Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề luyện thi THPT năm 2020 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.23 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 03 </b>


<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 </b>
<b>Bài thi: TOÁN 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </b></i>


<b>Câu 1.</b> Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i> 4<i>x</i>2 . Giá trị của
biểu thức

<i>M</i>2<i>N</i>



<b>A. </b>2 22. <b>B.</b> 4 2 2 . <b>C.</b> 2 2 4 . <b>D.</b> 2 2 2 .


<b>Câu 2.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2;3

và đường thẳng <i>d</i> có phương


trình 1 2 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . Tính bán kính của mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>A</i> và tiếp xúc với đường thẳng
<i>d</i>.


<b>A.</b> 5 2. <b>B.</b> 4 5 . <b>C.</b> 2 5 . <b>D. 10 2</b>.


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

2;0; 1

<sub></sub>

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. Tọa độ giao điểm <i>C</i><sub> của đường thẳng </sub><i>AB</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> là
<b>A. </b><i>C</i>

2; 0; 1

. <b>B. </b><i>C</i>

1;1; 1

. <b>C. </b><i>C</i>

0; 2; 1

. <b>D. </b><i>C</i>

2; 1; 0

.


<b>Câu 4.</b> Cho tam giác <i>SOA</i> vng tại <i>O</i> có <i>OA</i>4 cm, <i>SA</i>5 cm, quay tam giác <i>SOA</i> xung quanh
cạnh <i>SO</i> được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là


<b>A.</b> 16 cm 3. <b>B. </b>15 cm 3. <b>C. </b>80 cm3


3


. <b>D.</b> 36 cm 3.


<b>Câu 5.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

3; 4;3

<sub></sub>

. Tổng khoảng cách từ <i>A</i> đến ba trục tọa độ bằng


<b>A.</b> 34 . <b>B.</b>10 . <b>C.</b> 34


2 . <b>D. 10 3 2</b> .
<b>Câu 6.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn

<sub></sub>

3<i>i z i z</i>

<sub></sub>

.  .  7 6<i>i</i>. Môđun của số phức <i>z</i> bằng


<b>A. </b>25. <b>B. </b>2 5 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 5.


<b>Câu 7.</b> Tìm một nguyên hàm <i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>5 thỏa mãn <i>F</i>

 

1 3.
<b>A. </b>

<sub> </sub>



4


2 5


5


4 4



<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . <b>B.</b>

<sub> </sub>



4
2


5 3


4
<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>C.</b>

 

4 4 2 1 5


5 4


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>D.</b>

 

4 4 2 1 3


5
<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 8.</b> Tính đạo hàm của hàm số ln 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .
<b>A.</b>






3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . <b>B.</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


.


<b>C.</b>






3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  . <b>D.</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


.


<b>Trang 1 </b>
<b>THUVIENTOAN.NET</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vuông góc với đáy


<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 6. Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b>


3
4
<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3 3. <b>C.</b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 2


3


<i>a</i> .



<b>Câu 10.</b> Cho biết

<sub> </sub>


5
1


d 6


<i>f x</i> <i>x</i>


,

<sub> </sub>



5
1


d 8


<i>g x</i> <i>x</i>


. Tính

<sub> </sub>

<sub> </sub>



5
1


4 d


<i>K</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>A.</b> <i>K</i> 16. <b>B.</b> <i>K</i> 61. <b>C.</b> <i>K</i> 5. <b>D.</b> <i>K</i> 6.
<b>Câu 11.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>

<sub></sub>

6 8 <i>i</i>

<sub></sub>

2 và <i>z z</i>. 64.



<b>A.</b><sub> 3 .</sub> <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 12.</b> Tìm họ nguyên hàm

<sub> </sub>



3


1


2 1


<i>F x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




.


<b>A.</b>

<sub> </sub>



3


1


4 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 


 . <b>B.</b>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

4


1


8 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 


 .


<b>C.</b>

<sub> </sub>



2


1


4 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 




. <b>D.</b>

<sub> </sub>



2


1


6 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




.


<b>Câu 13.</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2


2 2 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên


khoảng

2020; 0



<b>A.</b> 13


2


<i>m</i> . <b>B.</b> <i>m</i> 2 3. <b>C.</b> <i>m</i> 2 3. <b>D.</b> 13


2
<i>m</i>  .


<b>Câu 14.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i>3<i>x</i>.


<b>A.</b> 5


3


<i>S</i>  . <b>B.</b> 16


3


<i>S</i>  . <b>C.</b> <i>S</i>9. <b>D.</b> 32


3
<i>S</i> .


