Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 06 </b> <i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>
<b>Câu 1. </b> Số các số tự nhiên có hai chữ số được tạo từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>50. <b>C. </b>20. <b>D. </b>25.
<b>Câu 2. </b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
<b>A. </b>
1
<i>n</i>
<i>u</i> =<i>n</i> + . <b>B. </b>
<i>n</i>
<i>u</i> = .
<b>C. </b>
<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>?
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b><i>N</i>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− ?
<b>A. </b><i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>=4. <b>C. </b><i>y</i>=2. <b>D. </b> 1
2
<i>y</i>= .
<b>Câu 6. </b> Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?
<i>x </i> – ∞ -2 3 + ∞
<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>
<i>y </i>
+ ∞
3
4
– ∞
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
1
1
−
1
−
<b> THUVIENTOAN.NET </b> <b>KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 </b>
<b>KHOÁ LUYỆN ĐỀ </b> <b>Bài thi: TOÁN 12 </b>
<b>A. </b> 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ . <b>B. </b> 3
3 1
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ . <b>C.</b> 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ . <b>D.</b> 4 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương, <i>e</i> là cơ số của logarit tự nhiên thỏa mãn <i>ac</i>=<i>eb</i>4. Tính giá
trị biểu thức 1ln 2 ln ln
2
<i>A</i>= <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>c</i>.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>ln<i>ac</i><sub>2</sub>
<i>b</i> . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 8. </b> Số nghiệm nguyên dương của phương trình
log <i>x</i> −2<i>x</i>+2 =1 là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số
+
<b>A. </b>
d ln <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>= + +<i>C</i>
<b>C. </b>
1
3 2
d
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
+
= − +
1
3 3 2
d
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
+
= − +
<b>Câu 10. </b> Tính
6
0
sin d
<i>I</i> <i>x x</i>
=
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
1
2 − . <b>C. </b>
3
1
2
− + . <b>D. </b> 3 1
2 + .
<b>Câu 11. </b> Hình
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>A. </b>1 3− <i>i</i>. <b>B. </b>1 3+ <i>i</i>. <b>C. </b>− +3 <i>i</i>. <b>D. </b>3−<i>i</i>.
<b>Câu 13. </b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0. Tính <i>P</i>=<i>z</i><sub>0</sub>+2.
<b>A. </b> 3 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= + . <b>B. </b> 1 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= + . <b>C. </b> 1 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= − . <b>D. </b> 3 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= − .
<b>Câu 14. </b> Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là <i>a b c</i>, , . Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a b c</i>. . . <b>B. </b> 1 . .
3
<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>C. </b> 1 . .
6
<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>D. </b><i>V</i> = + +<i>a b c</i>.
<b>Câu 15. </b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8<i>a</i>2 và bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho là
<b>A. </b>8<i>a</i>. <b>B. </b>2 2<i>a</i>. <b>C. </b>4<i>a</i>. <b>D. </b>6<i>a</i>.
<b>Câu 16. </b> Cho điểm <i>A</i>
<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 18. </b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>= −
<b>Câu 19. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>A</i> và <i>B</i> có phương trình là?
<b>A. </b>
1 3
3 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= − −
= +
. <b>B. </b>
1 2
4 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= − +
. <b>C. </b>
1 2
4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − −
. <b>D. </b>
2
1 4
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − −
.
<b>Câu 20. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>, là góc giữa
<b>A. </b> 57
19 . <b>B. </b>
3
4 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
4 19
19 .
<b>Câu 21. </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số 4
1 2020
<i>y</i>=<i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i> + có đúng một điểm
cực đại.
<b>A. </b> 1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>−1<i>.</i> <b>C. </b>10 . <b>D. </b>11.
<b>Câu 23. </b> Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
−
4
2
1
5
4
2
−
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 24. </b> Với hai số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> tùy ý và 3 5
6
3
log 5.log
log 2
1 log 2
<i>a</i>
<i>b</i>
− =
+ . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định <b>đúng</b> ?
<b>A. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 2<sub>6</sub> . <b>B. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 3<sub>6</sub> . <b>C. </b><i>a</i>=36<i>b</i>. <b>D. </b><i>b</i>=36<i>a</i>.
<b>Câu 25. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>=2020<i>x</i>+log<sub>2020</sub>
<b>A. </b><i>D</i>=
<b>Câu 26. </b> Phương trình log <sub>3</sub>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
d 10
<i>f x x</i>=
4
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>30.
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
<i>x</i>= − , 5
2
<i>x</i>= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<i>O</i> 5 <i>x</i>
2
2
1
1
2
−
1
−
<i>y</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
1
2
d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
5
2
1
d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>C. </b>
5
1 2 2
1 1 2
2
d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
5
1 2 2
1 1 2
2
d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>Câu 29. </b> Cho số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>− =2 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
<i>w</i>= −<i>i z i</i>− + là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của đường trịn đó?
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b><i>P</i>= 2. <b>B. </b><i>P</i>= 3. <b>C. </b><i>P</i>=2. <b>D. </b><i>P</i>=1.
<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>, có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Biết rằng <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BCD</i>. theo <i>a</i>.
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b> 3
2 3
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 32. </b> Cho hình nón
<b>A. </b>36. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>24 . <b>D. </b>64.
<b>Câu 33. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>
1
1 1 5
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = − ; <sub>2</sub>: 1 2 1
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = + .
Mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>B. </b>4<i>x</i>− − + =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. <b>C. </b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>D. </b>4<i>x</i>− − − =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 34. </b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
với mặt phẳng
1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− − . <b>B. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>
− . <b>C. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− . <b>D. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− − .
