Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>Đề thi có 09 trang</i>
<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số 1 ln
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A.</b> <i>D</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A.</b> 52
3 . <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 6. <b>D.</b>
65
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 4</b> Với hai số thực dương <i>a b</i>, tùy ý và 3 5
6
3
log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub>
1 log 2
<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
<b>A.</b> <i>a b</i> log 2<sub>6</sub> . <b>B.</b> <i>a</i>36<i>b</i>. <b>C.</b> 2<i>a</i>3<i>b</i>0. <b>D.</b> <i>a b</i> log 3<sub>6</sub> .
<b>Câu 5:</b> Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 16. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 20.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub>
<b>A.</b> <i>m e</i> . <b>B.</b> <i>m</i> <i>e</i>. <b>C.</b> <i>m</i> 1.
<i>e</i>
<b>D.</b> <i>m</i> <i>e</i>.
<b>Câu 7:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>M</i>
<b>A.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>B.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> , mặt phẳng
1
2 2
: 1 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
, <sub>2</sub>
2
: 3 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A.</b> <i>n</i>
<b>Mã đề thi 258</b>
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2log<sub>2</sub><i>m</i> có bốn nghiệm thực phân biệt
<b>A.</b> <i>m</i>2. <b>B.</b> 1 <i>m</i> 2. <b>C.</b> 0 <i>m</i> 1. <b>D.</b> <i>m</i>0.
<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của bất phương trình
log <i>x</i> 2 3 là
<b>A.</b> <i>S</i>
<b>C.</b> <i>S</i>. <b>D.</b> <i>S</i>
<b>Câu 11:</b> Điểm <i>A</i> trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.
<b>A.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2. <b>B.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
<b>C.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2 <i>i</i>. <b>D.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2<i>i</i>.
<b>Câu 12:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>
Đồ thị hàm số đã cho có:
<b>A.</b>Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>B.</b>Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.
<b>C.</b>Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
<b>D.</b>Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>Câu 13:</b>Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>có</sub> <sub>6</sub> <sub>nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Câu 14:</b> Cho ba điểm <i>A</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Tìm
điểm <i>D</i> có hồnh độ dương trên <i>d</i> sao cho tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích là 12.
<b>A.</b> <i>A</i>
<b>Câu 15:</b> Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub>thì</sub> 1 d
4
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<b>A.</b>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
4
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>
4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<i>x</i> và <i>f</i>
<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> <i>P</i> 1. <b>D.</b> <i>P</i>5.
<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>Câu 18:</b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. cạnh đáy bằng <i>a</i> và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60<sub>. Tính thể tích</sub> <i><sub>V</sub></i> <sub>của khối chóp.</sub>
<b>A.</b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B.</b> 3 3
8
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C.</b> 3 3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b> 3 2
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>
điểm cực trị?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 20:</b> Cho log3<i>m</i>; ln3<i>n</i>. Hãy biểu diễn ln30 theo <i>m</i> và <i>n</i>.
<b>A.</b> ln30 <i>n</i> 1
<i>m</i>
. <b>B.</b> ln30 <i>m n</i>
<i>n</i>
. <b>C.</b> ln30 <i>n m</i>
<i>n</i>
. <b>D.</b> ln30 <i>n n</i>
<i>m</i>
.
<b>Câu 21:</b> Với <i>x a</i> 0 và a là tham số, đặt
<i>a</i>
<i>f x</i>
nào sau đây?
<b>A.</b>
<sub></sub>
<b>.</b> <b>C.</b>
<b>Câu 22:</b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và thiết diện qua trục là một tam giác vng cân. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> . <b>C.</b> 2 2 . <b>D.</b> 1
<b>Câu 23:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt cầu
, 1;0;0 , 0; 2;0
<i>O A</i> <i>B</i> và <i>C</i>
<b>A.</b>
<b>Câu 24:</b>Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một
<b>A.</b>12 quý <b>B.</b>24 quý <b>C.</b>36 quý. <b>D.</b> 48 quý
<b>Câu 25:</b> Xác định số hạng đầu <i>u</i>1 và công sai <i>d</i> của cấp số cộng ( )<i>un</i> biết <i>u</i>9 5<i>u</i>2 và <i>u</i>132<i>u</i>65.
<b>A.</b> <i>u</i>1 3;<i>d</i> 4. <b>B.</b> <i>u</i>13;<i>d</i> 5. <b>C.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 5. <b>D.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 3.
<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<b>A.</b>
<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
Khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>SD BC</i>, bằng
<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 2
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
2
<i>a</i><sub>.</sub>
<b>Câu 28:</b> Kí hiệu <i>z</i>0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 5 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
0
2
<i>w</i> <i>i</i> <i>z</i> ?
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>Câu 29:</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 30:</b> Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16<i>cm</i> , đường kính đáy bằng8<i>cm</i>, bề dày của
thành cốc và đáy cốc là 1<i>cm</i>. Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc5<i>cm</i> thì ta được
khối nước có thể tích <i>V</i>1, nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (<i>tính cả thành cốc và đáy cốc</i>) có thể
tích <i>V</i><sub>2</sub>. Tỉ số 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>
11
6 . <b>C.</b>
245
512. <b>D.</b>
45
128.