<b>Câu 15.</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số dương. Tìm <i>x</i> biết log<sub>3</sub><i>x</i>4 log<sub>3</sub><i>a</i>7 log<sub>3</sub><i>b</i>.
<b>A.</b> <i>x</i><i>a b</i>4 7. <b>B.</b> <i>x</i><i>a b</i>7 4. <b>C.</b>



1
7
4


<i>x</i><i>a b</i> . <b>D.</b>


1
4 <sub>7</sub>


<i>x</i><i>a b</i> .
<b>Câu 16.</b> Cho cấp số cộng có <i>u</i>2 4<sub> và </sub><i>u</i>4 10<sub>. Tìm </sub><i>u</i>10<sub>. </sub>


<b>A.</b> 25 . <b>B.</b> 28 . <b>C.</b> 30 . <b>D.</b> 31.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> <i>a</i>0 ,<i>b</i>0 , <i>c</i>0 , <i>d</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i> 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i> 0.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <i>x</i>2.

<sub></sub>

<i>x</i>1 .

<sub> </sub>

3 <i>x</i>2 .

<sub> </sub>

4 <i>x</i>3 ,

<sub></sub>

5  <i>x</i> . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19.</b> Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng <i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ đó là
<b>A. </b>



3
2 2


3


<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3. <b>C.</b>


3
2


3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3
3
4


<i>a</i>


.


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 5<i>f</i>

1 2 <i>x</i>

 1 0 là



<b>A.</b> 0 . <b>B.</b>1. <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 2.


<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2
1


3
3


<i>x</i>


<i>x</i>





 

 


  là


<b>A.</b>

2; 

. <b>B.</b>

1; 2

. <b>C.</b>

1; 2

. <b>D.</b>

2;

.


<b>Câu 22.</b> Biết <i>M</i>

4; 3

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trên mặt phẳng phứC. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức <i>w</i> <i>z</i>?


<b>A.</b> <i>N</i>

 4; 3

. <b>B.</b> <i>R</i>

 3; 4

. <b>C.</b> <i>Q</i>

4; 3

. <b>D.</b> <i>P</i>

4;3

.
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. </b> <b>B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2. </b>
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>1. <b>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i> 3.


<i>x </i> – ∞ 2 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞ 1


– ∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 



  


  


và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 2 0.
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> đồng thời cắt và vng góc đường thẳng <i>d</i> có phương
trình là:


<b>A. </b>


5 7


: 6 5


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




  


   


. <b>B. </b>


5 7


: 6 5


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  


   




. <b>C. </b>


1 7


: 2 5


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




  


 <sub> </sub>




. <b>D. </b>



1 7


: 5


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  






 <sub> </sub>




.


<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f e</i>

 

<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0;ln 3 là



<b>A.</b>

1;3 .

<b>B.</b> 1; 0
3


 




 


 . <b>C.</b>


1
;1
3


 




 


 . <b>D.</b>


1
;1
3


 




 



 .


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;1;6

và đường thẳng


2
: 1 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 <sub></sub>  


 <sub></sub>




. Hình chiếu vng


góc của điểm <i>A</i> lên đường thẳng  là



<b>A.</b> <i>M</i>

3; 1; 2

. <b>B.</b> <i>H</i>

11; 17;18

. <b>C.</b> <i>N</i>

1;3; 2

. <b>D.</b> <i>K</i>

2;1;0

.
<b>Câu 27.</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

8.


<b>A.</b> 1944<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>B.</b> 1944<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>C.</b> 864<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>D.</b> 864<i>C</i><sub>8</sub>3.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm <i>M</i>

2;1;1

, mặt phẳng


 

:<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 4 0 và mặt cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>4

<sub></sub>

2 16. Phương trình đường
thẳng  đi qua <i>M</i> và nằm trong

 

cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Đường thẳng  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?


<b>A. </b>

4; 3;3

. <b>B. </b>

4; 3; 3 

. <b>C. </b>

4;3;3 .

