Trờng THCS
Thái học
--------------------------
Đề chính thứC .
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2008 - 2009
Môn: ngữ văn
Thời gian: 120 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 8 tháng 6 năm 2009
----------------------------------------------
Câu I: (2,0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi dới đây và trả lời bằng cách chép lại đáp án đúng vào
bài làm.
1. Dòng nào sau đây là nội dung chính của đoạn trích Chị em Thúy Kiều?
A. Miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân.
B. Miêu tả tài sắc của Thúy Kiều.
C. Miêu tả tài sắc và dự báo số phận hai chị em Thúy Kiều.
D. Cả A, B và C đều sai.
2. Hai câu thơ sau nói lên tâm trạng gì của Thúy Kiều?
Buồn trông gió cuốn mặt duềnh,
ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.
A. Nhớ cha mẹ, nhớ quê hơng. B. Lo sợ cho cảnh ngộ của mình.
C. Buồn nhớ ngời yêu. D. Xót xa cho duyên phận lỡ làng.
3. Tác phẩm Chuyện ngời con gái Nam Xơng của tác giả nào?
A. Nguyễn Đình Chiểu. B. Nguyễn Trãi.
C. Nguyễn Bỉnh Khiêm. D. Nguyễn Dữ.
4. Câu thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
A. Mặt trời xuống biển nh hòn lửa. (Huy Cận)
B. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ. (Viễn Phơng)
C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. (Nguyễn Khoa Điềm)
D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng. ( Viễn Phơng)
5. Trong các câu sau, câu nào có thành phần cảm thán?
A. Hình nh, anh ấy đã về. B.Vâng, tôi rất tin tởng về anh ấy.
C. Chao ôi, bông hoa này đẹp quá! D. Việc đó chắc chắn không thể xảy ra.
6. Bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh đợc viết bằng thể thơ nào?
A. Ngũ ngôn. B. Lục bát. C. Tự do. D. Thất ngôn tứ tuyệt.
7. Hình ảnh Đầu súng trăng treo trong bài thơ Đồng chí có ý nghĩa nào?
A. Tả thực . B. Biểu tợng.
C. Vừa tả thực vừa biểu tợng. D. Cả A,B và C đều sai.
8. Trong văn bản tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con ngời và sự việc trở
nên sinh động, cần sử dụng kết hợp với yếu tố nào?
A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Thuyết minh. D. Nghị luận.
Câu II: (2,0 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 dòng) nêu cảm nhận của em về
hai câu thơ sau:
Bác nằm trong giấc ngủ bình yên
Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền
(Viếng lăng Bác - Viễn Phơng)
Câu III: (6 điểm)
Trong bài "Tiếng nói của văn nghệ", Nguyễn Đình Thi có viết:
"Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được. Ta
sẽ dừng tay trên trang giấy đáng lẽ lật đi, và đọc lại bài thơ. Tất cả tâm hồn
chúng ta đọc..."
Em có suy nghĩ gì về ý kiến trên?
Từ đó hãy trình bày cảm nhận về một bài thơ theo em là hay trong chương trình Ngữ
văn lớp 9, phần Văn học Việt Nam.
------------------------ Hết --------------------------
Hớng dẫn chấm
Câu I: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.
Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D B C A C B
Câu II: (2,0 điểm)
- Hình thức: Viết một đoạn văn diễn dịch hoặc quy nạp từ 6 đến 8 câu.
- Nội dung: Đoạn văn cần đảm bảo các ý sau:
+ Hình ảnh ẩn dụ: giấc ngủ nói về sự ra đi của Bác. Bác đang ngủ một giấc ngủ vĩnh
hằng.
+ Hình ảnh ẩn dụ : vầng trăng phản ánh không khí thanh tĩnh trong lăng, ánh sáng
đèn điện dịu nhẹ.
Nhà thơ biểu hiện cảm xúc của mình trớc hình ảnh Bác khi nhà thơ đang đợc viếng
Bác trong lăng bằng hình ảnh giản dị, giàu sức biểu cảm. Giọng thơ trang nghiêm,
thành kính.
Câu III: (6 im)
A. Yờu cu v k nng:
- Bi vit 3 phn : M - Thõn - Kt.
- Nm k nng lm bi ngh lun vn hc: suy ngh v mt nhn nh, trỡnh by cm
nhn v mt bi th.
- B cc cht ch, lý l thuyt phc, cm nhn chõn thnh; din t trụi chy; bi sch,
ch rừ.
B. Yờu cu v kin thc: bi cú hai yờu cu:
1. Trỡnh by suy ngh v nhn nh:
- õy l mt cỏch hiu v th hay: Th hay l th to c n tng ngay t khõu c
vn bn. V cng c i c li cng thy bi th thc s hay.
- Tỏc ng ca bi th hay i vi ngi c, lm cho ngi c ngh suy,
trn tr.
- i vi bi th núi chung, bi th hay núi riờng, ngi c phi em c tõm hn m
c bi th; c cho n lỳc t bi th lm rung lờn mi cung bc trong tõm hn ngi c.
2. Trỡnh by cm nhn v mt bi th hay:
- Bi th c chn thuc chng trỡnh Ng vn lp 9, phn Vn hc Vit Nam (khụng
gii hn giai on).
- Bi th thc s l mt tỏc phm vn chng cú giỏ tr (v ni dung, ngh thut).
- Ngi vit cn trỡnh by cm nhn c hai phng din ni dung v hỡnh thc ca tỏc
phm.
- Phn cm nhn ny phi gn vi ý gii thớch trờn mt cỏch hp lý.
III. Biu im:
- im 6: Ni dung bi lm ỏp ng y cỏc yờu cu trờn, t ra nm chc vn ,
gii thớch thuyt phc, cú nhiu cm nhn tinh t, phỏt hin sõu sc, tỡnh cm chõn thnh. Vn
phong tt.
- im 4: Bi lm t ra nm c yờu cu v ni dung v nh hng, gii quyt khỏ
thuyt phc hai yờu cu. Tuy nhiờn, cỏc ý cú th cha tht ton din v mch lc. Vn phong
khỏ tt, cm xỳc chõn thnh.
- im 2: Bi t ra cha tht hiu v ni dung, gii thớch cha t, trỡnh by cm nhn
cũn s si, thiu c liu, ý cha tht hp lý. Vn lng cng.
- im 1: Bi sa vo din xuụi th, thiu gii thớch xỏc ỏng.