<b>Câu 35. </b> Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử
người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác
suất để trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau là
<b>A.</b> 2
5. <b>B. </b>
13
35. <b>C. </b>
22
35. <b>D. </b>
<b>Câu 36. </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i> 2,
3
<i>AA</i> =<i>a</i> . Trên <i>BB</i> lấy điểm <i>N</i> sao cho
3
<i>a</i>
<i>BN</i> = . Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng
2
<i>a</i>
<b>B.</b> <i>a</i> 6 <b>C. </b> 6
6
<i>a</i>
<b>D. </b> 6
3
<i>a</i>
<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
Phương trình <i>f f x</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 39. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Đặt
2020
3
<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + . Gọi <i>M</i> , <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số <i>g x</i>
<i>x </i> – ∞ 2 + ∞
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>
– ∞
1 + ∞
<i>O</i>
3
− 3
2
1
−
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
<b>A. </b><i>f</i>
<b>C. </b>2020+ <i>f</i>
<b>Câu 40. </b> Cho bất phương trình: 9<i>x</i>2+<i>x</i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i>x</i>2.3<i>x</i>2 +27<i>x</i>+36 có tập nghiệm là
<i>S</i> = <i>a b</i> <i>c d</i> , với <i>a b c d</i>, , , và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>, thì <i>P</i>=<i>a</i>4− +2<i>b</i> 3<i>c</i>2−<i>d</i> có giá trị là
<b>A. </b><i>P</i>=8. <b>B. </b><i>P</i>= −14. <b>C. </b><i>P</i>=9. <b>D. </b><i>P</i>= −10.
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên thoả mãn
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 42. </b> Cho
1 2
2 3
0
.e
e <i>x</i> 2 1 <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>c</i>
−
+ − =
nguyên tố cùng nhau. Tính <i>P</i>= + +<i>a b c</i>.
<b>A. </b><i>P</i>=10. <b>B. </b><i>P</i>=18. <b>C. </b><i>P</i>=46. <b>D. </b><i>P</i>=24.
<b>Câu 43. </b> Cho <i>N</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn 2 3 1
3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
+ − <sub>= −</sub>
− và <i>M</i> là điểm biểu diễn của
số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>?
<b>A. </b>9 2 . <b>B. </b> 28
61 . <b>C. </b> 85. <b>D. </b>4 2 .
<b>Câu 44. </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. . Gọi <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>A B C</i> ,
<b>A. </b>64 3
9 <i>a</i> . <b>B. </b>
3
256
81 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
256
81 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
64 2
3 <i>a</i> .
<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i> − −<sub>2</sub> −<sub>1</sub> 0 1 +
<i>y</i> + 0 − 0 + 0 − 0 +
Gọi
<i>g x</i> = <i>f</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − . Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>Hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
1
1
1 d
3
<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= −
<i>f</i> = ,
2
2
1
d 7
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>=
2
1
d
<i>I</i> =
5
<i>I</i> = . <b>B. </b> 7
5
<i>I</i> = − . <b>C. </b> 7
20
<i>I</i> = − . <b>D. </b> 7
20
<i>I</i> = .
<b>Câu 47. </b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để phương trình ln
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh
, ,
<i>BC SC SD</i> sao cho <i>MC</i> <i>NS</i> <i>PS</i> <i>k</i>
<i>MB</i> = <i>NC</i> = <i>PD</i> =
nhất của khối <i>CMNP</i> là
<b>A. </b> 4
27. <b>B. </b>
2
27. <b>C. </b>
1
8. <b>D. </b>
1
16.
<b>Câu 49. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A a</i>
(<i>a b c</i>, , đều dương). Gọi <i>H K</i>, theo thứ tự là hình chiếu vng góc của gốc tọa độ <i>O</i> trên các
cạnh <i>AC</i> và <i>BC</i>. Mặt cầu đi qua các điểm <i>O A B H K</i>, , , , có tâm <i>I</i>
<b>A. </b>
2
<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> = .
<b>Câu 50. </b> Trong không gian
9 3
: 4 3
4 6 6 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>
= + +
<sub></sub> = + +
= + − + −
<b>. </b>Gọi
2 2
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1 1
0; ;
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1 3
; ; 3
2 2
<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>
<b>D C B A C A D B B C C A A A A D C C D D D D C C D </b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 </b>
<b>C A D C A D A B D C D D C D A C C D D C B B B A D </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1. </b> Số các số tự nhiên có hai chữ số được tạo từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>50. <b>C. </b>20. <b>D. </b>25.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Số tự nhiên có hai chữ số có dạng <i>ab</i>, <i>a b</i>,
<i>a</i> có 5 cách chọn, ứng với mỗi cách chọn <i>a</i> có 5 cách chọn <i>b</i>.
Theo quy tắc nhân, số các số tự nhiên được tạo là 5.5=25 số.
<b>Câu 2. </b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
<b>A.</b>
<i>u</i> =<i>n</i> + . <b>B. </b>
<b>C. ( )</b><i>u<sub>n</sub></i> ,<i>n</i> *; <i>u<sub>n</sub></i> =2<i>n</i>+1. <b>D.</b>
<b>Chọn C</b>
Xét A, ta có
1 1 1 1 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub>+</sub> −<i>u</i> = <i>n</i>+ + − <i>n</i> + = <i>n</i>+ .
Xét B, ta có
Xét C, ta có
1
1
1 1 1 2 1
2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
+ − = + + − + = + − + =
+ + + .
<b>Câu 3. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>?
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x </i> – ∞ -2 3 + ∞
<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>
<i>y </i>
+ ∞
3
4
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Từ bảng biến thiên ta có
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Phương án B đúng.
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
án C sai.