<b>D. </b>

4; 3; 3 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 29.</b> Xét các số phức <i>z</i>thỏa mãn




1
1


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z i</i>


 


 


là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức



w
2
<i>z</i>


 là parabol có đỉnh


<b>A.</b> 1; 3
4 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B.</b>


1 1
;
2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C.</b>


1 3
;
2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D.</b>



1 1
;
4 4


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 30.</b> Trong không gian với hệ trục <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  <i>y</i> 5<i>z</i> 4 0 và đường thẳng


1 1 5


:


2 1 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Hình chiếu vng góc của đường thẳng <i>d</i> trên mặt phẳng

 

<i>P</i> có
phương trình là


<b>A.</b>


2 3
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


  




  


  


. <b>B.</b>


2
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



 


 


<b>. </b> <b>C.</b>


1 3
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  


. <b>D.</b>


3
2
1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1.</b> Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2


4


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . Giá trị của
biểu thức

<i>M</i>2<i>N</i>



<b>A.</b> 2 22. <b>B.</b> 4 2 2 . <b>C.</b> 2 2 4 . <b>D.</b> 2 2 2 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Tập xác định của hàm số: <i>D</i> 

2; 2

.
Ta có


2


2 2


4
' 1


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  


 




2 2


2 2


0
0


' 0 4 0 4 2 2; 2


4 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 



         <sub></sub> <sub></sub>    


    


 


.


Ta lại có <i>y</i>

 

2  2, <i>y</i>

 

2 2 2, <i>y</i>

 

2 2.
Từ đó suy ra <i>M</i> 2 2, <i>N</i>  2.


Vậy

<sub></sub>

<i>M</i>2<i>N</i>

<sub></sub>

2 22.

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2 24.


<b>Câu 2.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2;3

và đường thẳng <i>d</i> có phương


trình 1 2 3


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . Tính bán kính của mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>A</i> và tiếp xúc với đường thẳng
<i>d</i>.


<b>A.</b> 5 2. <b>B.</b> 4 5 . <b>C.</b> 2 5 . <b>D. 10 2</b>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>



Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 2; 3

và có véctơ chỉ phương <i>a</i>

2;1; 1




.


Bán kính của mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>A</i> và tiếp xúc với đường thẳng <i>d</i> là

<sub></sub>

<sub></sub>



,
,


<i>AM a</i>
<i>R</i> <i>d A d</i>


<i>a</i>


 


 


 


 

.


Ta có: <i>AM</i>  

<sub></sub>

2; 4; 6

<sub></sub>





, <i>a</i>

<sub></sub>

2;1; 1

<sub></sub>





suy ra <sub></sub> <i>AM a</i>,  <sub></sub>

2; 14; 10 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy

<sub></sub>

<sub></sub>



 



2 2


2


2
2 2


, <sub>2</sub> <sub>14</sub> <sub>10</sub>


, 5 2


2 1 1


<i>AM a</i>
<i>R</i> <i>d A d</i>


<i>a</i>


  <sub> </sub> <sub> </sub>


 



   


  
 


 .


<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho <i>A</i>

1; 2;3

, <i>B</i>

2;0; 1

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. Tọa độ giao điểm <i>C</i><sub> của đường thẳng </sub><i>AB</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> là
<b>A. </b><i>C</i>

2; 0; 1

. <b>B. </b><i>C</i>

1;1; 1

. <b>C. </b><i>C</i>

0; 2; 1

. <b>D. </b><i>C</i>

2; 1; 0

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>AB</i>

<sub></sub>

1; 2; 4

<sub></sub>





. Đường thằng <i>AB</i> đi qua điểm <i>A</i>

1; 2;3

và có vectơ chỉ phương <i>AB</i>
có phương trình tham số là:



1


2 2
3 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 



   



  


 .


Gọi <i>C</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AB</i> và

 

<i>P</i> <i>C</i>

1  <i>t</i>; 2 2 ;3 4<i>t</i>  <i>t</i>

mà <i>C</i>

 

<i>P</i> nên:
1  <i>t</i> 2 2<i>t</i> 3 4<i>t</i> 1 0 <i>t</i> 1.


Vậy <i>C</i>

2;0; 1

.


<b>Câu 4.</b> Cho tam giác <i>SOA</i> vuông tại <i>O</i> có <i>OA</i>4 cm, <i>SA</i>5 cm, quay tam giác <i>SOA</i> xung quanh
cạnh <i>SO</i> được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là


<b>A.</b> 16 cm 3. <b>B. </b>15 cm 3. <b>C. </b>80 cm3


3


. <b>D.</b> 36 cm 3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Khi quay tam giác <i>SOA</i> xung quanh cạnh <i>SO</i> được hình nón có đường cao <i>SO</i> và bán kính đáy
<i>R</i> <i>OA</i>.


Trong đó <i>SO</i> <i>SA</i>2<i>OA</i>2 3 cm

.


