Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN HÓA ĐỀ SỐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.71 KB, 4 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
C©u 1 *:
Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun quặng manhetit (chứa Fe
2
O
3
) với than cốc. Các
phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
A.
3 4 2 3 3
CO CO CO C
Fe O Fe O FeO Fe Fe C
+ + + +
→ → → →
B.
2 3 3 4 3
CO CO CO C
Fe O Fe O FeO Fe Fe C
+ + + +
→ → → →
C.
2 3 3 4 3
CO CO CO C
Fe O FeO Fe O Fe Fe C
+ + + +
→ → → →


D.
2 3 3 4 3
CO CO CO C
FeO Fe O Fe O Fe Fe C
+ + + +
→ → → →
C©u 2 :
Dung dịch X có chứa 5 loại ion:
2
Mg
+
,
2
Ba
+
,
2
Ca
+
và 0,1 mol
Cl

, 0,2 mol
3
NO

. Thêm dần V lít
dung dịch Na
2
CO

3
1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dùng bằng:
A.
300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml
C©u 3 :
Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896
lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A.
4,54 gam B. 7,02 gam C. 7,44 gam D. 9,5 gam
C©u 4 :
Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được
hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X
bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?
A.
1,62 < x < 1,75 B. 1,45 < x < 1,50 C. 1,26 < x < 1,47 D. 1,36 < x < 1,53
C©u 5 :
Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là:
A.
0,21 B. 0,12 C. 0,24 D. 0,36

C©u 6 :
Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este
bay hơi hết thì P ở 136,5
0
C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được
28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức.
A.
Glixerin triacrylat B. Glixerin tripropionat
C.
Glixerin triaxetat D. Etylenglicolđiaxetat
C©u 7 :
Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự ống là
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A.
X tăng, Y tăng, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C.
X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C©u 8 :

Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
o
C thì khí C
2
H
4
thường bị lẫn tạp chất là khí
CO
2
và SO
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?
A.
Dung dịch KMnO
4
B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch K

2
CO
3
D. Dung dịch KOH
C©u 9 :
Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
không khí là 5,207. Tên gọi của X là:
A.
Isopentan B. 2,2- đimetylpropan C. Isobutan D. 2,4- đimetylbutan
C©u 10 *:
Cho từ từ khí CO
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
.Đồ thị nào biểu diễn số mol muối
Ca(HCO
3
)
2
theo số mol CO
2
?
1
A.
A B. B C. C D. D
Câu 11 :
Cho a gam hn hp Mg v Al vo 250 ml dung dch X cha 2 axit : HCl 1M v H
2
SO
4

0,5M
(l)c dung dch B v 4,368 lớt H
2
(ktc) thỡ trong dung dch B s:
A.
Dung dch mui B. Tt c u sai C. D axit D. Thiu axit
Câu 12 :
Khớ CO
2
khụng phn ng vi dung dch no:
A.
Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. NaOH
Câu 13 :
Cú 4 kim loi : Mg, Ba, Zn, Fe. Ch dựng thờm 1 cht thỡ cú th dựng cht no trong s cỏc
cht cho di õy nhn bit kim loi ú?
A.
Dd NaOH B. Dd HCl C. Dd H
2
SO
4
loóng D. Dd Ca(OH)
2

Câu 14 :
X l mt anehit mch h, 1 th tớch hi ca X cng c vi ti a 3 th tớch H
2
sinh ra ru
Y. Y tỏc dng vi na d thu c 1 th tớch H
2
ỳng bng th tớch X ban u. Bit cỏc th tớch
khớ o cựng iu kin. Vy cụng thc tng quỏt ca X l:
A.
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n+1
CHO

Câu 15 :
Cho dóy chuyn húa sau:
2 2 2
( ) ( ) ( )
NaOH H O CO H O NaOH
Al X Y X
+ + + + +

Vy (X), (Y) ln lt l cỏc cht:
A.
4 3
aAl(OH) , ( )N Al OH
B.
4 3
aAl(OH) ,N AlCl
C.
3 4
( ) , aAl(Al)Al OH N
D.
2 3 4
, aAl(OH)Al O N
Câu 16 :
Đ lm khô khí CO
2
có ln hi nc có thể dùng?
A.
NaOH rắn
B.
P
2

O
5
C.
NH
3
D.
CaO
Câu 17 :
Có 6 dung dịch C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, NH
4
HCO
3

và NaAlO
2
đựng trong 6 lọ
không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A.
Dung dịch HCl
B.
Khí CO
2
C.
Dung dịch brom
D.
Không xác định đợc
Câu 18 :
Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t n d dung dch FeCl
3
v dung dch Na
2
CO
3
?
A.
Cú kt ta nõu v si bt khớ B. Cú kt ta mu trng xanh v si bt khớ
C.
Ch cú kt ta nõu D. Ch cú si bt khớ
Câu 19 :
Thu phõn cỏc hp cht sau trong mụi trng kim:
1. CH
3
CHCl

