Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi HSG Địa lí lớp 8 Thọ Xuân, Thanh Hóa 2017-2018 chương trình VNEN - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.22 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN THỌ XN </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<i><b>Chương trình trường học mới </b></i>



<b>KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN</b>


<b>NĂM HỌC : 2017 - 2018. </b>



<b>Môn: Địa lý - Lớp 8 </b>



Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 08 tháng 4 năm 2018


Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu


<b>Câu I </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i><b>:</b>


<i><b>1.</b></i> Nêu các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?


<i><b>2.</b></i> Giải thích hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa?


<b>Câu II</b><i><b>(3,0 điểm)</b></i><b>: </b>


<i><b>1.</b></i> So sánh sự khác nhau của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa?


<i><b>2.</b></i> Tại sao sơng ngịi châu Á phân bố khơng đều?


<i><b>3.</b></i> Nêu giá trị sơng ngịi của Thanh Hóa? Các biện pháp chống lũ ở địa phương em?



<b>Câu III</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: </b>


<i><b>1.</b></i> Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta phần đất liền?


<i><b>2.</b></i> Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên của nước ta?


<b>Câu IV </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i><b>: </b>


<i><b>1.</b></i> Trình bày tính chất đa dạng, thất thường của Khí hậu nước ta? Giải thích tại sao khí


hậu nước ta có tính chất đa dạng, thất thường?


<i><b>2.</b></i> Phân tích ảnh hưởng của khí hậu đến địa hình nước ta?


<i><b>3.</b></i> Khí hậu có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất của người dân Thanh Hóa?


<b>Câu V </b><i><b>(6,0 điểm)</b></i><b>: </b>


<i><b>1. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học: Em hãy </b></i>


Nêu tên và xác định sự phân bố các mỏ khoáng sản (than đá, quặng sắt) ở nước ta? Giải
thích tại sao nước ta giàu tài ngun khống sản?


<i><b>2. Cho bảng số liệu sau: </b></i>


<b>Dân số và số dân thành thị khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2016 </b>


( Đơn vị: Triệu người)


<b>Năm </b> <b>1990 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2016 </b>



<b>Tổng số dân </b> 444,1 524,7 561,8 597,3 641,8


<b>Số dân thành thị </b> 140,3 199,9 232,0 265,8 308,7
Nguồn. dân sơ. ogr
a). Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và số dân thành thị của khu vực Đông Nam Á giai
đoạn 1990-2016 ?


b). Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?


...Hết...


</div>

<!--links-->

×