Thể tích của khối nón là 1 2 3


. . 16 cm


3


<i>V</i>  <i>OA SO</i>  .


<b>Câu 5.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

3; 4;3

. Tổng khoảng cách từ <i>A</i> đến ba trục tọa độ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b> 34. <b>B.</b>10 . <b>C.</b> 34


2 . <b>D. 10 3 2</b> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i> lần lượt là hình chiếu của <i>A</i> lên các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i>. Khi đó















5
0; 4; 3


3; 0; 0


0; 4; 0 3; 0; 3 3 2


0; 0;3 <sub>3; 4; 0</sub> 5


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>C</i> <i>AC</i> <i>AC</i>


<i>D</i> <i><sub>AD</sub></i> <i>AD</i>


     





 <sub></sub>


 


     


  


   <sub></sub>


  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>






 .


Vậy tổng khoảng cách từ <i>A</i> đến ba trục tọa độ là <i>d</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>10 3 2 .
<b>Câu 6.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn

3<i>i z i z</i>

.  .  7 6<i>i</i>. Môđun của số phức <i>z</i> bằng


<b>A.</b> 25 . <b>B.</b> 2 5 . <b>C.</b> 5 . <b>D.</b> 5 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Đặt <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>

<i>x y</i>; 

  <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>.


Khi đó

<sub></sub>

3<i>i z i z</i>

<sub></sub>

.  .  7 6<i>i</i> 

3<i>i</i>



<i>x</i><i>yi</i>

<i>i x</i>

<i>yi</i>

 7 6<i>i</i> 

<sub></sub>

3<i>x</i>2<i>y</i>

<sub></sub>

3<i>yi</i> 7 6<i>i</i>.

3 2 7


3 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 



 


 


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>




 


 


1 2



<i>z</i> <i>i</i>


   .


Vậy <i>z</i>  12 

 

2 2  5.


<b>Câu 7.</b> Tìm một nguyên hàm <i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>5 thỏa mãn <i>F</i>

 

1 3.
<b>A. </b>

<sub> </sub>



4


2 5


5


4 4


<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . <b>B.</b>

<sub> </sub>



4
2


5 3


4
<i>x</i>



<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>C.</b>

 

4 4 2 1 5


5 4


<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>D.</b>

 

4 4 2 1 3


5
<i>F x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có

<sub> </sub>



4


3 2


d 2 5 d 5


4
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x C</i>


.


Vì <i>F</i>

 

1 3 nên 1 1 5 3 5


4  <i>C</i> <i>C</i> 4.


Vậy

<sub> </sub>



4


2 5


5


4 4


<i>x</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 8.</b> Tính đạo hàm của hàm số ln 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .
<b>A.</b>







3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . <b>B.</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


<b>C.</b>







3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  . <b>D.</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3


1 2


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:








2


2
3


1


2


1 2 3 2 3


ln .


1 1


2 <sub>2</sub> 1 1 2


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y'</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 


 <sub></sub>


  


   


<sub></sub> <sub></sub>    


 


   


  


 


.



<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với đáy


<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 6. Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b>


3
4
<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3 3. <b>C.</b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 2


3


<i>a</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


2 3
.


1 1 2



. 6.


3 3 3


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 10.</b> Cho biết

<sub> </sub>


5
1


d 6


<i>f x</i> <i>x</i>


,

<sub> </sub>



5
1


d 8


<i>g x</i> <i>x</i>


. Tính

<sub> </sub>

<sub> </sub>



5
1



4 d


<i>K</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>A.</b> <i>K</i> 16. <b>B.</b> <i>K</i> 61. <b>C.</b> <i>K</i> 5. <b>D.</b> <i>K</i> 6.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>
Ta có:


 

 

 

 



5 5 5


1 1 1


4 4 d d 4.6 8 16.


<i>K</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub><i>dx</i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i> <i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>

<sub></sub>

6 8 <i>i</i>

<sub></sub>

2 và <i>z z</i>. 64.


<b>A.</b><sub> 3 .</sub> <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>

<i>x y</i>, 

.


Khi đó:

 




 



2 2


2 2


6 8 2 6 8 4 1


64 2


. 64


<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z z</i>




       


 




 


 





 


 


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub> thì: </sub>


 

1 là phương trình của đường trịn

 

<i>C</i><sub>1</sub> có tâm <i>I</i>

6;8

, bán kính <i>R</i><sub>1</sub> 2.