2
2. CH
3
COOCH=CH
2
3. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2

4. CH
3
CH
2
CH(OH)Cl 5. CH
3
COOCH
3
. Sn phm to ra cú phn ng trỏng gng l
A.
2 B. 1,2 C. 3,5 D. 1,2,4
Câu 20 :
Chia hn hp 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i lm 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht trong dung
dch HCl to ra 1,792 lớt H
2
(ktc). Phn 2, nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp oxit.
Khi lng hn hp 2 kim loi ban u l:
A.

3,12 gam B. 2,4 gam C. 1,8 gam D. 2,2 gam
Câu 21* :
Trn hi hirocacbon A vi lng oxi va t chỏy ht A trong 1 bỡnh kớn 120
0
C. Bt
tia la in t chỏy ht A. Sau phn ng, a bỡnh v nhit ban u , thy ỏp sut trong
bỡnh khụng thay i so vi trc phn ng. Vy A cú c im l:
A.
Phi cú s C = 4 B. Ch cú th l ankan
C.
Ch cú th l anken D. Phi cú s H = 4
Câu 22 :
Cho hn hp gm 0,1 mol HCOOH v 0,2 mol HCHO tỏc dng ht vi dd AgNO
3
/NH
3
thỡ
khi lng Ag thu c l :
A.
108 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam
Câu 23 :
Mt hn hp X gm 1 ankan A
/
v 1 ankin B
/
cú cựng s nguyờn t cacbon. Trn X vi
H
2
( va ) c hn hp Y. Khi cho Y qua Pt, xỳc tỏc thỡ thu c khớ Z cú t khi i vi
CO

2
bng 1 (phn ng cng H
2
hon ton). Bit rng V
x
= 6,72 lớt v V
H2
= 4.48 lit. Xỏc nh
CTPT v s mol ca A
/
, B
/
trong hn hp X. Cỏc th tớch khớ c o ktc.
A.
C
3
H
8
,C
3
H
4
, 0,2 mol C
3
H
8,
0,1 mol C
3
H
4

B. C
2
H
6
,C
2
H
2
, 0,2 mol C
2
H
6,
0,2 mol C
2
H
2
C.
C
2
H
6
,C
2
H
2
, 0,1 mol C
2
H
6,
0,2 mol C

2
H
2
D. C
3
H
8
,C
3
H
4
, 0,1 mol C
3
H
8,
0,2 mol C
3
H
4
Câu 24 :
Dung dch FeSO
4
lm mt mu dung dch no sau õy?
A.
Dung dch KMnO
4
trong mụi trng
H
2
SO

4
B. Dung dch Br
2
C.
-C A, B, C. D. Dd K
2
Cr
2
O
7
trong mụi trng H
2
SO
4
Câu 25 :
Mt hn hp X gm Al v Fe cú khi lng l 8,3 gam. Cho X vo 1 lớt dung dch Y cha
2
AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu chất rắn Z ( Z không tác dụng
dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P không có màu xanh của Cu
2+
). Tính % m
Al
/ hỗn
hợp X

A.
31,18% B. 32,18 % C. 32,53% D. 33,14%
C©u 26 :
Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 16,6 . Giá trị của m là:
A.
3,9 gam B. 2,38 gam C. 4,16 gam D. 2,08 gam
C©u 27 :
Để tách CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A.
H
2
SO
4
và KOH B. NaHCO
3
và P
2
O
5
C. NaOH và H
2

SO
4
D. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
C©u 28 :
Cho nguyên tử
19
39
X, hãy chỉ ra điểm sai trong số các đặc điểm sau:
A.
X là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Số nơtron của X là 20
C.
X thuộc chu kỳ 4, nhóm IA D. Nguyên tử X có số khối 19
C©u 29 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
A.
0,448 lít và 1,792 lít B. 0,448 lít và 0,736 lít
C.
1,792 lít D. 0,448 lít

C©u 30 :
Đun 2 rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, ở 140
0
C, được hh 3 ete. Lấy 0,72 gam 1 trong 3 ete đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam nước. Vậy công thức của 2 rượu đó là:
A.
C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C.
C
2

H
5
OH và C
3
H
7
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
C©u 31* :
Một sợi dây bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào
một sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn
mòn điện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)
A.
Không có đầu nào
bị ăn mòn.
B. Đầu B. C. Đầu A. D. Ở cả 2 đầu.
C©u 32 :
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên
catốt khi thời gian điện phân t
1
= 200 s, t
2
= 500s lần lượt là:

