Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020 của thuvientoan.net - lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>Đề thi có 09 trang</i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số 1 ln

1


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 là:


<b>A.</b> <i>D</i>

 

1; 2 . <b>B.</b> <i>D</i>

1; 

. <b>C.</b> <i>D</i>

1; 2

. <b>D.</b> <i>D</i>

0; 

.
<b>Câu 2:</b> Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 4


<i>x</i>


  trên đoạn

 

1; 3 bằng.


<b>A.</b> 52


3 . <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 6. <b>D.</b>


65


3 .
<b>Câu 3:</b>Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên .


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


2
1


1
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 . <b>D.</b>


2


2 3


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


<b>Câu 4</b> Với hai số thực dương <i>a b</i>, tùy ý và 3 5



6
3


log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub>


1 log 2


<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>


 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định


đúng?


<b>A.</b> <i>a b</i> log 2<sub>6</sub> . <b>B.</b> <i>a</i>36<i>b</i>. <b>C.</b> 2<i>a</i>3<i>b</i>0. <b>D.</b> <i>a b</i> log 3<sub>6</sub> .
<b>Câu 5:</b> Số cạnh của hình 12 mặt đều là:


<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 16. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub>

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2

<sub>. Với giá trị nào của</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>thì</sub>

 

<sub>1</sub> 1
2
<i>y</i>  .


<b>A.</b> <i>m e</i> . <b>B.</b> <i>m</i> <i>e</i>. <b>C.</b> <i>m</i> 1.


<i>e</i>


 <b>D.</b> <i>m</i>  <i>e</i>.


<b>Câu 7:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>M</i>

2;0;1

. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên
trục <i>Ox</i> và trên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

. Viết phương trình mặt trung trực của đoạn <i>AB</i>.


<b>A.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>B.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> , mặt phẳng

 

<i>P</i> song song với hai đường thẳng


1


2 2


: 1 3


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   


 


, <sub>2</sub>


2



: 3 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

  

  


. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> ?


<b>A.</b> <i>n</i>   

5; 6;7

. <b>B.</b> <i>n</i>  

5;6;7

. <b>C.</b> <i>n</i>  

5;6; 7

. <b>D.</b> <i>n</i> 

5; 6;7

.


<b>Mã đề thi 258</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>
1



 1


1


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình  <i>x</i>4 2<i>x</i>2log<sub>2</sub><i>m</i> có bốn nghiệm thực phân biệt
<b>A.</b> <i>m</i>2. <b>B.</b> 1 <i>m</i> 2. <b>C.</b> 0 <i>m</i> 1. <b>D.</b> <i>m</i>0.


<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

2


3


log <i>x</i> 2 3 là


<b>A.</b> <i>S</i>    

; 5

 

5; 

. <b>B.</b> <i>S</i> .


<b>C.</b> <i>S</i>. <b>D.</b> <i>S</i> 

5;5

.


<b>Câu 11:</b> Điểm <i>A</i> trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.


<b>A.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2. <b>B.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2.


<b>C.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2 <i>i</i>. <b>D.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2<i>i</i>.


<b>Câu 12:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>

 

liên tục tại <i>x</i><sub>0</sub> và có bảng biến thiên sau:


Đồ thị hàm số đã cho có:


<b>A.</b>Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


<b>B.</b>Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.



<b>C.</b>Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.


<b>D.</b>Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


<b>Câu 13:</b>Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>  </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>có</sub> <sub>6</sub> <sub>nghiệm phân biệt.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Cho ba điểm <i>A</i>

1; 3;2

, <i>B</i>

2; 3;1

, <i>C</i>

3;1;2

và đường thẳng : 1 1 3


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Tìm


điểm <i>D</i> có hồnh độ dương trên <i>d</i> sao cho tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích là 12.


<b>A.</b> <i>A</i>

6;5;7

. <b>B.</b> <i>D</i>

1; 1;3

. <b>C.</b> <i>D</i>

7;2;9

. <b>D.</b> <i>D</i>

3;1;5

.


<b>Câu 15:</b> Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub>thì</sub> 1 d
4
<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>e</i>





trở thành


<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>2</sub>2

<sub></sub>

d
4


<i>I</i> <i>t</i>


<i>t t</i>






. <b>B.</b>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

d


4
<i>t</i>


<i>I</i> <i>t</i>


<i>t t</i>






. <b>C.</b> <sub>2</sub>2 d


4



<i>I</i> <i>t</i>


<i>t</i>





. <b>D.</b> <sub>2</sub>2 d


4
<i>t</i>


<i>I</i> <i>t</i>


<i>t</i>





.


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x ax bx c</sub></i>3<sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub>

<i><sub>a b c</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub>. Biết hàm số có hai điểm cực trị là</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>,</sub>
2


<i>x</i> và <i>f</i>

 

0 1 . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>2<i>a b c</i> 


<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> <i>P</i> 1. <b>D.</b> <i>P</i>5.


<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng



 

<i>P</i> : 4<i>x z</i>  3 0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> ?


<b>A.</b> <i>u</i> 

4;1; 1

. <b>B.</b> <i>u</i> 

4; 1; 3

. <b>C.</b> <i>u</i> 

4; 0; 1

. <b>D.</b> <i>u</i> 

4;1; 3

.


<b>Câu 18:</b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. cạnh đáy bằng <i>a</i> và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60<sub>. Tính thể tích</sub> <i><sub>V</sub></i> <sub>của khối chóp.</sub>


<b>A.</b> 3 3


24
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B.</b> 3 3


8
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C.</b> 3 3


4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b> 3 2


6
<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub><sub>2</sub>

2019

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

2020<sub>. Hỏi hàm số có bao nhiêu</sub>


điểm cực trị?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 20:</b> Cho log3<i>m</i>; ln3<i>n</i>. Hãy biểu diễn ln30 theo <i>m</i> và <i>n</i>.
<b>A.</b> ln30 <i>n</i> 1


<i>m</i>


  . <b>B.</b> ln30 <i>m n</i>


<i>n</i>


  . <b>C.</b> ln30 <i>n m</i>


<i>n</i>




 . <b>D.</b> ln30 <i>n n</i>


<i>m</i>


  .


<b>Câu 21:</b> Với <i>x a</i> 0 và a là tham số, đặt

 

<i>x</i> <sub>ln</sub>3


<i>a</i>



<i>f x</i> 

<i>t</i> <i>tdt</i> . Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng


nào sau đây?


<b>A.</b>

 

1,<i>e</i> <b>.</b> <b>B.</b> 1 ;
<i>e</i>


 <sub></sub>


 


 <b>.</b> <b>C.</b>

1;

<b>.</b> <b>D.</b>

<i>e</i>;

<b>.</b>


<b>Câu 22:</b>Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và thiết diện qua trục là một tam giác vng cân. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> . <b>C.</b> 2 2 . <b>D.</b> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> đi qua bốn điểm


 



, 1;0;0 , 0; 2;0


<i>O A</i> <i>B</i>  và <i>C</i>

0;0;4

.


<b>A.</b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<b>C.</b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 24:</b>Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một


tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc
ban đầu gửi ngân hàng?


<b>A.</b>12 quý <b>B.</b>24 quý <b>C.</b>36 quý. <b>D.</b> 48 quý


<b>Câu 25:</b> Xác định số hạng đầu <i>u</i>1 và công sai <i>d</i> của cấp số cộng ( )<i>un</i> biết <i>u</i>9 5<i>u</i>2 và <i>u</i>132<i>u</i>65.
<b>A.</b> <i>u</i>1 3;<i>d</i> 4. <b>B.</b> <i>u</i>13;<i>d</i> 5. <b>C.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 5. <b>D.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 3.


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub> <i><sub>x x</sub></i>2

<sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>

  

<i><sub>g x</sub></i> <sub>, trong đó</sub> <i><sub>g x</sub></i>

 

<sub> </sub><sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub>


Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

2 <sub>đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>


<b>A.</b>

 ; 2

<b>B.</b>

1;1

<b>C.</b>

 2; 1

<b>D.</b>

 

1;2


<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
Khoảng


cách giữa hai đường thẳng <i>SD BC</i>, bằng


<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2
<i>a</i><sub>.</sub>


<b>Câu 28:</b> Kí hiệu <i>z</i>0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 5 0.



Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

2020



0
2
<i>w</i> <i>i</i>  <i>z</i> ?


