bán kính đường trịn (C), AB = h )
1
Mà B cố định => M thuộc đường trịn tâm B bán kính
2 2
2
2
<i>hR</i>
<i>h</i> + <i>R</i>
=> có hai vị trí của M làm cho diện tích ∆BHK đạt GTLN đó là giao của
đường trịn (C) và đường trịn (B;BM)
0,5
H
B
C
M
A
<b>Bài 5 </b>
<i><b>3ñiểm</b></i>
2 2 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2
4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
P <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c a</i>
+ + − + + − + + −
= + +
+ + + + + +
Nhận xÐt: Do <i>abc</i>=2 2 nªn a2<sub>, b</sub>2<sub>, c</sub>2<sub> là các số thực dơng</sub>
0,5
Xét : A =
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ −
+ + với x,y > 0
Chia tử và mẫu cho y2<sub> v t t = </sub> <i>x</i>
<i>y</i> ta đợc A =
2
2
1
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
− +
+ + víi t > 0
0,5
XÐt hàm sè f(t) =
2
2
1
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
− +
+ + trªn (0;+∞)
Ta cã : f’<sub>(t) = </sub>
2
2 2
2( 1)
0 1
( 1)
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
−
= ⇔ =
+ +
Bảng biến thiên:
t 0 1 +
f’<sub>(t) </sub> <sub>– 0 + </sub>
f(t)
1<b><sub> </sub></b>1<b><sub> </sub></b>
<b> </b>1
3
<b> </b>
0,5
Dựa vào bảng biến thiên ta có ( ) 1
3
<i>f t</i> ≥ với mọi t > 0
Từ đó A =
2 2
2 2
1
3
+ −
≥
+ + với x,y > 0; dấu bằng xảy ra khi t = 1 nên x = y.
Áp dụng với x = a2 , y = b2 ta có
4 4 2 2
4 4 2 2
1
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
+ −
≥
+ +
Tương tự
4 4 2 2
4 4 2 2
1
3
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
+ −
≥
+ + ,
4 4 2 2
4 4 2 2
1
3
<i>c</i> <i>a</i> <i>c a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>c a</i>
+ −
≥
+ +
0,5
=> <sub>P</sub> 1<sub>(</sub> 2 2<sub>)</sub> 1<sub>(</sub> 2 2<sub>)</sub> 1<sub>(</sub> 2 2<sub>)</sub> 2<sub>(</sub> 2 2 2<sub>)</sub>
3 <i>a</i> <i>b</i> 3 <i>b</i> <i>c</i> 3 <i>c</i> <i>a</i> 3 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
≥ + + + + + = + + 0,5
Áp dụng BðT Cơsi ta có 2 2 2 3 2 2 2
3 6
<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> ≥ <i>a b c</i> = với <i>abc</i>=2 2
=> P ≥ 4 dấu ñẳng thức xảy ra chẳng hạn khi a = b = c = 2
<b> </b>Vậy Pmin = 4 khi chẳng hạn a = b = c = 2
0,5
<b> </b>
<b>Chú ý: </b>
<i><b>1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải .Bài làm của học sinh phải chi </b></i>
<i><b>tiết,lập luận chặt chẽ,tính tốn chính xác mới được điểm tối ña. </b></i>
<i><b>2. Các cách giải khác nếu ñúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thơng nhất chi tiết </b></i>
<i><b>nhưng khơng được q số điểm dành cho câu, phần đó. </b></i>
<i><b>3. Có thể chia điểm thành từng phần nhưng khơng dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong </b></i>
<i><b>cả tổ chấm. </b></i>
<i><b>4. ðiểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Khơng làm trịn điểm </b></i>