A.
0,32g & 1,28g B. 0,64g & 1,32g C. 0,64g & 1,28g D. 0,32g & 0,64g
C©u 33 :
Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H
2
SO
4
đặc
chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO
4
1/3M. Tìm CTPT và số mol của X, Y.
A.
0,1 mol CH
3
OH, 0,1 mol C
2
H
5
OH B. 0,1 mol C
2
H
5
OH, 0,1 mol C
3
H
7
OH
C.
0,2 mol C
2

H
5
OH, 0,2 mol C
3
H
7
OH D. 0,2 mol CH
3
OH, 0,2 mol C
2
H
5
OH
C©u 34 :
Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7
A.
Axit
ε
amino caproic B. Axit
ω
-amino etanoic
C.
Tên gọi khác D. Caprolactam
C©u 35 :
Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch chứa:
3 2
, ,FeCl CuCl HCl
. Trong số các phản ứng sau,
hãy chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân:
(1)

2
Cu
+
+
2.e
→

Cu
(2)
3
Fe
+
+
3.e
→

Fe
+
(3)
3
Fe
+
+
1.e
→

2
Fe
+
(4)

2
Fe
+
+
2.e
→

Fe
(5)
2.H
+
+
2.1e
→

2
H
Biết thế điện cực:
3 2 2
2
2
2
Fe Cu Fe
H
Cu H Fe
Fe
+ + +
+
+
> > >

A.
(1), (3), (5), (4) B. (2), (1), (5), (3)
C.
(3), (1), (5), (4) D. (4), (5), (1), (3)
C©u 36 :
X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X dùng 34,1
ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25% so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tên
gọi của X.
A.
Etylaxetat B. Propylfomiat hoặc Etylaxetat
C.
Etylfomiat hoặc Propylaxetat D. Propylfomiat
C©u 37 :
Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH
3
COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M.
Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H
2
SO
4
. Hiệu suất phản
3
ứng là 90%. Lượng este thu được là:
A.
14,632 gam B. 17 gam C. 13,788 gam D. 15 gam
C©u 38 :
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4

và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A.
3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,20 gam D. 3,92 gam
C©u 39 :
Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản
ứng nhiệt nhôm
A.
80% B. 75% C. 85% D. 100%
C©u 40 :
Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các
trieste. Tính số trieste này?
A.
5 B. 6 C. 7 D. 4
C©u 41 :
Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm:
3 3 2 2 4
, , , ,AlCl FeCl FeCl MgCl NH Cl
. Chỉ dùng 1
hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất trong các lọ trên:

A.
Dd NaOH B. Al kim loại C. Dd H
2
SO
4
D. Quỳ tím
C©u 42 :
Cấu hình electron của hai nguyên tố A,B lần lượt là 3p
x
và 4s
y
trong đó x+y=7.Số nguyên tố có
tể là kim loại trong hai nguyên tố trên là :
A.
2 B. 11 C. 12 D. 10
C©u 43 :
Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A.
A, B, C đều đúng. B. Cu(OH)
2
C. Cu D. CuCl
C©u 44 :
Trong 1 bình kín có thể tích không đổi chứa bột S và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm
không khí vào bình đến áp suất p = 2atm , 25
o
C. Bật tia lữa điện để cacbon và S cháy hết rồi
đưa về 25
0

C. Áp suất trong bình lúc đó là:
A.
4 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm
C©u 45 :
Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và dung dịch NaCl 15% để được
dung dịch mới có nồng độ 20%
A.
5 : 2 B. 2 : 5 C. 5 : 1 D. 1 : 5
C©u 46 :
Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp
electron . Tính Z của X.
A.
16 B. 15 C. 14 D. 10
C©u 47 :
Trong số các cặp kloại sau, cặp nào bền vững trong không khí và nước nhờ có màng ôxit bảo vệ?
A.
Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Cu và Al
C©u 48 :
Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này
trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A.
1 B. 4 C. 2 D. 3
C©u 49 :
Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)?

A.
2 B. 5 C. 4 D. 3
C©u 50 :
Sè c«ng thøc cÊu t¹o lµ amin cña C
4
H
11
N lµ
A.
5 B. 7 C. 6 D. 8
Đáp án
1B 6A 11C 16B 21D 26C 31B 36B 41A 46A
2C 7B 12C 17A 22A 27B 32C 37C 42B 47C
3D 8D 13C 18A 23A 28D 33D 38A 43B 48D
4D 9 B 14A 19D 24C 29A 34B 39D 44C 49B
5B 10A 15A 2 0 A 25C 30D 35C 40B 45D 50D
4

×