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 4. </b> Điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3− +3<i>x</i> 5 là điểm:
<b>A.</b> <i>N</i>
<b>Chọn A</b>
Tập xác định <i>D</i>= .
Ta có <i>y</i> =3<i>x</i>2−3. Do đó <i>y</i> = 0 3<i>x</i>2− =3 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<sub>= −</sub>
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, điểm <i>N</i>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− ?
<b>A.</b> <i>y</i>= −2. <b>B. </b><i>y</i>=4. <b>C.</b> <i>y</i>=2. <b>D.</b> 1
2
<i>y</i>= .
<i>x </i> – ∞ -1 1 + ∞
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>
– ∞
7
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
1 <sub>1</sub>
4 <sub>4</sub>
4 1
lim lim lim 2
1
1
2 1 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→+ →+ →+
<sub>+</sub>
+
+ <sub></sub> <sub></sub>
= = =
− <sub>−</sub> <sub>−</sub>
,
1 <sub>1</sub>
4 <sub>4</sub>
4 1
lim lim lim 2
1
1
2 1 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→− →− →−
<sub>+</sub>
+
+ <sub></sub> <sub></sub>
= = =
− <sub>−</sub> <sub>−</sub>
.
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là <i>y</i>=2.
<b>Câu 6. </b> Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?
<b>A.</b> 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ . <b>B.</b> 3
3 1
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ . <b>C.</b> 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ . <b>D.</b> 4 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+) Hàm số 4 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + là hàm số trùng phương nên không có dạng đồ thị như hình trên.
Loại đáp án<b> D.</b>
+) Quan sát đồ thị ta có:
Khi <i>x</i>→ +, <i>y</i>→ + suy ra <i>a</i>0 loại đáp án<b> B.</b>
Đồ thị của hàm số 3
3 1
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i>+ không đi qua điểm
<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương, <i>e</i> là cơ số của logarit tự nhiên thỏa mãn <i>ac</i>=<i>eb</i>4. Tính giá
trị biểu thức 1ln 2 ln ln
2
<i>A</i>= <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>c</i>.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>ln<i>ac</i><sub>2</sub>
<i>b</i> . <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b>
1
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
4
2
2 2
1 1
ln 2 ln ln ln ln ln ln ln ln
2 2
<i>ac</i> <i>eb</i>
<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>b</i>
= − + = − + = = = = .
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
1
<b>Câu 8. </b> Số nghiệm nguyên dương của phương trình log
<b>A. </b>0. <b>B.</b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có log
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= −
− + = − + = − <sub>− = </sub>
=
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm ngun dương <i>x</i>=4.
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số
3<i>x</i> 2
<i>f x</i>
+
<b>A.</b>
d ln <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>= + +<i>C</i>
<b>C.</b>
1
3 2
d
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
+
= − +
1
3 3 2
d
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
+
= − +
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Áp dụng công thức: 1 d<i>x</i> 1ln <i>ax b</i> <i>C</i>
<i>ax b</i>+ =<i>a</i> + +
1
d
3<i>x</i>+2 <i>x</i>
3ln <i>x</i>+ <i>C</i>
= + .
<b>Câu 10. </b> Tính
6
0
sin d
<i>I</i> <i>x x</i>
=
<b>A.</b>1
2. <b>B.</b>
3
1
2 − . <b>C.</b>
3
1
2
− + . <b>D.</b> 3 1
2 + .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
6
6
0
0
3
sin d cos cos cos 0 1
6 2
<i>I</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
=
<b>Câu 11. </b> Hình
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 12. </b> Điểm <i>M</i>
<b>A.</b>1 3− <i>i</i>. <b>B.</b>1 3+ <i>i</i>. <b>C.</b> − +3 <i>i</i>. <b>D.</b> 3−<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điểm <i>M</i>
<b>Câu 13. </b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0. Tính <i>P</i>=<i>z</i><sub>0</sub>+2.
<b>A. </b> 3 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= + . <b>B. </b> 1 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= + . <b>C. </b> 1 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= − . <b>D. </b> 3 3
2 2
<i>i</i>
<i>P</i>= − .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: 2
1 3
2 2
1 3
2 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
= − −
+ + =
= − +
.
Do <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương nên <sub>0</sub> 1 3
2 2
<i>i</i>
<i>z</i> = − + .
Thay vào <i>P</i> ta được: 1 3 2 3 3
2 2 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>P</i>= − + + = + .
<b>Câu 14. </b> Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là <i>a b c</i>, , . Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
<b>A. </b><i>V</i> =<i>a b c</i>. . . <b>B. </b> 1 . .
3
<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>C. </b> 1 . .
6
<i>V</i> = <i>a b c</i>. <b>D. </b><i>V</i> = + +<i>a b c</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 15. </b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8
của hình nón đã cho là
<b>A. </b>8<i>a</i>. <b>B.</b> 2 2<i>a</i>. <b>C. </b>4<i>a</i>. <b>D. </b>6<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
2 8
8 8
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>a</i> <i>al</i> <i>l</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= = = = .
Vậy độ dài đường sinh của hình nón đã cho là <i>l</i>=8<i>a</i>.
<b>Câu 16. </b> Cho điểm <i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>AB</i>= −
<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
+ Thay tọa độ điểm <i>A</i>
<i>S</i> + − + = vô
lí. Loại phương án#<b>A.</b>
+ Thay tọa độ điểm <i>B</i>
phương án <b>B.</b>
+ Thay tọa độ điểm <i>C</i>
<i>S</i> + − + = thỏa
mãn. Vậy điểm <i>C</i> thuộc mặt cầu
+ Thay tọa độ điểm <i>D</i>
<b>Câu 18. </b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của
<b>A. </b><i>n</i><sub>1</sub>= −
<b>Chọn C </b>
Mặt phẳng
<b>Câu 19. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
1 3
3 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= − −
= +
. <b>B. </b>
1 2
4 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= − +
. <b>C. </b>
1 2
4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − −
. <b>D. </b>
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − −
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Phương trình đường thẳng
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= +
= − −
.
