Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.45 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>LƯƠNG VĂN CHÁNH </b>


<b> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b> MƠN: TỐN </b>


<b> Thời gian làm bài: </b><i>90 phút </i>
<i> (Không kể thời gian giao đề) </i>


<i> (Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>Họ và tên: ……… SBD:………. </b>
<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i> 3 <i>i</i> phần ảo của số phức 2<i>z</i> bằng


<b>A. </b>2. <b>B. -6. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i> 2. Tam giác <i>ABC</i>


vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng
<b>A. </b> 6


3


<i>a</i>


. <b>B. </b> 6


2


<i>a</i>



. C. 10
5


<i>a</i>


. <b>D. </b> 10


2


<i>a</i>


.
<b>Câu 3. </b> Cho số phức <i>z</i><i>a bi a b</i>

<sub></sub>

, 

<sub></sub>

thỏa mãn <i>iz</i>3

<i>z</i> 1 <i>i</i>

. Khi đó <i>z</i>2 bằng


<b>A. </b>3


4. <b>B. </b>


3


2. <b>C. </b>


9


16. <b>D. </b>


9
8.


<b>Câu 4. </b> Cho dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi <i>u</i><sub>1</sub>1 và <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3.<i>u<sub>n</sub></i> với mọi <i>n</i>1. Số hạng tổng quát của dãy số

 

<i>un</i> là


<b>A. </b> 3<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>  . <b>B. </b><i>u<sub>n</sub></i>  <i>n</i> 2. <b>C. </b> 3<i>n</i> 1


<i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub> 


. <b>D. </b><i>u<sub>n</sub></i>3<i>n</i>2.
<b>Câu 5. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  đi qua điểm <i>M a</i>

; 2;0

. Giá
trị của <i>a</i> là


<b>A. </b><i>a</i> 1. <b>B. </b><i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i>2.


<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

24. Tâm của

 

<i>S</i> có
tọa độ là


<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

1; 2;3

. C.

1; 2;3

. <b>D. </b>

1; 2; 3

.
<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Tính <i>I</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>a</i>.


<b>A. </b><i>I</i> 2. <b>B. </b> 1


2


<i>I</i> <b> . </b> <b>C. </b><i>I</i><i>a</i>. <b>D. </b><i>I</i>1.


<b>Câu 8. </b> Xét


2


3 2


0


sin .cos d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>




<sub></sub>

, nếu đặt <i>t</i>cos<i>x</i> thì <i>I</i> bằng


<b>A. </b>



1
2 4


0



d


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


. <b>B. </b>



1
4 2


0


d


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


. <b>C. </b>



1
3


0


d


<i>t t</i> <i>t</i>


. <b>D. </b>



1
2



0


1<i>t</i> d<i>t</i>


.


<b>Câu 9. </b> Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 là.


<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 10. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. Tính độ dài đoạn thẳng <i>OA</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. </b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Phương trình 2020<i>f x</i>

 

<i>m</i>0 có bốn
nghiệm phân biệt khi


<b>A. </b><i>m</i>

<sub></sub>

6060;

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>m</i> 

2020; 6060

. <b>C. </b><i>m</i>  

<sub></sub>

; 2020

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>m</i>.
<b>Câu 12. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b> 1
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>C. </b>


3


2


<i>y</i><i>x</i>  . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1.


<b>Câu 13. </b> Nếu

 



2


0


1


<i>f x dx</i> 


 



2



0


2


<i>g x dx</i>


thì

 

 



2


0


2<i>f x</i> 3<i>g x</i> <i>dx</i>


 


 


bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 14. </b> Cho hình nón có chiều cao <i>h</i>4 và bán kính đáy <i>r</i>3. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng


<b>A. 15</b>. <b>B. </b>5

. <b>C. </b>12

. <b>D. </b>4

.


<b>Câu 15. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i> và <i>z</i>2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>. Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>  5 7<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i>  5 7<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>.


<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng

 

:<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 là


<b>A. </b><i>n</i>

1;3; 1

. b.<i>n</i>

<sub></sub>

1; 2; 1 

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i>

1; 2;3

. <b>D. </b><i>n</i> 

2;3; 1

.
<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(1;1; 2). Đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>, đồng thời vng


góc và cắt trục <i>Oy</i> có phương trình là


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


. <b>B. </b> 1


2



<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>








  


. <b>C. </b>


1
1


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 







   


. <b>D. </b>
1
1


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


   


.



<b>Câu 18. </b> Cho log<i><sub>a</sub>x</i>2, log<i><sub>b</sub>x</i>5 với <i>a b</i>, là các số thực lớn hơn 1. Tính <i>P</i>log<i><sub>ab</sub>x</i>


<b>A. </b> 7


10


<i>P</i> . <b>B. </b> 10


7


<i>P</i> . <b>C. </b> 1


6


<i>P</i> . <b>D. </b><i>P</i>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>2


3<i>hr</i>. <b>B. </b>


2


<i>r h</i>. <b>C. </b>2<i>rh</i> . <b>D. </b><i>r h</i>2  .
<b>Câu 20. </b> Tập nghiệm của bất phương trình

2



2


log <i>x</i> 3<i>x</i>2 1 là



<b>A. </b>

<sub></sub>

0;1

<sub> </sub>

 2;3

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0;3 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

0;1

<sub> </sub>

 2; 3

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

; 0

<sub> </sub>

 3;

<sub></sub>

.
<b>Câu 21. </b> Mệnh đề nào sau đây sai ?


<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x C</i>


<i>x</i>  


. <b>B.</b>

<sub></sub>

sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i> .


<b>C. </b> (3 ) 3


ln 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


   


. <b>D. </b> 1<sub>2</sub> tan


cos <i>xdx</i> <i>x C</i>


.


<b>Câu 22. </b> Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 8 điểm phân biệt, có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập này ?



<b>A. </b> 2
8


<i>C</i> . <b>B. 16 . </b> <b>C. </b> 2


8


<i>A</i> . <b>D.</b> 8 .


<b>Câu 23. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>2.


<b>Câu 24. </b> Cho 2


1


ln


<i>e</i>


<i>x</i> <i>xdx</i><i>ae</i> <i>b</i>


, với ,<i>a b</i> là các số hữu tỷ. Khi đó 2 2


<i>a</i> <i>b</i> bằng


<b>A. </b>1



2. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
16.
<b>Câu 25. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>7 2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><sub> bằng </sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2 .


<b>Câu 26. </b> Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> là </sub>


<b>A. </b>

 ;

. <b>B. </b>\

 

3 . <b>C. </b>

 3;

. <b>D. </b>\ 0

 

.
<b>Câu 27. </b> Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2


2 10 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>w</i> thỏa mãn <i>w</i><i>z</i><sub>1</sub>  <i>w</i><i>z</i><sub>2</sub> là đường thẳng có phương trình


<b>A. </b><i>x</i><i>y</i>0. <b>B. </b><i>x</i><i>y</i>0. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 28. </b> Cho khối cầu có bán kính <i>R</i>2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng



<b>A. 32</b>. <b>B. </b>32


3


. <b>C. 16</b>. <b>D. </b>16
3


.


