Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề luyện thi THPT năm 2020 đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 06 </b> <i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>
<b>Câu 1. </b> Số các số tự nhiên có hai chữ số được tạo từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>50. <b>C. </b>20. <b>D. </b>25.


<b>Câu 2. </b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
<b>A. </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; 2


1
<i>n</i>


<i>u</i> =<i>n</i> + . <b>B. </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; 2<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> = .


<b>C. </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; <i>u<sub>n</sub></i> =2<i>n</i>+1. <b>D. </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *;<i>u<sub>n</sub></i> <i>n</i> 1


<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

3; 4 .
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

− −5; 2

)

.
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

− +2;

)

.
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

−;3

)

.
<b>Câu 4. </b> Điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3− +3<i>x</i> 5 là điểm:


<b>A. </b><i>N</i>

(

−1;7

)

. <b>B. </b><i>P</i>

(

7; 1−

)

. <b>C. </b><i>Q</i>

( )

3;1 . <b>D. </b><i>M</i>

( )

1; 3 .
<b>Câu 5. </b> Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− ?
<b>A. </b><i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>=4. <b>C. </b><i>y</i>=2. <b>D. </b> 1


2


<i>y</i>= .
<b>Câu 6. </b> Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?


<i>x </i> – ∞ -2 3 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞


3


4



– ∞


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3


1


1

1


<b> THUVIENTOAN.NET </b> <b>KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 </b>


<b>KHOÁ LUYỆN ĐỀ </b> <b>Bài thi: TOÁN 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 3


3 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ . <b>B. </b> 3


3 1


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ . <b>C.</b> 3



3 1


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ . <b>D.</b> 4 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương, <i>e</i> là cơ số của logarit tự nhiên thỏa mãn <i>ac</i>=<i>eb</i>4. Tính giá


trị biểu thức 1ln 2 ln ln
2


<i>A</i>= <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>c</i>.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>ln<i>ac</i><sub>2</sub>


<i>b</i> . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 8. </b> Số nghiệm nguyên dương của phương trình

(

2

)



log <i>x</i> −2<i>x</i>+2 =1 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 9. </b> Cho hàm số

( )

1
3<i>x</i> 2
<i>f x</i>



+


=

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>

<i>f x</i>

( )

d

<i>x</i>

=

ln

3<i>x</i>+2

+

<i>C</i>

. <b>B. </b>

( )

1 3 2
3


d ln <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>= + +<i>C</i>


.


<b>C. </b>

( )



(

)

2


1
3 2


d


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


+


= − +



. <b>D. </b>

( )



(

)

2


1
3 3 2


d


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


+


= − +


.


<b>Câu 10. </b> Tính
6


0
sin d


<i>I</i> <i>x x</i>




=

<sub></sub>

.


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


3
1


2 − . <b>C. </b>


3
1
2


− + . <b>D. </b> 3 1


2 + .


<b>Câu 11. </b> Hình

( )

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>=<i>b</i>,

(

<i>a</i><i>b</i>

)

và trục <i>Ox</i>. Khi quay

( )

<i>H</i>
quanh trục <i>Ox</i> ta được một khối trịn xoay có thể tích tình bằng cơng thức


<b>A. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

( )



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>C. </b> 2

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>D. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>.
<b>Câu 12. </b> Điểm <i>M</i>

(

1; 3−

)

trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức


<b>A. </b>1 3− <i>i</i>. <b>B. </b>1 3+ <i>i</i>. <b>C. </b>− +3 <i>i</i>. <b>D. </b>3−<i>i</i>.


<b>Câu 13. </b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0. Tính <i>P</i>=<i>z</i><sub>0</sub>+2.


<b>A. </b> 3 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= + . <b>B. </b> 1 3



2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= + . <b>C. </b> 1 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= − . <b>D. </b> 3 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= − .


<b>Câu 14. </b> Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là <i>a b c</i>, , . Thể tích của khối hộp chữ nhật là:


<b>A. </b><i>V</i> =<i>a b c</i>. . . <b>B. </b> 1 . .


3


<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>C. </b> 1 . .


6


<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>D. </b><i>V</i> = + +<i>a b c</i>.



<b>Câu 15. </b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8<i>a</i>2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường sinh


của hình nón đã cho là


<b>A. </b>8<i>a</i>. <b>B. </b>2 2<i>a</i>. <b>C. </b>4<i>a</i>. <b>D. </b>6<i>a</i>.
<b>Câu 16. </b> Cho điểm <i>A</i>

(

4;1; 1−

)

, <i>B</i>

(

0; 2;3

)

. Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =6. Điểm nào dưới đây
thuộc mặt cầu

( )

<i>S</i> ?


<b>A. </b><i>A</i>

(

3; 2; 2−

)

<b>.</b> <b>B. </b><i>B</i>

(

3;1;1

)

<b>.</b> <b>C. </b><i>C</i>

(

3; 2;3−

)

<b>.</b> <b>D. </b><i>D</i>

(

1;0; 4

)

<b>.</b>


<b>Câu 18. </b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>−2<i>y</i>+ =2 0. Vectơ nào dưới đây


là một vectơ pháp tuyến của

( )

<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>= −

(

1; 2; 2

)

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> = −

(

1; 2; 2−

)

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub> = −

(

1; 2;0

)

. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub> =

(

1; 2;0

)

.


<b>Câu 19. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 3; 2 ,−

) (

<i>B</i> 2;1; 1−

)

. Đường thẳng đi qua hai điểm


<i>A</i> và <i>B</i> có phương trình là?


<b>A. </b>


1 3
3 2
2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +


 = − −


 = +


. <b>B. </b>


1 2
4 3


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = −



 = − +


. <b>C. </b>


1 2
4


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +


 = +


 = − −


. <b>D. </b>


2
1 4



1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = +


 = − −


.


<b>Câu 20. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>,  là góc giữa

(

<i>ABCD</i>

)

(

<i>MCD</i>

)

.
Khi đó cos bằng:


<b>A. </b> 57


19 . <b>B. </b>


3


4 . <b>C. </b>



3


2 . <b>D. </b>


4 19
19 .
<b>Câu 21. </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số 4

(

)

2


1 2020


<i>y</i>=<i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i> + có đúng một điểm
cực đại.


<b>A. </b> 1
0


<i>m</i>
<i>m</i>




 


 . <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

−1;3

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

−1;3

. Giá trị <i>M</i> −3<i>m</i> bằng


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>−1<i>.</i> <b>C. </b>10 . <b>D. </b>11.



<b>Câu 23. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có hình vẽ dưới đây.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1




4


2
1
5


4


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2<i>f x</i>

( )

− =<i>m</i> 0 có ba nghiệm phân
biệt ?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 24. </b> Với hai số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> tùy ý và 3 5



6
3


log 5.log


log 2
1 log 2


<i>a</i>


<i>b</i>


− =


+ . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định <b>đúng</b> ?


<b>A. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 2<sub>6</sub> . <b>B. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 3<sub>6</sub> . <b>C. </b><i>a</i>=36<i>b</i>. <b>D. </b><i>b</i>=36<i>a</i>.
<b>Câu 25. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>=2020<i>x</i>+log<sub>2020</sub>

(

log<sub>2019</sub>

(

<i>x</i>2−5<i>x</i>+7

)

)

.


<b>A. </b><i>D</i>=

( )

2;3 . <b>B. </b><i>D</i>= −

(

; 2

 

 +3;

)

.
<b>C. </b><i>D</i>=

 

2;3 . <b>D. </b><i>D</i>= −

(

; 2

) (

 3;+

)

.


<b>Câu 26. </b> Phương trình log <sub>3</sub>

(

<i>x</i>+ +2

)

log<sub>9</sub>

(

<i>x</i>−1

)

4=4log<sub>9</sub>

( )

2<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .


<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn

( )


2



1


d 10


<i>f x x</i>=


. Tính tích phân


( )



4


1


d


<i>f</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>


=

<sub></sub>

.


<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>30.


<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục <i>Ox</i> và hai đường thẳng 1


2



<i>x</i>= − , 5
2


<i>x</i>= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<i>O</i> 5 <i>x</i>


2
2
1


1
2




1



<i>y</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>

( )


5
2



1
2


d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

. <b>B. </b>

( )



5
2


1


d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

<sub></sub>

.


<b>C. </b>

( )

( )

( )



5


1 2 2



1 1 2


2


d d d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

+

+

. <b>D. </b>

( )

( )

( )



5


1 2 2


1 1 2


2


d d d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

+

.


<b>Câu 29. </b> Cho số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>− =2 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức



( )

1 3


<i>w</i>= −<i>i z i</i>− + là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của đường trịn đó?


<b>A. </b><i>I</i>

(

−5;3

)

. <b>B. </b><i>I</i>

( )

5;3 . <b>C. </b><i>I</i>

(

5; 3−

)

. <b>D. </b><i>I</i>

(

− −5; 3

)

.
<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn:

(

2−<i>i z</i>

)

− = +2 2 3<i>i</i>. Môđun của <i>z</i> = +1 <i>zi</i> là


<b>A. </b><i>P</i>= 2. <b>B. </b><i>P</i>= 3. <b>C. </b><i>P</i>=2. <b>D. </b><i>P</i>=1.


<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)

, đáy <i>ABCD</i>


là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>, có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Biết rằng <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BCD</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
3


3
2


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>B. </b>


3


2 3


3



<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C. </b> 3


2 3


<i>V</i> = <i>a</i> . <b>D. </b>


3
3
6


<i>a</i>


<i>V</i> = .