<b>Câu 20. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SB</i>, là góc giữa
<b>A. </b> 57
19 . <b>B. </b>
3
4 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
4 19
19 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i>.
Vì tam giác <i>SAB</i> đều nên <i>SH</i> ⊥<i>AB</i>.
Khi đó:
<i>SAB</i> <i>ABCD</i>
<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i> <i>SH</i> <i>ABCD</i>
<i>SH</i> <i>AB</i>
⊥
= ⊥
<sub>⊥</sub>
.
Kẻ <i>MK</i>//<i>SH</i>,
Ta có
Từ
Ta có:
2 2
3
2 2 4
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>a</i>
2 2 19
4
<i>a</i>
<i>MI</i> = <i>MK</i> +<i>KI</i> = .
Xét <i>MKI</i>, <i>K</i> =90 ta có: cos 4 19
19
<i>KI</i>
<i>MI</i>
= = .
<b>Câu 21. </b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>mx</i>4+
<b>A. </b> 1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
+) Với <i>m</i>=0 ta có <i><sub>y</sub></i>= − +<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2020</sub>
là một parabol với <i>a</i>= − 1 0 nên đồ thị hàm số có đúng một
điểm cực đại nhận <i>m</i>=0
+) Với <i>m</i>0 ta có 3
4 2 1 2 2 1
<i>y</i> = <i>mx</i> + <i>m</i>− <i>x</i>= <i>x</i> <i>mx</i> + −<i>m</i> ;
2
0
0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
<i>m</i>
=
= <sub>− +</sub>
=
.
Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực đại có 2 trường hợp:
TH1: Có duy nhất điểm cực trị và là điểm cực đại
0
0
0
1
1
0
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
− + <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
TH2: Có 3 điểm cực trị gồm 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại
0
0
0 1
1
0 1
0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub>− +</sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Từ
TH1: Có duy nhất điểm cực trị và là điểm cực đại
0 0 0
0
0 1 0 1
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
−
0 0
0 1
0 1 0
<i>a</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
−
Từ
<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A.</b>5. <b>B. </b>−1<i>.</i> <b>C.</b>10. <b>D.</b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
−
4
2
1
5
4
2
−
Ta có 2
<i>m</i>
<i>f x</i> − = <i>m</i> <i>f x</i> = . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
<i>m</i>
<i>y</i>= .
Dựa vào đồ thị, phương trình có 3 nghiệm phân biệt 0 1
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Mà <i>m</i> suy ra <i>m</i>=1.
Vậy có 1 giá trị của <i>m</i> thỏa mãn.
<b>Câu 24. </b> Với hai số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> tùy ý và 3 5
6
3
log 5.log
log 2
1 log 2
<i>a</i>
<i>b</i>
− =
+ . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định <b>đúng</b> ?
<b>A. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 2<sub>6</sub> . <b>B. </b><i>a</i>=<i>b</i>log 3<sub>6</sub> . <b>C. </b><i>a</i>=36<i>b</i>. <b>D. </b><i>b</i>=36<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: 3 5
6
3
log 5.log
log 2
1 log 2
<i>a</i>
<i>b</i>
− =
+
3
6
3 3
log
log 2
log 3 log 2
<i>a</i>
<i>b</i>
− =
+
3
6
3
log
log 2
log 6
<i>a</i>
<i>b</i>
− =
6 6
log <i>a</i> log <i>b</i> 2
− = log<sub>6</sub> <i>a</i> 2
<i>b</i>
= <i>a</i> 36 <i>a</i> 36 .<i>b</i>
<i>b</i>
= =
<b>Câu 25. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>=2020<i>x</i>+log<sub>2020</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Hàm số đã cho xác định
2 <sub>2</sub>
2
2 2
2019
5 7 0 <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub>
5 7 1
log 5 7 0 5 7 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + <sub> −</sub> <sub>+ </sub>
<sub></sub> <sub></sub> − +
− + <sub></sub> − +
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>
2 2
5 6 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>= −
3
log <i>x</i>+ +2 log <i>x</i>−1 =4log 2<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A. </b>0. <b>B.</b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện: 0
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:
3 3 3
2log <i>x</i>+ +2 2log <i>x</i>− =1 2log 2<i>x</i>
3 3 3
log <i>x</i> 2 log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i>
+ + − =
+ − =
2 1 2
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − =
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − =
+ − =
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
<b>Câu 27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
d 10
<i>f x x</i>=
<b>A. </b>20. <b>B. </b>5. <b>C. </b>10. <b>D. </b>30.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
+ Đặt 2
d 2 d
<i>t</i> = <i>x</i> = <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>= <i>t t</i>.
+ Đổi cận 1 1
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
= =
= =
.
+
4 2 2
1 1 1
d .2 d 2 d 20
<i>f</i> <i>x</i> <i><sub>f t</sub></i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>f t t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
2
<i>x</i>= − , 5
2
<i>x</i>= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
5
2
1
2
d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
5
2
1
d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>C. </b>
5
1 2 2
1 1 2
2
d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
5
1 2 2
1 1 2
2
d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
5 5 5
1 2 1 2
2 2 2
1 1 1 2 1 1 2
2 2 2
d d d d d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
− − −
=
<b>Câu 29. </b> Cho số phức<i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>− =2 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
<i>w</i>= −<i>i z i</i>− + là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của đường trịn đó?