<b>A.</b> <i>M</i>

2; 1

. <b>B.</b> <i>M</i>

1; 2

. <b>C.</b> <i>M</i>

2; 1

. <b>D.</b> <i>M</i>

1; 2

.


<b>Câu 29:</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

log2

<i>ex</i> <i>m</i>

thỏa mãn <i>f</i> ' ln 2

 

<sub>ln 2</sub>1 . Mệnh đề nào sau đây là<b>đúng</b>?
<b>A.</b> <i>m</i> 

1;1

. <b>B.</b> <i>m</i>

 

1;3 . <b>C.</b> <i>m</i>

 

0;2 . <b>D.</b> <i>m</i>  

2; 1

.


<b>Câu 30:</b> Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16<i>cm</i> , đường kính đáy bằng8<i>cm</i>, bề dày của
thành cốc và đáy cốc là 1<i>cm</i>. Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc5<i>cm</i> thì ta được
khối nước có thể tích <i>V</i>1, nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (<i>tính cả thành cốc và đáy cốc</i>) có thể


tích <i>V</i><sub>2</sub>. Tỉ số 1
2
<i>V</i>


<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 2


3. <b>B.</b>


11


6 . <b>C.</b>


245



512. <b>D.</b>


45
128.
<b>Câu 31:</b> Họ nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>



2


1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>


2 1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 là


<b>A.</b>


1

.


2 2 <i>x</i> 1 <i>C</i>


 


 <b>B.</b> 2 1 .



<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>x</i>  <b>C.</b>


1 <sub>.</sub>


2 <i>x</i>1<i>C</i> <b>D.</b>


1 <sub>.</sub>


2 <i>x</i> 1 <i>C</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30 . Điểm <i>M</i> là


trung điểm cạnh <i>AB</i>, tam giác <i>MA C</i> đều cạnh 2 3<i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc


với đáy. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là


<b>A.</b> 24 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>B.</b> 24 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>C.</b> 72 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>D.</b> 72 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 .


<b>Câu 33:</b> Nghiệm của phương trình log<sub>3</sub>

<i>x</i>  1 1 log 4 1

<sub>3</sub>

<i>x</i>



<b>A.</b> <i>x</i>3. <b>B.</b> <i>x</i>2. <b>C.</b> <i>x</i> 3. <b>D.</b> <i>x</i>4.


<b>Câu 34:</b> Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.


Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong



đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.


<b>A.</b> 99


667. <b>B.</b>


8


11. <b>C.</b>


3


11. <b>D.</b>


99
167.


<b>Câu 35:</b> Cho số phức thỏa <i>z</i> 3. Biết rằng tập hợp số phức <i>w z i</i>  là một đường trịn. Tìm tâm của
đường trịn đó.


<b>A.</b> <i>I</i>

 

0;1 . <b>B.</b> <i>I</i>

0; 1

. <b>C.</b> <i>I</i>

1;0

. <b>D.</b> <i>I</i>

 

1;0 .


<b>Câu 36:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>

 

là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị hàm số <i>y f x</i> '

 

được cho như hình vẽ
bên.


Khi đó hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub>đồng biến trên khoảng nào?</sub>
<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên

2,1

2,

.


<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên

 2;0

2,

.



<b>C.</b>Hàm số đồng biến trên

2;0

2,

.


<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên

 , 2

2,

.


<b>Câu 37:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 2; 3

và cắt các


trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> khác với gốc tọa độ <i>O</i> sao cho biểu thức


6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i> có giá trị nhỏ nhất.


<b>A.</b> 6<i>x</i>3<i>y</i>2 18 0<i>z</i>  . <b>B.</b> <i>x</i>2<i>y</i>3 14 0<i>z</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ', biết đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Khoảng cách từ


tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i> đến mặt phẳng

<i>A BC</i>'

bằng


6


<i>a</i> <sub>.Tính thể tích khối lăng trụ</sub>
. ' ' '


<i>ABC A B C</i> .


<b>A.</b> 3 3 2
8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


28



<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


16


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 39:</b> Cho các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log4<i>x</i>log9 <i>y</i>log6<i>xy</i><sub>4</sub> 1


 . Tính giá trị của biểu thức


9
4 log 6


log 6


<i>P x</i> <i>y</i> .


<b>A.</b>2. <b>B.</b> 5 <b>C.</b>4. <b>D.</b>6.


<b>Câu 40:</b> Phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>2 3 1 4.3 5 0</sub><i><sub>x</sub></i>

<i>x</i><sub> </sub>

<i>x</i><sub> </sub> <sub>có tất cả bao nhiêu nghiệm khơng âm?</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 41:</b> Tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>i</i>  <i>z</i> 4 trong mặt phẳng <i>Oxy</i> là:


<b>A.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0. <b>B.</b>Đường thẳng :<i>x y</i>  3 0.



<b>C.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0. <b>D.</b>Đường thẳng :<i>x y</i>  3 0.


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.


Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

1

2 là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 43:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;2;1

và đường thẳng <sub>1</sub>: 1 2


2 1 2


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     ;


2:<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>y</i><sub>2</sub>2 <sub>3</sub><i>z</i>


<i>d</i>     . Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>,vng góc với <i>d</i>1 và cắt <i>d</i>2 là


<b>A.</b> : 2 2 1


1 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  . <b>B.</b>



1 2


:


2 3 4


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>d</i>    


 .


<b>C.</b>



2


: 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub>



  


 . <b>D.</b> : 2 2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 44:</b> Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho học sinh đề cương ôn
tập gồm 2<i>n</i> bài toán, <i>n</i> là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu
nhiên trong số 2<i>n</i> bài tốn đó. Một học sinh muốn khơng phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài tốn đó.
Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa cịn lại học sinh đó khơng
thể giải được. Tính xác suất để TWO khơng phải thi lại.


<b>A.</b> 1 .


2 <b>B.</b> 1 .3 <b>C.</b>


2


3 <b>D.</b> 3 .4


<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của <i>m</i> nhỏ hơn 2018 để phương trình



2
2


1 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i>
     




 có nghiệm thực dương?


<b>A.</b> 2014. <b>B.</b> 2015. <b>C.</b> 2016. <b>D.</b> 2017.


<b>Câu 46:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>  3, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i>2 2.


Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i>. Trên hai cạnh <i>SA SB</i>, lấy các điểm <i>P Q</i>, tương


ứng sao cho <i>SP</i>1, <i>SQ</i>2. Tính thể tích <i>V</i> của tứ diện <i>MNPQ</i>.



<b>A.</b> 7


18


<i>V</i>  . <b>B.</b> 3


12


<i>V</i>  . <b>C.</b> 34


12


<i>V</i>  . <b>D.</b> 34


144


<i>V</i>  .


<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i> cho điểm <i>A</i>

2;1;3

và mặt phẳng

 

<i>P x my</i>:  

2<i>m</i>1

<i>z m</i>  2 0, <i>m</i> là tham số. Gọi <i>H a b c</i>

; ;

là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên

 

<i>P</i> . Tính <i>a b</i> khi khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến

 

<i>P</i> lớn nhất ?


<b>A.</b> 1


2


<i>a b</i>   . <b>B.</b> <i>a b</i> 2. <b>C.</b> <i>a b</i> 0. <b>D.</b> 3


2
<i>a b</i>  .



<b>Câu 48:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> 2, <i>AC a</i> 5. Hình


chiếu của điểm <i>S</i> trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trung điểm của đoạn thẳng <i>BC</i>. Biết rằng


góc giữa mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng

<i>SAC</i>

bằng 60. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A.</b> 5 3 6
12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> 3 <sub>10</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>210</sub>


24


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 <sub>30</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1 , 1

 

2


0


d 9



<i>f x</i> <i>x</i>


 


 




và 1 3

 



0


1
d


2
<i>x f x x</i>


. Tích phân 1

 



0


d
<i>f x x</i>


bằng


<b>A.</b> 2


3. <b>B.</b>



5


2. <b>C.</b>


7


4. <b>D.</b>


6
5.


<b>Câu 50:</b>Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>ax bx c</sub></i>4<sub></sub> 2<sub></sub> <sub>biết</sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub> <i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>2020</sub> <sub>và</sub> <i><sub>a b c</sub></i><sub>  </sub><sub>2020</sub><sub>. Số cực trị của</sub>


hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>

 

2020 <sub>là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<i>Đề thi có 09 trang</i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số 1 ln

1


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  


 là:


<b>A.</b> <i>D</i>

 

1; 2 . <b>B.</b> <i>D</i>

1; 

. <b>C.</b> <i>D</i>

1; 2

. <b>D.</b> <i>D</i>

0; 

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


ĐKXĐ: 2 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
 

  

2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>


   1 <i>x</i> 2.


