x
x’
y’
y
B
1
1
2
23
4
3
4
A
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại điểm O . Ta có cặp góc sau đây là đối đỉnh :
A/ xOy và x’Oy’ B/ xOy va ø x’Oy
C/ xOy
,
và x’Oy’ D/ xOy và xOy’
2) Đường thẳng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB , nếu :
A/ AB vuông góc với CD B/ CD vuông góc với AB tại A hoặc B
C/ CD vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
D/ AB vuông góc với CD và đi qua trung điểm của CD
3) Cho hình vẽ , phát biểu nào sau đây là đúng :
A/ A
1
và B
1
là 2 góc so le trong
B/ A
1
và B
2
là 2 góc đồng vò
C/ A
1
và B
3
là 2 góc so le trong
D/ A
2
và B
2
là 2 góc trong cùng phía
4) A/ Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
B/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C/ Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh.
D/ Hai đường thẳng xx’ và yy’ căùt nhau tại O , nếu xOy = 90
0
thì ba góc còn lại cũng là góc vuông.
5) Cho tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A/ Qua A dựng được một đường thẳng duy nhất song song với cạnh BC.
B/ Qua A dựng được một đường thẳng duy nhất vuông góc với đường thẳng chứa cạnh BC.
C/ Qua A nếu dựng được hai đường thẳng AD và AE cùng song song với cạnh BC thì hai đường thẳng
này trùng nhau.
D/ Qua A dựng được một đường thẳng vừa song song với cạnh AB , vừa song song với cạnh AC.
6/ Điền vào chỗ (…………) (1,5đ)
Điểm Lời phê của giáo viên
1
Họ và tên
O
A C M
B
D
N
a
b
70
0
100
0
1 1
A
y
x
z
B
t
1
3
24
1
1
b
a
45
°
30
°
?
O
A
B
A/ Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì ……………………………………………………………
B/ Nếu a // c và b ⊥ c thì ……………………………………………………………
C/ Nếu a // b và a // c thì ……………………………………………………………
1B/ TỰ LUẬN : (6đ)
Bài 1 : (2đ) Cho hình vẽ sau . Biết a // b ; a ⊥ AB tại A ; D
1
= 70
0
; N
1
= 100
0
a) Chứng tỏ b
⊥
AB b) Tính số đo C
1
; M
1
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1đ) Cho hình vẽ sau . Biết A
1
= 3 A
2
. Tính số đo A
1
; A
2
; A
3
; A
4
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………
Bài 3 :( 3 đ) Cho hình vẽ : a // b . Tính số đo góc
·
AOB
?
Bài Làm
..........................................................................................................
...........................................................................
.......... .....................
.........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Phan Thị Minh Ngọc
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Cho các số hữu tỉ
4
3
−
; 0,75 ;
2
3
−
. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
4
3
−
>
2
3
−
>0,75 B. 0,75 >
4
3
−
>
2
3
−
Điểm Lời phê của giáo viên
3
C. 0,75>
2
3
−
>
4
3
−
D.
2
3
−
> 0,75 >
4
3
−
2) Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A.
75,0
−
=0,75 B.
75,0
−
= – 0,75
C. –
75,0
−
= 0,75 D. –
75,0
−
=– (– 0,75)
3) Cách viết nào sau đây là sai ?
A
27
13
−
=
9
13
−
.
3
1
B.
27
13
−
=
27
13
−
.
27
1
C.
27
13
−
=
3
13
−
: 9 D.
27
13
−
=(-13).
27
1
4) Kết quả của phép tính
8
35
)2(
)2.()2(
−
−−
là :
A. (-2)
8
B. 1 C. (-2)
16
D. (-2)
7
5) Nếu
x
= 7 thì x bằng :
A. – 49 B. 14 C. 49 D. 7
6) Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba của số 65,9464 là :
A. 65,947 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
7) Từ đẳng thức 2,5. (-8) = (-0,4). 50 suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây ?
A.
50
4,0
8
5,2
−
=
−
B.
8
4,0
50
5,2
−
=
−
−
C.
8
4,0
50
5,2
−
=
D.
8
4,0
50
5,2
−
−
=
8) Chọn câu không đúng:
A.
