Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn chuyên Địa lí sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.35 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỪA THIÊN HUẾ </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019 </b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b> <i><b><sub>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </sub></b></i><b>Môn thi: ĐỊA LÍ (CHUYÊN) </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


a) Giải thích nguyên nhân dẫn đến hiện tượng các mùa trong năm.


b) Ngày 21/3 và 23/9, ở tất cả các vĩ độ trên Trái Đất, số giờ chiếu sáng và lượng nhiệt nhận
được có bằng nhau khơng? Vì sao?


<b>Câu 2: (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>Nhiệt độ và lượng mưa tại trạm khí tượng Huế </b>


<b>Tháng </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


Nhiệt độ


(0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8
Lượng mưa


(mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
<i> (Nguồn: a N i o 4, trang 110). </i>
Hãy nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Huế. Giải thích tại sao Huế có lượng mưa lớn hơn


mức trung bình của cả nước.


<b>Câu 3: (1 điểm) Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>Tổng số dân và số dân thành thị nước ta qua các năm </b>


<i>( ơn v : triệu người) </i>


<b>Năm </b> <b>1999 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2016 </b>


Tổng số dân 76,6 83,11 86,95 92,69


Số dân thành thị 18,08 22,34 26,52 31,93
(Nguồn: Tổng c c thống kê, năm 2017).


Hãy nhận xét về tỉ lệ dân số thành thị nước ta giai đoạn 1999-2016 và giải thích.
<b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2016 </b>


<i> ( ơn v : nghìn ha) </i>


<b>Năm </b> <b>1995 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2016 </b>


Cây công nghiệp hàng năm 716,7 861,5 797,6 633,2
Cây công nghiệp lâu năm 902,3 1633,6 2010,5 2345,7


Tổng 1619,0 2495,1 2808,1 2978,9


<i> (Nguồn: Tổng c c thống kê năm 7). </i>


a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta
giai đoạn 1995-2016.


b) Nhận xét và giải thích về cơ cấu cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn trên.
<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>


a) Giải thích tại sao tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu ngành nơng nghiệp ở nước ta vẫn
cịn thấp?


b) Phân tích điều kiện để phát triển cây lương thực ở Đồng bằng sơng Hồng. Vì sao bình qn
lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn bình quân lương thực đầu người của cả
nước?


<b>--- Hết --- </b>


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản </b></i>
<i><b>Giáo dục ấn hành khi làm bài. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </b></i>


</div>

<!--links-->

×