<b>Câu 2:</b> Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> 4
<i>x</i>


  trên đoạn

 

1; 3 bằng.


<b>A.</b> 52


3 . <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 6. <b>D.</b>


65
3 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Tập xác định: <i>D</i><sub></sub>\ 0

 

.


 


 



2


2


2 2


2 1; 3


4 4


' 1 ; 0 4 0



2 1; 3
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>


        


  



Ta có:

 

1 5; 2

 

4; 3

 

13.
3


<i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> 


Vậy <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


1;3 1;3


1;3 1;3


max<i>y</i>5; min<i>y</i> 4 max .min<i>y</i> <i>y</i>20



<b>Câu 3:</b>Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên .
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>D.</b>


2


2 3


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


Lời giải
<b>Chọn C.</b>


Với <sub>2</sub>1
1
<i>y</i>



<i>x</i>


 


 ta có

<sub>2</sub>2

2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

0


<i>y</i>  khi <i>x</i>0 và <i>y</i> 0 khi <i>x</i>0nên hàm số không nghịch biến trên 


<b>Câu 4</b> Với hai số thực dương <i>a b</i>, tùy ý và 3 5


6
3


log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub>


1 log 2


<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>


 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định


đúng?



<b>A.</b> <i>a b</i> log 26 . <b>B.</b> <i>a</i>36<i>b</i>. <b>C.</b> 2<i>a</i>3<i>b</i>0. <b>D.</b> <i>a b</i> log 36 .
Lời giải


<b>Chọn B.</b>


Ta có 3 5 3


6 6 6 6


3 3


log 5log <sub>log</sub> <sub>2</sub> log <sub>log</sub> <sub>2</sub> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>2</sub>


1 log 2 log 6


<i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub> </sub> <i>a</i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub> </sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>




<b>Mã đề thi 258</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

6


log <i>a</i> 2 <i>a</i> 36 <i>a</i> 36<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


      .



<b>Câu 5:</b> Số cạnh của hình12 mặt đều là:


<b>A.</b> 30. <b>B.</b>16 . <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 20.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có số cạnh của hình mười hai mặt đều là 30.


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub>

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2

<sub>. Với giá trị nào của</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>thì</sub>

 

<sub>1</sub> 1
2
<i>y</i>  .


<b>A.</b> <i>m e</i> . <b>B.</b> <i>m</i> <i>e</i>. <b>C.</b> <i>m</i> 1.


<i>e</i>


 <b>D.</b> <i>m</i>  <i>e</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có <i>y</i> <i><sub>x</sub>ex</i> <sub>2</sub> <i>y</i>

 

1 <i>e</i> <sub>2</sub>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e m</i>


   


  .



Khi đó

 

2


2


1 1


1 2


2 2


<i>e</i>


<i>y</i> <i>e e m</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>e m</i>


         


 .


<b>Câu 7:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>M</i>

2;0;1

. Gọi <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên trục


<i>Ox</i> và trên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

. Viết phương trình mặt trung trực của đoạn <i>AB</i>.


<b>A.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>B.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>A</i> là hình chiếu của <i>M</i>

2;0;1

trên trục <i>Ox</i> nên ta có <i>A</i>

2;0;0

.


<i>B</i> là hình chiếu của <i>M</i>

2;0;1

trên mặt phẳng

<i>Oyz</i>

nên ta có <i>B</i>

0;0;1

.
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AB</i>. Ta có 1;0;1


2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Mặt trung trực đoạn <i>AB</i> đi qua <i>I</i> và nhận <i>BA</i>

2;0; 1

làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình


1


2 1 1 0


2
<i>x</i>  <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>


   4<i>x</i>2<i>z</i> 3 0.


<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng

 

<i>P</i> song song với hai đường thẳng <sub>1</sub>


2 2


: 1 3


4


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   


 


,


2


2


: 3 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  

  


. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> ?


<b>A.</b> <i>n</i>  

5; 6;7

. <b>B.</b> <i>n</i> 

5;6;7

. <b>C.</b> <i>n</i> 

5;6; 7

. <b>D.</b> <i>n</i>

5; 6;7

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn B.</b>


Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> là <i>u</i><sub>1</sub>

2; 3;4

.
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>2 là <i>u</i>2 

1;2; 1






.


Gọi <i>n</i> là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> . Do

 

<i>P</i> song song với hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và


2


<i>d</i> nên 1


2
<i>n u</i>
<i>n u</i>


 









 


   <i>n</i> <i>u u</i>1, 2 

5;6;7



  


.


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>có đồ thị như hình vẽ bên.</sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1


 1


1


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 log<sub>2</sub><i>m</i> có bốn nghiệm thực phân biệt
<b>A.</b> <i>m</i>2. <b>B.</b>1 <i>m</i> 2. <b>C.</b> 0 <i>m</i> 1. <b>D.</b> <i>m</i>0.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Phương trình 4 2


2


2 log


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   có bốn nghiệm thực phân biệt


2


0 log <i>m</i> 1 1 <i>m</i> 2


     


<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

2


3


log <i>x</i> 2 3 là


<b>A.</b> <i>S</i>    

; 5

 

5; 

. <b>B.</b> <i>S</i>  .


<b>C.</b> <i>S</i> <sub></sub>. <b>D.</b> <i>S</i>  

5;5

.


<b>Lời giải</b>


Ta có:

2




3


log <i>x</i> 2 3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>2 27</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>25</sub><sub>   </sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><sub>.</sub>
 <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 11:</b> Điểm <i>A</i> trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.


<b>A.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2. <b>B.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2.


<b>C.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2 <i>i</i>. <b>D.</b>Phần thực là 3 và phần ảo là 2<i>i</i>.


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>z</i>    3 2<i>i</i> <i>z</i> 3 2<i>i</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12:</b>Cho hàm số <i>y f x</i>

 

liên tục tại <i>x</i>0 và có bảng biến thiên sau:


Đồ thị hàm số đã cho có:


<b>A.</b>Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


<b>B.</b>Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.


<b>C.</b>Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.


<b>D.</b>Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


<b>Lời giải</b>



Tại <i>x x</i> <sub>2</sub> hàm số <i>y f x</i>

 

không xác định nên không đạt cực trị tại điểm này.
Tại <i>x x</i> <sub>1</sub> thì dễ thấy hàm số đạt cực đại tại điểm này.


Tại <i>x x</i> <sub>0</sub>, hàm số khơng có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> nhưng liên tục tại <i>x</i><sub>0</sub> thì hàm số vẫn đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>


và theo như bảng biến thiên thì đó là cực tiểu.


Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 13:</b>Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>  </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><sub>có</sub> <sub>6</sub> <sub>nghiệm phân biệt.</sub>


<b>A.</b>1 <i>m</i> 3. <b>B.</b>   2 <i>m</i> 0. <b>C.</b>   1 <i>m</i> 1. <b>D.</b> 0 <i>m</i> 2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>    <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 0


3 6 ; 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i>






  <sub>  </sub>




 .


Đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


Số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>  </sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><sub>là hồnh độ giao điểm của đồ thi hàm số</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  và đường thẳng <i>y m</i> 1.


Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần: 0      <i>m</i> 1 2 1 <i>m</i> 1.


<b>Câu 14:</b> Cho ba điểm <i>A</i>

1; 3;2

, <i>B</i>

2; 3;1

, <i>C</i>

3;1;2

và đường thẳng : 1 1 3


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Tìm


điểm <i>D</i> có hồnh độ dương trên <i>d</i> sao cho tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích là 12.



<b>A.</b> <i>A</i>

6;5;7

. <b>B.</b> <i>D</i>

1; 1;3

. <b>C.</b> <i>D</i>

7;2;9

. <b>D.</b> <i>D</i>

3;1;5

.


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>D d</i> <i>D</i>

1 2 ; 1 ;3 2 <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>

, <i>t</i>.