36
∈ Q B.
2
∉ I C. –
15
7
∈ R D. N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R
II/ TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 2 : (2 điểm ) Thực hiện phép tính :
a)
23
5
1
+
25
4
–
23
5
–
3
2
+
25
21
..........................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) (-2)
3
. (
4
3
– 0,25 ) : (2
4
1
– 1
6
1
)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết :
a)
5
2
+
5
3
x =
2
1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) 4
3
1
:
4
x
= 6 : 0,3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 4: (2 điểm)
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC , biết chu vi tam giác là 280 cm và độ dài các cạnh AB
, BC , CA lần lượt tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 6.
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Phan Thị Minh Ngọc
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề B
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Cho các số hữu tỉ
4
1
−
; 0,75 ;
2
3
−
. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
4
1
−
>
2
3
−
>0,75 B. 0,75 >
4
1
−
>
2
3
−
Điểm Lời phê của giáo viên
5
THCS NGUYỄN TRÃI. CHÂU đỐC
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
C. 0,75>
2
3
−
>
4
1
−
D.
2
3
−
> 0,75 >
4
1
−
2) Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A.
15,0
−
=0,15 B.
15,0
−
= – 0,15
C. –
15,0
−
= 0,15 D. –
15,0
−
=– (– 0,15)
3) Cách viết nào sau đây là sai ?
A
12
5
−
=
6
1
−
+
12
3
−
B.
12
5
−
= 1 -
12
17
−
C.
12
5
−
=
12
17
−
+ 1 D.
12
5
−
=1 -
12
17
4) Kết quả của phép tính
8
35
)4(
)4.()4(
−
−−
là :
A. (-4)
8
B. 1 C. (-4)
16
D. (-4)
7
5) Nếu
x
= 8 thì x bằng :
A. – 64 B. 16 C. 64 D. 8
6) Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai của số 65,9464 là :
A. 65,947 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,95
7) Từ đẳng thức 2,5. (-4) = (-0,2). 50 suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây ?
A.
50
2,0
4
5,2
−
=
−
B.
4
2,0
50
5,2
−
=
−
−
C.
4
2,0
50
5,2
−
=
D.
4
2,0
50
5,2
−
−
=
8) Chọn câu không đúng:
A.
25
∈ Q B.
3
∉ I C. –
15
7
∈ R D.
15
7
∉ Z
II/ TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 2 : Tính ( 2 điểm)
a)
23
5
1
+
25
4
–
23
5
–
3
2
+
25
21
..........................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) (-2006)
0
. (
4
1
– 0,75 ) : (2
6
1
– 1
4
1
)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết :
6
a)
4
3
+
4
1
x =
5
2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) 2
5
1
:
2
x
= 8 : 0,4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 4: (2 điểm)
Tính số đo các góc của tam giác ABC , biết số đo A , B , C lần lượt tỉ lệ với các số 5 ; 6 ; 7.
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
7
La àn 2 Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Lưu Đức Minh
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Tích của hai lũy thừa 7
5
. 7
3
viết dưới dạng một lũy thừa là :
A/ 7
15
B/ 7
2
C/ 7
8
D/ 49
8
2) Cho tỉ lệ thức
83
yx
=
−
và x + y =– 10 thì :
A/ x = 6 và y = 16 B/ x = – 6 và y = 16
C/ x = 6 và y = 16 D/ x = – 6 và y = 16
3) Cho tỉ lệ thức
15
6
5
−
=
−
x
thì x bằng :
A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ Cả A, B, C đều sai
4) Thực hiện phép tính
12
7
8
5
+
−
ta được :
A/
24
1
B/
24
1
−
C/
24
29
−
D/
24
29
5) Ba số a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4 ta được dãy tỉ số bằng nhau là :
A/
342
cba
==
B/
432
cba
==
C/
324
cba
==
D/
243
cba
==
6) Nếu ta có :
x
= 4 thì x
2
bằng :
A/ 8 B/ 16 C/ 64 D/ 256
7) Viết số
625
81
dưới dạng một lũy thừa ta được :
A/ (
3
5
)
4
B/ (
3
5
)
5
C/ (
5
3
)
4
D/ (
5
3
)
5
8) So sánh hai số 3
200
và 2
300
ta được kết quả là :
A/ 3
200
> 2
300
B/ 3
200
< 2
300
C/ 3
200
= 2
300
D/ Cả A, B, C đều sai
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
Điểm Lời phê của giáo viên
8
THCS NGUYỄN TRÃI.Châu Đốc
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
a)
8
7
.