<b>Câu 31:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>
2 1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b>
2 2 <i>x</i> 1 <i>C</i>
<b>B.</b> 2 1 .
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i> <b>C.</b>
1 <sub>.</sub>
2 <i>x</i>1<i>C</i> <b>D.</b>
1 <sub>.</sub>
2 <i>x</i> 1 <i>C</i>
<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30 . Điểm <i>M</i> là
trung điểm cạnh <i>AB</i>, tam giác <i>MA C</i> đều cạnh 2 3<i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc
với đáy. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là
<b>A.</b> 24 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>B.</b> 24 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>C.</b> 72 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>D.</b> 72 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 .
<b>Câu 33:</b> Nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>3. <b>B.</b> <i>x</i>2. <b>C.</b> <i>x</i> 3. <b>D.</b> <i>x</i>4.
<b>Câu 34:</b> Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
<b>A.</b> 99
667. <b>B.</b>
8
11. <b>C.</b>
3
11. <b>D.</b>
99
167.
<b>Câu 35:</b> Cho số phức thỏa <i>z</i> 3. Biết rằng tập hợp số phức <i>w z i</i> là một đường trịn. Tìm tâm của
đường trịn đó.
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>Câu 36:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>
Khi đó hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>C.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>Câu 37:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> khác với gốc tọa độ <i>O</i> sao cho biểu thức
6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i> có giá trị nhỏ nhất.
<b>A.</b> 6<i>x</i>3<i>y</i>2 18 0<i>z</i> . <b>B.</b> <i>x</i>2<i>y</i>3 14 0<i>z</i> .
<b>Câu 38:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ', biết đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Khoảng cách từ
tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i> đến mặt phẳng
6
<i>a</i> <sub>.Tính thể tích khối lăng trụ</sub>
. ' ' '
<i>ABC A B C</i> .
<b>A.</b> 3 3 2
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
28
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
16
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 39:</b> Cho các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log4<i>x</i>log9 <i>y</i>log6<i>xy</i><sub>4</sub> 1
. Tính giá trị của biểu thức
9
4 log 6
log 6
<i>P x</i> <i>y</i> .
<b>A.</b>2. <b>B.</b> 5 <b>C.</b>4. <b>D.</b>6.
<b>Câu 40:</b> Phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>2 3 1 4.3 5 0</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 41:</b> Tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>i</i> <i>z</i> 4 trong mặt phẳng <i>Oxy</i> là:
<b>A.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0. <b>B.</b>Đường thẳng :<i>x y</i> 3 0.
<b>C.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0. <b>D.</b>Đường thẳng :<i>x y</i> 3 0.
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 43:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
2 1 2
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>d</i> ;
2:<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>y</i><sub>2</sub>2 <sub>3</sub><i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>,vng góc với <i>d</i>1 và cắt <i>d</i>2 là
<b>A.</b> : 2 2 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. <b>B.</b>
1 2
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>d</i>
.
<b>C.</b>
2
: 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b> : 2 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>Câu 44:</b> Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho học sinh đề cương ôn
tập gồm 2<i>n</i> bài toán, <i>n</i> là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu
nhiên trong số 2<i>n</i> bài tốn đó. Một học sinh muốn khơng phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài tốn đó.
Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa cịn lại học sinh đó khơng
thể giải được. Tính xác suất để TWO khơng phải thi lại.
<b>A.</b> 1 .
2 <b>B.</b> 1 .3 <b>C.</b>
2
3 <b>D.</b> 3 .4
<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của <i>m</i> nhỏ hơn 2018 để phương trình
2
2
1 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
có nghiệm thực dương?
<b>A.</b> 2014. <b>B.</b> 2015. <b>C.</b> 2016. <b>D.</b> 2017.
<b>Câu 46:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i> 3, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i>2 2.
Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i>. Trên hai cạnh <i>SA SB</i>, lấy các điểm <i>P Q</i>, tương
ứng sao cho <i>SP</i>1, <i>SQ</i>2. Tính thể tích <i>V</i> của tứ diện <i>MNPQ</i>.
<b>A.</b> 7
18
<i>V</i> . <b>B.</b> 3
12
<i>V</i> . <b>C.</b> 34
12
<i>V</i> . <b>D.</b> 34
144
<i>V</i> .
<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i> cho điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 1
2
<i>a b</i> . <b>B.</b> <i>a b</i> 2. <b>C.</b> <i>a b</i> 0. <b>D.</b> 3
2
<i>a b</i> .
<b>Câu 48:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> 2, <i>AC a</i> 5. Hình
chiếu của điểm <i>S</i> trên mặt phẳng
góc giữa mặt phẳng
<b>A.</b> 5 3 6
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> 3 <sub>10</sub>
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>210</sub>
24
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 <sub>30</sub>
12
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
và 1 3
0
1
d
2
<i>x f x x</i>
0
d
<i>f x x</i>
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>
5
2. <b>C.</b>
7
4. <b>D.</b>
6
5.
<b>Câu 50:</b>Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>Đề thi có 09 trang</i>
<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số 1 ln
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A.</b> <i>D</i>
<b>Chọn C.</b>
ĐKXĐ: 2 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1 <i>x</i> 2.