1;0; 1



 





<i>AB</i> , <i>AC</i> 

4;4;0

<sub></sub> <i>AB AC</i>, <sub></sub>

4;4;4



2 ;2 ;1 2


<i>AD</i> <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>





  

 

3


1 <sub>,</sub> <sub>.</sub> <sub>4 2</sub> <sub>4 2</sub> <sub>4 1 2</sub> <sub>6.12</sub> <sub>5 3 18</sub>


21
6


5


<i>ABCD</i>



<i>t</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>          


  


  


Với <i>t</i> 3 <i>D</i>

7;2;9

thỏa điều kiện.


Với 21 37 0


5 <i>D</i> 5


<i>t</i>  <i>x</i>    loại.


 <b>Chọn C.</b>



<b>Câu 15:</b> Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub>thì</sub> 1 d
4
<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>e</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>2</sub>2

<sub></sub>

d
4
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t t</i>



. <b>B.</b>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

d


4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t t</i>



. <b>C.</b> <sub>2</sub>2 d


4



<i>I</i> <i>t</i>


<i>t</i>





. <b>D.</b> <sub>2</sub>2 d


4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i>


.
<b>Lời giải</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>4 <sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>e</sub>x</i><sub> </sub><sub>4</sub> <sub>2 d</sub><i><sub>t t e x</sub></i><sub></sub> <i>x</i><sub>d</sub>

2



2
2 d


2 d 4 d d


4
<i>t t</i>


<i>t t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>t</i>


    




Do đó 1 d <sub>2</sub>2 d


4
4


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>
<i>e</i>


 





 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x ax bx c</sub></i>3<sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub>

<i><sub>a b c</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub>. Biết hàm số có hai điểm cực trị là</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>,</sub>
2


<i>x</i> và <i>f</i>

 

0 1 . Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>2<i>a b c</i> 


<b>A.</b> <i>P</i> 2. <b>B.</b> <i>P</i>0. <b>C.</b> <i>P</i> 1. <b>D.</b> <i>P</i>5.


<b>Lời giải</b>


Ta có: <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>ax b</sub></i><sub></sub>


Theo giả thiết, ta có hệ phương trình


3 2 0


12 4 0


1
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>c</i>
  

   

 <sub></sub>

9
2
6
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


  

  <sub></sub>
 


Vậy 2<i>a b c</i>   2 <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng


 

<i>P</i> : 4<i>x z</i>  3 0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> ?


<b>A.</b> <i>u</i>

4;1; 1

. <b>B.</b> <i>u</i>

4; 1; 3

. <b>C.</b> <i>u</i>

4; 0; 1

. <b>D.</b> <i>u</i>

4;1; 3

.


<b>Lời giải</b>


Do <i>d</i> 

 

<i>P</i> nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> là vec-tơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> .
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> là <i>u n</i>  <sub> </sub><i><sub>P</sub></i> 

4; 0; 1

.


 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 18:</b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. cạnh đáy bằng <i>a</i> và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60<sub>. Tính thể tích</sub> <i><sub>V</sub></i> <sub>của khối chóp.</sub>


<b>A.</b> 3 3


24
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B.</b> 3 3



8
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C.</b> 3 3


4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b> 3 2


6
<i>a</i>


<i>V</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB O</i>, là trọng tâm <i>ABC</i><sub></sub><i><sub>CM</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>SAB</sub></i>

 

<sub>,</sub> <i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub><i><sub>SMO</sub></i><sub></sub> <sub>60 .</sub>0


Mà 1<sub>.</sub> 3 3 <sub>.tan 60</sub>0 3<sub>. 3</sub> <sub>.</sub>


3 2<i>a</i> <i>a</i>6 <i>a</i>2 <i>a</i>2


<i>MO</i>  <i>SO MO</i>  


Suy ra: 1. . 2 3 3 3.


3 2 4 24


<i>SABC</i> <i>a a</i> <i>a</i>



<i>V</i>    <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub><sub>2</sub>

2019

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

2020<sub>. Hỏi hàm số có bao nhiêu</sub>


điểm cực trị?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Lời giải</b>


Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub><sub>2</sub>

2019

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

2020<sub></sub><sub>0</sub>


0
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





<sub></sub>  


  


.
Bảng xét dấu



Vậy hàm số có hai điểm cực trị <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 20:</b> Cho log3<i>m</i>; ln3<i>n</i>. Hãy biểu diễn ln30 theo <i>m</i> và <i>n</i>.
<b>A.</b> ln30 <i>n</i> 1


<i>m</i>


  . <b>B.</b> ln30 <i>m n</i>


<i>n</i>


  . <b>C.</b> ln30 <i>n m</i>


<i>n</i>




 . <b>D.</b> ln30 <i>n n</i>


<i>m</i>


  .


<b>Lời giải</b>


Ta có:


log3 3 10 ;ln3 3


10 ln10



<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>n m</i>


     


   


Vậy ln 30 ln 3 ln10 <i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 21:</b> Với <i>x a</i> 0 và a là tham số, đặt

 

<i>x</i> <sub>ln</sub>3


<i>a</i>


<i>f x</i> 

<i>t</i> <i>tdt</i>. Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào


sau
đây?


<b>A.</b>

 

1,<i>e</i> <b>.</b> <b>B.</b> 1 ;
<i>e</i>


 <sub></sub>



 


 <b>.</b> <b>C.</b>

1;

<b>.</b> <b>D.</b>

<i>e</i>;

<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


Giả sử <i>F t</i>

 

là một nguyên hàm của <i><sub>t</sub></i><sub>ln</sub>3<i><sub>t</sub></i><sub>, ta có:</sub> <i><sub>F t</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub> <i><sub>t</sub></i><sub>ln</sub>3<i><sub>t</sub></i><sub>.</sub>


Khi đó: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>F x F a</sub></i>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub><i><sub>F x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>ln</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>.</sub>


 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 22:</b>Một hình nón có bán kính đáy bằng1và thiết diện qua trục là một tam giác vng cân. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> . <b>C.</b> 2 2. <b>D.</b> 1


2.
<b>Lời giải</b>


Ta có <i>l R</i> 2 2<i>S<sub>xq</sub></i><i>Rl</i> 2  <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 23:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> đi qua bốn điểm


 



, 1;0;0 , 0; 2;0


<i>O A</i> <i>B</i>  và <i>C</i>

0;0;4

.



<b>A.</b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<b>C.</b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>  </sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:


 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ax</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>by</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>cz d</sub></i><sub> </sub><sub>0 (a</sub>2<sub>   </sub><i><sub>b c d</sub></i>2 2 <sub>0)</sub>


Vì mặt cầu

( )

<i>S</i> đi qua <i>O A</i>, 1;0;0 , 0; 2;0

 

<i>B</i> 

và <i>C</i>

0;0;4

nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
vào


Ta có


 

 



2


2
2


0
0


1


1 0 0 2.1. 0


2



0 2 0 2 2 . 0 <sub>1</sub>


0 0 4 2.4. 0 <sub>2</sub>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>a d</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b d</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c d</i> <i><sub>c</sub></i>










      <sub> </sub>


 <sub></sub>


 


      


 <sub>  </sub>



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub> 


 

<i><sub>S</sub></i> <sub>: x</sub>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>0</sub>


       .


 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 24:</b>Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một
tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc
ban đầu gửi ngân hàng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lời giải</b>


Ta có <i>r</i>3.0,65% 0,0195 .


Tổng số tiền thu được sau <i>n</i> quý là <i>S A</i>

1<i>r</i>

<i>n</i> .
Cần tìm giá trị <i>n</i> nguyên nhỏ nhất thỏa mãn


2


<i>S A A</i>   <i>S</i> <i>A</i> (1 )<i>r</i> <i>n</i>  2 <i>n</i> log<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>r</sub></i>2.
Vì vậy ta có: <i>n</i>log<sub>1,0195</sub>2 36 .


Vậy sau 36 q người đó sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng.


<i><b>Chọn C</b>.</i>



<b>Câu 25:</b> Xác định số hạng đầu <i>u</i>1 và công sai <i>d</i> của cấp số cộng ( )<i>un</i> biết <i>u</i>9 5<i>u</i>2 và <i>u</i>132<i>u</i>6 5.
<b>A.</b> <i>u</i>13;<i>d</i> 4. <b>B.</b> <i>u</i>1 3;<i>d</i> 5. <b>C.</b> <i>u</i>1 4;<i>d</i> 5. <b>D.</b> <i>u</i>14;<i>d</i> 3.


<b>Lời giải</b>


Xét hệ





3


1 1 1


1
1


1


1 1


9 2


6


8 5 4 3 0


.
5



2 5.