<b>Câu 32. </b> Cho hình nón

( )

<i>N</i> có đường kính đáy bằng 8 , chiều cao bằng 3 . Khi đó diện tích tồn phần của
hình nón là


<b>A. </b>36. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>24 . <b>D. </b>64.
<b>Câu 33. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>

(

1; 1; 2−

)

và hai đường thẳng


1


1 1 5


:


2 3 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = − ; <sub>2</sub>: 1 2 1


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = + .


Mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>M</i> đồng thời song song với cả <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> có phương trình là


<b>A. </b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>B. </b>4<i>x</i>− − + =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. <b>C. </b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>D. </b>4<i>x</i>− − − =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 34. </b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

(

1;0;1

)

và <i>B</i>

(

1;1;0

)

. Đường thẳng <i>d</i> vng góc


với mặt phẳng

(

<i>OAB</i>

)

tại <i>O</i> có phương trình là.
<b>A. </b>


1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>


− − . <b>B. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>


− . <b>C. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>



− . <b>D. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>


− − .
<b>Câu 35. </b> Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử


người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác
suất để trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau là


<b>A.</b> 2


5. <b>B. </b>


13


35. <b>C. </b>


22


35. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 36. </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i> 2,
3


<i>AA</i> =<i>a</i> . Trên <i>BB</i> lấy điểm <i>N</i> sao cho


3


<i>a</i>



<i>BN</i> = . Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng


(

<i>AC N</i>

)

bằng
<b>A. </b> 6


2


<i>a</i>


<b>B.</b> <i>a</i> 6 <b>C. </b> 6


6


<i>a</i>


<b>D. </b> 6
3


<i>a</i>


<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>2+ +<i>bx c a</i>,

(

0

)

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số <i>y</i>=ln<sub></sub><i>f</i>

(

2−<i>x</i>

)

<sub></sub>


đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

(

−1;1

)

. <b>B. </b>

( )

1; 2 . <b>C. </b>

(

−;0

)

. <b>D. </b>

(

−1;0

)

.
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Phương trình <i>f f x</i>

(

( )

)

=0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?



<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 39. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ


Đặt

( )

1 3

( )



2020
3


<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + . Gọi <i>M</i> , <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số <i>g x</i>

( )

trên đoạn <sub></sub>− 3; 3<sub></sub>. Hãy tính <i>M</i> +<i>m</i>.


<i>x </i> – ∞ 2 + ∞


<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>


– ∞


1 + ∞


<i>O</i>


3


− 3


2



1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>f</i>

( ) ( )

3 + <i>f</i> − 3 . <b>B. </b> <i>f</i>

( ) ( )

3 − <i>f</i> − 3 .


<b>C. </b>2020+ <i>f</i>

( )

− 3 . <b>D. </b>4040− <i>f</i>

( ) ( )

3 − <i>f</i> − 3 .


<b>Câu 40. </b> Cho bất phương trình: 9<i>x</i>2+<i>x</i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i>x</i>2.3<i>x</i>2 +27<i>x</i>+36 có tập nghiệm là


   

; ;


<i>S</i> = <i>a b</i>  <i>c d</i> , với <i>a b c d</i>, , ,  và <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>, thì <i>P</i>=<i>a</i>4− +2<i>b</i> 3<i>c</i>2−<i>d</i> có giá trị là
<b>A. </b><i>P</i>=8. <b>B. </b><i>P</i>= −14. <b>C. </b><i>P</i>=9. <b>D. </b><i>P</i>= −10.


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên thoả mãn

(

<i>x</i>2+1 .

)

<i>f</i>

( )

<i>x</i> =2<i>x</i>

(

1− <i>f x</i>

( )

)

và <i>f</i>(0)=3. Có
bao nhiêu giá trị của <i>x</i> để <i>f x</i>( ) nhận giá trị nguyên.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .



<b>Câu 42. </b> Cho

(

)



1 2


2 3


0


.e


e <i>x</i> 2 1 <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>c</i>




+ − =


, với <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số nguyên và <i>a</i>, <i><b>b </b></i>


nguyên tố cùng nhau. Tính <i>P</i>= + +<i>a b c</i>.


<b>A. </b><i>P</i>=10. <b>B. </b><i>P</i>=18. <b>C. </b><i>P</i>=46. <b>D. </b><i>P</i>=24.
<b>Câu 43. </b> Cho <i>N</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn 2 3 1


3



<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


+ − <sub>= −</sub>


− và <i>M</i> là điểm biểu diễn của
số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>?


<b>A. </b>9 2 . <b>B. </b> 28


61 . <b>C. </b> 85. <b>D. </b>4 2 .


<b>Câu 44. </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.   . Gọi <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>A B C</i>  ,

( )

<i>N</i> là hình
nón ngoại tiếp hình chóp <i>O ABC</i>. . Góc giữa đường sinh của

( )

<i>N</i> và mặt đáy là  với tan =2,
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>A B</i> và <i>C C</i> bằng 3<i>a</i>. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>64 3


9 <i>a</i> . <b>B. </b>


3
256


81 <i>a</i> . <b>C. </b>


3
256



81 <i>a</i> . <b>D. </b>


3
64 2


3 <i>a</i> .
<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu đạo hàm như sau


<i>x</i> − −<sub>2</sub> −<sub>1</sub> 0 1 +


<i>y</i> + 0 − 0 + 0 − 0 +


Gọi

( )

2

(

1

)

1 4 3 2 5
4


<i>g x</i> = <i>f</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − . Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>Hàm số <i>g x</i>

( )

đống biến trên khoảng

(

− −; 2

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn

(

) ( )


2


2


1


1


1 d



3


<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= −


,


( )

2 0


<i>f</i> = ,

( )



2


2


1


d 7


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>=


 


 


. Tính

( )



2


1



d


<i>I</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>A. </b> 7


5


<i>I</i> = . <b>B. </b> 7


5


<i>I</i> = − . <b>C. </b> 7


20


<i>I</i> = − . <b>D. </b> 7


20


<i>I</i> = .


<b>Câu 47. </b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để phương trình ln

(

<i>m</i>+2sin<i>x</i>+ln

(

<i>m</i>+3sin<i>x</i>

)

)

=sin<i>x</i> có nghiệm
thực ?


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh
, ,


<i>BC SC SD</i> sao cho <i>MC</i> <i>NS</i> <i>PS</i> <i>k</i>



<i>MB</i> = <i>NC</i> = <i>PD</i> =

(

<i>k</i> 0

)

. Biết thể tích khối .<i>S ABCD</i> là 1, thể tích lớn


nhất của khối <i>CMNP</i> là
<b>A. </b> 4


27. <b>B. </b>


2


27. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
16.
<b>Câu 49. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A a</i>

(

;0;0 ;

) (

<i>B</i> 0; ;0 ;<i>b</i>

) (

<i>C</i> 0;0;<i>c M</i>

) (

; 2;5;5

)



(<i>a b c</i>, , đều dương). Gọi <i>H K</i>, theo thứ tự là hình chiếu vng góc của gốc tọa độ <i>O</i> trên các
cạnh <i>AC</i> và <i>BC</i>. Mặt cầu đi qua các điểm <i>O A B H K</i>, , , , có tâm <i>I</i>

(

1; 2;0

)

. Khi đó mặt cầu đi
qua 5 điểm , , , ,<i>O A B C M</i>có phương trình là


<b>A. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =14. <b>B. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 =4.
<b>C. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ <i>z</i>+3

)

2 =56. <b>D. </b>

(

1

) (

2 2

) (

2 3

)

2 7


2


<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> = .



<b>Câu 50. </b> Trong không gian

(

<i>Oxyz</i>

)

, cho đường thẳng


(

)

(

)



9 3


: 4 3


4 6 6 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>at</i>


<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>


 = + +




 <sub></sub> = + + 


 = + − + −




<b>. </b>Gọi

( )

<i>S</i> là
mặt cầu tâm <i>O</i>, có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với <b>. </b>Khi đó

( )

<i>S</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>M</i>

(

1;0;0

)

. <b>B. </b> 1; 3;1


2 2


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1 1
0; ;


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 3
; ; 3
2 2


<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>


<b>D C B A C A D B B C C A A A A D C C D D D D C C D </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>C A D C A D A B D C D D C D A C C D D C B B B A D </b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1. </b> Số các số tự nhiên có hai chữ số được tạo từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>50. <b>C. </b>20. <b>D. </b>25.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Số tự nhiên có hai chữ số có dạng <i>ab</i>, <i>a b</i>, 

1;3;5;7;9

.


<i>a</i> có 5 cách chọn, ứng với mỗi cách chọn <i>a</i> có 5 cách chọn <i>b</i>.
Theo quy tắc nhân, số các số tự nhiên được tạo là 5.5=25 số.
<b>Câu 2. </b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?


<b>A.</b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; 2
1
<i>n</i>


<i>u</i> =<i>n</i> + . <b>B. </b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *;<i>un</i> =2<i>n</i>.


<b>C. ( )</b><i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; <i>u<sub>n</sub></i> =2<i>n</i>+1. <b>D.</b>

( )

<i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *;<i>u<sub>n</sub></i> = <i>n</i>+1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Xét A, ta có

( )

<i>u<sub>n</sub></i> khơng phải là cấp số cộng do

(

(

)

2

)

(

2

)



1 1 1 1 2 1



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub>+</sub> −<i>u</i> = <i>n</i>+ + − <i>n</i> + = <i>n</i>+ .


Xét B, ta có

( )

<i>u<sub>n</sub></i> khơng phải là cấp số cộng do <i>u<sub>n</sub></i>+<sub>1</sub>−<i>u<sub>n</sub></i> =2<i>n</i>+1−2<i>n</i> =2<i>n</i>.


Xét C, ta có

( )

<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số cộng do <i>u<sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>− =<i>u<sub>n</sub></i>

(

2

(

<i>n</i>+ + −1

)

1

)

(

2<i>n</i>+ =  1

)

2, <i>n</i> *.
Xét D, ta có

( )

<i>u<sub>n</sub></i> khơng phải là cấp số cộng do


(

)



1


1


1 1 1 2 1


2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


+ − = + + − + = + − + =


+ + + .