<b>Câu 2:</b> Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
trên đoạn
<b>A.</b> 52
3 . <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 6. <b>D.</b>
65
3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Tập xác định: <i>D</i><sub></sub>\ 0
2
2
2 2
2 1; 3
4 4
' 1 ; 0 4 0
2 1; 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Ta có:
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Vậy <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
1;3 1;3
1;3 1;3
max<i>y</i>5; min<i>y</i> 4 max .min<i>y</i> <i>y</i>20
<b>Câu 3:</b>Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên .
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Lời giải
<b>Chọn C.</b>
Với <sub>2</sub>1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
ta có
<i>y</i> khi <i>x</i>0 và <i>y</i> 0 khi <i>x</i>0nên hàm số không nghịch biến trên
<b>Câu 4</b> Với hai số thực dương <i>a b</i>, tùy ý và 3 5
6
3
log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub>
1 log 2
<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
<b>A.</b> <i>a b</i> log 26 . <b>B.</b> <i>a</i>36<i>b</i>. <b>C.</b> 2<i>a</i>3<i>b</i>0. <b>D.</b> <i>a b</i> log 36 .
Lời giải
<b>Chọn B.</b>
Ta có 3 5 3
6 6 6 6
3 3
log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub> log <sub>log</sub> <sub>2</sub> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>2</sub>
1 log 2 log 6
<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub> </sub> <i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub> </sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>
<b>Mã đề thi 258</b>
6
log <i>a</i> 2 <i>a</i> 36 <i>a</i> 36<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
.
<b>Câu 5:</b> Số cạnh của hình12 mặt đều là:
<b>A.</b> 30. <b>B.</b>16 . <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 20.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có số cạnh của hình mười hai mặt đều là 30.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub>
<b>A.</b> <i>m e</i> . <b>B.</b> <i>m</i> <i>e</i>. <b>C.</b> <i>m</i> 1.
<i>e</i>
<b>D.</b> <i>m</i> <i>e</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có <i>y</i> <i><sub>x</sub>ex</i> <sub>2</sub> <i>y</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>e m</i>
.
Khi đó
2
1 1
1 2
2 2
<i>e</i>
<i>y</i> <i>e e m</i> <i>m</i> <i>e</i>
<i>e m</i>
.
<b>Câu 7:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>M</i>
<i>Ox</i> và trên mặt phẳng
<b>A.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>B.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>A</i> là hình chiếu của <i>M</i>
<i>B</i> là hình chiếu của <i>M</i>
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Mặt trung trực đoạn <i>AB</i> đi qua <i>I</i> và nhận <i>BA</i>
2 1 1 0
2
<i>x</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>
4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
2 2
: 1 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
,
2
2
: 3 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A.</b> <i>n</i>
<b>Chọn B.</b>
Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> là <i>u</i><sub>1</sub>
.
Gọi <i>n</i> là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
2
<i>d</i> nên 1
2
<i>n u</i>
<i>n u</i>
<i>n</i> <i>u u</i>1, 2
.
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 log<sub>2</sub><i>m</i> có bốn nghiệm thực phân biệt
<b>A.</b> <i>m</i>2. <b>B.</b>1 <i>m</i> 2. <b>C.</b> 0 <i>m</i> 1. <b>D.</b> <i>m</i>0.
<b>Lời giải</b>
Phương trình 4 2
2
2 log
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có bốn nghiệm thực phân biệt
2
0 log <i>m</i> 1 1 <i>m</i> 2
<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của bất phương trình
log <i>x</i> 2 3 là
<b>A.</b> <i>S</i>
<b>C.</b> <i>S</i> <sub></sub>. <b>D.</b> <i>S</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
3
log <i>x</i> 2 3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>2 27</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>25</sub><sub> </sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><sub>.</sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 11:</b> Điểm <i>A</i> trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.
<b>A.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2. <b>B.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
<b>C.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2 <i>i</i>. <b>D.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2<i>i</i>.
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>z</i> 3 2<i>i</i> <i>z</i> 3 2<i>i</i>.
<b>Câu 12:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>
Đồ thị hàm số đã cho có:
<b>A.</b>Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>B.</b>Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.
<b>C.</b>Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
<b>D.</b>Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
<b>Lời giải</b>
Tại <i>x x</i> <sub>2</sub> hàm số <i>y f x</i>
Tại <i>x x</i> <sub>0</sub>, hàm số khơng có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> nhưng liên tục tại <i>x</i><sub>0</sub> thì hàm số vẫn đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>
và theo như bảng biến thiên thì đó là cực tiểu.
Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu <b>Chọn D.</b>
<b>Câu 13:</b>Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><sub>có</sub> <sub>6</sub> <sub>nghiệm phân biệt.</sub>
<b>A.</b>1 <i>m</i> 3. <b>B.</b> 2 <i>m</i> 0. <b>C.</b> 1 <i>m</i> 1. <b>D.</b> 0 <i>m</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> .
2 0
3 6 ; 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
Số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><sub>là hồnh độ giao điểm của đồ thi hàm số</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> và đường thẳng <i>y m</i> 1.
Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần: 0 <i>m</i> 1 2 1 <i>m</i> 1.
<b>Câu 14:</b> Cho ba điểm <i>A</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Tìm
điểm <i>D</i> có hồnh độ dương trên <i>d</i> sao cho tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích là 12.