4
3


2 5


12 2 5 5


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u d</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


      


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub></sub>





  <sub></sub>


  <sub></sub>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>x x</sub></i>2

<sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>

  

<i><sub>g x</sub></i> <sub>, trong đó</sub> <i><sub>g x</sub></i>

 

<sub> </sub><sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>. Hàm</sub>


số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

2 <sub>đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>
<b>Lời giải</b>


Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>xf x</sub></i><sub></sub>

 

2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>

  

2 2 <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub>

  

<i><sub>g x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>5

<sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>g x</sub></i>

 

2 <sub></sub><sub>0</sub>


<i><b>Chọn C.</b></i>


<b>Câu 27:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Khoảng


cách giữa hai đường thẳng <i>SD BC</i>, bằng


<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2
<i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vì <i>BC</i> // <i>AD</i><i>BC</i> //

<i>SAD</i>

<i>d BC SD</i>

,

<i>d BC SAD</i>

,

<i>d B SAD</i>

,

.


Ta có: <i>AB SA</i> <i>AB</i>

<i>SAD</i>

<i>d B SAD</i>

,

<i>BA a</i>


<i>AB AD</i>


 


    




 <sub></sub> .


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 28:</b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub><sub>.</sub>


Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

2020



0
2
<i>w</i> <i>i</i>  <i>z</i> ?


<b>A.</b> <i>M</i>

2; 1

. <b>B.</b> <i>M</i>

1; 2

. <b>C.</b> <i>M</i>

2; 1

. <b>D.</b> <i>M</i>

1; 2

.


<b>Lời giải</b>


Ta có: 2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub> 1 2



1 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


 <sub>   </sub>


  


 . Suy ra <i>z</i>0   1 2<i>i</i>.


2020


0


2 1 2 1 2


<i>w</i> <i>i</i>  <i>z</i>     <i>i</i>   <i>i</i>.


Vậy điểm <i>M</i>

1; 2

biểu diễn số phức <i>w</i>.


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

log2

<i>ex</i> <i>m</i>

thỏa mãn <i>f</i> ' ln 2

 

<sub>ln 2</sub>1 . Mệnh đề nào sau đây là<b>đúng</b>?

<b>A.</b> <i>m</i> 

1;1

. <b>B.</b> <i>m</i>

 

1;3 . <b>C.</b> <i>m</i>

 

0;2 . <b>D.</b> <i>m</i>  

2; 1

.


<b>Lời giải</b>


Ta có

 

 





2


log '


.ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>f x</i>


<i>e</i> <i>m</i>






   





Vậy ' ln 2

 

1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

1 0

1;1



ln 2 2 ln 2 ln 2


<i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i>




      


 <b>Chọn A.</b>


<b>Câu 30:</b> Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16<i>cm</i>, đường kính đáy bằng8<i>cm</i>, bề dày của thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nước có thể tích <i>V</i><sub>1</sub>, nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (<i>tính cả thành cốc và đáy cốc</i>) có thể tích<i>V</i><sub>2</sub>.


Tỉ số 1


2
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 2


3. <b>B.</b>


11



6 . <b>C.</b>


245


512. <b>D.</b>


45
128.
<b>Lời giải</b>


Gọi <i>r</i><sub>1</sub>, <i>r</i><sub>2</sub> lần lượt là bán kính trong và bán kính ngồi (<i>tính cả bề dày thành cốc</i>) khi đó ta có


1 3


<i>r</i>  , <i>r</i><sub>2</sub> 4.


Gọi <i>h</i><sub>1</sub>, <i>h</i><sub>2</sub> lần lượt là chiều cao cột nước trong cốc và chiều cao hình trụ, khi đó ta có <i>h</i><sub>1</sub>10,


2 16
<i>h</i>  .


Thể tích lượng nước 2 2


1 1 1 3 .10 90


<i>V</i> <i>r h</i>   .


Thể tích khối trụ 2 2



2 2 2 .4 .16 256


<i>V</i> <i>r h</i>   .


Vậy 1


2


90 45


256 128


<i>V</i>
<i>V</i>





  <i><b>Chọn D.</b></i>


<b>Câu 31:</b> Họ nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>



2


1 <sub>,</sub> <sub>0</sub>


2 1


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 là


<b>A.</b>


1

.


2 2 <i>x</i> 1 <i>C</i>


 


 <b>B.</b> 2 1 .


<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>x</i>  <b>C.</b>


1 <sub>.</sub>


2 <i>x</i>1<i>C</i> <b>D.</b>


1 <sub>.</sub>


2 <i>x</i> 1 <i>C</i>


 




<b>Lời giải</b>


Ta có


2


1 <sub>d</sub>


2 1


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i> 1 d<i>t</i> 1 d .<i>x</i>


<i>x</i>


    Suy ra <i>I</i> d<sub>2</sub><i>t</i> 1 <i>C</i>.


<i>t</i> <i>t</i>


<sub></sub>

  



Vậy 1


2 1


<i>I</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>ABC</i> 30 . Điểm <i>M</i> là trung


điểm cạnh <i>AB</i>, tam giác <i>MA C</i> đều cạnh 2 3<i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.


Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là


<b>A.</b> 24 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>B.</b> 24 3<sub>7</sub> <i>a</i>3. <b>C.</b> 72 3<sub>7</sub> <i>a</i>3 . <b>D.</b> 72 2<sub>7</sub> <i>a</i>3 .


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>MC</i> .


Ta có

 



 




<i>A H MC</i>


<i>A MC</i> <i>ABC</i> <i>A H</i> <i>ABC</i>



<i>A MC</i> <i>ABC</i> <i>MC</i>


  


    




   




.


Tam giác <i>MA C</i> <sub>đều cạnh</sub> <sub>2 3</sub><i><sub>a</sub></i> 2 3


3


<i>MC</i> <i>a</i>


<i>A H</i> <i>a</i>


 



 


 





Đặt <i>AC x</i> 0, tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>ABC</i> 30 2


3
<i>BC</i> <i>x</i>
<i>AB x</i>




 






Áp dụng cơng thức tính độ dài trung tuyến ta có


2 2 2 2 2 2


2 <sub>12</sub> 2 4 3 4 3


2 4 2 4 7


<i>CA CB</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>CM</i>     <i>a</i>     <i>x</i> .


Suy ra 1 . 1 12 4 3 24. . 2 3


2 2 7 7 7



<i>ABC</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i>  .


Do đó <i>VABC A B C</i>.    <i>A H S</i> . <i>ABC</i> 72<i>a</i><sub>7</sub>3 3 <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 33:</b> Nghiệm của phương trình log3

<i>x</i>  1 1 log 4 1

3

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lời giải</b>


Ta có log3

<i>x</i>  1 1 log 4 1

3

<i>x</i> 

log 33

<i>x</i> 1 log 4 1

3

<i>x</i>




3 1 4 1 2


2
1


1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  



  




<sub></sub> <sub>  </sub>  


 


 


 .


Vậy nghiệm của phương trình đã cho là <i>x</i> 2 <b>Chọn B.</b>


<b>Câu 34:</b> Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.


<b>A.</b> 99


667. <b>B.</b>


8


11. <b>C.</b>


3


11. <b>D.</b>



99
167.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Số phần tử của không gian mẫu là:

 

10


30
<i>n</i>  <i>C</i> .
Gọi <i>A</i> là biến cố thỏa mãn bài toán.


Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có 5


15


<i>C</i> cách.


Lấy 1tấm thẻ mang số chia hết cho10, có 1
3


<i>C</i> cách.


Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn khơng chia hết cho10, có 4


12
<i>C</i> .
Vậy

 

155 31 124


10


30


. . 99


667
<i>C C C</i>


<i>P A</i>


<i>C</i>


  .


<b>Câu 35:</b> Cho số phức thỏa <i>z</i> 3. Biết rằng tập hợp số phức <i>w z i</i>  <sub>là một đường trịn. Tìm tâm của</sub>


đường trịn đó.


<b>A.</b> <i>I</i>

 

0;1 . <b>B.</b> <i>I</i>

0; 1

. <b>C.</b> <i>I</i>

1;0

. <b>D.</b> <i>I</i>

 

1;0 .


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>w x yi x y</i>  , ,

<sub></sub>

.