<b>Câu 29. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên , biết <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2) (</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3),</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>. Giá trị nhỏ </sub>


nhất của hàm số ( )<i>f x</i> trên đoạn

3; 0



<b>A. </b><i>f</i>(0). <b>B. </b><i>f</i>( 1) . <b>C. </b> <i>f</i>( 3) . <b>D. </b> <i>f</i>( 2) .
<b>Câu 30. </b> Nghiệm của phương trình log (<sub>2</sub> <i>x</i>1)3là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31. </b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?.


<b>A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>


<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng phức, cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Điểm biễu diễn cho số phức <i>z</i> là điểm nào sau
đây?


<b>A. </b><i>N</i>

1; 2

. <b>B. </b><i>P</i>

1; 2

. <b>C. </b><i>Q</i>

 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

1; 2

.
<b>Câu 33. </b> Thể tích khối lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>.    có tất cả các cạnh đều bằng 1 là


<b>A. </b> 3


12 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>


3
4 .
<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>

<sub></sub>

2;1; 0

<sub></sub>

và <i>b</i> 

<sub></sub>

1; 0; 2

<sub></sub>

. Tính cos

 

<i>a b</i> , .


<b>A. </b>cos

 

, 2
5


<i>a b</i>    . <b>B. </b>cos

 

, 2
5


<i>a b</i>   . <b>C. </b>cos

 

, 2
25


<i>a b</i>    . <b>D. </b>cos

 

, 2
25


<i>a b</i> 
 


.
<b>Câu 35. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục, có đạo hàm trên .


Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> như hình vẽ. Hàm số

4



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

<sub></sub>

 ; 1

<sub></sub>

. <b>B. </b>

0;3

.


<b>C. </b>

3;

. <b>D. </b>

1;1

.


<b>Câu 36. </b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình 4<i>x</i><i>m</i>.2<i>x</i>1<i>m</i> 2 0 có hai nghiệm thực


1, 2


<i>x x</i> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2.


<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. Khơng có giá trị nào của </b><i>m</i>.


<b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i>y</i>

3<i>x</i>44<i>x</i>3<i>m</i>

2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên

1;1

luôn bằng 0?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>7. <b>C. </b>3. <b>D. 9 . </b>
<b>Câu 38. </b> Một khu rừng có trữ lượng gỗ <sub>4.10 mét khối </sub>5


 

3


<i>m</i> . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm, khu rừng đó sẽ có <i>a m</i>

 

3 gỗ. Hỏi <i>a</i> gần nhất với số nào sau đây?


<b>A. </b> 5

 

3


5,1.10 <i>m</i> . <b>B. </b> 5

 

3


4, 9.10 <i>m</i> . <b>C. </b> 5

 

3


5, 0.10 <i>m</i> . <b>D. </b> 5

 

3


4,8.10 <i>m</i> .


<b>Câu 39. </b> Cho hình trụ có bán kính bằng 1 và chiều cao bằng 1, hai đáy hình trụ là hai hình tròn tâm <i>O</i>


và <i>O</i>. Một mặt phẳng

 

<i>P</i> khơng song song với trục của hình trụ cắt hai hình trịn đáy lần lượt
theo hai dây cung <i>AB</i> và <i>CD</i>. Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>O</i> đến mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> , biết <i>ABCD</i> là
một hình vng


<b>A. </b> 465


31


<i>d</i>  . <b>B. </b> 2


4


<i>d</i> . <b>C. </b> 35


14


<i>d</i> . <b>D. </b> 15



10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40. </b> Biết hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>ax</i>2<i>bx c</i> đạt cực đại tại điểm <i>x</i> 3, <i>f</i>

 

3 28 và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Tính <i>S</i> <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2.


<b>A. </b> 225
4


<i>S</i>  . <b>B. </b> 619


8


<i>S</i>  . <b>C. </b><i>S</i> 89. <b>D. </b><i>S</i> 91.


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên [-3; 3]. Diện tích hình phẳng A và B được giới
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 1 lần lượt là M, m. Biết


4
3


2
3


1


(1 3 ) ( )


3



<i>f</i> <i>x dx</i> <i>aM</i> <i>bm c</i>




   


. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>2<i>a b c</i>  5. <b>B. </b>2<i>a b c</i>   5. <b>C. </b>2<i>a b c</i>  7. <b>D. </b>2<i>a b c</i>   7.


<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục, có đạo hàm trên  thỏa mãn

 



9


1


(1) 0, 5


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

 và


1
2


0



1
(2 )


2


<i>xf</i> <i>x dx</i>


. Khi đó


3


0


( )


<i>f x dx</i>

bằng


<b>A. </b>9


2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>6 2


11 . <b>B. </b>



3


2 . <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


7
11.
<b>Câu 44. </b> Cho một hình nón đỉnh <i>S</i> có đường cao 3


2


<i>h</i> , bán kính đáy <i>r</i>1. Gọi <i>AB</i>

0 <i>AB</i>2


một dây cung của đường trịn đáy và là góc giữa mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng chứa đáy
của hình nón. Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng 3


2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b> ;


4 3
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 <b> . </b> <b>B. </b>


5


;
3 12
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b> 6 4;
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b> 12 6;
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 .
<b>Câu 45. </b> Trong một lớp học có 2<i>n</i>3 học sinh (<i>n</i> nguyên dương) gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2<i>n</i> học sinh


khác. Xếp tuỳ ý 2<i>n</i>3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2<i>n</i>3, mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được xếp vào các ghế được đánh số lần lượt là


, ,


<i>x y z</i> và gọi <i>p</i> là xác suất để
2


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i>  . Biết 12
575


<i>p</i> , mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>n</i>

24;33

. B. <i>n</i>

15; 24

C. <i>n</i>15 D. <i>n</i>33


<b>Câu 46. </b> Cho biểu thức <i>P</i> 22<i>x y</i> 2<i>x y</i> 1<i>m</i>, với <i>x y</i>, là các số thực thoả mãn


 



2 2


2 2


1
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>e</i>   <i>e x</i> <i>y</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>


bằng 2020


<b>A. Vô số. </b> B. 2 C. 3 D. 1
<b>Câu 47. </b> Cho phương trình <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2



2


log <i>m</i> <i>x</i> 4 log <i>mx</i><i>x</i> 0. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện <i>x</i>1.
Tìm số phần tử của <i>S</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số <i>f</i>'

 

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Biết

 

0 2020


<i>f</i>  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>không vượt quá 2020 để bất phương trình

cot


cos <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> nghiệm đúng với mọi ;
2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


<b>A.2020. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 2019. </b>


<b>Câu 49. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục, có đạo hàm trên . Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng

<sub></sub>

2020; 2020

<sub></sub>

của tham số <i>m</i>để hàm số


 

<sub>2</sub>

2 2


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>mx</i><i>m</i> đồng biến trên khoảng

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

. Khi đó số phần tử của <i>S</i> là


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>O</b></i>


<b>-2</b> <b>4</b>


<b>1</b>



<b>-2</b>


<b>A. </b>2013. <b>B. </b>2014 . <b>C. </b>2015 . <b>D. </b>2016 .


<b>Câu 50. </b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi <i>M N</i>, theo thứ
tự là các điểm trên các cạnh <i>BB CC</i>', ' sao cho <i>MB</i>2<i>MB</i>', <i>NC</i>'2<i>NC</i>; ,<i>I K</i> lần lượt là
trọng tâm các tam giác <i>AA C ABB</i>' ', '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm


, , ', ,


<i>B M C N I</i> và <i>K</i> bằng
<b>A. </b>34


3 . <b>B. </b>


56


3 . <b>C. </b>


28


3 . <b>D. </b>


52
3 .


