Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 10 Hóa học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 206 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 206

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học) </i>



<b>Họ và tên thí sinh:………. </b>



<b>Số báo danh</b>

:

<b>……… </b>



<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; He = 4; </i>


<i>Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = </i>


<i>85,5; Ag =108; Mn = 55. </i>



<b>Câu 1:</b>

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 58, trong đó số hạt proton gần bằng


số hạt nơtron. Số khối của X có giá trị là



<b>A. </b>

39.

<b>B. </b>

41.

<b>C. </b>

38.

<b>D. </b>

40.



<b>Câu 2:</b>

Hịa tan hồn tồn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3

lỗng chỉ thu được V lít khí


N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là



<b>A. </b>

0,672 lít.

<b>B. </b>

6,72 lít.

<b>C. </b>

4,48 lít.

<b>D. </b>

0,448 lít.



<b>Câu 3:</b>

Nguyên tử N (Z=7) có tổng số electron hóa trị là



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

7.

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 4:</b>

Hịa tan hồn tồn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu


được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là



<b>A. </b>

Li và Na

<b>B. </b>

Rb và Cs

<b>C. </b>

Na và K

<b>D. </b>

K và Rb



<b>Câu 5:</b>

Lưu huỳnh là một chất rắn có màu




<b>A. </b>

Vàng

<b>B. </b>

Lục nhạt

<b>C. </b>

Nâu đỏ

<b>D. </b>

Đen tím



<b>Câu 6:</b>

Cho dãy các chất: N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết


cộng hóa trị phân cực là



<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

3.



<b>Câu 7:</b>

Oxi không phản ứng trực tiếp với



<b>A. </b>

Lưu huỳnh.

<b>B. </b>

Flo.

<b>C. </b>

Nhôm.

<b>D. </b>

Cacbon.



<b>Câu 8:</b>

M có các đồng vị sau:

55 56 57 58


26

M, M, M, M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron =

26 26 26

13:15 là



<b>A. </b>

55


26

M .

<b>B. </b>

5626

M .

<b>C. </b>

5726

M .

<b>D. </b>

5826

M .



<b>Câu 9:</b>

Phương trình hố học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?



<b>A. </b>

2O3 → 3O2

<b>B. </b>

CaO + CO2 → CaCO3



<b>C. </b>

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

<b>D. </b>

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2



<b>Câu 10:</b>

Câu nào sau đây nói

<b>sai</b>

về oxi?


<b>A. </b>

Oxi ít tan trong nước




<b>B. </b>

Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon



<b>C. </b>

Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh



<b>D. </b>

Trong cơng nghiệp oxi được sản xuất từ khơng khí và nước



<b>Câu 11:</b>

Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc


ion tương ứng nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?



<b>A. </b>

Ar.

<b>B. </b>

S

2-

.

<b>C. </b>

Cl

-

.

<b>D. </b>

K

+

.



<b>Câu 12:</b>

Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10

-19

Culong. Cho


các nhận định sau về X



(1) Ion X

-

có cấu hình electron là 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

.



S

<b>Ở GD&DT VĨNH PHÚC </b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>



<b>MÃ ĐỀ: 206 </b>


<i>(Đề thi gồm 04 trang) </i>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 206

(2) X có tổng số obitan chứa electron là 9.



(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.


(4) X là một phi kim.




Số nhận định

<b> đúng</b>

trong các nhận định cho ở trên là



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 13:</b>

Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột, hiện tượng quan sát


được là



<b>A. </b>

Có kết tủa màu trắng

<b>B. </b>

Dung dịch xuất hiện màu vàng lục


<b>C. </b>

Dung dịch xuất hiện màu xanh

<b>D. </b>

Có kết tủa màu vàng nhạt



<b>Câu 14:</b>

Tên gọi nào sau đây

<b>không</b>

phải của SO2?



<b>A. </b>

Khí sunfurơ.

<b>B. </b>

Lưu huỳnh (IV) oxit.