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i>w</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>,
Ta có <i>w</i>= −
<i>w i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
+ −
=
− .
Mà theo giả thiết ta có: <i>z</i>− =2 1 w 3 2 1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
+ −
− =
−
w 5 3
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
− +
=
−
w 5 3
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
− +
=
−
w 5 3<i>i</i> 2
− + = + − +<i>x</i> <i>yi</i> 5 3<i>i</i> = 2
<i>O</i> 5 <i>x</i>
2
2
1
1
2
−
1
Vây tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i> là đường tròn tâm <i>I</i>
<b>A. </b><i>P</i>= 2. <b>B. </b><i>P</i>= 3. <b>C. </b><i>P</i>=2. <b>D. </b><i>P</i>=1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
+
=
−
4 3 2
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+ +
=
− +
8 4 6 3
1 2
4 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> + + − <i>i</i>
= = +
+
Vậy
1 1 2 1 1 1 2
<i>z</i>= + + <i>i i</i>= − + <i>i</i> <i>z</i> = − + = .
<b>Câu 31. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i>, có <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>AD</i>=2<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i>. Biết rằng <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chóp <i>S BCD</i>. theo <i>a</i>.
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C. </b> 3
2 3
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>D.</b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>SA</i>⊥
<i>S BCD</i> <i>BCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i><sub></sub>
+) Tính
2
1
.
2 2
<i>BCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> = <i>AB BC</i> =
Vậy
2 3
.
1 1 3
. 3.
3 3 2 6
<i>S BCD</i> <i>BCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> =<i>V</i> = <i>SA S</i><sub></sub> = <i>a</i> = .
<b>Câu 32. </b> Cho hình nón
<b>A.</b>36. <b>B. </b>20 . <b>C. </b>24 . <b>D. </b>64.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Hình nón
4 3 5
<i>l</i>= + = <i>S<sub>tp</sub></i> =
1
1 1 5
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = − ; <sub>2</sub>: 1 2 1
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = + .
Mặt phẳng
<b>A.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>B. </b>4<i>x</i>− − + =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. <b>C.</b> <i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =5 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>− − − =<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> có một VTCP là <i>u</i><sub>1</sub>=
Mặt phẳng
với mặt phẳng
1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− − . <b>B. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>= =</sub><i>y</i> <i>z</i>
− . <b>C. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− . <b>D. </b>1 1 1
<i>x</i> <sub>=</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <i>z</i>
− − .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: <i>OA</i>=
Vì đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng
Vậy phương trình đường thẳng <i>d</i> là:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= =
− − .
<b>Câu 35. </b> Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử
người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác
suất để trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau là
<b>A. </b>2
5. <b>B. </b>
13
35. <b>C. </b>
22
35. <b>D. </b>
3
5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>n</i>
Gọi <i>A</i> là biến cố “trong 3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau”
<i>A</i>
là biến cố “trong 3 người đươc chọn có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”
<b>TH 1: </b>3 người ngồi kề nhau có 13 cách chọn.
<b>TH 2:</b> có 2 người ngồi cạnh nhau
- Hai người ngồi cạnh nhau ngồi đầu hàng có 2 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy có 12 cách
chọn người cịn lại vậy có: 2.12=24 cách.
- Hai người ngồi cạnh nhau không ngồi đầu hàng có 12 cách chọn, với mỗi cách chọn như vậy
có 11 cách chọn người cịn lại vậy có: 11.12=132 cách.
132 24 13 169
35 35
<i>n A</i>
<i>n A</i> <i>P A</i> <i>P A</i>
<i>n</i>
= + + = = = =
.
<b>Câu 36. </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i>=<i>a</i>, <i>BC</i>=<i>a</i> 2,
3
<i>AA</i> =<i>a</i> . Trên <i>BB</i> lấy điểm <i>N</i> sao cho
3
<i>a</i>
<i>BN</i> = . Khoảng cách từ <i>B</i> đến mặt phẳng
2
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i> 6 <b>C. </b> 6
6
<i>a</i>
<b>D. </b> 6
3
<i>a</i>
<b>Cách 1: </b>
+<i>ABC</i> vuông tại <i>B</i> nên <i>AC</i>=<i>a</i> 3= <i>AA</i>, suy ra <i>ACC A</i> là hình vng và <i>AC</i>⊥ <i>A C</i>
+ <i>ABA</i>∽<i>ANB g</i>
<i>BC</i> <i>AA</i>
⊥
<sub> </sub>
⊥ ⊥
<sub>⊥</sub> <sub></sub>
.
+ Từ
3
<i>BE</i> <i>BN</i>
<i>CE</i> <i>BB</i>
= =
.
+ Ta có <i>d B</i>
<i>BN</i>
= =
2. . , ,
3
<i>BE</i>
<i>d C AC N</i> <i>d C AC N</i>
<i>CE</i>
= = 2 6
3 3
<i>a</i>
<i>CO</i>
= = .
+ Gắn hệ trục tọa độ <i>Bxyz</i> như hình vẽ, với: <i>B</i>
<i>C</i> <i>a</i> <i>a</i> , 0; 0; 3
3
<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có ; 0; 3
3
<i>a</i>
<i>AN</i> = −<sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
, <i>AC</i> = −
2 2
2
6 2 3
, ; ; 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AN AC</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>= −<sub></sub> − <sub></sub><sub></sub>
2
6
1; 2; 3
3
<i>a</i>
= − − .
Mặt phẳng
Vì <i>A</i>
2
3 6
,
3
1 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>d B</i> <i>AC N</i> = − =
+ − +
.