 

2 là phương trình của đường trịn

 

<i>C</i><sub>2</sub> có tâm <i>O</i>

0; 0

, bán kính <i>R</i><sub>2</sub> 8.


Vì 2 2


1 2


6 8 10


<i>OI</i>    <i>R</i> <i>R</i> nên đường tròn

 

<i>C</i><sub>1</sub> và

 

<i>C</i><sub>2</sub> tiếp xúc ngoài nhau như hình vẽ.


Suy ra hệ phương trình

   

1 , 2 có nghiệm duy nhất.
Vậy có đúng 1 số phức thỏa mãn ycbt.


<b>Chú ý: </b>Ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình

   

1 , 2 như sau:


Hệ

   

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


2
2


0
1


24


3 4 4 0


12 96 16 0 5 24 32


32
, 2


64 0


64 0 5 5


5


<i>z</i> <i>i</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  


 






  


      


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub>






 




.


<b>Câu 12.</b> Tìm họ nguyên hàm

<sub> </sub>



3


1


2 1


<i>F x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




.


<b>A.</b>

 



3


1


4 2 1



<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




. <b>B.</b>

 



4


1


8 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b>

 




2


1


4 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 




. <b>D.</b>

 



2


1


6 2 1


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 





.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Áp dụng công thức




1


1 1


1


<i>ndx</i> <i>n</i> <i>C</i>


<i>ax b</i> <i>a n</i> <i>ax b</i> 




 


  


ta có:


 




3

2

2


1 1 1


2 1 2.2 2 1 4 2 1


<i>F x</i> <i>dx</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


  


.


<b>Câu 13.</b> Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2


2 2 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên
khoảng

2020; 0



<b>A.</b> 13


2


<i>m</i> . <b>B.</b> <i>m</i> 2 3. <b>C.</b> <i>m</i> 2 3. <b>D.</b> 13



2
<i>m</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Vì 3 2


2 2 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> là hàm số bậc ba nên yêu cầu bài toán tương đương với điều kiện:




2


6 2 2 0, 2020; 0


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>    <i>x</i> .




2 1


6<i>x</i> 2 2<i>mx</i>, <i>x</i> 2020; 0 3<i>x</i> <i>m</i>, <i>x</i> 2020; 0


<i>x</i>


           



Xét hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

3<i>x</i> 1,<i>x</i>

<sub></sub>

2020; 0

<sub></sub>


<i>x</i>


     .


Ta có


2


2 2


1 3 1


3 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    . Cho






3



2020; 0
3


0


3


2020; 0
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




   




  




  




Bảng biến thiên



Từ bảng biến thiên ta có


max2020 ;0 <i>f x</i>

 

 2 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khi đó


max2020 ;0

 



<i>m</i> <i>f x</i>




  <i>m</i> 2 3.


<b>Câu 14.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số <i>y</i><i>x</i>2<i>x</i> và <i>y</i>3<i>x</i>.


<b>A.</b> 5


3


<i>S</i>  . <b>B.</b> 16


3


<i>S</i>  . <b>C.</b> <i>S</i>9. <b>D.</b> 32


3
<i>S</i> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>2<i>x</i> và <i>y</i>3<i>x</i> là:


2 2 0


3 4 0


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub> </sub>





.


Khi đó hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số <i>y</i><i>x</i>2<i>x</i> và <i>y</i>3<i>x</i> chính là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số 2



<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>, <i>y</i>3<i>x</i> và hai đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>4.
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là




4


4 4 3


2 2 2


0 0 <sub>0</sub>


32


3 4 2


3 3


<i>x</i>


<i>S</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x dx</i> <i>x</i>  <i>x dx</i>  <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub> 


 


.


<b>Câu 15.</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số dương. Tìm <i>x</i> biết log<sub>3</sub><i>x</i>4 log<sub>3</sub><i>a</i>7 log<sub>3</sub><i>b</i>.
<b>A.</b> <i>x</i><i>a b</i>4 7. <b>B.</b> <i>x</i><i>a b</i>7 4. <b>C.</b>



1
7
4


<i>x</i><i>a b</i> . <b>D.</b>


1
4 7


<i>x</i><i>a b</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta có 4 7

4 7



3 3 3 3 3 3 3 3


log <i>x</i>4 log <i>a</i>7 log <i>b</i>log <i>x</i>log <i>a</i> log <i>b</i> log <i>x</i>log <i>a b</i> <i>x</i><i>a b</i>4 7.
<b>Câu 16.</b> Cho cấp số cộng có <i>u</i><sub>2</sub> 4 và <i>u</i><sub>4</sub> 10. Tìm <i>u</i><sub>10</sub>.