<b>A.</b> <i>A</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>D d</i> <i>D</i>
<i>AB</i> , <i>AC</i>
1 <sub>,</sub> <sub>.</sub> <sub>4 2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>4 1 2</sub> <sub>6.12</sub> <sub>5 3 18</sub>
21
6
5
<i>ABCD</i>
<i>t</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với <i>t</i> 3 <i>D</i>
Với 21 37 0
5 <i>D</i> 5
<i>t</i> <i>x</i> loại.
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 15:</b> Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub>thì</sub> 1 d
4
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<b>A.</b>
4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
4
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>
4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>e</sub>x</i><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>2 d</sub><i><sub>t t e x</sub></i><sub></sub> <i>x</i><sub>d</sub>
2
2 d
2 d 4 d d
4
<i>t t</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
Do đó 1 d <sub>2</sub>2 d
4
4
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>e</i>
<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<i>x</i> và <i>f</i>
<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> <i>P</i> 1. <b>D.</b> <i>P</i>5.
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
Theo giả thiết, ta có hệ phương trình
3 2 0
12 4 0
1
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
9
2
6
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
Vậy 2<i>a b c</i> 2 <b>Chọn A.</b>
<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>Lời giải</b>
Do <i>d</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 18:</b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. cạnh đáy bằng <i>a</i> và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60<sub>. Tính thể tích</sub> <i><sub>V</sub></i> <sub>của khối chóp.</sub>
<b>A.</b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B.</b> 3 3
8
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C.</b> 3 3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b> 3 2
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB O</i>, là trọng tâm <i>ABC</i><sub></sub><i><sub>CM</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub>
Mà 1<sub>.</sub> 3 3 <sub>.tan 60</sub>0 3<sub>. 3</sub> <sub>.</sub>
3 2<i>a</i> <i>a</i>6 <i>a</i>2 <i>a</i>2
<i>MO</i> <i>SO MO</i>
Suy ra: 1. . 2 3 3 3.
3 2 4 24
<i>SABC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <b>Chọn A.</b>
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>
điểm cực trị?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Lời giải</b>
Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
0
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số có hai điểm cực trị <b>Chọn B.</b>
<b>Câu 20:</b> Cho log3<i>m</i>; ln3<i>n</i>. Hãy biểu diễn ln30 theo <i>m</i> và <i>n</i>.
<b>A.</b> ln30 <i>n</i> 1
<i>m</i>
. <b>B.</b> ln30 <i>m n</i>
<i>n</i>
. <b>C.</b> ln30 <i>n m</i>
<i>n</i>
. <b>D.</b> ln30 <i>n n</i>
<i>m</i>
.
<b>Lời giải</b>
Ta có:
log3 3 10 ;ln3 3
10 ln10
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>n m</i>
Vậy ln 30 ln 3 ln10 <i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<b>Câu 21:</b> Với <i>x a</i> 0 và a là tham số, đặt
<i>a</i>
<i>f x</i>
sau
đây?
<b>A.</b>
<sub></sub>
<b>.</b> <b>C.</b>
<b>Lời giải</b>
Giả sử <i>F t</i>
Khi đó: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>F x F a</sub></i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 22:</b>Một hình nón có bán kính đáy bằng1và thiết diện qua trục là một tam giác vng cân. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> . <b>C.</b> 2 2. <b>D.</b> 1
2.
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>l R</i> 2 2<i>S<sub>xq</sub></i><i>Rl</i> 2 <b>Chọn A.</b>
<b>Câu 23:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt cầu
, 1;0;0 , 0; 2;0
<i>O A</i> <i>B</i> và <i>C</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
Vì mặt cầu
Ta có
2
2
2
0
0
1
1 0 0 2.1. 0
2
0 2 0 2 2 . 0 <sub>1</sub>
0 0 4 2.4. 0 <sub>2</sub>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>a d</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b d</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c d</i> <i><sub>c</sub></i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 24:</b>Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc
ban đầu gửi ngân hàng?
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>r</i>3.0,65% 0,0195 .
Tổng số tiền thu được sau <i>n</i> quý là <i>S A</i>
2
<i>S A A</i> <i>S</i> <i>A</i> (1 )<i>r</i> <i>n</i> 2 <i>n</i> log<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>r</sub></i>2.
Vì vậy ta có: <i>n</i>log<sub>1,0195</sub>2 36 .
Vậy sau 36 q người đó sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng.
<i><b>Chọn C</b>.</i>
<b>Câu 25:</b> Xác định số hạng đầu <i>u</i>1 và công sai <i>d</i> của cấp số cộng ( )<i>un</i> biết <i>u</i>9 5<i>u</i>2 và <i>u</i>132<i>u</i>6 5.
<b>A.</b> <i>u</i>13;<i>d</i> 4. <b>B.</b> <i>u</i>1 3;<i>d</i> 5. <b>C.</b> <i>u</i>1 4;<i>d</i> 5. <b>D.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 3.
<b>Lời giải</b>
Xét hệ
3
1 1 1
1
1
1
1 1
9 2
6
8 5 4 3 0
.
5
2 5.
