Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 10 Hóa học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 106 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 106

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học) </i>



<b>Họ và tên thí sinh:………. </b>



<b>Số báo danh</b>

:

<b>……… </b>



<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; He = 4; </i>


<i>Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = </i>


<i>85,5; Ag =108; Mn = 55. </i>



<b>Câu 1:</b>

Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10

-19

Culong. Cho các


nhận định sau về X



(1) Ion X

-

có cấu hình electron là 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

.


(2) X có tổng số obitan chứa electron là 9.



(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.


(4) X là một phi kim.



Số nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên là



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 2:</b>

Phương trình hố học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?



<b>A. </b>

BaO + 2HCl → BaCl

2

+ H

2

O

<b>B. </b>

CaO + CO

2

→ CaCO

3


<b>C. </b>

2O

3

→ 3O

2

<b>D. </b>

2Al + 3H

2

SO

4

→ Al

2

(SO

4

)

3

+ 3H

2


<b>Câu 3:</b>

Nguyên tử N (Z=7) có tổng số electron hóa trị là




<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

7.



<b>Câu 4:</b>

Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu


được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là



<b>A. </b>

Li và Na

<b>B. </b>

Na và K

<b>C. </b>

K và Rb

<b>D. </b>

Rb và Cs



<b>Câu 5:</b>

Cho dãy các chất: N

2

, NH

3

, NaCl, HCl, H

2

O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết


cộng hóa trị phân cực là



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 6:</b>

Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố phi kim?



<b>A. </b>

1s

2

2s

2

2p

6

.

<b>B. </b>

1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

.

<b>C. </b>

1s

2

.

<b>D. </b>

1s

2

2s

2

2p

5

.



<b>Câu 7:</b>

Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là



<b>A. </b>

<b> ơ số 9, chu kì 2, nhóm VIIA </b>

<b>B. </b>

<b> ơ số 9, chu kì 2, nhóm VA </b>


<b>C. </b>

<b> ơ số 7, chu kì 3, nhóm VIIA </b>

<b>D. </b>

<b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA </b>



<b>Câu 8:</b>

Câu nào sau đây nói sai về oxi?



<b>A. </b>

Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước


<b>B. </b>

Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh



<b>C. </b>

Oxi ít tan trong nước



<b>D. </b>

Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon




<b>Câu 9:</b>

Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối CuSO

4

.5H

2

O thì màu sắc của muối sẽ thay đổi


như thế nào?



<b>A. </b>

Màu đỏ biến thành màu trắng.

<b>B. </b>

Màu xanh biến thành màu trắng.


<b>C. </b>

Màu trắng biến thành màu xanh.

<b>D. </b>

Màu trắng biến thành màu đỏ.



<b>Câu 10:</b>

Oxi không phản ứng trực tiếp với



<b>A. </b>

Nhôm.

<b>B. </b>

Cacbon.

<b>C. </b>

Lưu huỳnh.

<b>D. </b>

Flo.



SỞ GD&DT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>MÃ ĐỀ: 106 </b>



<i>(Đề thi gồm 03 trang) </i>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 </b>


<b>Năm học: 2018 - 2019 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 106


<b>Câu 11:</b>

Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết axit H

2

SO

4

và muối sunfat?


<b>A. </b>

Dung dịch muối Ba

2+

<b>B. </b>

Dung dịch AgNO

3


<b>C. </b>

Q tím

<b>D. </b>

Dung dịch NaOH



<b>Câu 12:</b>

Tên gọi nào sau đây khơng phải của SO

2

?




<b>A. </b>

Khí sunfurơ.

<b>B. </b>

Lưu huỳnh trioxit.



<b>C. </b>

Lưu huỳnh (IV) oxit.

<b>D. </b>

Lưu huỳnh đioxit.



<b>Câu 13:</b>

Lưu huỳnh là một chất rắn có màu



<b>A. </b>

Nâu đỏ

<b>B. </b>

Đen tím

<b>C. </b>

Vàng

<b>D. </b>

Lục nhạt



<b>Câu 14:</b>

Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc


ion tương ứng nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?



<b>A. </b>

Ar.

<b>B. </b>

S

2-

.

<b>C. </b>

K

+

.

<b>D. </b>

Cl

-

.



<b>Câu 15:</b>

M có các đồng vị sau:

55 56 57 58


26

M, M, M, M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron

26 26 26


= 13:15 là


<b>A. </b>

58


26

M .