<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

3; 4 .


<i>x </i> – ∞ -2 3 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞


3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

− −5; 2

)

.
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

− +2;

)

.
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

−;3

)

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Từ bảng biến thiên ta có


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

3;+

)

 phương án A sai.


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

− −; 2

)

do đó nghịch biến trên khoảng

(

− −5; 2

)




Phương án B đúng.


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

−2;3

)

và nghịch biến trên khoảng

(

3;+

)

Phương


án C sai.


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

− −; 2

)

và đồng biến trên

(

−2;3

)

Phương án D
sai.


<b>Câu 4. </b> Điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3− +3<i>x</i> 5 là điểm:


<b>A.</b> <i>N</i>

(

−1;7

)

. <b>B.</b> <i>P</i>

(

7; 1−

)

. <b>C.</b> <i>Q</i>

( )

3;1 . <b>D.</b> <i>M</i>

( )

1; 3 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Tập xác định <i>D</i>= .


Ta có <i>y</i> =3<i>x</i>2−3. Do đó <i>y</i> = 0 3<i>x</i>2− =3 0 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


  <sub>= −</sub>



 .


Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên, điểm <i>N</i>

(

−1;7

)

là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
<b>Câu 5. </b> Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− ?
<b>A.</b> <i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>=4. <b>C.</b> <i>y</i>=2. <b>D.</b> 1


2


<i>y</i>= .


<i>x </i> – ∞ -1 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>



– ∞


7


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có


1 <sub>1</sub>


4 <sub>4</sub>


4 1


lim lim lim 2


1
1


2 1 <sub>2</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


→+ →+ →+


 <sub>+</sub> 


+


 


+ <sub></sub> <sub></sub>


= = =


−  <sub>−</sub>  <sub>−</sub>


 


 


,


1 <sub>1</sub>



4 <sub>4</sub>


4 1


lim lim lim 2


1
1


2 1 <sub>2</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


→− →− →−


 <sub>+</sub> 



+


 


+ <sub></sub> <sub></sub>


= = =


−  <sub>−</sub>  <sub>−</sub>


 


 


.


Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là <i>y</i>=2.
<b>Câu 6. </b> Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?


<b>A.</b> 3


3 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ . <b>B.</b> 3


3 1


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ . <b>C.</b> 3



3 1


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ . <b>D.</b> 4 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


+) Hàm số 4 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + là hàm số trùng phương nên không có dạng đồ thị như hình trên.
Loại đáp án<b> D.</b>


+) Quan sát đồ thị ta có:


Khi <i>x</i>→ +, <i>y</i>→ + suy ra <i>a</i>0 loại đáp án<b> B.</b>
Đồ thị của hàm số 3


3 1


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ không đi qua điểm

(

1; 1−

)

nên loại<b> C.</b>


<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương, <i>e</i> là cơ số của logarit tự nhiên thỏa mãn <i>ac</i>=<i>eb</i>4. Tính giá
trị biểu thức 1ln 2 ln ln



2


<i>A</i>= <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>c</i>.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>ln<i>ac</i><sub>2</sub>


<i>b</i> . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b>


1
2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>
Ta có:


4
2


2 2


1 1


ln 2 ln ln ln ln ln ln ln ln


2 2


<i>ac</i> <i>eb</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>e</i>



<i>b</i> <i>b</i>


= − + = − + = = = = .


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 8. </b> Số nghiệm nguyên dương của phương trình log

(

<i>x</i>2−2<i>x</i>+2

)

=1 là


<b>A. </b>0. <b>B.</b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có log

(

2 2 2

)

1 2 2 2 10 2 2 8 0 2
4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= −



− + =  − + =  − <sub>− =  </sub>


=


 .


Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm ngun dương <i>x</i>=4.
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số

( )

1


3<i>x</i> 2
<i>f x</i>


+


=

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>

<i>f x</i>

( )

d

<i>x</i>

=

ln

3<i>x</i>+2

+

<i>C</i>

. <b>B.</b>

( )

1 3 2
3


d ln <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>= + +<i>C</i>


.


<b>C.</b>

( )



(

)

2



1
3 2


d


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


+


= − +


. <b>D.</b>

( )



(

)

2


1
3 3 2


d


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


+


= − +



.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Áp dụng công thức: 1 d<i>x</i> 1ln <i>ax b</i> <i>C</i>


<i>ax b</i>+ =<i>a</i> + +


ta có


1
d
3<i>x</i>+2 <i>x</i>


1 3 2


3ln <i>x</i>+ <i>C</i>


= + .


<b>Câu 10. </b> Tính
6


0
sin d


<i>I</i> <i>x x</i>





=

<sub></sub>

.


<b>A.</b>1


2. <b>B.</b>


3
1


2 − . <b>C.</b>


3
1
2


− + . <b>D.</b> 3 1


2 + .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Ta có
6


6
0
0



3


sin d cos cos cos 0 1


6 2


|



<i>I</i> <i>x x</i> <i>x</i>




 <sub></sub>


=

<sub></sub>

= − = − + = − + .


<b>Câu 11. </b> Hình

( )

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>=<i>b</i>,

(

<i>a</i><i>b</i>

)

và trục <i>Ox</i>. Khi quay

( )

<i>H</i>
quanh trục <i>Ox</i> ta được một khối trịn xoay có thể tích tình bằng cơng thức


<b>A. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>B. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>C. </b> 2

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f</i> <i>x dx</i>. <b>D. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 12. </b> Điểm <i>M</i>

(

1; 3−

)

trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức


<b>A.</b>1 3− <i>i</i>. <b>B.</b>1 3+ <i>i</i>. <b>C.</b> − +3 <i>i</i>. <b>D.</b> 3−<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Điểm <i>M</i>

(

1; 3−

)

trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức 1 3− <i>i</i>.


<b>Câu 13. </b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0. Tính <i>P</i>=<i>z</i><sub>0</sub>+2.


<b>A. </b> 3 3


2 2



<i>i</i>


<i>P</i>= + . <b>B. </b> 1 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= + . <b>C. </b> 1 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= − . <b>D. </b> 3 3


2 2


<i>i</i>


<i>P</i>= − .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: 2


1 3
2 2


1 0


1 3
2 2


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i>
<i>z</i>




= − −



+ + = 




= − +




.



Do <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương nên <sub>0</sub> 1 3
2 2


<i>i</i>


<i>z</i> = − + .


Thay vào <i>P</i> ta được: 1 3 2 3 3


2 2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>P</i>= − + + = + .


<b>Câu 14. </b> Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là <i>a b c</i>, , . Thể tích của khối hộp chữ nhật là:


<b>A. </b><i>V</i> =<i>a b c</i>. . . <b>B. </b> 1 . .


3


<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>C. </b> 1 . .


6


<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>D. </b><i>V</i> = + +<i>a b c</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 15. </b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8

<i>a</i>2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường sinh


của hình nón đã cho là


<b>A. </b>8<i>a</i>. <b>B.</b> 2 2<i>a</i>. <b>C. </b>4<i>a</i>. <b>D. </b>6<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>
Ta có


2


2 8


8 8


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i> <i>al</i> <i>l</i> <i>a</i>


<i>a</i>




  





=  =  = = .


Vậy độ dài đường sinh của hình nón đã cho là <i>l</i>=8<i>a</i>.


<b>Câu 16. </b> Cho điểm <i>A</i>

(

4;1; 1−

)

, <i>B</i>

(

0; 2;3

)

. Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>AB</i>= −

(

4;1; 4

)

<i>AB</i>= <i>AB</i> =

( )

−4 2+ +12 42 = 33.


<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =6. Điểm nào dưới đây
thuộc mặt cầu

( )

<i>S</i> ?


<b>A. </b><i>A</i>

(

3; 2; 2−

)

<b>.</b> <b>B. </b><i>B</i>

(

3;1;1

)

<b>.</b> <b>C. </b><i>C</i>

(

3; 2;3−

)

<b>.</b> <b>D. </b><i>D</i>

(

1;0; 4

)

<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


+ Thay tọa độ điểm <i>A</i>

(

3; 2;2−

)

vào phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> ta có

( )

2

( )

2 2
:1 1 1 6


<i>S</i> + − + = vô


lí. Loại phương án#<b>A.</b>


+ Thay tọa độ điểm <i>B</i>

(

3;1;1

)

vào phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> ta có

( )

<i>S</i> :12+ + =22 0 6 vơ lí. Loại


phương án <b>B.</b>



+ Thay tọa độ điểm <i>C</i>

(

3; 2;3−

)

vào phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> ta có

( )

2

( )

2 2
:1 1 2 6


<i>S</i> + − + = thỏa
mãn. Vậy điểm <i>C</i> thuộc mặt cầu

( )

<i>S</i> <b>. </b>


+ Thay tọa độ điểm <i>D</i>

(

1;0; 4

)

vào phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> ta có

( ) ( )

<i>S</i> : −1 2+ +12 32 =6 vơ lí.
Loại phương án <b>D.</b>


<b>Câu 18. </b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>−2<i>y</i>+ =2 0. Vectơ nào dưới đây


là một vectơ pháp tuyến của

( )

<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>= −

(

1; 2; 2

)

. <b>B. </b><i>n</i><sub>2</sub> = −

(

1; 2; 2−

)

. <b>C. </b><i>n</i><sub>3</sub> = −

(

1; 2;0

)

. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub> =

(

1; 2;0

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>−2<i>y</i>+ =2 0 có một vectơ pháp tuyến là <i>n</i><sub>3</sub> = −

(

1; 2;0

)

.