<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
<b>Chọn D</b>
Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>=ln<sub></sub><i>f</i>
2
0
2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i>
− −
=
− . Kết hợp với điều kiện, ta được:
1 1
2 0
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
−
−
1 1 1 1
1 0
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
<sub></sub> <sub></sub> −
−
.
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Phương trình <i>f f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
1 1
2 2
3 3
3
0 3 2
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= −
= <sub></sub> = −
<sub>=</sub> <sub></sub>
.
Dựa vào bảng biến thiên
+ Trường hợp 1: <i>f x</i>
+ Trường hợp 2: <i>f x</i>
Vậy phương trình <i>f f x</i>
<i>x </i> – ∞ 2 + ∞
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>
– ∞
Đặt
2020
3
<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + . Gọi <i>M</i>, <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b><i>f</i>
<b>C. </b>2020+ <i>f</i>
<b>Chọn D </b>
Xét
<i>g x</i> = <i>x</i> − −<i>x</i> <i>f x</i> + , với <i>x</i> −<sub></sub> 3 ; 3<sub></sub>.
Ta có <i>g x</i>
<i>g x</i> = <i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
.
Bảng biến thiên của hàm số <i>g x</i>
<i>O</i>
3
− 3
2
1
−
<i>x</i>
<i>y</i>
( )
<i>y</i>=<i>f</i> <i>x</i>
2
1
<i>y</i>=<i>x</i> −
<i>O</i>
3
− 3
2
1
−
Do đó
max 3 3 2020
<i>M</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>f</i>
−
= = = − + ,
3 ; 3
min 3 3 2020
<i>m</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>f</i>
−
= = − = − − + .
Vậy <i>M</i>+ = −<i>m</i> <i>f</i>
<b>Câu 40. </b> Cho bất phương trình: 9<i><sub>x</sub></i>2+<i><sub>x</sub></i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i><sub>x</sub></i>2.3<i>x</i>2 +27<i><sub>x</sub></i>+36
có tập nghiệm là
<i>S</i>= <i>a b</i> <i>c d</i> , với <i>a b c d</i>, , , và <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>, thì <i>P</i>=<i>a</i>4−2<i>b</i>+3<i>c</i>2−<i>d</i> có giá trị là
<b>A. </b><i>P</i>=8. <b>B. </b><i>P</i>= −14. <b>C. </b><i>P</i>=9. <b>D. </b><i>P</i>= −10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Có 9<i>x</i>2+<i>x</i>.3<i>x</i>2+1+4.3<i>x</i>2 <i>x</i>2.3<i>x</i>2 +27<i>x</i>+36
2 2 2 2 2
9<i>x</i> 3 .3<i>x</i> <i>x</i> 4.3<i>x</i> <i>x</i> .3<i>x</i> 27<i>x</i> 36
+ + + +
2
3<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 4 9 <i>x</i> 3<i>x</i> 4 0
− − − − −
3 4 3<i>x</i> 9 0
<i>x</i> <i>x</i>
− − − .
Xét hàm số <i>f x</i>
Có <i>f x</i>
2
2
3 4 0
3<i>x</i> 9 0
<i>x</i> <i>x</i>
− − =
− =
1
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= −
<sub></sub> =
=
.
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu có: <i>f x</i>
Suy ra <i>P</i>=<i>a</i>4−2<i>b</i>+3<i>c</i>2− = + + − =<i>d</i> 4 2 6 4 8.
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên thoả mãn
<b>A.</b>1. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>3. <b>D.</b>4 .
Ta có
<i>x</i> + <i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> − <i>f x</i>
1 . 2 . 2
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i>
+ + =
1 . 2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> + <sub></sub> = . Suy ra
2
2 2
3 2
1
1 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= = +
+ + .
Vì <i>x</i>2+ 1 1, <i>x</i> nên <sub>2</sub>2 2
1
<i>x</i> + <i>f x</i>
Và <sub>2</sub>2 0,
1 <i>x</i>
<i>x</i> + <i>f x</i>
Từ
Vậy có 3 giá trị của <i>x</i> để <i>f x</i>( ) nhận giá trị nguyên.
<b>Câu 42. </b> Cho
1 2
2 3
0
.e
e <i>x</i> 2 1 <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>c</i>
−
+ − =
nguyên tố cùng nhau. Tính <i>P</i>= + +<i>a b c</i>.
<b>A. </b><i>P</i>=10. <b>B. </b><i>P</i>=18. <b>C. </b><i>P</i>=46. <b>D. </b><i>P</i>=24.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
1
2 3
0
e <i>x</i> 2 1 d
<i>I</i> =
1 1
2 3
0 0
.e d<i>x</i> 2 . 1d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
=
Tính
1
2
1
0
.e d<i>x</i>
<i>I</i> =
Đặt <sub>2</sub>
d e d<i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
=
.e e d
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> = <i>x</i> −
1 2
2 2
0
1 1 e 1
e e
2 4 4
<i>x</i> +
= − = .
Tính
1
3
2
0
. 1d
Đặt 3 3
1 1
<i>t</i>= <i>x</i>− = −<i>t</i> <i>x</i>
2
3
1
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>t</i>
=
= +
.
Đổi cận <i>x</i>= = −0 <i>t</i> 1; <i>x</i>= =1 <i>t</i> 0<sub>. </sub>
0
3 2
2
1
1 .3 d
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i>
−
=
0
6 3
1
3 <i>t</i> <i>t</i> d<i>t</i>
−
=
1
9
3
7 4 28
<i>t</i> <i>t</i>
−
= <sub></sub> + <sub></sub> = −
.
Vậy
2
e 1 9
4 14
<i>I</i> = + −
2
7e 11
28
−
= . Do đó <i>a</i>=7, <i>b</i>=11, <i>c</i>=28.