<b>C. </b>

Lưu huỳnh trioxit.

<b>D. </b>

Lưu huỳnh đioxit.



<b>Câu 15:</b>

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?



<b>A. </b>

Br2, O2, Ca

<b>B. </b>

Na, F2, S

<b>C. </b>

S, Cl2, Br2

<b>D. </b>

Cl2, O3, K



<b>Câu 16:</b>

Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat?



<b>A. </b>

Dung dịch NaOH

<b>B. </b>

Dung dịch muối Ba

2+


<b>C. </b>

Q tím

<b>D. </b>

Dung dịch AgNO3



<b>Câu 17:</b>

Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối CuSO4.5H2O thì màu sắc của muối sẽ thay đổi


như thế nào?




<b>A. </b>

Màu trắng biến thành màu xanh.

<b>B. </b>

Màu trắng biến thành màu đỏ.


<b>C. </b>

Màu xanh biến thành màu trắng.

<b>D. </b>

Màu đỏ biến thành màu trắng.



<b>Câu 18:</b>

Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố phi kim?



<b>A. </b>

1s

2

2s

2

2p

6

.

<b>B. </b>

1s

2

.

<b>C. </b>

1s

2

2s

2

2p

5

.

<b>D. </b>

1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

.



<b>Câu 19:</b>

Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa


trị?



<b>A. </b>

NH4Cl.

<b>B. </b>

K2S.

<b>C. </b>

H2SO4.

<b>D. </b>

HNO3.



<b>Câu 20:</b>

Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hồn là



<b>A. </b>

ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA

<b>B. </b>

ơ số 7, chu kì 3, nhóm VIIA


<b>C. </b>

ơ số 9, chu kì 2, nhóm VA

<b>D. </b>

ơ số 9, chu kì 2, nhóm VIIA



<b>Câu 21:</b>

Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối hơi so với He là 10,4. Tính % thể tích ozon trong hỗn


hợp?



<b>A. </b>

60%

<b>B. </b>

50%

<b>C. </b>

40%

<b>D. </b>

30%



<b>Câu 22:</b>

Cho các cặp chất sau



(1) MgCl2 và Na2S (2) O2 và Cl2 (3) Cl2 và NaOH


(4) KI và O3 (5) H2SO4 và NaCl (6) PbS và HCl



(7) Fe(NO3)2 và AgNO3 (8) H2S và CuCl2 (9) BaCl2 và Na2SO4


Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là




<b>A. </b>

9.

<b>B. </b>

8.

<b>C. </b>

6.

<b>D. </b>

7.



<b>Câu 23:</b>

Quá trình nào sau đây thể hiện q trình oxi hóa?



<b>A. </b>

<sub>Fe +2e</sub>2+ <sub></sub><sub>Fe</sub>0

<b><sub>B. </sub></b>

2+


-2

Cu +2OH

Cu(OH)


<b>C. </b>

0 3


Al Al3<i>e</i>

<b>D. </b>

+


-2

H +OH

H O



<b>Câu 24:</b>

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,


thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của


MgCl2 trong dung dịch Y là



<b>A. </b>

11,79%.

<b>B. </b>

24,24%.

<b>C. </b>

28,21%.

<b>D. </b>

15,76%.



<b>Câu 25:</b>

Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là



<b>A. </b>

FeCl2 và FeCl3.

<b>B. </b>

FeCl2.

<b>C. </b>

Fe2Cl3.

<b>D. </b>

FeCl3.



<b>Câu 26:</b>

Chất nào sau đây chứa liên kết ion?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 206


<b>Câu 27:</b>

Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào nước



được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl

-

có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác


dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa có khối lượng 17,22 gam. Lọc bỏ kết tủa, thu được


dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là



<b>A. </b>

91,2 g

<b>B. </b>

6,36 g

<b>C. </b>

63,6 g

<b>D. </b>

9,12 g



<b>Câu 28:</b>

Một bình cầu dung tích 448 ml được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau đó


nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam (Biết các


thể tích nạp đều ở đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là (sau khi


nạp thêm oxi)



<b>A. </b>

9,375 %

<b>B. </b>

11,375 %

<b>C. </b>

10,375 %

<b>D. </b>

8,375 %



<b>Câu 29:</b>

Để m gam phôi Fe ngồi khơng khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO,


Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc). Giá


trị của m là



<b>A. </b>

8,68.