<b>A. </b>25. <b>B. </b>28. <b>C. </b>30. <b>D. </b>31.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Gọi cấp số cộng có số hạng đầu là <i>u</i><sub>1</sub> và cơng sai là <i>d</i>.


Ta có 2 1 1



4 1


4 4 1


10 3 10 3


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>


   


  


 


  


   <sub></sub> 


 


.


Suy ra: <i>u</i><sub>10</sub> <i>u</i><sub>1</sub>9<i>d</i> 28.
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 , <i>c</i>0 , <i>d</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i> 0.


<b>C. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0 ,<i>b</i>0 ,<i>c</i>0 , <i>d</i> 0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Dựa vào đồ thị hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> ta có:
+ lim


<i>x</i><i>y</i>  nên <i>a</i>0.


+ Với <i>x</i>0 thì <i>y</i><i>d</i> 0.


+ 2


3 2


<i>y</i>  <i>ax</i>  <i>bx</i><i>c</i>.


Ta thấy <i>y</i>

<sub> </sub>

0  <i>c</i> 0


Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 khơng song song với trục hoành nên <i>y</i>

 

0 0
. Vậy <i>c</i>0.


+) Có <i>y</i> 6<i>ax</i>2<i>b</i>; 0 0
3


<i>b</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


      suy ra <i>b</i>0.


Vậy <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm

<sub> </sub>

2

<sub></sub>

<sub> </sub>

3

<sub> </sub>

4

<sub></sub>

5


. 1 . 2 . 3 ,


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> . Số điểm cực trị của


hàm số đã cho là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x</i>2.

<i>x</i>1 .

 

3 <i>x</i>2 .

 

4 <i>x</i>3 ,

5  <i>x</i> .


Cho

<sub> </sub>



0
1
0


2


3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


  


 





Trong đó: <i>x</i>1 và <i>x</i>3 là nghiệm bội lẻ nên <i>f</i>

 

<i>x</i> đổi dấu khi qua <i>x</i>1 và <i>x</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0


<i>x</i> và <i>x</i>2 là nghiệm bội chẵn nên <i>f</i>

 

<i>x</i> khơng đổi dấu khi qua <i>x</i>0 và <i>x</i>2.
Do đó hàm số <i>f x</i>

 

có 2 điểm cực trị là <i>x</i>1 và <i>x</i>3.


<b>Câu 19.</b> Cho hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng <i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ đó là
<b>A. </b>



3
2 2


3


<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>a</i>3. <b>C.</b>


3
2


3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3
3
4


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: hình lăng trụ tứ giác đều có các cạnh đều bằng <i>a</i> là hình lập phương cạnh <i>a</i>.


Do đó: <i>V</i> <i>a</i>3.


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 5<i>f</i>

1 2 <i>x</i>

 1 0 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Xét phương trình 5

<sub></sub>

1 2

<sub></sub>

1 0

<sub></sub>

1 2

<sub></sub>

1.
5
<i>f</i>  <i>x</i>    <i>f</i>  <i>x</i>  


Đặt 1 2 <i>x</i> <i>t t R</i>

. Ta có phương trình

<sub> </sub>

1
5
<i>f t</i>  

 

1 .


Số nghiệm của phương trình

 

1 là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>

 

và đường thẳng
1


5


<i>y</i>  . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng 1
5


<i>y</i>  cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f t</i>

<sub> </sub>

tại 2
điểm phân biệt nên phương trình

 

1 có 2 nghiệm phân biệt.



Ta có 1 2 1


2
<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> 


    nên ứng với 2 nghiệm <i>t</i> sẽ cho 2 nghiệm <i>x</i>.
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 21.</b> Tập nghiệm của bất phương trình


2
1


3
3


<i>x</i>


<i>x</i>





 

 


  là



<i>x </i> – ∞ 2 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


+ ∞ 1


– ∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>

2; 

. <b>B. </b>

1; 2 .

<b>C. </b>

1; 2 .

<b>D. </b>

2;

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Điều kiện: <i>x</i> 2<b>.</b>


Ta có :


2 2


1 1 1


3 2


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




     


     


     


     


2


0


2 0


0 1 2


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


 


      


  <sub></sub>


  




.


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

2;

.


<b>Câu 22.</b> Biết <i>M</i>

4; 3

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trên mặt phẳng phứC. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức <i>w</i> <i>z</i>?