Ta có <i>w z i</i>   <i>x yi z i</i>    <i>z x</i>

<i>y</i>1

<i>i</i>    <i>z x</i>

1 <i>y i</i>

.
Mặt khác ta có <i>z</i> 3 suy ra <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub>

<sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i>

2 <sub></sub><sub>9</sub> <sub>hay</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

2 <sub></sub><sub>9</sub><sub>.</sub>


Vây tập hợp số phức <i>w z i</i>  <sub>là đường trịn tâm</sub> <i>I</i>

 

0;1 <b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khi đó hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub>đồng biến trên khoảng nào?</sub>
<b>A.</b>Hàm số đồng biến trên

2,1

2,

.


<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên

 2;0

2,

.


<b>C.</b>Hàm số đồng biến trên

2;0

2,

.


<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên

 , 2

2,

.


<b>Lời giải</b>


Xét <i><sub>g x</sub></i>

 

<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub><i><sub>g x</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub></sub><sub>2 . '</sub><i><sub>x f x</sub></i>

2<sub></sub><sub>2 .</sub>



Khi đó:

 

<sub>2</sub>


0
0


' 0 2 .


2 2 <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>







 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 <sub>  </sub>




Khi đó bảng xét dấu <i>g x</i>

 

:


<i>x</i> 2 0 2


 



'


<i>g x</i>  0  0  0 


Dựa vào Bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên

2;0

2,

 <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 37:</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 2; 3

và cắt các trục


<i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt tại các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> khác với gốc tọa độ <i>O</i> sao cho biểu thức
6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i> có giá


trị nhỏ nhất.



<b>A.</b> 6<i>x</i>3<i>y</i>2 18 0<i>z</i>  . <b>B.</b> <i>x</i>2<i>y</i>3 14 0<i>z</i>  .


<b>C.</b> <i>x</i>3<i>y</i>2 13 0<i>z</i>  . <b>D.</b> 6<i>x</i>2<i>y</i>3 19 0<i>z</i>  .


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>A a</i>

; 0; 0

, <i>B</i>

0; ; 0<i>b</i>

, <i>C</i>

0; 0 ; <i>c</i>

với <i>a b c</i>, , 0.


phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là : <i>x y z</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 2; 3

nên 1 2 3 1


<i>a b c</i>   ; 6<i>OA OB</i>3 2<i>OC</i>6<i>a b</i>3 2 <i>c</i>
6<i>a</i>3<i>b</i>2<i>c</i>

6<i>a</i> 3<i>b</i> 2<i>c</i>

1 2 3


<i>a b c</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


1 2 3
6


2 3
<i>b c</i>
<i>a</i>



<i>a b c</i>


 <sub> </sub>  <sub> </sub> 


  


   6.9 54 .


Dấu bằng xảy ra:


6 3 2 54


1 2 3 1
2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>
<i>b c</i>
<i>a</i>




   




   





  



3
6
9
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>






<sub></sub> 


 


.


Vậy

 

: 1


3 6 9
<i>x y z</i>


<i>P</i>    

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2 18 0<i>z</i>  <b>Chọn A.</b>



<b>Câu 38:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ', biết đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> . Khoảng cách từ


tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i> đến mặt phẳng

<i>A BC</i>'

bằng


6


<i>a</i> <sub>.Tính thể tích khối lăng trụ</sub>
. ' ' '


<i>ABC A B C</i> .


<b>A.</b> 3 3 2
8


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


28


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub>


16


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>


Ta có

<i>A AM</i>'

 

 <i>A BC</i>'

theo giao tuyến <i>A M</i>' .


Trong

<i>A AM</i>'

kẻ <i>OH A M H A M</i> ' (  ' )<i><sub>OH</sub></i> 

<sub></sub>

<i><sub>A BC</sub></i><sub>'</sub>

<sub></sub>



Suy ra:

, '



6
<i>a</i>


<i>d O A BC</i> <i>OH</i>  . 2 3


4
<i>ABC</i> <i>a</i>


<i>S</i>  .


Xét hai tam giác vuông <i>A AM</i>' và <i>OHM</i> có góc <i>M</i>chung nên <i>A AM</i>' ∽<i>OHM</i> .


Suy ra:


2 2 2


2
1<sub>.</sub> 3


1 3


6 3 2



' ' ' <sub>'</sub> ' <sub>3</sub>


'


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OH</i> <i>OM</i>


<i>A A A M</i> <i>A A</i> <i><sub>A A</sub></i> <i><sub>AM</sub></i> <i>A A</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>A A</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6
'


4
<i>a</i>
<i>A A</i>



  . Thể tích: <i>VABC A B C</i>. ' ' '<i>S</i><i>ABC</i>. '<i>A A</i> <i>a</i><sub>4</sub>6.<i>a</i>2<sub>4</sub> 3 3 <i>a</i><sub>16</sub>3 2.
<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 39:</b> Cho các số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn log<sub>4</sub> log<sub>9</sub> log<sub>6</sub> 1
4
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 . Tính giá trị của biểu thức


9
4 log 6


log 6


<i>P x</i> <i>y</i> .


<b>A.</b>2. <b>B.</b> 5 <b>C.</b>4. <b>D.</b>6.


<b>Lời giải</b>


Đặt log4<i>x</i>log9 <i>y</i>log6<i>xy</i><sub>4</sub>    1 <i>t</i> <i>x</i> 4 ,<i>t</i> <i>y</i>9 ,<i>t</i> <i>xy</i>4.6 4<i>t</i>


  .


36 4.6 4 0<i>t</i> <i>t</i> 6 2<i>t</i>


     


Khi đó log 26 log 26



4 9 6 6


log log log 1 log 2 4 , 9


4
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>   <sub></sub> <i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i>


  .


Do đó

<sub>log 2</sub><sub>6</sub>

log 64

<sub>log 2</sub><sub>6</sub>

log 69

<sub>log 6</sub><sub>4</sub>

log 26

<sub>log 6</sub><sub>9</sub>

log 26 <sub>log 2</sub><sub>6</sub> <sub>log 2</sub><sub>6</sub>


4 9 4 9 6 6 4


<i>P</i>       .


<b>Câu 40:</b> Phương trình <sub>3</sub>2<i>x</i><sub></sub><sub>2 3 1 4.3 5 0</sub><i><sub>x</sub></i>

<i>x</i><sub> </sub>

<i>x</i><sub> </sub> <sub>có tất cả bao nhiêu nghiệm khơng âm?</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 3.


<b>Lời giải</b>




2


3 <i>x</i><sub></sub>2 3 1 4.3 5 0<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub> </sub> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>

<sub>3</sub>2<i>x</i><sub> </sub><sub>1 2 3 1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i><sub> </sub>

 

<sub>4.3 4</sub><i>x</i><sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub>



3 1 3 1<i>x</i>



<i>x</i>

2<i><sub>x</sub></i> 4 3 1 0

<i>x</i>



       <sub></sub>

3 2<i>x</i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>5 3 1 0



<i>x</i><sub> </sub>

<sub></sub><sub>3 2</sub><i>x</i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub><sub>.</sub>
Xét hàm số <i>f x</i>

 

 3 2 5<i>x</i> <i>x</i> , ta có: <i>f</i>

 

1 0 .


 



' 3 ln3 2 0;<i>x</i>


<i>f x</i>     <i>x</i> ¡. Do đó hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên ¡.


Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là <i>x</i>1<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 41:</b> Tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>i</i>  <i>z</i> 4 trong mặt phẳng <i>Oxy</i> là:


<b>A.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0. <b>B.</b>Đường thẳng :<i>x y</i>  3 0.


<b>C.</b>Đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0. <b>D.</b>Đường thẳng :<i>x y</i>  3 0.


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>z x yi</i>  với <i>x</i>, <i>y</i><sub></sub>. Khi đó điểm <i>M x y</i>

 

; là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i>.
Ta có <i>z</i>2<i>i</i>  <i>z</i> 4  <i>x yi</i>2<i>i</i>  <i>x yi</i>4


2

2


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> là đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0.


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.


Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

1

2 là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Lời giải</b>


Ta có: Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

1



như sau ( trong đó <i>x x x</i>1; ;2 3 là các nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

0):


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình <i>f x</i>

1

2có 5 nghiệm<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 43:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;2;1

và đường thẳng <i>d</i>1:<sub>2</sub><i>x y</i><sub>1</sub>1 <i>z</i><sub>2</sub>2


 


  ;


2:<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>y</i><sub>2</sub>2 <sub>3</sub><i>z</i>


<i>d</i>     . Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>,vng góc với <i>d</i><sub>1</sub> và cắt <i>d</i><sub>2</sub> là


<b>A.</b> : 2 2 1


1 3 5



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


  . <b>B.</b>


1 2


:


2 3 4


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>d</i>    


 .