4
3
2 5
12 2 5 5
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u d</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>
số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>xf x</sub></i><sub></sub>
<i><b>Chọn C.</b></i>
<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>SD BC</i>, bằng
<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 2
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
2
<i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
Vì <i>BC</i> // <i>AD</i><i>BC</i> //
Ta có: <i>AB SA</i> <i>AB</i>
<i>AB AD</i>
<sub></sub> .
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 28:</b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub><sub>.</sub>
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
0
2
<i>w</i> <i>i</i> <i>z</i> ?
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có: 2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub> 1 2
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
. Suy ra <i>z</i>0 1 2<i>i</i>.
2 1 2 1 2
<i>w</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>.
Vậy điểm <i>M</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
2
log '
.ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>f x</i>
<i>e</i> <i>m</i>
Vậy ' ln 2
ln 2 2 ln 2 ln 2
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 30:</b> Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16<i>cm</i>, đường kính đáy bằng8<i>cm</i>, bề dày của thành
nước có thể tích <i>V</i><sub>1</sub>, nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (<i>tính cả thành cốc và đáy cốc</i>) có thể tích<i>V</i><sub>2</sub>.
Tỉ số 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>
11
6 . <b>C.</b>
245
512. <b>D.</b>
45
128.
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>r</i><sub>1</sub>, <i>r</i><sub>2</sub> lần lượt là bán kính trong và bán kính ngồi (<i>tính cả bề dày thành cốc</i>) khi đó ta có
1 3
<i>r</i> , <i>r</i><sub>2</sub> 4.
Gọi <i>h</i><sub>1</sub>, <i>h</i><sub>2</sub> lần lượt là chiều cao cột nước trong cốc và chiều cao hình trụ, khi đó ta có <i>h</i><sub>1</sub>10,
2 16
<i>h</i> .
Thể tích lượng nước 2 2
1 1 1 3 .10 90
<i>V</i> <i>r h</i> .
Thể tích khối trụ 2 2
2 2 2 .4 .16 256
<i>V</i> <i>r h</i> .
Vậy 1
2
90 45
256 128
<i>V</i>
<i>V</i>
<i><b>Chọn D.</b></i>
<b>Câu 31:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>
2 1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b>
2 2 <i>x</i> 1 <i>C</i>
<b>B.</b> 2 1 .
<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i> <b>C.</b>
1 <sub>.</sub>
2 <i>x</i>1<i>C</i> <b>D.</b>
1 <sub>.</sub>
2 <i>x</i> 1 <i>C</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
1 <sub>d</sub>
2 1
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i> 1 d<i>t</i> 1 d .<i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra <i>I</i> d<sub>2</sub><i>t</i> 1 <i>C</i>.
<i>t</i> <i>t</i>
Vậy 1
2 1
<i>I</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30 . Điểm <i>M</i> là trung
điểm cạnh <i>AB</i>, tam giác <i>MA C</i> đều cạnh 2 3<i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.
Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là
<b>A.</b> 24 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>B.</b> 24 3<sub>7</sub> <i>a</i>3. <b>C.</b> 72 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>D.</b> 72 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 .
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>MC</i> .
Ta có
<i>A MC</i> <i>ABC</i> <i>A H</i> <i>ABC</i>
<i>A MC</i> <i>ABC</i> <i>MC</i>
.
Tam giác <i>MA C</i> <sub>đều cạnh</sub> <sub>2 3</sub><i><sub>a</sub></i> 2 3
3
<i>MC</i> <i>a</i>
<i>A H</i> <i>a</i>
Đặt <i>AC x</i> 0, tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>ABC</i> 30 2
3
<i>BC</i> <i>x</i>
<i>AB x</i>
Áp dụng cơng thức tính độ dài trung tuyến ta có
2 2 2 2 2 2
2 <sub>12</sub> 2 4 3 4 3
2 4 2 4 7
<i>CA CB</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>CM</i> <i>a</i> <i>x</i> .
Suy ra 1 . 1 12 4 3 24. . 2 3
2 2 7 7 7
<i>ABC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> .
Do đó <i>VABC A B C</i>. <i>A H S</i> . <i>ABC</i> 72<i>a</i><sub>7</sub>3 3 <b>Chọn D.</b>
<b>Câu 33:</b> Nghiệm của phương trình log3
<b>Lời giải</b>
Ta có log3
3 1 4 1 2
2
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là <i>x</i> 2 <b>Chọn B.</b>
<b>Câu 34:</b> Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
<b>A.</b> 99
667. <b>B.</b>
8
11. <b>C.</b>
3
11. <b>D.</b>
99
167.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số phần tử của không gian mẫu là:
30
<i>n</i> <i>C</i> .
Gọi <i>A</i> là biến cố thỏa mãn bài toán.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có 5
15
<i>C</i> cách.
Lấy 1tấm thẻ mang số chia hết cho10, có 1
3
<i>C</i> cách.
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn khơng chia hết cho10, có 4
12
<i>C</i> .
Vậy
10
. . 99
667
<i>C C C</i>
<i>P A</i>
<i>C</i>
.
<b>Câu 35:</b> Cho số phức thỏa <i>z</i> 3. Biết rằng tập hợp số phức <i>w z i</i> <sub>là một đường trịn. Tìm tâm của</sub>
đường trịn đó.