49
16
–
10
3
:
25
9
+ 6
3
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b)
334
530
3.5
15.3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biết:
x
+
8
3
=
20
7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Cho tam giác ABM . Biết rằng ba cạnh AB , BM , AM tỉ lệ với các số 4 ; 5 ; 7 và chu vi của
tam giác ABM bằng 32 cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác ABM.
Giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
9
……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV: Lê Long Châu
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề A
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Thực hiện phép tính
8
1
16
5
−
+
−
ta được :
A/
16
7
B/
24
6
−
C/
16
6
−
D/
16
7
−
2) Giá trò của x trong phép tính :
4
3
+
4
1
: x = 0 là :
A/
3
1
−
B/ -1 C/ -3 D/
16
3
−
3) Chọn câu đúng :
A/ Tập hợp số hữu tỉ gồm số 0 và số hữu tỉ dương hoặc số hữu tỉ âm.
B/ Số nguyên dương không phải là số hữu tỉ dương
C/ Số 0 không phải là số vô tỉ
D/ Số 0 không là số hữu tỉ .
4) Giá trò của x trong phép tính : - x :
7
3
=
3
7
A/
49
9
−
B/ -1 C/ 1 D/
9
49
−
5) Chọn câu sai :
Điểm Lời phê của giáo viên
10
THCS NGUYỄN TRÃI.CĐ.AG
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
A/.Số 5có hai căn bậc hai là : +
5
và –
5
B/ Số
5
là căn bậc hai của 5.
C/ Số –
5
là căn bậc hai của 5 D/ Số
5
là căn bậc hai của 25
6)ï Nếu a là số hữu tỉ thì :
A/ a cũng là số vô tỉ B/ a cũng là số tự nhiên
C/ a cũng là số thực D/ a cũng là số nguyên
7) Kết quả của phép tính (
4
3
)
2006
:(
16
9
)
1000
là :
A/ (
4
3
)
6
B/ (
4
3
)
1006
C/ (
3
4
)
1006
D/ (
16
9
)
1003
8) Điền số vào ô vuông để được một tỉ lệ thức đúng : (– 5) : = (–1,2) :3,6
11
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
a) (5
2
)
2
: (
3
2
4
3
−
)
2
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b) 0,(8) +
2
)3(
−
+ (
3
1
−
)
2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biết:
a) (– 2,6 )x + 4,3 x – 6,3 = – 4,6
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b)
5,2
−
x
– 3 = 0
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 :
a) Lập các tỉ lệ thức từ các số sau :
0,8 ; 2,4 ; 3,2 và 9,6
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Tìm x và y biết :
2x = 5y và y – x = – 12
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
12
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề B
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Thực hiện phép tính
3
1
8
3
−
−
−
ta được :
A/
24
17
−
B/
24
1
−
C/
11
4
−
D/
5
2
−
2) Giá trò của x trong phép tính :
5
2
+
5
3
: x = 0 là :
A/
3
2
−
B/ -1 C/
2
3
−
D/ 1
3) Chọn câu đúng :
A/ Số 0 vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.
B/ Nếu a > b thì
a
>
b
C/ Số 0 cũng là một số vô tỉ
D/ Nếu a là số thực thì a được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn.
4) Giá trò của x trong phép tính :
x
−
5
2
=
2
1
A/
10
1
−
B/
7
3
C/
10
1
D/
10
9
5) Chọn câu sai :
A/.Số 16 có hai căn bậc hai là : +4 và – 4 B/ Số – 6 là căn bậc hai của – 36.