<b>C.</b>



2


: 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



  


 . <b>D.</b> : 2 2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vectơ chỉ phương của <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt là <i>u<sub>d</sub></i><sub>1</sub> 

2;1;2

, <i>u</i><i><sub>d</sub></i><sub>2</sub> 

1;2;3

.
Giả sử <i>d d</i> 2   <i>B</i> <i>B d</i>2. Gọi <i>B</i>

3 ;2 2 ;3t<i>t</i>  <i>t</i>

<i>AB</i>

1 ;2 ;3 1<i>t t t</i>






.
Vì <i>d d</i> 1<i>AB u</i> <i>d</i>1 <i>AB u</i>. <i>d</i>1 0 2 1

  <i>t</i>

2 2 3 1 0<i>t</i>

<i>t</i>   

<i>t</i> 0


   



.
Khi đó <i>AB</i>

1;0; 1

.


<i>d</i> đi qua <i>A</i>

2 ;1 ;2

và có VTCP là <i>AB</i>

1;0; 1

, nên có phương trình :



2
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



  


 .


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 44:</b> Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho học sinh đề cương ơn
tập gồm 2<i>n</i> bài tốn, <i>n</i> là số nguyên dương lớn hơn1. Đề thi học kỳ của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên


trong số 2<i>n</i> bài tốn đó. Một học sinh muốn khơng phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài tốn đó. Học sinh
TWO chỉ giải chính xác được đúng1nửa số bài tốn trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó khơng thể giải được.
Tính xác suất để TWO khơng phải thi lại.


<b>A.</b> 1 .


2 <b>B.</b> 1 .3 <b>C.</b>


2


3 <b>D.</b> 3 .4


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>B</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng 2 trong 3 bài toán thi.


Gọi <i>C</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng cả 3 bài toán thi.
Gọi <i>A</i> là biến cố: Học sinh TWO khơng phải thi lại.


Ta có: <i>A B C</i>  và <i>B</i>, <i>C</i> là hai biến cố xung khắc.


Khi đó số phần tử của không gian mẫu:

 

3


2<i>n</i>


<i>n</i>  <i>C</i> .
* Xét biến cố <i>B</i>:


+) Chọn 2 bài trong <i>n</i> bài học sinh TWO làm được là: 2



<i>n</i>


<i>C</i> .


+) Chọn1bài trong <i>n</i> bài học sinh TWO không làm được là: 1


<i>n</i>


<i>C</i> .


Từ đó suy ra:

 

2<sub>3</sub> 1


2
.


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>C C</i>
<i>P B</i>


<i>C</i>


 .


* Tương tự với biến cố <i>C</i> :

 

<sub>3</sub>3


2



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i>
<i>P C</i>


<i>C</i>


 .


Vậy: <i>P A</i>

 

<i>P B P C</i>

 

 











1 1 2


2 6


2 2 1 2 2


6


<i>n n</i> <i>n n n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


  






 






1 3



2

1


2 2 1 2 2 2


<i>n n</i> <i>n n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của <i>m</i> nhỏ hơn 2018 để phương trình


2
2


1 1 3 2


4 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i>
     




 có nghiệm thực dương?


<b>A.</b> 2014. <b>B.</b> 2015. <b>C.</b> 2016. <b>D.</b> 2017.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i>


<i>x</i>


  . Vì <i>x</i>0 nên <i>t</i>2. Ta có:


2 2


2
1


* <i>x</i> <i>t</i> 2



<i>x</i>


   .


3 2


4 2


2
2


1


* <sub>1</sub>


1 2


<i>x m</i>


<i>x mx</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t m</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 



 <sub></sub>  .


Khi đó phương trình 2 12 1 3 2

 



4 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x mx</i> <i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i>
     




 trở thành:


2 <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub>


<i>t</i> <i>t m</i> <i>t m</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


   <sub></sub> 




<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

 



2 <i>t</i> <i>t m</i> 2


<i>t</i> <i>e</i>  <i>t m e</i> 


    .


Xét hàm <i><sub>f u</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>u e u</sub></i>. ,<i>u</i> <sub></sub>2<sub>. Ta có</sub> /

 

<sub>. .</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


2
2


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>f u</i> <i>e</i> <i>u e</i> <i>e</i>


<i>u</i>


 


   <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


  với  <i>u</i> 2.


Phương trình

 

2 tương đương với <i><sub>f t</sub></i>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub> <i><sub>f t m</sub></i>

<sub></sub>

<sub>       </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>t m</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i>

 

<sub>3</sub> <sub>.</sub>


Phương trình

 

1 có nghiệm thực dương <i>x</i> khi và chỉ khi phương trình

 

3 có nghiệm thực


2
<i>t</i> .


Khảo sát hàm số <i><sub>y t</sub></i><sub>  </sub>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>với</sub> <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <sub>ta được</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


Vì <i>m</i> là số nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên các giá trị của <i>m</i> là <i>m</i>

1;2;...;2017

.


<b>Câu 46:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>  3, tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B</i> và <i>AC</i> 2 2. Gọi


,


<i>M N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i>. Trên hai cạnh <i>SA SB</i>, lấy các điểm <i>P Q</i>, tương ứng sao


cho <i>SP</i>1, <i>SQ</i>2. Tính thể tích<i>V</i> của tứ diện <i>MNPQ</i>.


<b>A.</b> 7


18


<i>V</i>  . <b>B.</b> 3


12


<i>V</i>  . <b>C.</b> 34


12



<i>V</i>  . <b>D.</b> 34


144


<i>V</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lấy điểm <i>R SB</i> sao cho <i>SR</i>1.


Gọi <i>d<sub>S</sub></i>, <i>d<sub>R</sub></i>, <i>d<sub>Q</sub></i> lần lượt là khoảng cách từ <i>S R Q</i>, , đến mặt phẳng

<i>ABC</i>


2 ;


3


<i>R</i> <i>S</i>


<i>d</i> <i>d</i>


  1


3


<i>Q</i> <i>S</i>


<i>d</i>  <i>d</i> .


Ta có 1



3
<i>SP SR</i>


<i>SA SB</i>  <i>PR AB</i> <i>PR MN</i> .


Do đó 1



3


<i>PMNQ</i> <i>RMNQ</i> <i>RMNB</i> <i>QMNB</i> <i>MNB</i> <i>R</i> <i>Q</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>S</i> <i>d</i> <i>d</i> 1 1. .1


3 4<i>SABC</i> 3<i>dS</i>


 1 .


36<i>SABC</i> <i>dS</i>




Với 1 . 2;
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB BC</i>  <i>dS</i> <i>SM</i>  7 suy ra<i>VPMNQ</i>  <sub>18</sub>7 (đvtt)


<b>Cách 2:</b>Ta có <i>AB BC</i> 2; <i>SM</i>  7.
Chọn hệ trục <i>Oxyz</i> như hình vẽ.



Ta có:

0;0;0 ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1 4 2 2 7<sub>; ;</sub>


3 3 3 3


<i>SP</i> <i>SA</i> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


; 1 1 1 7; ;


3 3 3 3


<i>BQ</i> <i>BS</i> <i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


Ta có:

1;0;0 ,

1 2 7; ; , 4 1 2 7; ;


3 3 3 3 3 3


<i>NM</i>  <i>NQ</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <i>NP</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>



   


   <sub>7</sub> <sub>2</sub>


; 0; ;


3 3


<i>NM NQ</i>  


 


<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


 


Suy ra 1 ; . 1. 7 4 7 7


6 6 9 9 18


<i>MNPQ</i>


<i>V</i>  <sub></sub><i>NM NQ NP</i>  <sub></sub>    (đvtt).


<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i> cho điểm <i>A</i>

2;1;3

và mặt phẳng

 

<i>P x my</i>:  

2<i>m</i>1

<i>z m</i>  2 0 , <i>m</i> là tham số. Gọi <i>H a b c</i>

; ;

là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên

 

<i>P</i> . Tính <i>a b</i> khi khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến

 

<i>P</i> lớn nhất ?