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>w x yi x y</i> , ,
Ta có <i>w z i</i> <i>x yi z i</i> <i>z x</i>
Vây tập hợp số phức <i>w z i</i> <sub>là đường trịn tâm</sub> <i>I</i>
Khi đó hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>C.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>Lời giải</b>
Xét <i><sub>g x</sub></i>
Khi đó:
0
0
' 0 2 .
2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Khi đó bảng xét dấu <i>g x</i>
<i>x</i> 2 0 2
'
<i>g x</i> 0 0 0
Dựa vào Bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên
<b>Câu 37:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
<i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> khác với gốc tọa độ <i>O</i> sao cho biểu thức
6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i> có giá
trị nhỏ nhất.
<b>A.</b> 6<i>x</i>3<i>y</i>2 18 0<i>z</i> . <b>B.</b> <i>x</i>2<i>y</i>3 14 0<i>z</i> .
<b>C.</b> <i>x</i>3<i>y</i>2 13 0<i>z</i> . <b>D.</b> 6<i>x</i>2<i>y</i>3 19 0<i>z</i> .
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>A a</i>
phương trình mặt phẳng
<i>a b c</i> ; 6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i>6<i>a b</i>3 2 <i>c</i>
6<i>a</i>3<i>b</i>2<i>c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 3
6
2 3
<i>b c</i>
<i>a</i>
<i>a b c</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
6.9 54 .
Dấu bằng xảy ra:
6 3 2 54
1 2 3 1
2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>b c</i>
<i>a</i>
3
6
9
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
.
Vậy
3 6 9
<i>x y z</i>
<i>P</i>
<b>Câu 38:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ', biết đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> . Khoảng cách từ
tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i> đến mặt phẳng
6
<i>a</i> <sub>.Tính thể tích khối lăng trụ</sub>
. ' ' '
<i>ABC A B C</i> .
<b>A.</b> 3 3 2
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
28
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>
16
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>
Ta có
Trong
Suy ra:
6
<i>a</i>
<i>d O A BC</i> <i>OH</i> . 2 3
4
<i>ABC</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
Xét hai tam giác vuông <i>A AM</i>' và <i>OHM</i> có góc <i>M</i>chung nên <i>A AM</i>' ∽<i>OHM</i> .
Suy ra:
2 2 2
2
1<sub>.</sub> 3
1 3
6 3 2
' ' ' <sub>'</sub> ' <sub>3</sub>
'
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OH</i> <i>OM</i>
<i>A A A M</i> <i>A A</i> <i><sub>A A</sub></i> <i><sub>AM</sub></i> <i>A A</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>A A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
6
'
4
<i>a</i>
<i>A A</i>
. Thể tích: <i>VABC A B C</i>. ' ' '<i>S</i><i>ABC</i>. '<i>A A</i> <i>a</i><sub>4</sub>6.<i>a</i>2<sub>4</sub> 3 3 <i>a</i><sub>16</sub>3 2.
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 39:</b> Cho các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>4</sub> log<sub>9</sub> log<sub>6</sub> 1
4
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
. Tính giá trị của biểu thức
9
4 log 6
log 6
<i>P x</i> <i>y</i> .
<b>A.</b>2. <b>B.</b> 5 <b>C.</b>4. <b>D.</b>6.
<b>Lời giải</b>
Đặt log4<i>x</i>log9 <i>y</i>log6<i>xy</i><sub>4</sub> 1 <i>t</i> <i>x</i> 4 ,<i>t</i> <i>y</i>9 ,<i>t</i> <i>xy</i>4.6 4<i>t</i>
.
36 4.6 4 0<i>t</i> <i>t</i> 6 2<i>t</i>
Khi đó log 26 log 26
4 9 6 6
log log log 1 log 2 4 , 9
4
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
Do đó
4 9 4 9 6 6 4
<i>P</i> .
<b>Câu 40:</b> Phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>2 3 1 4.3 5 0</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
2
3 <i>x</i><sub></sub>2 3 1 4.3 5 0<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub> </sub> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
' 3 ln3 2 0;<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> ¡. Do đó hàm số <i>f x</i>
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là <i>x</i>1<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 41:</b> Tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>i</i> <i>z</i> 4 trong mặt phẳng <i>Oxy</i> là:
<b>A.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0. <b>B.</b>Đường thẳng :<i>x y</i> 3 0.
<b>C.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0. <b>D.</b>Đường thẳng :<i>x y</i> 3 0.
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>z x yi</i> với <i>x</i>, <i>y</i><sub></sub>. Khi đó điểm <i>M x y</i>
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> là đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
Ta có: Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
như sau ( trong đó <i>x x x</i>1; ;2 3 là các nghiệm của phương trình <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình <i>f x</i>
;
2:<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>y</i><sub>2</sub>2 <sub>3</sub><i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>,vng góc với <i>d</i><sub>1</sub> và cắt <i>d</i><sub>2</sub> là
<b>A.</b> : 2 2 1
1 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. <b>B.</b>
1 2
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>d</i>
.
<b>C.</b>
2
: 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b> : 2 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Vectơ chỉ phương của <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt là <i>u<sub>d</sub></i><sub>1</sub>
.