Vậy <i>P</i>= + + =<i>a b c</i> 46.
<b>Câu 43. </b> Cho <i>N</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn 2 3 1
3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
+ −
= −
− và <i>M</i> là điểm biểu diễn của
số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i>?
<b>A. </b>9 2. <b>B. </b> 28
61. <b>C. </b> 85. <b>D. </b>4 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
+) 2 3 1
3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
+ −
= −
− + − = −<i>z</i> 2 3<i>i</i>
6 5
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
− +
= = + .
Suy ra <i>N</i>
+) Gọi <i>A</i>
<i>M x y</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29.
Ta thấy <i>z</i>− − + + −2 <i>i</i> <i>z</i> 3 3<i>i</i> = 29<i>MA MB</i>+ = <i>AB</i>. Suy ra quỹ tích điểm <i>M</i> là đoạn thẳng
<i>AB</i>.
+) <i>AN</i>
<i>A</i>.
Khi đó, <i>M</i> thuộc đoạn thẳng <i>AB</i> thì <i>MN</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>M</i> <i>A</i>.
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>MN</i> là <i>AN</i> = 16 16+ =4 2.
<i><b>B(-3;3)</b></i> <i><b>A(2;1)</b></i>
<i><b>N(6;5)</b></i>
<b>Câu 44. </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. . Gọi <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>A B C</i> ,
<b>A. </b>64 3
9 <i>a</i> . <b>B. </b>
3
256
81 <i>a</i> . <b>C. </b>
3
256
81 <i>a</i> . <b>D. </b>
3
64 2
3 <i>a</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>M</i>là trung điểm <i>AB</i> và <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>.
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>OO</i> <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. .
Ta có: <i>CC</i>//<i>AA</i> <i>CC</i>//
Mà: <i>CM</i> <i>AB</i> <i>CM</i>
<i>CM</i> <i>AA</i>
⊥
<sub> </sub>
⊥
<sub>⊥</sub> <sub></sub>
<i>d C ABB A</i>
Mặt khác, hình nón
Vì <i>OO</i> ⊥
Xét tam giác vuông <i>O OC</i> có: tan <i>OO</i>
<i>OC</i>
= 2 2 2.2 4
3
<i>OO</i>
<i>OO</i> <i>OC</i> <i>CM</i> <i>a</i>
<i>OC</i>
= = = =
2
<i>OI</i> <i>a</i>
= .
Xét tam giác vng <i>IOC</i> có: <i>IC</i>= <i>OC</i>2+<i>OI</i>2 =2 2<i>a</i>.
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là: 4
3 3
<i>V</i> = <i>a</i> = <i>a</i> .
Gọi
<i>g x</i> = <i>f</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − +<i>x</i> <i>x</i> − . Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>B. </b>Hàm số <i>g x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Xét <i>g x</i>
Bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta suy ra <i>h t</i>
hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
1
1
1 d
3
<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= −
<i>f</i> = ,
2
2
1
d 7
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>=
2
1
d
<i>I</i> =
5
<i>I</i> = . <b>B. </b> 7
5
<i>I</i> = − . <b>C. </b> 7
20
<i>I</i> = − . <b>D. </b> 7
20
<i>I</i> = .
<b>Lời giải</b>
Đặt
d 1 d
<i>u</i> <i>f x</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
= −
ta được
d d
1
1
3
<i>u</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
=
= −
Khi đó
2
2 2
2 3 3
1
1 1
1 1
1 d 1 1 d
3 3
<i>x</i>− <i>f x</i> <i>x</i>= <i>x</i>− <i>f x</i> − <i>x</i>− <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = −
2
3
1
1 d 1
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét
2 <sub>2</sub>
3
1
1 d 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>x</i>
− − =
2 2 2
2 3 2 6
1 1 1
d 2 1 d 1 d 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
7 2 0
7
<i>k</i>
<i>k</i>
− + = =<i>k</i> 7 <i>f</i>
4
<i>x</i>
<i>f x</i> − <i>C</i>
= + .
Do <i>f</i>
<i>C</i>= −
4
7 1 7
4 4
<i>x</i>
<i>f x</i> −
= −
Vậy
2
4
1
7
1 1 d
4
<i>I</i> =
2
5
1
1
7
4 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub>
= −
7
5
= − .
<b>Câu 47. </b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để phương trình ln
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Điều kiện:
3sin 0
2 sin ln 3sin 0
<i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
+
+ + +
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương:
2sin ln 3sin e <i>x</i>
<i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>+ <i>x</i> = +<i>m</i> 3sin<i>x</i>+ln
( )
ln 3sin sin
e <i>m</i>+ <i>x</i> ln <i>m</i> 3sin<i>x</i> e <i>x</i> sin<i>x</i>
+ + = +
Nên hàm số <i>f t</i>
Vậy
Đặt <i>a</i>=sin<i>x</i>, <i>a</i> −
Phương trình trở thành: ln
Phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi <i>g</i>
<i>m</i>
− + .
Mà <i>m</i> nên <i>m</i>
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt thuộc các cạnh
, ,
<i>BC SC SD</i> sao cho <i>MC</i> <i>NS</i> <i>PS</i> <i>k</i>
<i>MB</i> = <i>NC</i> = <i>PD</i> =
nhất của khối <i>CMNP</i> là
<b>A. </b> 4
27. <b>B. </b>
2
27. <b>C. </b>
1
8. <b>D. </b>
1
16.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Do
1
<i>PS</i> <i>SP</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>PD</i> = <i>SD</i>= <i>k</i>+ , 1
<i>MC</i> <i>CM</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>MB</i> = <i>CB</i> =<i>k</i>+ và
1
1
<i>NS</i> <i>CN</i>
<i>k</i>
<i>NC</i> = <i>CS</i> =<i>k</i>+ .