<b>Câu 19. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 3; 2 ,−

) (

<i>B</i> 2;1; 1−

)

. Đường thẳng đi qua hai điểm
<i>A</i> và <i>B</i> có phương trình là?


<b>A. </b>


1 3
3 2
2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +


 = − −


 = +


. <b>B. </b>


1 2
4 3


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = −




 = − +


. <b>C. </b>


1 2
4


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +


 = +


 = − −


. <b>D. </b>


2


1 4


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = +


 = − −


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phương trình đường thẳng

( )

<i>d</i> là:
2
1 4


1 3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +

 = +


 = − −


.


<b>Câu 20. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>,  là góc giữa

(

<i>ABCD</i>

)

(

<i>MCD</i>

)

.
Khi đó cos bằng:


<b>A. </b> 57


19 . <b>B. </b>


3


4 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>



4 19
19 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i>.


Vì tam giác <i>SAB</i> đều nên <i>SH</i> ⊥<i>AB</i>.


Khi đó:


(

) (

)



(

) (

)

(

)



<i>SAB</i> <i>ABCD</i>


<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i> <i>SH</i> <i>ABCD</i>


<i>SH</i> <i>AB</i>







 =  ⊥





 <sub>⊥</sub>




.


Kẻ <i>MK</i>//<i>SH</i>,

(

<i>K</i><i>AB</i>

)

<i>MK</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

<i>MK</i>⊥<i>CD</i>

( )

1 .
Kẻ <i>KI</i>⊥<i>CD</i>,

(

<i>I</i><i>CD</i>

) ( )

2 .


Ta có

(

<i>MCD</i>

) (

 <i>ABCD</i>

)

=<i>CD</i>.


Từ

( )

1 và

( )

2 suy ra <i>CD</i>⊥

(

<i>MKI</i>

)

<i>CD</i>⊥<i>MI</i>. Vậy góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>MCD</i>

)



(

<i>ABCD</i>

)

bằng <i>MIK</i>  = <i>MIK</i><sub>. </sub>


Ta có:


2 2


3


2 2 4


<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 2 19
4



<i>a</i>


<i>MI</i> = <i>MK</i> +<i>KI</i> = .


Xét <i>MKI</i>, <i>K</i> =90 ta có: cos 4 19
19


<i>KI</i>
<i>MI</i>


= = .


<b>Câu 21. </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>mx</i>4+

(

<i>m</i>−1

)

<i>x</i>2+2020 có đúng một điểm
cực đại.


<b>A. </b> 1
0


<i>m</i>
<i>m</i>




 


 . <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>



+) Với <i>m</i>=0 ta có <i><sub>y</sub></i>= − +<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2020</sub>


là một parabol với <i>a</i>= − 1 0 nên đồ thị hàm số có đúng một
điểm cực đại nhận <i>m</i>=0

( )

1 .


+) Với <i>m</i>0 ta có 3

(

)

(

2

)



4 2 1 2 2 1


<i>y</i> = <i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i>= <i>x</i> <i>mx</i> + −<i>m</i> ;


2
0


0 <sub>1</sub>


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>


<i>m</i>


=




 =  <sub>− +</sub>


 =


.


Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực đại có 2 trường hợp:
TH1: Có duy nhất điểm cực trị và là điểm cực đại


0
0


0
1


1
0


0
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>








 


− + <sub></sub>    




  <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


( )

2 .


TH2: Có 3 điểm cực trị gồm 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại


0


0


0 1


1



0 1


0
2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub><sub>− +</sub> <sub>  </sub>   


 <sub></sub>




( )

3 .


Từ

( ) ( ) ( )

1 ; 2 ; 3 , ta được <i>m</i>1.
Vậy <i>m</i>1 thỏa mãn u cầu bài tốn.

Trắc nghiệm:


TH1: Có duy nhất điểm cực trị và là điểm cực đại


0 0 0


0


0 1 0 1


<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>


  


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


 −  


  

( )

4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0 0


0 1



0 1 0


<i>a</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i>


 


 


<sub></sub> <sub></sub>   


 − 


 

( )

5 .


Từ

( ) ( ) ( )

1 ; 4 ; 5 , ta được <i>m</i>1.
Vậy <i>m</i>1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

−1;3

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

−1;3

. Giá trị <i>M</i> −3<i>m</i> bằng


<b>A.</b>5. <b>B. </b>−1<i>.</i> <b>C.</b>10. <b>D.</b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Từ đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

ta có <i>M</i> =5 và <i>m</i>= −2. Do vậy <i>M</i>−3<i>m</i>=11.

<b>Câu 23. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có hình vẽ dưới đây.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2<i>f x</i>

( )

− =<i>m</i> 0 có ba nghiệm phân
biệt ?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>



1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1




4


2
1
5



4


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có 2

( )

0

( )


2


<i>m</i>


<i>f x</i> − = <i>m</i> <i>f x</i> = . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và đường thẳng


2


<i>m</i>
<i>y</i>= .


Dựa vào đồ thị, phương trình có 3 nghiệm phân biệt  0 1

0 2
2


<i>m</i>


<i>m</i>


     


 .



Mà <i>m</i> suy ra <i>m</i>=1.


Vậy có 1 giá trị của <i>m</i> thỏa mãn.


<b>Câu 24. </b> Với hai số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> tùy ý và 3 5


6
3


log 5.log


log 2
1 log 2


<i>a</i>


<i>b</i>


− =


+ . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định <b>đúng</b> ?


<b>A. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 2<sub>6</sub> . <b>B. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 3<sub>6</sub> . <b>C. </b><i>a</i>=36<i>b</i>. <b>D. </b><i>b</i>=36<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có: 3 5



6
3


log 5.log


log 2
1 log 2


<i>a</i>


<i>b</i>


− =


+


3


6


3 3


log


log 2
log 3 log 2


<i>a</i>



<i>b</i>


 − =


+


3


6
3


log


log 2
log 6


<i>a</i>


<i>b</i>


 − =


6 6


log <i>a</i> log <i>b</i> 2


 − = log<sub>6</sub> <i>a</i> 2


<i>b</i>



 = <i>a</i> 36 <i>a</i> 36 .<i>b</i>


<i>b</i>


 =  =


<b>Câu 25. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>=2020<i>x</i>+log<sub>2020</sub>

(

log<sub>2019</sub>

(

<i>x</i>2−5<i>x</i>+7

)

)

.
<b>A. </b><i>D</i>=

( )

2;3 . <b>B. </b><i>D</i>= −  +

(

;2

 

3;

)

.
<b>C. </b><i>D</i>=

 

2;3 . <b>D. </b><i>D</i>= −

(

;2

) (

 +3;

)

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Hàm số đã cho xác định


(

)



2 <sub>2</sub>


2


2 2


2019


5 7 0 <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub>


5 7 1


log 5 7 0 5 7 1



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − +  <sub> −</sub> <sub>+ </sub>


 


<sub></sub> <sub></sub>  − + 


− +  <sub></sub> − + 





<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 2
5 6 0


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 − <sub>+   </sub>

 .


Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>= −

(

;2

) (

 +3;

)

.
<b>Câu 26. </b> Phương trình

(

)

<sub>9</sub>

(

)

4 <sub>9</sub>

( )



3


log <i>x</i>+ +2 log <i>x</i>−1 =4log 2<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>0. <b>B.</b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Điều kiện: 0

( )

*
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 
 .


Với điều kiện phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:


(

)

( )



3 3 3



2log <i>x</i>+ +2 2log <i>x</i>− =1 2log 2<i>x</i>


(

)

( )



3 3 3


log <i>x</i> 2 log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i>


 + + − =


(

<i>x</i> 2

)

<i>x</i> 1 2<i>x</i>


 + − =


(

)

2

( )

2

(

<sub>(</sub>

2

)(

<sub>)(</sub>

1

)

<sub>)</sub>

2


2 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ − =


  +<sub></sub> −  =<sub></sub>  
+ − = −

2
2
2 0
3 2 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 − − =
 
+ − =

( )


( )


( )


( )


2
1
3 17
2
3 17
2
<i>x</i> <i>tm</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
<i>x</i> <i>l</i>
=



= −

 <sub>− +</sub>
  =

 <sub>− −</sub>
 =



Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn

( )


2


1


d 10


<i>f x x</i>=


. Tính tích phân


( )


4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>

=

.


<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>30.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


+ Đặt 2


d 2 d


<i>t</i> = <i>x</i> = <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>= <i>t t</i>.


+ Đổi cận 1 1


4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
=  =

 =  =
 .
+

( )

( )

( )



4 2 2


1 1 1


d .2 d 2 d 20



<i>f</i> <i>x</i> <i><sub>f t</sub></i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>f t t</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục <i>Ox</i> và hai đường thẳng 1


2


<i>x</i>= − , 5


2


<i>x</i>= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>

( )



5
2


1
2


d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>





=

. <b>B. </b>

( )



5
2


1


d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

<sub></sub>

.


<b>C. </b>

( )

( )

( )



5


1 2 2


1 1 2


2


d d d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>





=

+

+

. <b>D. </b>

( )

( )

( )



5


1 2 2


1 1 2


2


d d d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




=

+

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )



5 5 5


1 2 1 2



2 2 2


1 1 1 2 1 1 2


2 2 2


d d d d d d d


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


− − −


=

=

+

+

=

+

.


<b>Câu 29. </b> Cho số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>− =2 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức


( )

1 3


<i>w</i>= −<i>i z i</i>− + là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của đường trịn đó?