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

41.D 42.C 43.D 44.D 45.C 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D



<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i> 3 <i>i</i> phần ảo của số phức 2<i>z</i> bằng


<b>A. </b>2. <b>B. -6. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i>   3 <i>i</i> 2<i>z</i>  6 2<i>i</i>. Vậy phần ảo của số phức 2<i>z</i> bằng -2.


<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i> 2. Tam giác <i>ABC</i>


vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

bằng


<b>A. </b> 6
3


<i>a</i>


. <b>B. </b> 6


2


<i>a</i>


. C. 10
5



<i>a</i>


. <b>D. </b> 10


2


<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>, ta có <i>AI</i> <i>BC</i><i>BC</i>

<sub></sub>

<i>SAI</i>

<sub></sub>

.


Trong mặt phẳng

<i>SAI</i>

kẻ <i>AH</i><i>SI</i>

<i>H</i><i>SI</i>

<i>AH</i> 

<i>SBC</i>

<i>d A SBC</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>AH</i>.
Ta có


2 2 2


1

1

1



<i>AH</i>

<i>AS</i>

<i>AI</i>

2 2


1

1



2

<sub>2</sub>



2




<i>a</i>

<i><sub>a</sub></i>











2 2 2


1

4

5



2

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2

<i>a</i>





2


2

2

10



5

5



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>AH</i>

<i>AH</i>



.



<b>Câu 3. </b> Cho số phức <i>z</i><i>a bi a b</i>

, 

thỏa mãn <i>iz</i>3

<i>z</i> 1 <i>i</i>

. Khi đó <i>z</i>2 bằng
<b>A. </b>3


4. <b>B. </b>


3


2. <b>C. </b>


9


16. <b>D. </b>


9
8.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>




3 1 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 3 3 3 3


3 3 3 3


3 3 3 3 4


<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>



<i>b ai</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


     


 


        <sub></sub> <sub></sub>    


     


 


.


Suy ra


2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3 9


4 4 8


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


.



<b>Câu 4. </b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi <i>u</i><sub>1</sub>1 và <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3.<i>u<sub>n</sub></i> với mọi <i>n</i>1. Số hạng tổng quát của dãy số

 

<i>un</i> là


<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i>3<i>n</i>. <b>B. </b><i>u<sub>n</sub></i>  <i>n</i> 2. <b>C. </b><i>u<sub>n</sub></i>3<i>n</i>1. <b>D. </b><i>u<sub>n</sub></i>3<i>n</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3.<i>u<sub>n</sub></i> nên

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số nhân với công bội <i>q</i>3.
Vậy số hạng tổng quát của dãy số

<sub> </sub>

<i>u<sub>n</sub></i> là 1 1


1. 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub><i>u q</i>  <sub></sub>  <sub>. </sub>
<b>Câu 5. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  đi qua điểm <i>M a</i>

; 2;0

. Giá
trị của <i>a</i> là



<b>A. </b><i>a</i> 1. <b>B. </b><i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đường thẳng : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  đi qua điểm <i>M a</i>

; 2;0

nên tọa độ điểm <i>M a</i>

; 2;0

thỏa
mãn phương trình <i>d</i>.


Ta có: 2 1 0 2 1 2.


2 1 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


     


 



<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

24. Tâm của

 

<i>S</i> có
tọa độ là


<b>A. </b>

1; 2; 3

. <b>B. </b>

1; 2;3

. C.

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. <b>D. </b>

1; 2; 3

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Tâm của

 

<i>S</i> có tọa độ là

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

<b>. </b>


<b>Câu 7. </b> Cho <i>a</i> là số thực dương khác 1. Tính <i>I</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>a</i>.


<b>A. </b><i>I</i> 2. <b>B. </b> 1


2


<i>I</i> <b> . </b> <b>C. </b><i>I</i><i>a</i>. <b>D. </b><i>I</i>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có log 1log 1


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>  <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 8. </b> Xét



2


3 2


0


sin .cos d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>


1


2 4


0


d


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


. <b>B. </b>



1
4 2


0



d


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


. <b>C. </b>



1
3


0


d


<i>t t</i> <i>t</i>


. <b>D. </b>



1
2


0


1<i>t</i> d<i>t</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>



Ta có



2 2


3 2 2 2


0 0


sin .cos d 1 cos .cos sin d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 .


Đặt <i>t</i>cos<i>x</i>d<i>t</i> sin d<i>x x</i>. Đổi cận <i>x</i>  0 <i>t</i> 1, 0
2


<i>x</i>

 <i>t</i> .


Khi đó, ta có



0 1


2 2 2 4


1 0


1 .t . d d



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t</i>  <i>t</i> 

<sub></sub>

<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>.


<b>Câu 9. </b> Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 là.


<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A. </b>
Ta có


1 1


lim lim
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 


   <sub></sub>   và lim<i>x</i> 1 <i>x</i>lim1 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


   <sub></sub>   nên đồ thị hàm số nhận <i>x</i>1 làm
tiệm cận đứng.


lim lim 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>   và <i>x</i>lim <i>x</i>lim<sub>1</sub> 1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>   nên đồ thị hàm số nhận <i>y</i> 1 làm
tiệm cận ngang.


Vậy đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.


<b>Câu 10. </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

2; 1; 2

<sub></sub>

. Tính độ dài đoạn thẳng <i>OA</i>.


<b>A. </b><i>OA</i> 7<b>.</b> <b>B. </b><i>OA</i>7. <b>C. </b><i>OA</i>9. <b>D. </b><i>OA</i>3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D. </b>


Ta có <i>OA</i> <i>x</i>2<i><sub>A</sub></i><i>y</i>2<i><sub>A</sub></i><i>z<sub>A</sub></i>2  4 1 4  3<b>.</b>


<b>Câu 11. </b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đồ thị như hình bên. Phương trình 2020<i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>m</i>0 có bốn
nghiệm phân biệt khi


<b>A. </b><i>m</i>

6060;

. <b>B. </b><i>m</i> 

2020; 6060

. <b>C. </b><i>m</i>  

; 2020

. <b>D. </b><i>m</i>.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có 2020<i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>m</i>0

<sub> </sub>



2020


<i>m</i>
<i>f x</i>   .



Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt


 3 1


2020


<i>m</i>


     6060 <i>m</i>2020 2020<i>m</i>6060.
Vậy <i>m</i> 

<sub></sub>

2020; 6060

<sub></sub>

.


<b>Câu 12. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>C. </b>


3 <sub>2</sub>



<i>y</i><i>x</i>  . <b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Đường cong trong hình là đồ thị hàm bậc ba <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d</sub></i>


<i>a</i>0

(Loại B) có:
+ lim


<i>x</i><i>y</i>  <i>a</i>0(Loại C).
+ Hai điểm cực trị trái dấu 0


3


<i>c</i>


<i>a</i>  (Loại D).