<b>A.</b> 1


2


<i>a b</i>   . <b>B.</b> <i>a b</i> 2. <b>C.</b> <i>a b</i> 0. <b>D.</b> 3


2
<i>a b</i>  .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1:</b>


Ta có

 



2


6 3


,


5 4 2


<i>m</i>
<i>d A P</i>


<i>m</i> <i>m</i>






 

 



2
2


2


36 36 9


,


5 4 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d A P</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 


 


Xét hàm số

 

 






2 2


2


2 <sub>2</sub>


36 36 9 36 54 36


5 4 2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>f m</i> <i>f m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


  <sub></sub>   


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 

0 12
2
<i>m</i>
<i>f m</i>


<i>m</i>


  




  






BBT


Hàm số đạt GTLN khi <i>m</i> 2

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>5<i>z</i> 4 0


Đường thẳn  qua <i>A</i> và vng góc với

 

<i>P</i> có phương trình là


2
1 2
3 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2 ;1 2 ;3 5



<i>H</i>  <i>H</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>


 

2 2 1 2

 

5 3 5

4 0 1 3;0; 1



2 2 2


<i>H</i> <i>P</i>   <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>      <i>t</i> <i>H</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


3
2


<i>a b</i>


   .


<b>Cách 2:</b>


Gọi <i>M x y z</i>

; ;

là điểm cố định thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i>
Ta có <i>x my</i> 

2<i>m</i>1

<i>z m</i>   2 0, <i>m</i>


2 2

2 0,


<i>m y</i> <i>z</i> <i>x z</i> <i>m</i>


       


 tọa độ điểm <i>M</i> thỏa mãn hệ 2 0 (*)
2 1 0


<i>x z</i>
<i>y</i> <i>z</i>



  


   


Đặt <i>z t</i> với <i>t</i><sub></sub>, từ (*)


2
1 2 ,


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z t</i>


 



<sub></sub>   


 




Vậy tập hợp các điểm cố định thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> là đường thẳng



2


: 1 2 ,


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z t</i>


 



 <sub></sub>   


 




Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên  3;0;1


2 2


<i>K</i> 


  


 



Ta có <i>d A P</i>

,

 

<i>AH AK</i> <i>d A P</i>

,

 

lớn nhất bằng <i>AK</i> khi <i>H K</i> 3;0;1


2 2


<i>H</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


3
2


<i>a b</i>


   .


<b>Câu 48:</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>AB a</i> 2, <i>AC a</i> 5. Hình chiếu
của điểm <i>S</i> trên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trung điểm của đoạn thẳng <i>BC</i>. Biết rằng góc giữa
mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng

<i>SAC</i>

bằng 60. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A.</b> 5 3 6
12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> 3 <sub>10</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 <sub>210</sub>



24


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3 <sub>30</sub>


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Lời giải</b>


Ta có (<i>SAB</i>)

<i>SAC</i>

<i>SA</i>, kẻ <i>BE SA</i> và <i>GH BE</i>// , suy ra


 



<i><sub>SAC SAB</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>GH SAC</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub><i><sub>HGI</sub></i><sub> </sub><sub>60</sub> <sub>.</sub>


Đặt <i>SH</i>  <i>h</i>, ta tính được 2 7 2


4
<i>a</i>


<i>SA</i> <i>h</i>  và 2 5 2


4
<i>a</i>
<i>SP</i> <i>h</i>  .


Vậy


2
2



2
2


5
2.


2 <sub>4</sub>


2
7


4


<i>SAB</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>h</i>


<i>S</i> <i>BE</i>


<i>BE</i> <i>HG</i>


<i>SA</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>h</i>





   




, <sub>2</sub>


2
2 .


. <sub>2</sub>


2


<i>a</i> <i><sub>h</sub></i>


<i>SH HM</i>
<i>HI</i>


<i>SM</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>h</i>


 




Tam giác <i>GIH</i> vng tại <i>I</i> có


2
2



2 2


2 2


2<sub>.</sub> 5 <sub>.</sub> 2


3 2 4 2


sin 60 .


2 <sub>7</sub>


4 2


<i>a</i> <i><sub>h</sub></i> <i>a</i> <i><sub>h</sub></i> <i>a</i>


<i>IH</i>


<i>HG</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>h</i> <i>h</i>




   


 


2 4



4 7 2 15 <sub>0</sub> 2 3


4 8 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


     


Vậy 1 . . 3 30


6 12


<i>SABC</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>AB AC SH</i>  <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 49:</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1 , 1

 

2


0


d 9


<i>f x</i> <i>x</i>


 


 





 


1


3
0


1
d


2
<i>x f x x</i>


. Tích phân 1

 



0


d
<i>f x x</i>


bằng


<b>A.</b> 2<sub>3</sub>. <b>B.</b> 5<sub>2</sub>. <b>C.</b> 7<sub>4</sub>. <b>D.</b> 6<sub>5</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ta có: 1

 

2


0



d 9


<i>f x</i> <i>x</i>


 


 


 

1


- Tính 1 3

 



0


1


d .


2
<i>x f x x</i>


Đặt

 

<sub>3</sub>


d .d


<i>u f x</i>
<i>v x x</i>


 






 


4
d d
4


<i>u f x x</i>
<i>x</i>
<i>v</i>

 

 



 


1
3
0
1 <sub>d</sub>


2 <i>x f x x</i>


 

 


1
4
0

.
4
<i>x f x</i>


 
  
 

 


1
4
0


1 <sub>.</sub> <sub>d</sub>


4 <i>x f x x</i>


1 4

 



0


1 1 <sub>.</sub> <sub>d</sub>


4 4 <i>x f x x</i>


 



 


1


4
0



. d 1


<i>x f x x</i>


  1 4

 



0


18 <i>x f x x</i>.  d 18


 

 

2


- Lại có:


1
1 9
8
0 0
1
d
9 9
<i>x</i>
<i>x x</i> 


1 8


0


81 <i>x x</i>d 9



 

3


- Cộng vế với vế các đẳng thức

 

1 ,

 

2 và

 

3 ta được:


 

 



1


2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>


0


18 . 81 d 0


<i>f x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


1

 

4


0


9 d 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<sub></sub>  <sub></sub>  1

 

4


0


. <i>f x</i> 9<i>x</i> d<i>x</i> 0


   


<sub></sub>  <sub></sub> 


Hay thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>

 

<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>, trục</sub>


hoành <i>Ox</i>, các đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>1 khi quay quanh <i>Ox</i> bằng 0


 

<sub>9</sub> 4 <sub>0</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>


   <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub> </sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>f x x</sub></i><sub></sub>

 

<sub>.d</sub> 9 4
5<i>x C</i>


   .


Lại do <i>f</i>

 

1 1 14


5
<i>C</i>


 

 

9 5 14



5 5


<i>f x</i> <i>x</i>


   


 


1


0


d
<i>f x x</i>


<sub></sub>

 1 5


0


9 <sub>14 d</sub>


5<i>x</i> 5 <i>x</i>


<sub></sub> <sub></sub> 
 
 


1
6
0



3 14 5


10<i>x</i> 5 <i>x</i> 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 50:</b>Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>ax bx c</sub></i>4<sub></sub> 2<sub></sub> <sub>biết</sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub> <i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>2020</sub> <sub>và</sub> <i><sub>a b c</sub></i><sub>  </sub><sub>2020</sub><sub>. Số cực trị của hàm</sub>


số <i>y</i> <i>f x</i>

 

2020 <sub>là</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 7 . <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Lời giải</b>


Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>ax bx c</sub></i>4<sub></sub> 2<sub></sub> <sub>xác định và liên tục trên</sub> <i><sub>D</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>.</sub>


Ta có <i>f</i>

 

0  <i>c</i> 2020 0 .


 

1

 

1 2020
<i>f</i>   <i>f</i>    <i>a b c</i>


Do đó <sub></sub><i>f</i>

 

 1 2020 . <sub> </sub><i>f</i>

 

0 2020 <sub></sub>0 và <sub></sub><i>f</i>

 

1 2020 .  <sub> </sub><i>f</i>

 

0 2020 <sub></sub>0


Mặt khác <i><sub>x</sub></i>lim <i>f x</i>

 




   nên   0,  0 sao cho <i>f</i>

 

 2020, <i>f</i>

 

 2020


 

2020 .

 

1 2020 0


<i>f</i>  <i>f</i>   


   


     và <i>f</i>

 

 2020 .  <i>f</i>

 

1 2020 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vậy số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

2020 là 7


</div>

<!--links-->

×