<b>A. </b><i>I</i>

(

−5;3

)

. <b>B. </b><i>I</i>

( )

5;3 . <b>C. </b><i>I</i>

(

5; 3−

)

. <b>D. </b><i>I</i>

(

− −5; 3

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Đặt <i>w</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>,

(

, 

)



Ta có <i>w</i>= −

( )

1 <i>i z i</i>− +3 + − = −<i>w i</i> 3

( )

1 <i>i z</i> 3
1



<i>w i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


+ −
 =


− .
Mà theo giả thiết ta có: <i>z</i>− =2 1 w 3 2 1


1


<i>i</i>
<i>i</i>


+ −


 − =




w 5 3
1
1


<i>i</i>
<i>i</i>


− +



 =




w 5 3
1
1


<i>i</i>
<i>i</i>


− +


 =



w 5 3<i>i</i> 2


 − + =  + − +<i>x</i> <i>yi</i> 5 3<i>i</i> = 2 

(

<i>x</i>−5

) (

2+ <i>y</i>+3

)

2 =2.


<i>O</i> 5 <i>x</i>


2
2
1


1
2





1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vây tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

(

5; 3−

)

.
<b>Câu 30. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn:

(

2−<i>i z</i>

)

− = +2 2 3<i>i</i>. Môđun của <i>z</i> = +1 <i>zi</i> là


<b>A. </b><i>P</i>= 2. <b>B. </b><i>P</i>= 3. <b>C. </b><i>P</i>=2. <b>D. </b><i>P</i>=1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có:

(

2−<i>i z</i>

)

− = +  −2 2 3<i>i</i>

(

2 <i>i z</i>

)

= +4 3<i>i</i>
4 3


2


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


+
 =




(

)(

)



(

)(

)




4 3 2


2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i>


+ +


 =


− +


8 4 6 3
1 2
4 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> + + − <i>i</i>


 = = +


+


Vậy

(

)

( )

2 2


1 1 2 1 1 1 2


<i>z</i>= + + <i>i i</i>= − + <i>i</i> <i>z</i> = − + = .


<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)

, đáy <i>ABCD</i>


là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>, có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Biết rằng <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BCD</i>. theo <i>a</i>.


<b>A. </b>
3


3
2


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>B. </b>


3


2 3


3


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C. </b> 3



2 3


<i>V</i> = <i>a</i> . <b>D.</b>


3
3
6


<i>a</i>


<i>V</i> = .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

 <i>SA</i>⊥

(

<i>BCD</i>

)

<sub>.</sub> 1 .
3


<i>S BCD</i> <i>BCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+) Tính


2
1


.


2 2



<i>BCD</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> = <i>AB BC</i> =


Vậy


2 3
.


1 1 3


. 3.


3 3 2 6


<i>S BCD</i> <i>BCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> =<i>V</i> = <i>SA S</i><sub></sub> = <i>a</i> = .


<b>Câu 32. </b> Cho hình nón

( )

<i>N</i> có đường kính đáy bằng 8, chiều cao bằng 3. Khi đó diện tích tồn phần
của hình nón là


<b>A.</b>36. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>24 . <b>D. </b>64.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A</b>


Hình nón

( )

<i>N</i> có độ dài đường kính đáy bằng 8 nên bán kính <i>r</i>=4.
Độ dài đường sinh của hình nón là 2 2


4 3 5


<i>l</i>= + = <i>S<sub>tp</sub></i> =

<i>r r l</i>

(

+

)

=

.4 4 5

(

+ =

)

36

.
<b>Câu 33. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>

(

1; 1;2−

)

và hai đường thẳng


1


1 1 5


:


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = − ; <sub>2</sub>: 1 2 1


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = + .


Mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>M</i> đồng thời song song với cả <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> có phương trình là



<b>A.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>B. </b>4<i>x</i>− − + =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. <b>C.</b> <i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>− − − =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> có một VTCP là <i>u</i><sub>1</sub>=

(

2;3;1

)

.
Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> có một VTCP là <i>u</i><sub>2</sub> =

(

3; 2; 2

)

.


Mặt phẳng

( )

<i>P</i> song song với cả <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> nên

( )

<i>P</i> có một VTPT <i>n</i>=<sub></sub><i>u u</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub></sub>=

(

4; 1; 5− −

)

.
Vậy mặt phẳng

( )

<i>P</i> có phương trình là 4

(

<i>x</i>− − + −1

) (

<i>y</i> 1

) (

5 <i>z</i>− = 2

)

0 4<i>x</i>− − + =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 34. </b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

(

1;0;1

)

và <i>B</i>

(

1;1;0

)

. Đường thẳng <i>d</i> vng góc


với mặt phẳng

(

<i>OAB</i>

)

tại <i>O</i> có phương trình là.
<b>A. </b>


1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>


− − . <b>B. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>


− . <b>C. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>


− . <b>D. </b>1 1 1


<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>



− − .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>OA</i>=

(

1; 0;1

)

và <i>OB</i>=

(

1;1; 0

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vì đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>OAB</i>

)

tại <i>O</i> nên <i>d</i> đi qua <i>O</i> và nhận vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng

(

<i>OAB</i>

)

làm vectơ chỉ phương.


Vậy phương trình đường thẳng <i>d</i> là:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


= =


− − .


<b>Câu 35. </b> Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử
người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác
suất để trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau là


<b>A. </b>2


5. <b>B. </b>


13



35. <b>C. </b>


22


35. <b>D. </b>


3
5.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>n</i>

( )

 =<i>C</i><sub>15</sub>3 =455.


Gọi <i>A</i> là biến cố “trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau”


<i>A</i>


 là biến cố “trong 3 người đươc chọn có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”


<b>TH 1: </b>3 người ngồi kề nhau có 13 cách chọn.
<b>TH 2:</b> có 2 người ngồi cạnh nhau


- Hai người ngồi cạnh nhau ngồi đầu hàng có 2 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy có 12 cách
chọn người cịn lại vậy có: 2.12=24 cách.


- Hai người ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng có 12 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy
có 11 cách chọn người cịn lại vậy có: 11.12=132 cách.



( )

( ) ( )

<sub>( )</sub>

13

( )

22


132 24 13 169


35 35


<i>n A</i>


<i>n A</i> <i>P A</i> <i>P A</i>


<i>n</i>


 = + + =  = =  =


 .


<b>Câu 36. </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i> 2,
3


<i>AA</i> =<i>a</i> . Trên <i>BB</i> lấy điểm <i>N</i> sao cho


3


<i>a</i>


<i>BN</i> = . Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng


(

<i>AC N</i>

)

bằng
<b>A. </b> 6



2


<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i> 6 <b>C. </b> 6


6


<i>a</i>


<b>D. </b> 6
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cách 1: </b>


+<i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> nên <i>AC</i>=<i>a</i> 3= <i>AA</i>, suy ra <i>ACC A</i>  là hình vng và <i>AC</i>⊥ <i>A C</i>

( )

1 .
+ Gọi <i>AN</i><i>A B</i> =<i>I</i> và <i>AC</i><i>A C</i> =<i>O</i>.


+ <i>ABA</i>∽<i>ANB g</i>

(

−<i>g</i>

)

, suy ra <i>ANB</i>= <i>ABA</i><i>ABA</i>+<i>IAB</i>=  90 <i>AN</i> ⊥<i>A B</i>

( )

2 .
Lại có <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>

(

<i>AA B B</i>

)

<i>BC</i> <i>AN</i>

( )

3


<i>BC</i> <i>AA</i>




 <sub> </sub>


 ⊥  ⊥



 <sub>⊥</sub> <sub></sub>


 .


+ Từ

( )

2 và

( )

3 suy ra <i>AN</i>⊥

(

<i>A BC</i>

)

<i>AN</i> ⊥<i>A C</i>

( )

4 .
+ Từ

( )

1 và

( )

4 suy ra <i>CO</i>⊥

(

<i>AC N</i>

)

<i>d C AC N</i>

(

,

(

)

)

=<i>CO</i>.
+ Gọi <i>C N</i> <i>BC</i>=<i>E</i> 1


3


<i>BE</i> <i>BN</i>


<i>CE</i> <i>BB</i>


 = =


 .


+ Ta có <i>d B</i>

(

,

(

<i>AC N</i>

)

)

<i>B N</i>.<i>d B AC N</i>

(

,

(

)

)

2<i>d B AC N</i>

(

,

(

)

)



<i>BN</i>




  =  = 


(

)



(

)

2

(

(

)

)




2. . , ,


3


<i>BE</i>


<i>d C AC N</i> <i>d C AC N</i>


<i>CE</i>  


= = 2 6


3 3


<i>a</i>
<i>CO</i>


= = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Gắn hệ trục tọa độ <i>Bxyz</i> như hình vẽ, với: <i>B</i>

(

0; 0; 0

)

, <i>A a</i>

(

; 0; 0

)

, <i>B</i>

(

0; 0;<i>a</i> 3

)

,


(

0; 2; 3

)



<i>C</i> <i>a</i> <i>a</i> , 0; 0; 3
3


<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>



 .


Ta có ; 0; 3


3


<i>a</i>
<i>AN</i> = −<sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 , <i>AC</i> = −

(

<i>a a</i>; 2;<i>a</i> 3

)



2 2


2
6 2 3


, ; ; 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AN AC</i>  <i>a</i> 


 


<sub></sub> <sub> </sub>= −<sub></sub> − <sub></sub><sub></sub>


 

(

)




2
6


1; 2; 3
3


<i>a</i>


= − − .


Mặt phẳng

(

<i>AC N</i>

)

nhận <i>n</i>=

(

1;− 2; 3

)

làm 1 vecto pháp tuyến, phương trình

(

<i>AC N</i>

)


dạng : <i>x</i>− 2<i>y</i>+ 3<i>z</i>+ =<i>m</i> 0.