<b>Câu 13. </b> Nếu

<sub> </sub>



2


0


1


<i>f x dx</i> 


<sub> </sub>




2


0


2


<i>g x dx</i>


thì

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


0


2<i>f x</i> 3<i>g x</i> <i>dx</i>


 


 


bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có:

 

 

 

 

 




2 2 2


0 0 0


2<i>f x</i> 3<i>g x</i> <i>dx</i>2 <i>f x dx</i>3 <i>g x dx</i>2. 1 3.2 8


 


 


.


<b>Câu 14. </b> Cho hình nón có chiều cao <i>h</i>4 và bán kính đáy <i>r</i>3. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng


<b>A. 15</b>. <b>B. </b>5

. <b>C. </b>12

. <b>D. </b>4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có <i>l</i> <i>h</i>2<i>r</i>2  4232 5.


Diện tích xung quanh của hình nón Ta có: <i>Sxq</i> 

<i>rl</i>

.3.5 15

.


<b>Câu 15. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub>  1 <i>i</i> và <i>z</i>2<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>. Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i>  5 7<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i>  5 7<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 5 7<i>i</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>z</i>2 2 3

 <i>i</i>

 

  1 <i>i</i>

 5 7<i>i</i>, suy ra <i>z</i> 5 7<i>i</i>.


<b>Câu 16. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng

 

:<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 là

<b>A. </b><i>n</i>

1;3; 1

. b.<i>n</i>

<sub></sub>

1; 2; 1 

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>n</i>

1; 2;3

. <b>D. </b><i>n</i> 

2;3; 1

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Câu hỏi lí thuyết: <i>Oxyz</i>, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng

 

:<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 là

1; 2;3



<i>n</i>  .


<b>Câu 17. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(1;1; 2). Đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>, đồng thời vng
góc và cắt trục <i>Oy</i> có phương trình là


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  




. <b>B. </b> 1


2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>








  


. <b>C. </b>


1
1


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 






   


. <b>D. </b>
1
1


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 




   


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Lấy <i>B</i>(0; ;0)<i>b</i> <i>Oy</i>. Ta có <i>AB</i> ( 1;<i>b</i>1;2)


Buộc <i>AB</i><i>j</i>(0;1;0) ( 1).0 ( <i>b</i>1).1 2.0   0 <i>b</i> 1. Suy ra <i>AB</i> ( 1;0;2) (1;0; 2)


Đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>, có VTCP là (1;0; 2) có PTTS là 1
2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>








  



(với <i>t</i> 1 <i>t</i>')


<b>Câu 18. </b> Cho log<i><sub>a</sub>x</i>2, log<i><sub>b</sub>x</i>5 với <i>a b</i>, là các số thực lớn hơn 1. Tính <i>P</i>log<i><sub>ab</sub>x</i>


<i>S</i>


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b> 7
10


<i>P</i> . <b>B. </b> 10


7


<i>P</i> . <b>C. </b> 1


6


<i>P</i> . <b>D. </b><i>P</i>6.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có log log log log 2 10


log 2


log ( ) 1 log 1 log .log <sub>1</sub> <sub>1</sub> 7



log 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>ab</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i>


     


  <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 19. </b> Cho khối trụ có chiều cao <i>h</i> và bán kính <i>r</i>. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
<b>A. </b>2


3<i>hr</i>. <b>B. </b>



2


<i>r h</i>. <b>C. </b>2<i>rh</i> . <b>D. </b><i><sub>r h</sub></i>2


 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Thể tích của khối trụ có chiều cao <i>h</i> và bán kính <i>r</i> là 2


<i>V</i> <i>r h</i>.
<b>Câu 20. </b> Tập nghiệm của bất phương trình

2



2


log <i>x</i> 3<i>x</i>2 1 là


<b>A. </b>

0;1

<sub> </sub>

 2;3

. <b>B. </b>

0;3 .

<b>C. </b>

<sub></sub>

0;1

<sub> </sub>

 2; 3

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

; 0

<sub> </sub>

 3;

<sub></sub>

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>
Ta có




2


2 2



2 <sub>2</sub>


3 2 0


log 3 2 1 0 3 2 2


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


        <sub> </sub>


  


 2


2
1
3 0


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub>
 




 


2
1


0 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 

<sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


2 3



0 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub></sub> <sub></sub>




.


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>

0;1

 

 2;3

.
<b>Câu 21. </b> Mệnh đề nào sau đây sai ?


<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x C</i>


<i>x</i>  


. <b>B.</b>

<sub></sub>

sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i> .


<b>C. </b> (3 ) 3


ln 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


   


. <b>D. </b> 1<sub>2</sub> tan


cos <i>xdx</i> <i>x C</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có 1<i>dx</i> ln <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>  


nên đáp án A sai


<b>Câu 22. </b> Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 8 điểm phân biệt, có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập này ?


<b>A. </b><i>C</i><sub>8</sub>2. <b>B. 16</b>. <b>C. </b><i>A</i><sub>8</sub>2. <b>D.</b> 8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Có 2
8



<i>A</i> vectơ được tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Từ bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm <i>x</i>0.


<b>Câu 24. </b> Cho 2


1


ln


<i>e</i>


<i>x</i> <i>xdx</i><i>ae</i> <i>b</i>


, với ,<i>a b</i> là các số hữu tỷ. Khi đó <i>a</i>2<i>b</i>2 bằng


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


1



4. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
16.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Đặt


2


1
ln


2


<i>du</i> <i>dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>x</i>


<i>v</i>








 




 




 <sub> </sub>





.


Khi đó 2 2 2 2

2

2


1 1


1 1


1 1 1 1 1 1 1 1


ln ln 1


2 2 2 4 2 4 4 4



<i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>xdx</i> <i>e</i>  <i>x</i>  <i>e</i>  <i>e</i>   <i>e</i> 


.


Suy ra 1, 1


4 4


<i>a</i> <i>b</i> .


Vậy


2 2


2 2 1 1 1


4 4 8


<i>a</i> <i>b</i>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 
    .


<b>Câu 25. </b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2


7 2



<i>y</i>  <i>x</i> và 2


4


<i>y</i><i>x</i>  bằng


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của các đường <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>7 2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><sub> là: </sub>


2 2 2 1


7 2 4 3 3 0


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


      <sub> </sub>






.


Diện tích cần tìm là:



1 1


1


2 2 3


1


1 1


3 3 d 3 3 d 3 2 2 4


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

       .


<b>Câu 26. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i><i>x</i>2 là


<b>A. </b>

 ;

. <b>B. </b>\

 

3 . <b>C. </b>

 3;

. <b>D. </b>\ 0

 

.

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> xác định </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 27. </b> Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i>z</i>22<i>z</i>100 . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>w</i> thỏa mãn <i>w z</i> <sub>1</sub>  <i>w</i><i>z</i><sub>2</sub> là đường thẳng có phương trình


<b>A. </b><i>x</i><i>y</i>0. <b>B. </b><i>x</i><i>y</i>0. <b>C. </b><i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>z</i>22<i>z</i>100 1


2


1 3
1 3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 

  <sub> </sub>





.
Đặt <i>w</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>,

<sub></sub>

; 

<sub></sub>

.


1 2


<i>w z</i>  <i>w</i><i>z</i>  <i>x</i><i>yi</i> 1 3<i>i</i>  <i>x</i><i>yi</i> 1 3<i>i</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

 <i>y</i>3

<sub></sub>

<i>i</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

 <i>y</i>3

<sub></sub>

<i>i</i>


<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 3

2

<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 3

2


         <i>y</i>0.


Tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là đường thẳng <i>y</i>0 .
<b>Câu 28. </b> Cho khối cầu có bán kính <i>R</i>2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng


<b>A. 32</b>. <b>B. </b>32


3


. <b>C. 16</b>. <b>D. </b>16
3


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Thể tích khối cầu là 4 3 4 .23 32



3 3 3


<i>V</i>  <i>R</i>     .


<b>Câu 29. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên , biết <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2) (</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3),</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>. Giá trị nhỏ </sub>


nhất của hàm số ( )<i>f x</i> trên đoạn

3; 0



<b>A. </b><i>f</i>(0). <b>B. </b><i>f</i>( 1) . <b>C. </b> <i>f</i>( 3) . <b>D. </b> <i>f</i>( 2) .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta cho <i>f x</i>'( )0
0


1
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> </sub>




  


 


Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )<i>f x</i> trên đoạn

3; 0

là ( 1)<i>f</i> 
<b>Câu 30. </b> Nghiệm của phương trình log (<sub>2</sub> <i>x</i>1)3là


<b>A. </b><i>x</i>9. <b>B. </b><i>x</i>7. C. <i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>8.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3
2


log (<i>x</i>1)3<i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1 8<i>x</i>9
Vậy nghiệm của phương trình log (<sub>2</sub> <i>x</i>1)3là <i>x</i>9
<b>Câu 31. </b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?.


<b>A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>
<b>D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu nội tiếp. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Phương án D sai vì hình hộp có đáy là hình bình hành khơng có mặt cầu ngoại tiếp .



<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng phức, cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Điểm biễu diễn cho số phức <i>z</i> là điểm nào sau
đây?


<b>A. </b><i>N</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>P</i>

1; 2

. <b>C. </b><i>Q</i>

 1; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Do đó điểm biễu diễn cho số phức <i>z</i> là điểm <i>P</i>

1; 2

<b>. </b>
<b>Câu 33. </b> Thể tích khối lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>.    có tất cả các cạnh đều bằng 1 là


<b>A. </b> 3


12 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>


3
4 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1 nên 3
4


<i>ABC</i>



<i>S</i><sub></sub>  .


Vì <i>ABC A B C</i>.    là lăng trụ đều nên

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub> . 3
4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>AA</i> <i>ABC</i> <i>V</i> <sub>  </sub> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> .


Vậy <sub>.</sub> 3


4


<i>ABC A B C</i>


<i>V</i> <sub>  </sub>  .


<b>Câu 34. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>

<sub></sub>

2;1; 0

<sub></sub>

và <i>b</i> 

<sub></sub>

1; 0; 2

<sub></sub>

. Tính cos

 

<i>a b</i> , .
<b>A. </b>cos

 

, 2


5


<i>a b</i>  
 


. <b>B. </b>cos

 

, 2
5


<i>a b</i> 


 


. <b>C. </b>cos

 

, 2
25


<i>a b</i>  
 


. <b>D. </b>cos

 

, 2
25


<i>a b</i> 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chọn A </b>


Ta có cos

 

, .
.


<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a b</i>



 
 


  cos

 

, 2 2



5
5. 5


<i>a b</i> 


      .


Vậy cos

 

, 2
5


<i>a b</i>  
 


.


<b>Câu 35. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục, có đạo hàm trên .
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình vẽ. Hàm số


4



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 ; 1

. <b>B. </b>

0;3

.


<b>C. </b>

3;

. <b>D. </b>

1;1

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>g x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

<sub></sub>

4<i>x</i>

<sub></sub>

<i>g x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

<sub></sub>

4<i>x</i>

<sub></sub>

.

Xét <i>g x</i>

<sub> </sub>

0 <i>f</i>

<sub></sub>

4<i>x</i>

<sub></sub>

0.


4 1 5


4 1 3


4 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


    


 


.


Bảng biến thiên:



Từ bảng biến thiên suy ra hàm số <i>g x</i>

<sub> </sub>

nghịch biến trên các khoảng

<sub></sub>

; 0 , 3;5

<sub> </sub>

<sub></sub>

.


<b>Câu 36. </b> Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình 4<i>x</i><i>m</i>.2<i>x</i>1<i>m</i> 2 0 có hai nghiệm thực


1, 2


<i>x x</i> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2.


<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. Không có giá trị nào của </b><i>m</i>.


<b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


1 2


4<i>x</i><i>m</i>.2<i>x</i> <i>m</i> 2 02 <i>x</i>2 .2<i>m</i> <i>x</i><i>m</i> 2 0.

 

1
Đặt 2<i>x</i> <sub></sub><i><sub>t</sub></i> (<i><sub>t</sub></i><sub></sub>0)<sub>. Khi đó </sub>


 

1 trở thành:


2


2 2 0


<i>t</i>  <i>mt</i><i>m</i>  .

 

2


Ta có 1 2 2 1 2



1 2 2 2 2 2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>       .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Để phương trình

 

2 có hai nghiệm dương thì




2 2


1 2


1 2


1


2 0 2 0 2


0 2 0 0 1 2.


2 0 2


0


<i>t</i>


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>t t</i>


 



          <sub></sub>  


  


         


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>




 





 

*


Mặt khác <i>t t</i><sub>1 2</sub> 4 <i>m</i> 2 4<i>m</i> 2. Kết hợp điều kiện

 

* ta thấy không tồn tại giá trị


<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 37. </b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>m</sub></i>

2<sub>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sub>


<i>m</i>để giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên

1;1

luôn bằng 0?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>7. <b>C. </b>3. <b>D. 9 . </b>
<b>Lời giải </b>


<b> Chọn D </b>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

3<i>x</i>44<i>x</i>3<i>m</i>


 

3 2


12 12


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 

0 0


1


<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>



<i>x</i>




  <sub> </sub>







 

1 7 ;

 

0 ;

 

1 1


<i>f</i>   <i>m f</i> <i>m f</i> <i>m</i>


 1;1

 

 1;1

 



T max <i>f x</i> <i>m</i> 7; t min <i>f x</i> <i>m</i> 1


 


       .


Trường hợp 1: <i>T t</i>.  0 <i>m</i> 

7;1

.
Khi đó


   



2



4 3


1;1 1;1


min<i>y</i> min 3<i>x</i> 4<i>x</i> <i>m</i> 0


      ( thỏa mãn yêu cầu bài toán)
Trường hợp 2: <i>t</i> 0 <i>m</i>1


Khi đó


   



2 2


4 3


1;1 1;1


min<i>y</i> min 3<i>x</i> 4<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1


          (thỏa mãn).
Trường hợp 3: <i>T</i>0<i>m</i> 7


Khi đó


   



2 2



4 3


1;1 1;1


min<i>y</i> min 3<i>x</i> 4<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> 7 0 <i>m</i> 7


 


          (thỏa mãn).