Vì <i>d d</i> 1<i>AB u</i> <i>d</i>1 <i>AB u</i>. <i>d</i>1 0 2 1
.
Khi đó <i>AB</i>
<i>d</i> đi qua <i>A</i>
2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 44:</b> Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho học sinh đề cương ơn
tập gồm 2<i>n</i> bài tốn, <i>n</i> là số nguyên dương lớn hơn1. Đề thi học kỳ của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên
<b>A.</b> 1 .
2 <b>B.</b> 1 .3 <b>C.</b>
2
3 <b>D.</b> 3 .4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>B</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng 2 trong 3 bài toán thi.
Gọi <i>C</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng cả 3 bài toán thi.
Gọi <i>A</i> là biến cố: Học sinh TWO khơng phải thi lại.
Ta có: <i>A B C</i> và <i>B</i>, <i>C</i> là hai biến cố xung khắc.
Khi đó số phần tử của không gian mẫu:
2<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i> .
* Xét biến cố <i>B</i>:
+) Chọn 2 bài trong <i>n</i> bài học sinh TWO làm được là: 2
<i>n</i>
<i>C</i> .
+) Chọn1bài trong <i>n</i> bài học sinh TWO không làm được là: 1
<i>n</i>
<i>C</i> .
Từ đó suy ra:
2
.
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C C</i>
<i>P B</i>
<i>C</i>
.
* Tương tự với biến cố <i>C</i> :
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>P C</i>
<i>C</i>
.
Vậy: <i>P A</i>
1 1 2
2 6
2 2 1 2 2
6
<i>n n</i> <i>n n n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
2 2 1 2 2 2
<i>n n</i> <i>n n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của <i>m</i> nhỏ hơn 2018 để phương trình
2
2
1 1 3 2
4 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
có nghiệm thực dương?
<b>A.</b> 2014. <b>B.</b> 2015. <b>C.</b> 2016. <b>D.</b> 2017.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i>
<i>x</i>
. Vì <i>x</i>0 nên <i>t</i>2. Ta có:
2 2
2
1
* <i>x</i> <i>t</i> 2
<i>x</i>
.
3 2
4 2
2
2
1
* <sub>1</sub>
1 2
<i>x m</i>
<i>x mx</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t m</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> .
Khi đó phương trình 2 12 1 3 2
4 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
trở thành:
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
<i>t</i> <i>t m</i> <i>t m</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
2 <i>t</i> <i>t m</i> 2
<i>t</i> <i>e</i> <i>t m e</i>
.
Xét hàm <i><sub>f u</sub></i>
2
2
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>f u</i> <i>e</i> <i>u e</i> <i>e</i>
<i>u</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
với <i>u</i> 2.
Phương trình
Phương trình
2
<i>t</i> .
Khảo sát hàm số <i><sub>y t</sub></i><sub> </sub>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>với</sub> <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <sub>ta được</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
Vì <i>m</i> là số nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên các giá trị của <i>m</i> là <i>m</i>
<b>Câu 46:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i> 3, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i> 2 2. Gọi
,
<i>M N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i>. Trên hai cạnh <i>SA SB</i>, lấy các điểm <i>P Q</i>, tương ứng sao
cho <i>SP</i>1, <i>SQ</i>2. Tính thể tích<i>V</i> của tứ diện <i>MNPQ</i>.
<b>A.</b> 7
18
<i>V</i> . <b>B.</b> 3
12
<i>V</i> . <b>C.</b> 34
12
<i>V</i> . <b>D.</b> 34
144
<i>V</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Lấy điểm <i>R SB</i> sao cho <i>SR</i>1.
Gọi <i>d<sub>S</sub></i>, <i>d<sub>R</sub></i>, <i>d<sub>Q</sub></i> lần lượt là khoảng cách từ <i>S R Q</i>, , đến mặt phẳng
3
<i>R</i> <i>S</i>
<i>d</i> <i>d</i>
1
3
<i>Q</i> <i>S</i>
<i>d</i> <i>d</i> .
Ta có 1
3
<i>SP SR</i>
<i>SA SB</i> <i>PR AB</i> <i>PR MN</i> .
Do đó 1
3
<i>PMNQ</i> <i>RMNQ</i> <i>RMNB</i> <i>QMNB</i> <i>MNB</i> <i>R</i> <i>Q</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>S</i> <i>d</i> <i>d</i> 1 1. .1
3 4<i>SABC</i> 3<i>dS</i>
1 .
36<i>SABC</i> <i>dS</i>
Với 1 . 2;
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>dS</i> <i>SM</i> 7 suy ra<i>VPMNQ</i> <sub>18</sub>7 (đvtt)
<b>Cách 2:</b>Ta có <i>AB BC</i> 2; <i>SM</i> 7.
Chọn hệ trục <i>Oxyz</i> như hình vẽ.
Ta có:
1 4 2 2 7<sub>; ;</sub>
3 3 3 3
<i>SP</i> <i>SA</i> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
; 1 1 1 7; ;
3 3 3 3
<i>BQ</i> <i>BS</i> <i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
3 3 3 3 3 3
<i>NM</i> <i>NQ</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>NP</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>7</sub> <sub>2</sub>
; 0; ;
3 3
<i>NM NQ</i>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Suy ra 1 ; . 1. 7 4 7 7
6 6 9 9 18
<i>MNPQ</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>NM NQ NP</i> <sub></sub> (đvtt).