Vì <i>A</i>

(

<i>AC N</i>

)

 = −<i>m</i> <i>a</i>, suy ra

(

<i>AC N</i>

)

:<i>x</i>− 2<i>y</i>+ 3<i>z</i>− =<i>a</i> 0.
Vậy

(

(

)

)



( ) ( )

2 2


2


3 6


,


3


1 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>d B</i> <i>AC N</i> = − =


+ − +


.


<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>2+ +<i>bx c a</i>,

(

0

)

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số <i>y</i>=ln<sub></sub><i>f</i>

(

2−<i>x</i>

)

<sub></sub>


đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

(

−1;1

)

. <b>B. </b>

( )

1; 2 . <b>C. </b>

(

−;0

)

. <b>D. </b>

(

−1;0

)

.
<b>Lời giải</b>


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chọn D</b>


Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>=ln<sub></sub><i>f</i>

(

2−<i>x</i>

)

<sub></sub> là: <i>f</i>

(

2−    −   −  <i>x</i>

)

0 1 2 <i>x</i> 3 1 <i>x</i> 1.
Hàm số đồng biến khi

(

)



(

)



2



0
2


<i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>f</i> <i>x</i>




− −


 = 


− . Kết hợp với điều kiện, ta được:


(

)



1 1


2 0


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


−  




  − 



1 1 1 1


1 0


2 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


−   −  


 


<sub></sub> <sub></sub>  −  


−  


  .


<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Phương trình <i>f f x</i>

(

( )

)

=0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:

(

( )

)



( )

(

)



( )

(

)



( )

(

)



1 1


2 2


3 3


3


0 3 2


2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



=  −





= <sub></sub> = −  


 <sub>=</sub> <sub></sub>




.


Dựa vào bảng biến thiên


+ Trường hợp 1: <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><sub>1</sub>

(

<i>x</i><sub>1</sub> −3

)

có 1 nghiệm.


+ Trường hợp 2: <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><sub>2</sub>

(

− 3 <i>x</i><sub>2</sub>2

)

có nhiều nhất 3 nghiệm.
+ Trường hợp 3: <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><sub>3</sub>

(

<i>x</i><sub>3</sub>2

)

có 1 nghiệm.


Vậy phương trình <i>f f x</i>

(

( )

)

=0 có nhiều nhất 5 nghiệm.
<b>Câu 39. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ


<i>x </i> – ∞ 2 + ∞


<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>


– ∞



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đặt

( )

1 3

( )



2020
3


<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + . Gọi <i>M</i>, <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số <i>g x</i>

( )

trên đoạn <sub></sub>− 3; 3<sub></sub>. Hãy tính <i>M</i> +<i>m</i>.


<b>A. </b><i>f</i>

( ) ( )

3 + <i>f</i> − 3 . <b>B. </b> <i>f</i>

( ) ( )

3 − <i>f</i> − 3 .


<b>C. </b>2020+ <i>f</i>

( )

− 3 . <b>D. </b>4040− <i>f</i>

( ) ( )

3 − <i>f</i> − 3 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Xét

( )

1 3

( )

2020
3


<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + , với <i>x</i> −<sub></sub> 3 ; 3<sub></sub>.
Ta có <i>g x</i>

( )

=<i>x</i>2− −1 <i>f</i>

( )

<i>x</i> .


( )

0


<i>g x</i> =  <i>f</i>

( )

<i>x</i> =<i>x</i>2− 1 0
3


<i>x</i>
<i>x</i>



=



= 


 .


Bảng biến thiên của hàm số <i>g x</i>

( )



<i>O</i>


3


− 3


2


1




<i>x</i>
<i>y</i>


( )


<i>y</i>=<i>f</i> <i>x</i>


2



1


<i>y</i>=<i>x</i> −


<i>O</i>


3


− 3


2


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Do đó

( )

( )

( )


3; 3


max 3 3 2020


<i>M</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>f</i>


− 


 


= = = − + ,



( )

( )

( )



3 ; 3


min 3 3 2020


<i>m</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>f</i>


− 


 


= = − = − − + .


Vậy <i>M</i>+ = −<i>m</i> <i>f</i>

( ) ( )

3 − <i>f</i> − 3 +4040.


<b>Câu 40. </b> Cho bất phương trình: 9<i><sub>x</sub></i>2+<i><sub>x</sub></i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i><sub>x</sub></i>2.3<i>x</i>2 +27<i><sub>x</sub></i>+36


có tập nghiệm là


   

; ;


<i>S</i>= <i>a b</i>  <i>c d</i> , với <i>a b c d</i>, , ,  và <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>, thì <i>P</i>=<i>a</i>4−2<i>b</i>+3<i>c</i>2−<i>d</i> có giá trị là
<b>A. </b><i>P</i>=8. <b>B. </b><i>P</i>= −14. <b>C. </b><i>P</i>=9. <b>D. </b><i>P</i>= −10.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Có 9<i>x</i>2+<i>x</i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i>x</i>2.3<i>x</i>2 +27<i>x</i>+36



2 2 2 2 2


9<i>x</i> 3 .3<i>x</i> <i>x</i> 4.3<i>x</i> <i>x</i> .3<i>x</i> 27<i>x</i> 36


 + +  + +


(

2

) (

2

)



2


3<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 4 9 <i>x</i> 3<i>x</i> 4 0


 − − − − − 


(

2

)

(

2

)



3 4 3<i>x</i> 9 0


<i>x</i> <i>x</i>


 − − −  .


Xét hàm số <i>f x</i>

( )

=

(

<i>x</i>2−3<i>x</i>−4 3

)

(

<i>x</i>2 −9

)

, hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên .


Có <i>f x</i>

( )

=0 

(

<i>x</i>2−3<i>x</i>−4 3

)

(

<i>x</i>2 − =9

)

0


2


2



3 4 0
3<i>x</i> 9 0


<i>x</i> <i>x</i>


 − − =


 


− =



1
4


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 = −


<sub></sub> =


 = 


.



Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu có: <i>f x</i>

( )

   −0 <i>x</i> <sub></sub> 2; 1−  <sub> </sub> 2; 4<sub></sub>.
Suy ra <i>a</i>= − 2, <i>b</i>= −1, <i>c</i>= 2, <i>d</i>=4.


Suy ra <i>P</i>=<i>a</i>4−2<i>b</i>+3<i>c</i>2− = + + − =<i>d</i> 4 2 6 4 8.


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên thoả mãn

(

<i>x</i>2+1 .

)

<i>f</i>

( )

<i>x</i> =2<i>x</i>

(

1− <i>f x</i>

( )

)

và <i>f</i>(0)=3. Có
bao nhiêu giá trị của <i>x</i> để <i>f x</i>( ) nhận giá trị nguyên.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>3. <b>D.</b>4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ta có

(

2

)

( )

(

( )

)


1 . 2 1


<i>x</i> + <i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> − <i>f x</i>

(

2

)

( )

( )



1 . 2 . 2


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i>


 + + =


(

2

)

( )



1 . 2


<i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>



 


<sub></sub> + <sub></sub> = . Suy ra

(

<i>x</i>2+1 .

)

<i>f x</i>

( )

=

2 .<i>x dx</i>=<i>x</i>2+<i>C</i>.
Do <i>f</i>(0)=  =3 <i>C</i> 3. Khi đó

( )



2
2 2
3 2
1
1 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= = +
+ + .


Vì <i>x</i>2+   1 1, <i>x</i> nên <sub>2</sub>2 2
1


<i>x</i> +   <i>f x</i>

( )

3

( )

1 .


Và <sub>2</sub>2 0,


1 <i>x</i>


<i>x</i> +     <i>f x</i>

( )

1

( )

2 .


Từ

( )

1 và

( )

2 ta có 1 <i>f x</i>

( )

3, <i>f x</i>

( )

nhận giá trị nguyên

( )




( )


2
3
<i>f x</i>
<i>f x</i>
=

 
=

2
2
2
1 2
1
2
1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 + =
 <sub>+</sub>
 
 + =
 <sub>+</sub>

2
2
1
1

0
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= −

 = <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> =
=
 <sub> =</sub>

.


Vậy có 3 giá trị của <i>x</i> để <i>f x</i>( ) nhận giá trị nguyên.


<b>Câu 42. </b> Cho

(

)



1 2


2 3


0


.e


e <i>x</i> 2 1 <i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>c</i>




+ − =


, với <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số nguyên và <i>a</i>, <i>b</i><b> </b>


nguyên tố cùng nhau. Tính <i>P</i>= + +<i>a b c</i>.


<b>A. </b><i>P</i>=10. <b>B. </b><i>P</i>=18. <b>C. </b><i>P</i>=46. <b>D. </b><i>P</i>=24.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có

(

)



1


2 3
0


e <i>x</i> 2 1 d


<i>I</i> =

<i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i>


1 1



2 3


0 0


.e d<i>x</i> 2 . 1d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


=

+

− = +<i>I</i>1 2<i>I</i>2.


Tính
1


2
1


0
.e d<i>x</i>


<i>I</i> =

<i>x</i> <i>x</i>.


Đặt <sub>2</sub>


d e d<i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
=



=
 2
d d
1
e
2
<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i>
=


  <sub>=</sub>
 .
1
1
2 2
1
0 0
1 1


.e e d


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> = <i>x</i> −

<i>x</i>



1 2


2 2


0


1 1 e 1


e e


2 4 4


<i>x</i> +
= − = .
Tính
1
3
2
0
. 1d


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đặt 3 3


1 1


<i>t</i>= <i>x</i>−  = −<i>t</i> <i>x</i>


2


3


3 d d


1


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 =



 


= +


 .


Đổi cận <i>x</i>=  = −0 <i>t</i> 1; <i>x</i>=  =1 <i>t</i> 0<sub>. </sub>


(

)



0


3 2


2
1


1 .3 d



<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i>




=

+

(

)



0


6 3
1


3 <i>t</i> <i>t</i> d<i>t</i>




=

+ 7 4 0


1
9
3


7 4 28


<i>t</i> <i>t</i>




 


= <sub></sub> + <sub></sub> = −



  .