Vậy các giá trị nguyên của m là <i>m</i>       

<sub></sub>

7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1

<sub></sub>


có 9 giá trị <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 38. </b> Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5


4.10 mét khối

 

<i>m</i>3 . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm, khu rừng đó sẽ có <i><sub>a m</sub></i>

 

3 <sub> gỗ. Hỏi </sub>


<i>a</i> gần nhất với số nào sau đây?
<b>A. </b><sub>5,1.10</sub>5

 

<i><sub>m</sub></i>3 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


 



5 3


4, 9.10 <i>m</i> . <b>C. </b><sub>5, 0.10</sub>5

 

<i><sub>m</sub></i>3 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


 



5 3



4,8.10 <i>m</i> .
<b>Lời giải </b>


<b> Chọn B </b>


Trữ lượng gỗ ở khu rừng đó sau 5 năm là: <i>a</i>4.10 1 4%5

<sub></sub>

<sub></sub>

5 4,9.105

 

<i><sub>m</sub></i>3 <sub>. </sub>


<b>Câu 39. </b> Cho hình trụ có bán kính bằng 1 và chiều cao bằng 1, hai đáy hình trụ là hai hình trịn tâm <i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

theo hai dây cung <i>AB</i> và <i>CD</i>. Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>O</i> đến mặt phẳng

 

<i>P</i> , biết <i>ABCD</i> là
một hình vng


<b>A. </b> 465


31


<i>d</i>  . <b>B. </b> 2


4


<i>d</i> . <b>C. </b> 35


14


<i>d</i> . <b>D. </b> 15


10


<i>d</i>  .



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi ,<i>O O</i> lần lượt là tâm hai đáy của hình trụ (Hình vẽ), ,<i>I H</i> lần lượt là trung điểm của <i>OO</i>
và <i>AB</i>.


Khi đó


2
2


2


<i>OO</i>


<i>IA</i><i>IB</i><i>IC</i><i>ID</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>OA</i>


  . Vậy <i>I</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>.
Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên <i>IH</i>.


Khi đó <i>AB</i><i>OH AB</i>, <i>OO</i><i>AB</i>

<sub></sub>

<i>IOH</i>

<sub></sub>

<i>AB</i><i>OK</i>.


Vậy <i>OK</i>  <i>AB</i> và <i>OK</i><i>IH</i>, khi đó <i>OK</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

hay <i>d O P</i>

,

<sub> </sub>

<i>OK</i>.
Đặt <i>AB</i>2<i>a</i>


Ta có


2



2 2 2 1 5 2 5 2 5


1 2


2 4 4 8


<i>IA</i> <i>OI</i> <i>OA</i>  <sub> </sub>    <i>a</i>  <i>a</i> 
 


.


Khi đó 2 2 2 1 2 1 5 3
8 8


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>AH</i>  <i>a</i>    .


Vậy ta có 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 4 8 20 15


3 3 3 10


1
8
2


<i>OK</i>


<i>OK</i> <i>OI</i> <i>OH</i> <sub> </sub>      


 
 



hay

,

 

15
10


<i>d O P</i>  .


<b>Câu 40. </b> Biết hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx c</sub></i><sub></sub> <sub> đạt cực đại tại điểm </sub>


 


3, 3 28


<i>x</i>  <i>f</i>   và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Tính 2 2 2


<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .
<b>A. </b> 225


4


<i>S</i>  . <b>B. </b> 619


8


<i>S</i>  . <b>C. </b><i>S</i> 89. <b>D. </b><i>S</i> 91.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Do đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên <i>c</i>1.
Ta có <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ax b</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khi đó ta có hệ phương trình


1 1 3


27 6 0 6 27 9


27 9 3 28 9 3 54 1


<i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


  


  


         


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  


.



Vậy <i><sub>S</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 2<sub></sub><sub>9</sub>2<sub> </sub><sub>1 89</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên [-3; 3]. Diện tích hình phẳng A và B được giới
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 1 lần lượt là M, m. Biết


4
3


2
3


1


(1 3 ) ( )


3


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>aM</i> <i>bm c</i>




   


. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>2<i>a b c</i>  5. <b>B. </b>2<i>a b c</i>   5. <b>C. </b>2<i>a b c</i>  7. <b>D. </b>2<i>a b c</i>   7.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



4
3


2
3


(1 3 )


<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx</i>



<sub></sub>



Đặt 1 3 1


3


<i>x</i> <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>


    
Khi 2


3


<i>x</i>  thì t = 3
Khi 4


3



<i>x</i> thì t = -3


3 3


3 3


1 1


( ) ( )


3 3


<i>I</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>


 


 

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Cách 1: </b>


Đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 1 cắt Ox tại x = -1.


Gọi <i>x</i><i>a</i> là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) và Ox.


Giả sử C là diện tích hình phẳng giới hạn bởi


( )
1
0



<i>y</i> <i>f x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>






  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ta có


3 3 3


3 3 3 1 3


( ) ( ) ( ) ( ) ( 1) ( ) 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>M</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>dx m</i> <i>f x dx C</i> <i>M</i> <i>m</i>



    
 
 
   <sub></sub>     <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  
   



1
3


( <i>x</i> 1)<i>dx</i> <i>M</i> <i>m</i> 8 <i>M</i> <i>m</i> 6




<sub></sub>

        


Nên

<sub></sub>

<sub></sub>



3


3


1 1


( ) 6


3<sub></sub>

<i>f x dx</i>3 <i>M</i><i>m</i>


Suy ra


1
1
6
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 




  



Vậy 2<i>a b c</i>   7
<b>Cách 2: </b>




3 1 3 3


3 3 1 3


1 1


( ) ( ) x 1 ( ) x 1 ( 1)


3 3



<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  


 


  <sub></sub>        <sub></sub>


 


= 1( 6)


3 <i>M</i><i>m</i>


<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục, có đạo hàm trên  thỏa mãn

 



9


1


(1) 0, 5


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

 và



1
2
0
1
(2 )
2


<i>xf</i> <i>x dx</i>


. Khi đó


3


0


( )


<i>f x dx</i>

bằng
<b>A. </b>9


2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>

 


9

1
5
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



Đặt <i>x</i> <i>t</i> <i>dx</i> 2<i>dt</i>
<i>x</i>


   , khi x = 1 thì t = 1, khi x = 9 thì t = 3


3 3 3


1 1 1


5 5


2 ( ) 5 ( ) ( )


2 2


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i> 

<sub></sub>

<i>f t dt</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i> .


1
2
0
1
(2 )
2



<i>K</i> 

<sub></sub>

<i>xf</i> <i>x dx</i>


Đặt 2 1


2 2


<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dt</i> , khi x = 0 thì t = 0, khi x = 1


2 thì t = 1


1 1


0 0


1 1


( ) . ( ) 2


4 2


<i>K</i> 

<sub></sub>

<i>tf t dt</i>  

<sub></sub>

<i>t f t dt</i> 
Đặt


( ) ( )


<i>u</i> <i>t</i> <i>du</i> <i>dt</i>



<i>dv</i> <i>f t dt</i> <i>v</i> <i>f t</i>


 
 

 

 
 


1 1 1 1


0 0 0 0


1


. ( ) ( ) 2 (1) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2


0


<i>t f t</i> <i>f t dt</i> <i>f</i> <i>f t dt</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy


3 1 3


0 0 1


1



( ) ( ) ( )


2


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


.