<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i> cho điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 1
2
<i>a b</i> . <b>B.</b> <i>a b</i> 2. <b>C.</b> <i>a b</i> 0. <b>D.</b> 3
2
<i>a b</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1:</b>
Ta có
2
6 3
,
5 4 2
<i>m</i>
<i>d A P</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
2
2
36 36 9
,
5 4 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d A P</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Xét hàm số
2 2
2
2 <sub>2</sub>
36 36 9 36 54 36
5 4 2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>f m</i> <i>f m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
BBT
Hàm số đạt GTLN khi <i>m</i> 2
Đường thẳn qua <i>A</i> và vng góc với
2
1 2
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2 2 2
<i>H</i> <i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>H</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
2
<i>a b</i>
.
<b>Cách 2:</b>
Gọi <i>M x y z</i>
<i>m y</i> <i>z</i> <i>x z</i> <i>m</i>
tọa độ điểm <i>M</i> thỏa mãn hệ 2 0 (*)
2 1 0
<i>x z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
Đặt <i>z t</i> với <i>t</i><sub></sub>, từ (*)
2
1 2 ,
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z t</i>
<sub></sub>
Vậy tập hợp các điểm cố định thuộc mặt phẳng
2
: 1 2 ,
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z t</i>
<sub></sub>
Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên 3;0;1
2 2
<i>K</i>
Ta có <i>d A P</i>
2 2
<i>H</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2
<i>a b</i>
.
<b>Câu 48:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>AB a</i> 2, <i>AC a</i> 5. Hình chiếu
của điểm <i>S</i> trên mặt phẳng
<b>A.</b> 5 3 6
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> 3 <sub>10</sub>
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>210</sub>
24
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 <sub>30</sub>
12
<b>Lời giải</b>
Ta có (<i>SAB</i>)
Đặt <i>SH</i> <i>h</i>, ta tính được 2 7 2
4
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>h</i> và 2 5 2
4
<i>a</i>
<i>SP</i> <i>h</i> .
Vậy
2
2
2
2
5
2.
2 <sub>4</sub>
2
7
4
<i>SAB</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>h</i>
<i>S</i> <i>BE</i>
<i>BE</i> <i>HG</i>
<i>SA</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>h</i>
, <sub>2</sub>
2
2 .
. <sub>2</sub>
2
<i>a</i> <i><sub>h</sub></i>
<i>SH HM</i>
<i>HI</i>
<i>SM</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>h</i>
Tam giác <i>GIH</i> vng tại <i>I</i> có
2
2
2 2
2 2
2<sub>.</sub> 5 <sub>.</sub> 2
3 2 4 2
sin 60 .
2 <sub>7</sub>
4 2
<i>a</i> <i><sub>h</sub></i> <i>a</i> <i><sub>h</sub></i> <i>a</i>
<i>IH</i>
<i>HG</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>h</i> <i>h</i>
2 4
4 7 2 15 <sub>0</sub> 2 3
4 8 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
Vậy 1 . . 3 30
6 12
<i>SABC</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>AB AC SH</i> <b>Chọn D.</b>
<b>Câu 49:</b>Cho hàm số <i>f x</i>
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
3
0
1
d
2
<i>x f x x</i>
0
d
<i>f x x</i>
<b>A.</b> 2<sub>3</sub>. <b>B.</b> 5<sub>2</sub>. <b>C.</b> 7<sub>4</sub>. <b>D.</b> 6<sub>5</sub>.
Ta có: 1
0
d 9
<i>f x</i> <i>x</i>
- Tính 1 3
0
1
d .
2
<i>x f x x</i>
d .d
<i>u f x</i>
<i>v x x</i>
<i>u f x x</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
2 <i>x f x x</i>
1 <sub>.</sub> <sub>d</sub>
4 <i>x f x x</i>
0
1 1 <sub>.</sub> <sub>d</sub>
4 4 <i>x f x x</i>
4
0
. d 1
<i>x f x x</i>
0
18 <i>x f x x</i>. d 18
- Lại có:
1
1 9
8
0 0
1
d
9 9
<i>x</i>
<i>x x</i>
0
81 <i>x x</i>d 9
- Cộng vế với vế các đẳng thức
1
2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>
0
18 . 81 d 0
<i>f x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0
9 d 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
. <i>f x</i> 9<i>x</i> d<i>x</i> 0
Hay thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
hoành <i>Ox</i>, các đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>1 khi quay quanh <i>Ox</i> bằng 0
<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
.
Lại do <i>f</i>
5
<i>C</i>
5 5
<i>f x</i> <i>x</i>
0
d
<i>f x x</i>
0
9 <sub>14 d</sub>
5<i>x</i> 5 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 14 5
10<i>x</i> 5 <i>x</i> 2
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 50:</b>Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 7 . <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>
Ta có <i>f</i>
Do đó <sub></sub><i>f</i>
Mặt khác <i><sub>x</sub></i>lim <i>f x</i>
nên 0, 0 sao cho <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
và <i>f</i>
Vậy số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>