Vậy
2


e 1 9
4 14


<i>I</i> = + −


2
7e 11


28


= . Do đó <i>a</i>=7, <i>b</i>=11, <i>c</i>=28.
Vậy <i>P</i>= + + =<i>a b c</i> 46.


<b>Câu 43. </b> Cho <i>N</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn 2 3 1
3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


+ −



= −


− và <i>M</i> là điểm biểu diễn của
số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>?


<b>A. </b>9 2. <b>B. </b> 28


61. <b>C. </b> 85. <b>D. </b>4 2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>
+) 2 3 1


3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


+ −


= −


−  + − = −<i>z</i> 2 3<i>i</i>

( )

1 <i>i z</i>− +  = − +3 3<i>i</i> <i>iz</i> 5 6<i>i</i>
5 6


6 5


<i>i</i>



<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


− +


 = = + .


Suy ra <i>N</i>

( )

6;5 .


+) Gọi <i>A</i>

( ) (

2;1 , <i>B</i> −3;3

)

<i>AB</i>= 25 4+ = 29.


( )

;


<i>M x y</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29.


Ta thấy <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29<i>MA MB</i>+ = <i>AB</i>. Suy ra quỹ tích điểm <i>M</i> là đoạn thẳng


<i>AB</i>.


+) <i>AN</i>

( )

4; 4 , <i>AB</i>

(

−5; 2

)

<i>AN AB</i>. = − + = − 20 8 12 0. Suy ra tam giác <i>NAB</i> là tam giác tù tại


<i>A</i>.


Khi đó, <i>M</i> thuộc đoạn thẳng <i>AB</i> thì <i>MN</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>M</i> <i>A</i>.
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i> là <i>AN</i> = 16 16+ =4 2.


<i><b>B(-3;3)</b></i> <i><b>A(2;1)</b></i>



<i><b>N(6;5)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 44. </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.   . Gọi <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>A B C</i>  ,

( )

<i>N</i> là hình
nón ngoại tiếp hình chóp <i>O ABC</i>. . Góc giữa đường sinh của

( )

<i>N</i> và mặt đáy là  với tan =2,
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>A B</i> và <i>C C</i> bằng 3<i>a</i>. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>64 3


9 <i>a</i> . <b>B. </b>


3
256


81 <i>a</i> . <b>C. </b>


3
256


81 <i>a</i> . <b>D. </b>


3
64 2


3 <i>a</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi <i>M</i>là trung điểm <i>AB</i> và <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>.



Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>OO</i> <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.   .
Ta có: <i>CC</i>//<i>AA</i> <i>CC</i>//

(

<i>ABB A</i> 

)

<i>d CC A B</i>

(

', '

)

=<i>d CC</i>

(

,

(

<i>ABB A</i> 

)

)

=<i>d C ABB A</i>

(

,

(

 

)

)

.


Mà: <i>CM</i> <i>AB</i> <i>CM</i>

(

<i>ABB A</i>

)



<i>CM</i> <i>AA</i>




 <sub> </sub>


 ⊥


 <sub>⊥</sub> <sub></sub>


 <i>d C ABB A</i>

(

,

(

 

)

)

=<i>CM</i> =3<i>a</i>.


Mặt khác, hình nón

( )

<i>N</i> có một đường sinh <i>O C</i> .


Vì <i>OO</i> ⊥

(

<i>ABC</i>

)

nên

(

<i>O C ABC</i> ,

(

)

)

=

(

<i>O C OC</i> ,

)

=<i>O CO</i> =


Xét tam giác vuông <i>O OC</i> có: tan <i>OO</i>


<i>OC</i>


=   2 2 2.2 4


3



<i>OO</i>


<i>OO</i> <i>OC</i> <i>CM</i> <i>a</i>


<i>OC</i>






=  = = =


2


<i>OI</i> <i>a</i>


 = .


Xét tam giác vng <i>IOC</i> có: <i>IC</i>= <i>OC</i>2+<i>OI</i>2 =2 2<i>a</i>.


Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là: 4

(

2 2

)

3 64 2 3


3 3


<i>V</i> =  <i>a</i> = <i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gọi

( )

2

(

1

)

1 4 3 2 5
4


<i>g x</i> = <i>f</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − . Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>g x</i>

( )

đống biến trên khoảng

(

− −; 2

)

.


<b>B. </b>Hàm số <i>g x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

−1;0

)

.
<b>C. </b>Hàm số <i>g x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

0;1 .
<b>D. </b>Hàm số <i>g x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

1;+

)

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Xét <i>g x</i>

( )

= −2<i>f</i>

(

1−<i>x</i>

)

+<i>x</i>3−3<i>x</i>2+2<i>x</i>= −2<i>f</i>

(

1−<i>x</i>

) (

− −1 <i>x</i>

)

3+ −1 <i>x</i>
Đặt 1− =<i>x</i> <i>t</i>, khi đó<i>g x</i>

( )

trở thành <i>h t</i>

( )

= −2<i>f</i>

( )

<i>t</i> − +<i>t</i>3 <i>t</i>


Bảng xét dấu


Từ bảng xét dấu ta suy ra <i>h t</i>

( )

nhận giá trị dương trên các khoảng

(

− −2; 1

)

( )

0;1 ,nhận giá trị
âm trên các khoảng

(

−1;0

)

(

1;+

)

.


 hàm số <i>g x</i>

( )

nhận giá trị dương trên

( )

2;3 và

( )

0;1 ,nhận giá trị âm trên

( )

1; 2 và

(

−;0

)


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

( )

0;1 .


<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn

(

) ( )


2


2


1


1


1 d



3


<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= −


,


( )

2 0


<i>f</i> = ,

( )



2


2


1


d 7


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>=


 


 


. Tính

( )



2


1



d


<i>I</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>.
<b>A. </b> 7


5


<i>I</i> = . <b>B. </b> 7


5


<i>I</i> = − . <b>C. </b> 7


20


<i>I</i> = − . <b>D. </b> 7


20


<i>I</i> = .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đặt

( )



(

)

2


d 1 d


<i>u</i> <i>f x</i>



<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i>


=



= −


 ta được


( )


(

)

3


d d


1
1
3


<i>u</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>

=



= −




Khi đó

(

) ( )

(

) ( )

(

) ( )



2


2 2


2 3 3


1


1 1


1 1


1 d 1 1 d


3 3


<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= <i>x</i>− <i>f x</i> − <i>x</i>− <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


.

(

) ( )


2
3
1
1 1
1 d


3 3 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>



 − = −

− .


(

) ( )



2


3


1


1 d 1


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

− = .


Xét

( ) (

)



2 <sub>2</sub>


3


1


1 d 0


<i>f</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>x</i>


  − −  =



 


(

<i>k</i>

)

.


( )

(

) ( )

(

)



2 2 2


2 3 2 6


1 1 1


d 2 1 d 1 d 0


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub> −

<sub></sub>

− +

<sub></sub>

− = .


2


7 2 0


7


<i>k</i>
<i>k</i>


 − + =  =<i>k</i> 7  <i>f</i>

( )

<i>x</i> =7

(

<i>x</i>−1

)

3.



( )

7

(

1

)

4


4


<i>x</i>


<i>f x</i> − <i>C</i>


 = + .


Do <i>f</i>

( )

2 =0 nên 7
4


<i>C</i>= −

( )

(

)



4


7 1 7


4 4


<i>x</i>


<i>f x</i> −


 = −


Vậy

(

)



2



4


1
7


1 1 d
4


<i>I</i> =

<sub></sub> <i>x</i>− − <sub></sub> <i>x</i>

(

)



2
5
1
1
7
4 5
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>−</sub> 
=  − 
 
 
7
5
= − .


<b>Câu 47. </b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để phương trình ln

(

<i>m</i>+2sin<i>x</i>+ln

(

<i>m</i>+3sin<i>x</i>

)

)

=sin<i>x</i> có nghiệm
thực ?



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Điều kiện:


(

)



3sin 0


2 sin ln 3sin 0


<i>m</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


+ 





 + + + 


 .


Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương:


(

)

sin


2sin ln 3sin e <i>x</i>



<i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+ <i>x</i> =  +<i>m</i> 3sin<i>x</i>+ln

(

<i>m</i>+3sin<i>x</i>

)

=esin<i>x</i>+sin<i>x</i>


( )

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



ln 3sin sin


e <i>m</i>+ <i>x</i> ln <i>m</i> 3sin<i>x</i> e <i>x</i> sin<i>x</i>


 + + = +

( )

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nên hàm số <i>f t</i>

( )

đồng biến trên .


Vậy

( )

1  <i>f</i> <sub></sub>ln

(

<i>m</i>+3sin<i>x</i>

)

<sub></sub>= <i>f</i>

(

sin<i>x</i>

)

ln

(

<i>m</i>+3sin<i>x</i>

)

=sin<i>x</i>


Đặt <i>a</i>=sin<i>x</i>, <i>a</i> −

 

1;1 .


Phương trình trở thành: ln

(

<i>m</i>+3<i>a</i>

)

=<i>a</i>  = −<i>m</i> e<i>a</i> 3<i>a</i>.
Xét <i>g a</i>

( )

= −e<i>a</i> 3 ,<i>a a</i> −

 

1;1 ;<i>g a</i>

( )

= −    −e<i>a</i> 3 0, <i>a</i>

 

1;1 .
Hàm số <i>g a</i>

( )

luôn nghịch biến trên

 

−1;1 .


Phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi <i>g</i>

( )

1  <i>m</i> <i>g</i>

( )

−1 e 3 1 3
e


<i>m</i>


 −   + .