<b>Câu 43. </b> Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung
điểm của <i>SA SB</i>, , <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SAC</i>( tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>GMN</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>GAB</i>

<sub></sub>

bằng


<b>A. </b>6 2


11 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


7
11.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>



Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>GMN</i>

<i>GAB</i>

.
Gọ ,<i>E F</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>MN</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ta có


2


2 2 2


1 1 1


3 3 3 2 3 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>GO</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i>  <i>a</i>   .


2 2


2 2 11


18 4 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>GE</i> <i>GO</i> <i>OE</i>


      .



2 2


2 2


1 1 1 3


2 2 2 2 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>EF</i> <i>SE</i> <i>SO</i> <i>OE</i>    .


2


2 2 2


1 1 1 5


3 3 3 4 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>GM</i>  <i>CM</i>  <i>SC</i> <i>SM</i>  <i>a</i>   .


2 2


2 2 5 11


36 16 12



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>GF</i> <i>GM</i> <i>MF</i>    .


Áp dụng định lí cos cho tam giác <i>GEF</i>:


 2 2 2 11 2 11 2 3 2 11 11 7


cos : 2. .


2. . 36 144 16 6 12 11


<i>GE</i> <i>GF</i> <i>EF</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>EGF</i>


<i>GE GF</i>


 


 


 


 <sub></sub>   <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>




   



.


 7


cos cos


11


<i>EGF</i>




   .


<b>Câu 44. </b> Cho một hình nón đỉnh <i>S</i> có đường cao 3
2


<i>h</i> , bán kính đáy <i>r</i>1. Gọi <i>AB</i>

0 <i>AB</i>2


một dây cung của đường trịn đáy và

là góc giữa mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng chứa đáy
của hình nón. Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng 3


2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b> ;


4 3
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 <b> . </b> <b>B. </b>



5
;
3 12
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b> 6 4;
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b> 12 6;
 
<sub> </sub> <sub></sub>


 .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i><i>OI</i> <i>AB</i>góc giữa mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng chứa
đáy là <i>SIO</i>. Đặt <i>IO</i><i>x</i>

1<i>x</i>0

.


Xét tam giác vuông<i>SIO</i>: 2 2 2 3
4


<i>SI</i>  <i>SO</i> <i>OI</i>  <i>x</i> 


Xét tam giác vuông<i>BIO</i>: <i><sub>IB</sub></i><sub></sub> <i><sub>OB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>OI</sub></i>2 <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2.</sub><i><sub>IB</sub></i><sub></sub><sub>2 1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>. </sub>


Theo giả thiết



3 1 3


. .


2 2 2


<i>SAB</i>


<i>S</i><sub></sub>   <i>SI AB</i> 1 2 3.2. 1 2 3


2 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2


    4 2


4<i>x</i> <i>x</i> 0


  


0
1
2


<i>x</i>


<i>x</i>








  

1


2


<i>x</i>


  ( Vì <i>x</i>0).


3 1 3 3


cos :


2 4 4 2 6


<i>SO</i>
<i>SI</i>




 


       .


<b>Câu 45. </b> Trong một lớp học có 2<i>n</i>3 học sinh (<i>n</i> nguyên dương) gồm Hoa, Hồng, Cúc và 2<i>n</i> học sinh
khác. Xếp tuỳ ý 2<i>n</i>3 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2<i>n</i>3, mỗi
học sinh ngồi một ghế. Giả sử Hoa, Hồng, Cúc được xếp vào các ghế được đánh số lần lượt là



, ,


<i>x y z</i> và gọi <i>p</i> là xác suất để
2


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i>  . Biết 12
575


<i>p</i> , mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>n</i>

<sub></sub>

24;33

<sub></sub>

. B. <i>n</i>

<sub></sub>

15; 24

<sub></sub>

C. <i>n</i>15 D. <i>n</i>33


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có <i>n</i>

  

  2<i>n</i>3 !



Chọn 3 số trong 2<i>n</i>3 số lập thành cấp số cộng có <i>C<sub>n</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i>C</i>1<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> cách.
Xếp Hoa và Cúc vào ghế đã chọn có: 2 cách.


Xếp chỗ cho Hồng có: 1 cách.


Xếp chỗ cho 2<i>n</i> học sinh cịn lại có: 2 !<i>n</i> cách.
Vậy ta có

<sub> </sub>

2 1



2 1 .2.2 !


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n A</i>  <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>n</i> . Suy ra xác suất


 







2 1


2 1 .2.2 ! 1 12


11 15


2 3 ! 2 1 2 3 575


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>p A</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


     


  


<b>Câu 46. </b> Cho biểu thức <i>P</i> 22<i>x y</i> 2<i>x y</i> 1<i>m</i>, với <i>x y</i>, là các số thực thoả mãn



 



2 2


2 2


1
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>e</i>   <i>e x</i> <i>y</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của <i>P</i>


bằng 2020


<b>A. Vô số. </b> B. 2 C. 3 D. 1
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có


 

 



2 2 1 2 2


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1



0 0,


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>t</i>


<i>e</i>   <i>e x</i> <i>y</i> <i>e</i>   <i>e x</i> <i>y</i>   <i>f t</i> <i>e</i> <i>et</i> <sub></sub><i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Xét <i>f</i>

 

<i>t</i>  0 <i>et</i>   <i>e</i> 0 <i>t</i> 1. Bảng biến thiên


Ta thấy

<sub> </sub>

<sub>0,</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 1

2 2

<sub>1</sub> 2 2 <sub>2</sub>


2


<i>t</i>


<i>f t</i>    <i>t</i> <i>e</i> <i>et</i>   <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .
Suy ra ,<i>x y</i> có dạng :




2 sin , 2 cos 2 sin cos 2sin 2; 2


4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>    <sub></sub> <sub></sub> 


  .



Ta có <i>P</i> 22<i>x y</i> 2<i>x y</i> 1<i>m</i>  22<i>x y</i> 2.2<i>x y</i> <i>m</i> . Đặt 2 , 2 2 1 4
4


<i>x y</i>


<i>u</i>  <sub></sub>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>u</i> <sub></sub>


 


 

2


2


<i>P</i> <i>h u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>m</i>


     . Suy ra 1 7 ,

 

4 8,

 

1 1


4 16 2


<i>b</i>


<i>h</i> <i>m</i> <i>h</i> <i>m</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>m</i>


<i>a</i>


   


       



   


    .


Suy ra

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 1


;4 ;4


4 4


min<i>h u</i> <i>h</i> 1 <i>m</i> 1, max<i>h u</i> <i>h u</i> <i>m</i> 8


   


   


   


      . Ta có các trường hợp sau:


<b>TH1: </b>

<sub> </sub>



1
;4
4


min<i>h u</i> 0 <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1
 



 
 


      <b>. Khi đó </b>

 



1
;4
4


min<i>P</i> min<i>h u</i> 2020 <i>m</i> 1 <i>m</i> 2021
 


 
 


      <i>(nhận).</i>


<b>TH2: </b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



1 1


;4 ;4


4 4


min<i>h u</i> 0 max<i>h u</i> <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 8 8 <i>m</i> 1


   



   


   


           <b>. Khi đó </b>
min<i>P</i>020200 <i>(vơ lí). </i>


<b>TH3: </b>

<sub> </sub>



1
;4
4


max<i>h u</i> 0 <i>m</i> 8 0 <i>m</i> 8
 


 
 


       <b>. Khi đó </b>


 



1
;4
4


min<i>P</i> max<i>h u</i> 2020 <i>m</i> 8 <i>m</i> 2021
 



 
 


         <i>(nhận). </i>


Vậy ta có <i>m</i>2020,<i>m</i> 2021 thoả yêu cầu đề bài.
<b>Câu 47. </b> Cho phương trình <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2



2


log <i>m</i> <i>x</i> 4 log <i>mx</i><i>x</i> 0. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện <i>x</i>1.
Tìm số phần tử của <i>S</i>.