C/ Số 6 là căn bậc hai của 36 D/ Số –
6
là căn bậc hai của 6
6)ï Nếu a là số vô tỉ thì :
A/ a cũng là một số hữu tỉ B/ a cũng là một số tự nhiên
C/ a cũng là một số thực D/ a cũng là một số nguyên
7) Kết quả của phép tính (
5
2
)
2006
:(
25
4
)
1000
là :
A/ (
5
2
)
6
B/ (
5
2
)
1006
C/ (
5
4
)
1006
D/ (
2
5
)
1003
Điểm Lời phê của giáo viên
13
8) Điền số vào ô vuông để được một tỉ lệ thức đúng : 4,2 : 9 = 1,4 :
14
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
a)
5 2 5 2
.1 .35
8 7 8 7
−
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b) 0,(5) +
2
)6(
−
+ (
3
2
−
)
2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biết:
a) (– 3,6 )x + (– 6,4) x – 1,2 = 8,8
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b)
5,1
+
x
– 4 = 0
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 :
a) Lập các tỉ lệ thức từ các số sau :
0,6 ; 0,9 ; 12 và 18
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Tìm x và y biết :
9x = 5y và x – y = 8
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
15
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Lê Minh Hương Giang
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề B
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Số
18
7
−
là tổng hai số hữu tỉ âm :
A/
18
5
6
1
−
+
−
B/
9
2
18
1
−
+
−
C/
9
2
6
1
−
+
−
D/
18
3
9
1
−
+
−
E/
9
4
18
1
−
+
−
2) Số n mà 4
3
. 4
2
−
.4
n
= 4
9
A/ – 3 B/ 12 C/ – 2 D/ 5 E/8
3) Khi x = - 2 thì
xxx
+−++
72
bằng số nào ?
A/ 12 B/ 8 C/10 D/9 E/11
4) Giá trò của x trong phép tính : x :
15
9
−
= 1 là :
A/
15
1
B/
5
3
−
C/
5
3
D/
3
5
−
E/
3
1
−
5) Giá trò x trong tỉ lệ thức : 1,8 : 0,9 = x : ( - 18)
A/ –36 B/ 36 C/90 D/ 18
6)ï Số a mà a : (
2
1
)
2
=
2
1
là :
A/
2
1
B/
16
1
C/ (
2
1
)
3
D/
8
1
7) Số x mà 3
x
= (3
3
)
3
là :
A/ 9 B/ 6 C/ 3
9
D/ 27
8) Trong các số số sau :
25
;
49
;
100
;
148
;
266
; –
324
;
625
; –
725
có bao nhiêu số là
số nguyên ?
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 E/ 6
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
Điểm Lời phê của giáo viên
16
THCS NGUYỄN TRÃI.CĐ.AN GIANG
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
a)
4
1
24
13
1
31
18
24
7
31
13
+−++
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b)
7
2
35.
8
5
7
2
1.
8
5
−
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biế t(1đ)
4
3
72
11
9
4
=−
x
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 : (2đ) Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4 và chu vi tam giác là 72 cm . Tính
độ dài các cạnh của tam giác ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1đ) Hãy giải thích trong hai số : 5
200
và 3
300
số nào lớn hơn ?
17
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
18
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Lê Minh Hương Giang
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề B
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) Số
24
5
−
là tổng hai số hữu tỉ âm :
A/
8
3
12
1
−
+
−
B/
8
1
24
1
−
+
−
C/
8
1
12
1
−
+
−
D/
6
1
12
1
−
+
−
E/
4
1
12
1
−
+
−
2) Số n mà 5
2
. 5
4
−
.5
n
= 5
8
A/ – 1 B/ 10 C/ – 4 D/ 6 E/8
3) Khi x = - thì
xxx
+−++
21
bằng số nào ?
A/ 12 B/ 8 C/10 D/9 E/11
4) Giá trò của x trong phép tính : x :
12
8
−
= 1 là :
A/
12
1
B/
3
2
C/
3
2
−
D/
2
3
−
E/
4
1
−
5) Giá trò x trong tỉ lệ thức : 1,5 : 0,3 = x : ( - 15)
A/ –75 B/ 75 C/ 30 D/ 55
6)ï Số a mà a : (
3
1
)
2
=
3
1
là :
A/
3
1
B/ (-
3
1
)
2
C/
9
1
D/
27
1
7) Số x mà 2
x
= (2
2
)
3
là :
A/ 5 B/ 6 C/ 2
6
D/ 8
8) Trong các số số sau :
27
;
64
;
81
;
137
;
268
; –
169
;
289
; –
179
có bao nhiêu số là
số nguyên ?