<b>B. </b>

5526

M .

<b>C. </b>

5626

M .

<b>D. </b>

5726

M .



<b>Câu 16:</b>

Hịa tan hồn tồn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO

3

loãng chỉ thu được V lít khí


N

2

duy nhất (đktc). Giá trị của V là



<b>A. </b>

0,672 lít.

<b>B. </b>

6,72 lít.

<b>C. </b>

0,448 lít.

<b>D. </b>

4,48 lít.



<b>Câu 17:</b>

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?



<b>A. </b>

Br

2

, O

2

, Ca

<b>B. </b>

S, Cl

2

, Br

2

<b>C. </b>

Na, F

2

, S

<b>D. </b>

Cl

2

, O

3

, K




<b>Câu 18:</b>

Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa


trị?



<b>A. </b>

NH

4

Cl.

<b>B. </b>

K

2

S.

<b>C. </b>

HNO

3

.

<b>D. </b>

H

2

SO

4

.



<b>Câu 19:</b>

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 58, trong đó số hạt proton gần bằng


số hạt nơtron. Số khối của X có giá trị là



<b>A. </b>

38.

<b>B. </b>

40.

<b>C. </b>

39.

<b>D. </b>

41.



<b>Câu 20:</b>

Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột, hiện tượng quan sát


được là



<b>A. </b>

Có kết tủa màu vàng nhạt

<b>B. </b>

Dung dịch xuất hiện màu xanh


<b>C. </b>

Dung dịch xuất hiện màu vàng lục

<b>D. </b>

Có kết tủa màu trắng



<b>Câu 21:</b>

Cho halogen X có các thơng tin sau: là chất khí, màu vàng lục, có tính oxi hóa mạnh. X là


halogen nào sau đây?



<b>A. </b>

F

2

.

<b>B. </b>

Br

2

.

<b>C. </b>

Cl

2

.

<b>D. </b>

I

2

.



<b>Câu 22:</b>

Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối hơi so với He là 10,4. Tính % thể tích ozon trong hỗn


hợp?



<b>A. </b>

30%

<b>B. </b>

40%

<b>C. </b>

50%

<b>D. </b>

60%



<b>Câu 23:</b>

Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS

2

, S tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

đặc nóng dư thu


được V lít khí SO

2

(đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa


có khối lượng 21,4 gam. Tính thể tích dung dịch KMnO

4

1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với



lượng khí V lít khí SO

2

ở trên?



<b>A. </b>

0,48 lít.

<b>B. </b>

0,24 lít.

<b>C. </b>

0,36 lít.

<b>D. </b>

0,56 lít.



<b>Câu 24:</b>

Cho các cặp chất sau



(1) MgCl

2

và Na

2

S (2) O

2

và Cl

2

(3) Cl

2

và NaOH


(4) KI và O

3

(5) H

2

SO

4

và NaCl (6) PbS và HCl



(7) Fe(NO

3

)

2

và AgNO

3

(8) H

2

S và CuCl

2

(9) BaCl

2

và Na

2

SO

4


Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là



<b>A. </b>

8.

<b>B. </b>

7.

<b>C. </b>

9.

<b>D. </b>

6.



<b>Câu 25:</b>

Để m gam phơi Fe ngồi khơng khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO,


Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

. Hòa tan hết X trong dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng thu được 2,24 lit khí SO

2

(đktc). Giá


trị của m là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 106


<b>Câu 26:</b>

Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl

2

và FeCl

3

vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung


dịch T làm hai phần bằng nhau:



+ Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa;


+ Cho lượng dư dung dịch Na

2

S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa;


Tính giá trị của x



<b>A. </b>

8,6 gam.

<b>B. </b>

10,4 gam.

<b>C. </b>

9,4 gam.

<b>D. </b>

9,2 gam.



<b>Câu 27:</b>

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,



thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl

2

trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của


MgCl

2

trong dung dịch Y là



<b>A. </b>

15,76%.

<b>B. </b>

11,79%.

<b>C. </b>

28,21%.

<b>D. </b>

24,24%.



<b>Câu 28:</b>

Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H

2

(đktc).



- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit.


Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là



<b>A. </b>

2,4 gam.

<b>B. </b>

3,12 gam.

<b>C. </b>

1,56 gam.

<b>D. </b>

0,56 gam.