<b>A.</b> <i>N</i>

 4; 3

. <b>B.</b> <i>R</i>

 3; 4

. <b>C.</b> <i>Q</i>

4; 3

. <b>D.</b> <i>P</i>

4;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>M</i>

4; 3

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trên mặt phẳng phức suy ra <i>z</i>43<i>i</i>.
Khi đó: <i>z</i> 4 3<i>i</i> <i>w</i>    <i>z</i> 4 3<i>i</i>.


Vậy <i>N</i>

 4; 3

là điểm biểu diễn số phức <i>w</i>.


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. </b> <b>B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2. </b>
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>1. <b>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i> 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 24.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1


: 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  


và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 2 0.
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> đồng thời cắt và vng góc đường thẳng <i>d</i> có phương
trình là:


<b>A. </b>


5 7


: 6 5


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 



  

   

. <b>B. </b>
5 7


: 6 5


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

   

. <b>C. </b>
1 7


: 2 5


3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

 <sub> </sub>

. <b>D. </b>
1 7
: 5
1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  




 <sub> </sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>A</i>  <i>d</i>  <i>A</i>

1<i>t</i>; 2 <i>t</i>;3 2 <i>t</i>

.


Vì  

 

<i>P</i>  <i>A</i>

 

<i>P</i> nên 1 <i>t</i> 2

 2 <i>t</i>

3 3 2

 <i>t</i>

 2 0 <i>t</i>  4 <i>A</i>

5; 6; 5 

.
Ta có




( )
1;1; 2
1; 2;3
<i>d</i>
<i>P</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
  


 




 <i>u</i> <sub></sub><i>ud</i> ,<i>n</i>( )<i>P</i> <sub></sub>

7;5;1



  


.



Đường thẳng <i>d</i> có phương trình là:


5 7
6 5 ,
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


   

   

.


<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f e</i>

 

<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0;ln 3 là



<b>A.</b>

1;3 .

<b>B.</b> 1; 0
3


 





 


 . <b>C.</b>


1
;1
3
 

 


 . <b>D.</b>


1
;1
3
 

 
 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Đặt <i>t</i><i>ex</i>, <i>t</i>0, phương trình <i>f e</i>

 

<i>x</i> <i>m</i> trở thành <i>f t</i>

 

<i>m</i> với <i>t</i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 

<i>x</i>


<i>f e</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng

0;ln 3

 <i>f t</i>

 

<i>m</i> có nghiệm <i>t</i>

1;3

.
Theo đồ thị hàm số ta có 1;1



3


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 26.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;1;6

và đường thẳng


2
: 1 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 <sub></sub>  


 <sub></sub>





. Hình chiếu vng


góc của điểm <i>A</i> lên đường thẳng  là


<b>A.</b> <i>M</i>

3; 1; 2

. <b>B.</b> <i>H</i>

11; 17;18

. <b>C.</b> <i>N</i>

1;3; 2

. <b>D.</b> <i>K</i>

2;1;0

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>M</i>

2<i>t</i>;1 2 ;2 <i>t</i> <i>t</i>

là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên đường thẳng .


Ta có <i>AM</i> 

3 <i>t</i>; 2 ; 2<i>t</i> <i>t</i>6

và véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là <i>u</i> 

1; 2; 2




.


Có <i>AM</i> <i>u</i> <i>AM u</i>.  0  3 <i>t</i> 4<i>t</i>4<i>t</i>120  <i>t</i> 1 <i>M</i>

<sub></sub>

3; 1; 2

<sub></sub>


   


.


<b>Câu 27.</b> Tìm hệ số của số hạng chứa 5


<i>x</i> trong khai triển

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

8.


<b>A. </b>1944<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>B. </b>1944<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>C. </b>864<i>C</i><sub>8</sub>3. <b>D. </b>864<i>C</i><sub>8</sub>3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



Ta có

<sub></sub>

3<i>x</i>2

<sub></sub>

8 có số hạng tổng quát là

<sub>  </sub>

8

<sub></sub>

8

<sub></sub>

<sub></sub>

8


8 3 2 83 2


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i>  <i>C</i>  <i>x</i> 


   .


Số hạng chứa 5


<i>x</i> trong khai triển ứng với 8<i>k</i> 5<i>k</i> 3


Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển là <i>C</i><sub>8</sub>335

2

3  1944<i>C</i><sub>8</sub>3.