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 E/ 6
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
Điểm Lời phê của giáo viên
19
THCS NGUYỄN TRÃI.CĐ
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
a)
3
2
21
16
1
34
19
21
2
34
15
+−++
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
b)
3
1
33.
7
5
3
1
19.
7
5
−
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biế t(1đ)
7
5
42
1
3
2
=−
x
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 : (2đ) Biết rằng các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và chu vi tam giác là 36 cm . Tính
độ dài các cạnh của tam giác ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : (1đ) Hãy giải thích trong hai số : 2
200
và 3
300
số nào lớn hơn ?
20
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
21
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Nguyễn Thị CaMi
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề B
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1) a) x
2006
: x
6
= x
2000
b) [(
5
2
)
3
]
6
= (
5
2
)
9
c)
6
5
)4,0(
)8,0(
= 80 d) 3
6
. 3
4
.3
2
= 27
12
2) Hãy ghép đôi các câu đúng :
a)
2,4
−
:
4,1
−
– 0,3 = e) 4
b) (0,125)
4
. 8
4
= f) 2,7
c) Cho (
3
1
)
n
=
81
1
thì n = g) 3,3
d) 5
2
−
= h) 1
i)
25
1
3) Điền số thích hợp vào ô vuông :
a)
3
2
−
+
4
3
−
= b) –
25
= + 10
c)
2
)5(
−
= 20 – d)
9
5
−
:
36
14
−
=
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 : Tính ( 2 điểm)
a) 5 – (-
13
4
)
0
+ 1 : (
3
2
2
1
−
)
2
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b)
25,0
.
25
16
-
5
1
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên
22
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI.CĐ
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….
Kết quả :
a ghép với…………………………………………
b ghép với…………………………………………
c ghép với…………………………………………
d ghép với…………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2 :Tìm x biế t(1đ)
a)
5
2
:
4
1
4
3
=+
x
......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b)
x
+
4
3
= 1
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 : (2đ) Cuối học kì I , lớp 7A có nhiều hơn lớp 7B 4 học sinh . Tỉ số học sinh giỏi của hai lớp là
9 : 11 . Tính số học sinh giỏi của hai lớp ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
23
24
Lần 2 Tuần 11 Kiểm tra riêng
GV:Lý Dũ Thị Huệ Hân
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề A
I/ TRẮC NGHIỆM :
Bài 1 : Hãy ghi câu đúng vào khung sau :
Câu 1 2 3 4 5
Chọn
1) Khẳng đònh đúng trong các khẳng đònh sau là :
A/ Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0 B/ Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0
C/ Chỉ có số hữu tỉ dương là lớn hơn 0 D/ Chỉ có số 0 , không phải là số hữu tỉ.
2) Kết quả của phép tính 2
n
. 2
a
là :
A/ 2
an
+
B/ 2
an
−
C/ 2
an
+
D/ 2
an.
3) Nếu a là số hữu tỉ thì :
A/ a cũng là số tự nhiên B/ a cũng là số nguyên
C/ a cũng là số vô tỉ D/ a cũng là số thực
4) Giá trò của x trong đẳng thức sau : (3x – 1)
3
= – 27 là :
A/
3
2
B/
3
4
C/
3
4
−
D/
3
2
−
5) Số dương 16 chỉ có hai căn bậc hai là :
A/ 4 B/ – 4 C/
16
= 4 và –
16
= – 4 D/ +4
Bài 2 : Điền vào chỗ ( ………) cho thích hợp :
1) Căn bậc hai của một số a không âm …………………………………………………………………………………………………………………………
2) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng ………………………………………………………………………………………………………………………………
3) Số ……………………………………………………và số ……………………………………………được gọi chung là …………………………………………
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 : Tìm x , y biết :
5
2
=
y
x
và xy = 40
Điểm Lời phê của giáo viên
25
THCS NGUYỄN TRÃI.CĐ.An Giang
LỚP :…………………………………………………………
H & Tên:……………………………………………………….