<b>Câu 29:</b>

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO

2

bằng



<b>A. </b>

<b> +2. </b>

<b>B. </b>

<b> +6. </b>

<b>C. </b>

<b> -2. </b>

<b>D. </b>

<b> +4. </b>



<b>Câu 30:</b>

Chất nào sau đây chứa liên kết ion?



<b>A. </b>

<b> N</b>

2

.

<b>B. </b>

<b> NH</b>

3

.

<b>C. </b>

<b> CH</b>

4

.

<b>D. </b>

<b> KCl. </b>



<b>Câu 31:</b>

Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol


H

2

SO

4

đặc, nóng, chỉ thu được khí SO

2

(sản phẩm khử duy nhất của S

+6

) và dung dịch chứa m gam


hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là



<b>A. </b>

m = 16x + 72y.

<b>B. </b>

m = 24x + y.

<b>C. </b>

m = x + 48y.

<b>D. </b>

m = x + 96y.



<b>Câu 32:</b>

Hợp chất M được tạo bởi từ cation X

+

và anion Y

2-

. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2


nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X

+

là 11, còn tổng số electron trong Y

2-

là 50. Biết rằng 2


nguyên tố trong Y

2-

đều thuộc cùng một nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. M



có cơng thức phân tử là



<b>A. </b>

(NH

4

)

2

SO

4

.

<b>B. </b>

(NH

4

)

2

CO

3

.

<b>C. </b>

(NH

2

)

2

CO.

<b>D. </b>

(NH

4

)

3

PO

4

.



<b>Câu 33:</b>

Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là



<b>A. </b>

FeCl

2

và FeCl

3

.

<b>B. </b>

FeCl

3

.

<b>C. </b>

Fe

2

Cl

3

.

<b>D. </b>

FeCl

2

.



<b>Câu 34:</b>

Một bình cầu dung tích 448 ml được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau đó


nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam (Biết các


thể tích nạp đều ở đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là (sau khi


nạp thêm oxi)



<b>A. </b>

9,375 %

<b>B. </b>

10,375 %

<b>C. </b>

8,375 %

<b>D. </b>

11,375 %



<b>Câu 35:</b>

Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào nước


được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl

-

có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác


dụng với dung dịch AgNO

3

thu được kết tủa có khối lượng 17,22 gam. Lọc bỏ kết tủa, thu được


dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là



<b>A. </b>

6,36 g

<b>B. </b>

63,6 g

<b>C. </b>

9,12 g

<b>D. </b>

91,2 g



<b>Câu 36:</b>

Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al

2

O

3

(trong đó oxi chiếm 25,6% về


khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cơ


cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. </b>

43,28 gam.

<b>B. </b>

42 gam.

<b>C. </b>

25,68 gam.

<b>D. </b>

14,65 gam.



<b>Câu 37:</b>

Cho phương trình hóa học sau đây:




aNa

2

SO

3

+ bKMnO

4

+ cNaHSO

4

dNa

2

SO

4

+ eMnSO

4

+ gK

2

SO

4

+ hH

2

O



Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên là



<b>A. </b>

27.

<b>B. </b>

32.

<b>C. </b>

19.

<b>D. </b>

24.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 106


<b>A. </b>

+


-2


H +OH

H O

<b>B. </b>

<sub>Al</sub>0 <sub></sub><sub>Al</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>e</sub></i>


<b>C. </b>

2+


-2


Cu +2OH

Cu(OH)

<b>D. </b>

<sub>Fe +2e</sub>2+ <sub></sub><sub>Fe</sub>0


<b>Câu 39:</b>

Đun nóng một hỗn hợp gồm 0,650 g bột kẽm và 0,224 g bột lưu huỳnh trong ống nghiệm


bịt kín. Sau phản ứng thu được chất nào trong ống nghiệm? Khối lượng lần lượt là bao nhiêu?



<b>A. </b>

ZnS; 0,679g.

<b>B. </b>

ZnS; 6,79g.



<b>C. </b>

Zn, ZnS; 0,195g, 0,679g.

<b>D. </b>

Zn, ZnS; 0,195g, 6,79g.



<b>Câu 40:</b>

Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 7,3 g HCl tác dụng hết với dung dịch KMnO

4





<b>A. </b>

1,4 lít.

<b>B. </b>

14 lít.

<b>C. </b>

140 lít.

<b>D. </b>

0,14 lít.



---


</div>

<!--links-->

×