<b>Câu 28.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm <i>M</i>

2;1;1

, mặt phẳng


 

:<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 4 0 và mặt cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>4

<sub></sub>

2 16. Phương trình đường
thẳng  đi qua <i>M</i> và nằm trong

 

cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Đường thẳng  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?


<b>A. </b>

4; 3;3

. <b>B. </b>

4; 3; 3 

. <b>C. </b>

4;3;3 .

<b>D. </b>

4; 3; 3 

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

3;3; 4

, mặt phẳng

 

có vectơ pháp tuyến <i>n</i>

1;1;1 ,

<i>MI</i> 

1; 2;3




 


.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> lên . Khi đó <i>d I</i>

, 

<i>IH</i> <i>IM</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Để  cắt mặt cầu

 

<i>S</i> theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất


,



<i>d I</i>


  lớn nhất khi  <i>IM</i>.


Khi đó  có vectơ chỉ phương là <i>u</i><sub></sub><i>n MI</i> , <sub></sub>

1; 2;1

.


Phương trình đường thẳng  là:
2
1 2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 

  


.


Do đó đường thẳng đi qua điểm có tọa độ

4; 3;3

.
<b>Câu 29.</b> Xét các số phức <i>z</i>thỏa mãn




1
1


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z i</i>


 


  là số thựC. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w


2
<i>z</i>


 là parabol có đỉnh



<b>A.</b> 1; 3
4 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B.</b>


1 1
;
2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C.</b>


1 3
;
2 2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D.</b>


1 1
;
4 4


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Gọi w <i>x</i> <i>yi</i>,

<i>x y</i>, 





2 1

 

2 1



1


2 2 2


1 4
1


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>w</i> <i>x</i> <i>yi</i>


<i>xi</i>
<i>z</i> <i>z i</i>


  


 



     




 


là số thực


2<i>x</i> 1

 

2<i>y</i> 1

 

<i>i</i> 1 4<i>xi</i>



<sub></sub>    <sub></sub>  là số thực 2


8<i>x</i> 4<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0


      4 2 2 1


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho số phức wlà parabol có đỉnh 1; 3
4 4


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>Câu 30.</b> Trong không gian với hệ trục <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>:  <i>y</i> 5<i>z</i> 4 0 và đường thẳng


1 1 5


:


2 1 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Hình chiếu vng góc của đường thẳng <i>d</i> trên mặt phẳng

 

<i>P</i> có
phương trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b>


2 3
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  




  



  


. <b>B. </b>


2
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  



 

 


<b>. </b> <b>C. </b>


1 3
2
1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  


. <b>D. </b>


3
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






  


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi đường thẳng <i>d</i> là hình chiếu vng góc của đường thẳng <i>d</i> trên mặt phẳng

 

<i>P</i>


Đường thẳng <i>d</i>đi qua điểm <i>A</i>

 1; 1; 5

và có véc tơ chỉ phương <i>ud</i> 

<sub></sub>

2;1; 6

<sub></sub>




.
Mặt phẳng

 

<i>P</i> có véc tơ pháp tuyến <i>n</i>(<i>P</i>) 

1;1; 5





.


Gọi

 

<i>Q</i> là mặt phẳng chứa <i>d</i> và vng góc với

 

<i>P</i> 

<sub>   </sub>

<i>P</i>  <i>Q</i> <i>d</i>.
Véc tơ pháp tuyến của

 

<i>Q</i> là <i>n</i>(Q) <i>n</i>( )<i>P</i> ,<i>ud</i> 

11; 16; 1 



  


.
Phương trình của mặt phẳng

 

<i>Q</i> là: 11<i>x</i>16<i>y</i> <i>z</i> 100.


Do

   

<i>P</i>  <i>Q</i> <i>d</i> nên véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>là




' ( ), ( ) 81; 54; 27 27 3; 2;1


<i>d</i> <i>Q</i> <i>P</i>


<i>u</i> <sub></sub><i>n</i> <i>n</i> <sub></sub>       ,
suy ra <i>d</i> có véc tơ chỉ phương là <i>u</i>1

<sub></sub>

3; 2;1

<sub></sub>





.


Kiểm tra với điểm <i>B</i>

1;0;1

thuộc đường thẳng ở khẳng định C ta thấy <i>B</i>

 

<i>P B</i>, 

 

<i>Q</i> .


Do đó phương trình của <i>d</i>là:


1 3
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 





  


<b>,</b><i>t</i><b> </b>


</div>

<!--links-->

×