Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>KIÊN GIANG </b>
<b>--- </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>--- </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI - ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>MƠN: TIẾNG ANH </b>
<i>(gồm có 02 trang) </i>
3 Thang điểm 10, khơng làm trịn.
3 Để tránh nhầm lẫn, không cho điểm nhỏ hơn điểm quy định trong mỗi phần.
3 Trừ điểm theo hướng dẫn và chỉ trong phạm vi mỗi phần. Nếu viết bút chì, trừ điểm tương đương
một câu đúng trong mỗi phần vi phạm (phần số La mã).
3 Nếu phát hiện bài làm khác đáp án nhưng hợp lý, báo ngay cho tổ trưởng chấm thi, không tự ý
cho điểm.
<b>I. </b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.1đ). </b>
Nếu viết không rõ, hai chỗ trừ 0.1 đ.
<i><b>0. J</b></i> 1. E 2. M 3. K 4. C 5. G 6. N 7. D 8. A 9. L 10. F
<b>II.</b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.1đ). </b>
Chú ý khơng địi hỏi theo thứ tự trong từng cột (mỗi chữ không được viết ở 2 cột).
Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.1 đ.
… d<b>a</b>ngerous ……..
… popul<b>a</b>tion ……..
… pl<b>a</b>ce …………..
… l<b>a</b>te ………..
<i><b>again </b></i>
… m<b>a</b>chine ………..
… ide<b>a </b>……….
… thous<b>a</b>nd ………..
………..
<i><b>stand </b></i>
… f<b>a</b>mily<i><b> </b></i>………....
… tr<b>a</b>vel ………….
… pl<b>a</b>nt………..…..
………..
<b>III.</b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.2đ) </b>
Không chấp nhận nếu có sai vị trí các từ, hoặc thiếu cũng như thừa từ.
Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.2 đ.
1. <i><b>we have to work hard </b></i>
4. <i><b>Hoa is a keen student and she studies </b></i>
5. <i><b>This makes her working week about 45 hours</b></i>
<b>IV.</b> (3đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.2đ) </b>
<b>V.</b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.1đ) </b>
<i><b>0.F</b></i> 1.D 2.E 3.K 4.I 5.H 6.C 7.A 8.B 9.G 10.J
<b>VI.</b> (2đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.2đ) </b>
Nếu viết sai lỗi chính tả, hai lỗi trừ 0.2 đ.
1. <b>now </b> 2. <b>till </b> 3. <b>grocery </b> 4. <b>as </b> 5. <b>primary </b>
6. <b>been </b> 7. <b>completes </b>8. <b>collects </b> 9. b<b>aseball </b> 10. <b>feels</b>
<b>VII.</b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.2đ) </b>
Chia 2 phần để chấm. Mỗi phần đúng chính xác như đáp án nhận 0.1 đ.
1. What is / the name of your school?
2. How do you come / here?
3. Which(What) grade / are you in?
4. Can you use / a computer (hoặc computers, hoặc the computer)?
<b>Dành cho đề</b>
<b>VIII.</b> (1đ. Mỗi câu đúng nhận <b>0.1đ) </b>
0.<b> of</b>
1.<b> are</b>
2. <b>A</b>
3.<b> film(s)/video(s)/mở radio</b>
4. <b>But</b> /mở <b>However</b>
5. <b> people/learners/students</b>
6. <b> all</b>
7. <b> girls</b>
8. <b> their</b> /the/ mở 8(9, 10…)
9. <b> for</b>