Mà <i>m</i> nên <i>m</i>

0;1; 2;3

.



Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh
, ,


<i>BC SC SD</i> sao cho <i>MC</i> <i>NS</i> <i>PS</i> <i>k</i>


<i>MB</i> = <i>NC</i> = <i>PD</i> =

(

<i>k</i> 0

)

. Biết thể tích khối <i>S ABCD</i>. là 1, thể tích lớn


nhất của khối <i>CMNP</i> là
<b>A. </b> 4


27. <b>B. </b>


2


27. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
16.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Do



1


<i>PS</i> <i>SP</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>PD</i> =  <i>SD</i>= <i>k</i>+ , 1


<i>MC</i> <i>CM</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>MB</i> =  <i>CB</i> =<i>k</i>+ và


1
1


<i>NS</i> <i>CN</i>


<i>k</i>


<i>NC</i> =  <i>CS</i> =<i>k</i>+ .


Ta có <i>PD</i>

(

<i>SBC</i>

)

=<i>S</i>

(

(

)

)



(

)



(

,,

)

1


<i>d P SBC</i> <i><sub>SP</sub></i> <i><sub>k</sub></i>



<i>SD</i> <i>k</i>


<i>d D SBC</i>


 = =


+ .


(

)

2
1


. .


1 1 <sub>1</sub>


<i>CMN</i>
<i>CBS</i>


<i>S</i> <i>CM CN</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>S</i> <i>CB CS</i> <i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>





= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

(

)




(

)



(

)



(

)

(

) (

)



2
.


2 3


.


,


. .


1


, 1 1


<i>P CMN</i> <i>CMN</i>


<i>D CBS</i> <i>CBS</i>


<i>d P CBS</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>d D CBS</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>






= = =


+ <sub>+</sub> <sub>+</sub> .


Do . . .


1
1


2
<i>S ABCD</i> <i>S BCD</i> <i>D CBS</i>


<i>V</i> = <i>V</i> =<i>V</i> = . Từ đó có


(

)

(

)



2 2


. 3 . 3


1
.
2


1 1



<i>P CMN</i> <i>D CBS</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>k</i> <i>k</i>


= =


+ + .


Ta có


(

)



3
2


3


1 2 1 1 2 4


. . . . .


2 1 1 1 2 27 1 1 1 27


1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


 


=  <sub></sub> + + <sub></sub> =


+ + +  + + + 


+  <i>k</i> 0, dấu “=” xảy ra


2


<i>k</i>


 = .


Vậy thể tích khối <i>CMNP</i> đạt lớn nhất là 2
27.


<b>Câu 49. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A a</i>

(

;0;0 ;

) (

<i>B</i> 0; ;0 ;<i>b</i>

) (

<i>C</i> 0;0;<i>c M</i>

) (

; 2;5;5

)



(<i>a b c</i>, , đều dương). Gọi <i>H K</i>, theo thứ tự là hình chiếu vng góc của gốc tọa độ <i>O</i> trên các
cạnh <i>AC</i> và <i>BC</i>. Mặt cầu đi qua các điểm <i>O A B H K</i>, , , , có tâm <i>I</i>

(

1; 2;0

)

. Khi đó mặt cầu đi
qua 5 điểm , , , ,<i>O A B C M</i>có phương trình là


<b>A. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =14. <b>B. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 =4.
<b>C. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ <i>z</i>+3

)

2 =56. <b>D. </b>

(

1

) (

2 2

) (

2 3

)

2 7


2


<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> = .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>J</i> là trung điểm của <i>AB</i>và <i>O</i> là điểm đối xứng với điểm <i>O</i> qua <i>J</i>.
Do tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i> nên 1

( )

1


2


<i>JA</i>=<i>JB</i>=<i>JO</i>= <i>OO</i> .


Do <i>O A</i> <i>OA</i> <i>O A</i>

(

<i>OAC</i>

)

<i>O A</i> <i>OH</i>


<i>O A</i> <i>OC</i>


 ⊥


 <sub></sub> <sub></sub>


 ⊥  ⊥


  ⊥


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Mà <i>OH</i>⊥ <i>AC</i>, do đó <i>OH</i> ⊥

(

<i>O AC</i>

)

<i>OH</i>⊥<i>O H</i> hay tam giác <i>OHO</i> vuông tại <i>H</i>.


Suy ra 1

( )

2


2


<i>JH</i> =<i>JO</i>= <i>OO</i> . Chứng minh tương tự 1

( )

3
2


<i>JK</i> =<i>JO</i>= <i>OO</i> .


Từ

( ) ( ) ( )

1 ; 2 ; 3 suy ra <i>J</i> là tâm mặt cầu đi qua 5 điểm <i>O A B H K</i>, , , , . Do đó <i>J</i> <i>I</i>

(

1; 2;0

)

.


Mà <i>J</i> là trung điểm của <i>AB</i>nên ta có
1
2
2
4
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 =
  =
 <sub></sub>
 <sub> =</sub>

 =

.


Dựng đường thẳng  qua <i>J</i> vng góc với (<i>OAB</i>) và dựng đường thẳng <i>d</i>trong mặt phẳng



(

<i>COO</i>

)

là đường trung trực của đoạn thẳng <i>OC</i>. Khi đó giao điểm của  và <i>d</i> là tâm <i>Q</i> của
mặt cầu đi qua 4 điểm <i>O A B C</i>, , , .


Suy ra ; ; 1; 2;


2 2 2 2


<i>a b c</i> <i>c</i>


<i>Q</i>=<sub></sub>  <sub> </sub>= <sub></sub>


   , bán kính mặt cầu là


2 2 2 2


20


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>R</i>= + + = +


Mặt khác điểm <i>M</i>

(

2;5;5

)

thuộc mặt cầu nên ta có:.


2 <sub>2</sub>


2 2 20 2 2



1 3 5 140 20 20 6


2 2


<i>c</i> <i>c</i>


<i>QM</i> = <i>R</i> + +<sub></sub> − <sub></sub> = +  − <i>c</i>+<i>c</i> = +<i>c</i>  =<i>c</i>


  .


Do đó <i>Q</i>=

(

1; 2;3

)

, bán kính mặt cầu là <i>R</i>= 14.


Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =14.


<b>Câu 50. </b> Trong không gian

(

<i>Oxyz</i>

)

, cho đường thẳng


(

)

(

)



9 3


: 4 3


4 6 6 2


<i>x</i> <i>a at</i>


<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>



 = + +




 <sub></sub> = + + 


 = + − + −




<b>. </b>Gọi

( )

<i>S</i> là
mặt cầu tâm <i>O</i>, có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với <b>. </b>Khi đó

( )

<i>S</i> đi qua điểm nào sau đây?
<b>A. </b><i>M</i>

(

1;0;0

)

. <b>B. </b> 1; 3;1


2 2


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1 1
0; ;


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 3


; ; 3
2 2


<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>


 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có

(

)

(

)


9 3
4 3


4 6 6 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>at</i>


<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>


 = + +
 <sub>= +</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>

 = + − + −

(

)


(

)


(

) (

)


(

)




9 . 3
4 . 3


4 2 2 . 3


<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>t</i>


= + +


<sub></sub> = + + 
 = + − +

Đặt <i>s</i>= +3 <i>t s</i>,  . Khi đó


(

)

(

)



9


: 4


4 2 2


<i>x</i> <i>as</i>



<i>y</i> <i>bs</i> <i>s</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b s</i>


 = +


 <sub></sub> = + 


 = + −


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nhận xét  luôn đi qua <i>A</i>

(

9; 4; 4

)

điểm cố định và có véc tơ chỉ phương <i>u</i>=

(

<i>a b</i>; ; 2<i>a</i>−2<i>b</i>

)

.
Gọi <i>n</i>=

(

<i>m n l</i>; ;

)

⊥<i>u</i> ,<i>a b</i>,

(

<i>m</i>2+<i>n</i>2+ <i>l</i>2 0

)

.


Ta có: <i>ma nb</i>+ +2<i>la</i>−2<i>lb</i>=0


(

<i>m</i> 2<i>l a</i>

) (

<i>n</i> 2<i>l b</i>

)

0,


 + + − = đúng <i>a b</i>, .


2 0 2


2 0 2


<i>m</i> <i>l</i> <i>m</i> <i>l</i>


<i>n</i> <i>l</i> <i>n</i> <i>l</i>


+ = = −



 


<sub></sub> <sub></sub>


− = =


 


(

2 ; 2 ;

) (

2; 2; 1 .

)



<i>n</i> <i>l</i> <i>l l</i> <i>l</i>


 = − = − −


Do đó  ln nằm trong mặt phẳng

( )

<i>P</i> đi qua <i>A</i>

(

9; 4; 4

)

và có một véc tơ pháp tuyến là


(

2; 2; 1 .

)



<i>P</i>


<i>n</i> = − − Phương trình mp

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>−2<i>y</i>− − =<i>z</i> 6 0.
Gọi <i>K</i> là hình chiếu của <i>O</i> trên .


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>O</i> trên

( )

<i>P</i> .


Ta có <i>OH</i><i>OK</i><i>OA</i>.


( )



(

)




( ) ( )



min <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


| 6 |


, 2


2 2 1


<i>OK</i> =<i>OH</i> =<i>d O P</i> = − =


+ − + − .


min


<i>OK</i> khi <i>K</i><i>H</i>   <i>AH</i>


 Mặt cầu

( )

<i>S</i> tâm <i>O</i> tiếp xúc  có bán kính nhỏ nhất là 2 .


Phương trình mặt cầu tâm <i>O</i> bán kính bằng 2 có dạng: <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 =4.

( )

<i>S</i> ln đi qua điểm 1; 3; 3


2 2


<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>



</div>

<!--links-->

×