<b>B. </b>

18,2.

<b>C. </b>

9,52.

<b>D. </b>

9,42.



<b>Câu 30:</b>

Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 7,3 g HCl tác dụng hết với dung dịch KMnO4 dư




<b>A. </b>

140 lít.

<b>B. </b>

1,4 lít.

<b>C. </b>

14 lít.

<b>D. </b>

0,14 lít.



<b>Câu 31:</b>

Cho halogen X có các thơng tin sau: là chất khí, màu vàng lục, có tính oxi hóa mạnh. X là


halogen nào sau đây?



<b>A. </b>

I2.

<b>B. </b>

Br2.

<b>C. </b>

Cl2.

<b>D. </b>

F2.



<b>Câu 32:</b>

Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol



H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S

+6

) và dung dịch chứa m gam


hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là



<b>A. </b>

m = x + 96y.

<b>B. </b>

m = x + 48y.

<b>C. </b>

m = 16x + 72y.

<b>D. </b>

m = 24x + y.



<b>Câu 33:</b>

Hợp chất M được tạo bởi từ cation X

+

và anion Y

2-

. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2


nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X

+

là 11, còn tổng số electron trong Y

2-

là 50. Biết rằng 2


nguyên tố trong Y

2-

đều thuộc cùng một nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. M


có cơng thức phân tử là



<b>A. </b>

(NH4)2CO3.

<b>B. </b>

(NH2)2CO.

<b>C. </b>

(NH4)3PO4.

<b>D. </b>

(NH4)2SO4.



<b>Câu 34:</b>

Cho phương trình hóa học sau đây:



aNa2SO3 + bKMnO4 + cNaHSO4



dNa2SO4 + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O



Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên




<b>A. </b>

27.

<b>B. </b>

19.

<b>C. </b>

32.

<b>D. </b>

24.



<b>Câu 35:</b>

Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).



- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit.


Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là



<b>A. </b>

0,56 gam.

<b>B. </b>

2,4 gam.

<b>C. </b>

1,56 gam.

<b>D. </b>

3,12 gam.



<b>Câu 36:</b>

Đun nóng một hỗn hợp gồm 0,650 g bột kẽm và 0,224 g bột lưu huỳnh trong ống nghiệm



bịt kín. Sau phản ứng thu được chất nào trong ống nghiệm? Khối lượng lần lượt là bao nhiêu?



<b>A. </b>

ZnS; 0,679g.

<b>B. </b>

ZnS; 6,79g.



<b>C. </b>

Zn, ZnS; 0,195g, 0,679g.

<b>D. </b>

Zn, ZnS; 0,195g, 6,79g.



<b>Câu 37:</b>

Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu


được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa


có khối lượng 21,4 gam. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với


lượng khí V lít khí SO2 ở trên?



<b>A. </b>

0,48 lít.

<b>B. </b>

0,36 lít.

<b>C. </b>

0,24 lít.

<b>D. </b>

0,56 lít.



<b>Câu 38:</b>

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 206


<b>Câu 39:</b>

Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về


khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô


cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. </b>

42 gam.

<b>B. </b>

43,28 gam.

<b>C. </b>

14,65 gam.

<b>D. </b>

25,68 gam.



<b>Câu 40:</b>

Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung


dịch T làm hai phần bằng nhau:



+ Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa;


+ Cho lượng dư dung dịch Na2S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa;


Tính giá trị của x




<b>A. </b>

9,2 gam.

<b>B. </b>

9,4 gam.

<b>C. </b>

8,6 gam.

<b>D. </b>

10,4 gam.



---


</div>

<!--links-->

×