<b>A. Vô số. </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. 1. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


2



2 1


2


log <i>m</i> <i>x</i> 4 log <i>mx</i><i>x</i> 0


2




2 2


log <i>m</i> <i>x</i> 4 log <i>mx</i> <i>x</i>


    


 


 



2


4 1


4 2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>


 


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Xét phương trình

 

2 trên

;1

:


2



4


<i>m</i>  <i>x</i> <i>mx</i><i>x</i>


<sub>1</sub>

2 <sub>4</sub>


<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 



2 <sub>4</sub>


3
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


 


 


 .


Xét hàm số

<sub> </sub>




2


4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>


 


 trên

;1

; có

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


2 3
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
 




.


Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình

<sub> </sub>

3 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 khi <i>m</i> 3.
Khi đó hai nghiệm của phương trình

 

2 thỏa <i>x</i><sub>1</sub>  1 <i>x</i><sub>2</sub>.


Điều kiện cần để hai nghiệm của phương trình

 

2 ,<i>x</i><sub>1</sub>  1 <i>x</i><sub>2</sub> thỏa điều kiện

 

1 , <i>x</i><i>m</i>4
4 1


<i>m</i>   .
Suy ra 3


5


<i>m</i>
<i>m</i>


 



 


.


Giá trị ngun <i>m</i> nếu có thỏa điều kiện bài tốn là <i>m</i> 4.
Thử lại: Với <i>m</i> 4 phương trình viết lại



2



2 1


2


2


log log 4 0


0
4
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 

 


   




  


Giá trị <i>m</i> 4 không thỏa mãn điều kiện bài tốn.


Vậy khơng có giá trị nguyên <i>m</i> nào thỏa yêu cầu bài toán.


<b>Câu 48. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số <i>f</i>'

 

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Biết

 

0 2020


<i>f</i>  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>không vượt quá 2020 để bất phương trình

cot


cos <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> nghiệm đúng với mọi ;
2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A.2020. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 2019. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>
Ta có:


cot

cot


cos ; cos ;



2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>   <i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>  


   <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>


   


Đặt <i><sub>g x</sub></i>

 

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

cos<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>e</sub></i>cot<i>x</i>


, ;
2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


 

cot


2


1
' sin . ' cos .


sin


<i>x</i>



<i>g x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i>




  


Do ;


2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 :



cot
2


1


1 cos 0 ' cos 0; sin 0; 0; 0
sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i>





       


Nên '

<sub> </sub>

0 ;
2


<i>g x</i> <sub>   </sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


Bảng biến thiên của <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

cos<i>x</i>

<i>e</i>cot<i>x</i> là


Từ đây ta suy ra.


<sub>cos</sub>

cot <sub>;</sub> <sub>2019</sub>


2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><i>e</i> <sub></sub><i>m</i><sub> </sub><i>x</i>  <sub></sub><i>m</i><sub></sub>


 


 


Mà <i>m</i>2020 nên <i>m</i>2019;<i>m</i>2020;



<b>Câu 49. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục, có đạo hàm trên . Hàm số '


( )


<i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ.
Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng

2020; 2020

của tham số <i>m</i>để hàm số


 

2 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>O</b></i>


<b>-2</b> <b>4</b>


<b>1</b>


<b>-2</b>


<b>A. </b>2013. <b>B. </b>2014 . <b>C. </b>2015 . <b>D. </b>2016 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>



<i><b>O</b></i>


<b>-2</b> <b>4</b>


<b>1</b>


<b>-2</b>


 



' '


2 2 2


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x m</i>  <i>x m</i>


 



' <sub>0</sub> <sub>2</sub> ' <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> ' <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


2


<i>g x</i>   <i>f</i> <i>x m</i>  <i>x m</i>   <i>f</i> <i>x m</i>  <i>x m</i>
2


2 2 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 4 4


2



<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>
<i>x m</i>


<i>x m</i> <i>m</i>


<i>x</i>





 


   


<sub></sub>  


  


 <sub> </sub>





.


Hàm số <i>g x</i>

<sub> </sub>

đồng biến trên

<sub></sub>

<sub></sub>




2
1


0
2


2


1;1 1 6


2 <sub>4</sub>


1


4 <sub>2</sub>


1
2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>



 
 


  


 




 


      


  <sub></sub>


 <sub></sub>   




 <sub> </sub>



Kết hợp với điều kiện


2020 2020


<i>m</i>


<i>m</i>







  





ta có


2020 6


<i>m</i>


<i>m</i>






   





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 50. </b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 9. Gọi <i>M N</i>, theo thứ
tự là các điểm trên các cạnh <i>BB CC</i>', ' sao cho <i>MB</i>2<i>MB</i>', <i>NC</i>'2<i>NC</i>; ,<i>I K</i> lần lượt là
trọng tâm các tam giác <i>AA C ABB</i>' ', '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm



, , ', ,


<i>B M C N I</i> và <i>K</i> bằng
<b>A. </b>34


3 . <b>B. </b>


56


3 . <b>C. </b>


28


3 . <b>D. </b>


52
3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D. </b>


Đặt <i>V</i> <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>. ' ' '</sub>6.954.
Ta có <i>V<sub>IKBMC N</sub></i><sub>'</sub> <i>V<sub>I BNC M</sub></i><sub>.</sub> <sub>'</sub> <i>V<sub>KIBM</sub></i>.






'


' '


. ; ' 2


'. ; ' ' 3


  


<i>BNC M</i>
<i>BCC B</i>


<i>BM d B CC</i>


<i>S</i> <i>BM</i>


<i>S</i> <i>BB d B CC</i> <i>BB</i> ;










; ' ' <sub>2</sub>


' 3


'; ' '  



<i>d I BB C C</i> <i><sub>IC</sub></i>


<i>A C</i>


<i>d A</i> <i>BB C C</i> .


Do đó <sub>.</sub> <sub>'</sub> 2 2. <sub>'.</sub> <sub>' '</sub> 2 2 2. . 8


3 3 3 3 3 27


  


<i>I BNC M</i> <i>A BCC B</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>.


Lại có


' '


1 2 2


. .


' ' 3 3 9


  


<i>BKM</i>


<i>BA B</i>


<i>S</i> <i>BK BM</i>


<i>S</i> <i>BA BB</i> ;










; ' ' <sub>'</sub> <sub>1</sub>


' 3
; ' '  


<i>d I BA B</i> <i><sub>IA</sub></i>


<i>CA</i>


<i>d C BA B</i> .


Do đó 2 1. <sub>.</sub> <sub>' '</sub> 2 1 1. . 2


9 3 9 3 3 81


  



<i>KIBM</i> <i>C BA B</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .


Vậy <sub>'</sub> 26 52
81 3


 


<i>IKBMC N</i>


</div>

<!--links-->

×