Ta có <i>PD</i>
<i>d P SBC</i> <i><sub>SP</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>SD</i> <i>k</i>
<i>d D SBC</i>
= =
+ .
. .
1 1 <sub>1</sub>
<i>CMN</i>
<i>CBS</i>
<i>S</i> <i>CM CN</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>S</i> <i>CB CS</i> <i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
= = =
2
.
2 3
.
,
. .
1
, 1 1
<i>P CMN</i> <i>CMN</i>
<i>D CBS</i> <i>CBS</i>
<i>d P CBS</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>V</i> <i>d D CBS</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
= = =
+ <sub>+</sub> <sub>+</sub> .
Do . . .
1
1
2
<i>S ABCD</i> <i>S BCD</i> <i>D CBS</i>
<i>V</i> = <i>V</i> =<i>V</i> = . Từ đó có
2 2
. 3 . 3
1
.
2
1 1
<i>P CMN</i> <i>D CBS</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>k</i> <i>k</i>
= =
+ + .
Ta có
3
2
3
1 2 1 1 2 4
. . . . .
2 1 1 1 2 27 1 1 1 27
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
= <sub></sub> + + <sub></sub> =
+ + + + + +
+ <i>k</i> 0, dấu “=” xảy ra
2
<i>k</i>
= .
Vậy thể tích khối <i>CMNP</i> đạt lớn nhất là 2
27.
<b>Câu 49. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A a</i>
(<i>a b c</i>, , đều dương). Gọi <i>H K</i>, theo thứ tự là hình chiếu vng góc của gốc tọa độ <i>O</i> trên các
cạnh <i>AC</i> và <i>BC</i>. Mặt cầu đi qua các điểm <i>O A B H K</i>, , , , có tâm <i>I</i>
<b>A. </b>
2
<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> = .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>J</i> là trung điểm của <i>AB</i>và <i>O</i> là điểm đối xứng với điểm <i>O</i> qua <i>J</i>.
Do tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i> nên 1
2
<i>JA</i>=<i>JB</i>=<i>JO</i>= <i>OO</i> .
Do <i>O A</i> <i>OA</i> <i>O A</i>
<i>O A</i> <i>OC</i>
⊥
<sub></sub> <sub></sub>
⊥ ⊥
⊥
Mà <i>OH</i>⊥ <i>AC</i>, do đó <i>OH</i> ⊥
Suy ra 1
2
<i>JH</i> =<i>JO</i>= <i>OO</i> . Chứng minh tương tự 1
<i>JK</i> =<i>JO</i>= <i>OO</i> .
Từ
Mà <i>J</i> là trung điểm của <i>AB</i>nên ta có
1
2
2
4
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
=
=
<sub></sub>
<sub> =</sub>
=
.
Dựng đường thẳng qua <i>J</i> vng góc với (<i>OAB</i>) và dựng đường thẳng <i>d</i>trong mặt phẳng
Suy ra ; ; 1; 2;
2 2 2 2
<i>a b c</i> <i>c</i>
<i>Q</i>=<sub></sub> <sub> </sub>= <sub></sub>
, bán kính mặt cầu là
2 2 2 2
20
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>R</i>= + + = +
Mặt khác điểm <i>M</i>
2 <sub>2</sub>
2 2 20 2 2
1 3 5 140 20 20 6
2 2
<i>c</i> <i>c</i>
<i>QM</i> = <i>R</i> + +<sub></sub> − <sub></sub> = + − <i>c</i>+<i>c</i> = +<i>c</i> =<i>c</i>
.
Do đó <i>Q</i>=
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
<b>Câu 50. </b> Trong không gian
9 3
: 4 3
4 6 6 2
<i>x</i> <i>a at</i>
<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>
= + +
<sub></sub> = + +
= + − + −
<b>. </b>Gọi
2 2
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1 1
0; ;
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1 3
<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
4 6 6 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>b bt</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b t</i>
= + +
<sub>= +</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
= + − + −
9 . 3
4 . 3
4 2 2 . 3
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>b</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>t</i>
= + +
<sub></sub> = + +
= + − +
Đặt <i>s</i>= +3 <i>t s</i>, . Khi đó
9
: 4
4 2 2
<i>x</i> <i>as</i>
<i>y</i> <i>bs</i> <i>s</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b s</i>
= +
<sub></sub> = +
= + −
Nhận xét luôn đi qua <i>A</i>
Ta có: <i>ma nb</i>+ +2<i>la</i>−2<i>lb</i>=0
+ + − = đúng <i>a b</i>, .
2 0 2
2 0 2
<i>m</i> <i>l</i> <i>m</i> <i>l</i>
<i>n</i> <i>l</i> <i>n</i> <i>l</i>
+ = = −
<sub></sub> <sub></sub>
− = =
<i>n</i> <i>l</i> <i>l l</i> <i>l</i>
= − = − −
Do đó ln nằm trong mặt phẳng
<i>P</i>
<i>n</i> = − − Phương trình mp
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>O</i> trên
Ta có <i>OH</i><i>OK</i><i>OA</i>.
min <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
| 6 |
, 2
2 2 1
<i>OK</i> =<i>OH</i> =<i>d O P</i> = − =
+ − + − .
min
<i>OK</i> khi <i>K</i><i>H</i> <i>AH</i>
Mặt cầu
Phương trình mặt cầu tâm <i>O</i> bán kính bằng 2 có dạng: <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 =4.
2 2
<i>K</i><sub></sub> − <sub></sub>