Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Tổng hợp đề thi và lời giải vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Trị từ năm 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b> </b>

<b>Sưu tầm</b>



<b>TUYỂN TẬP ĐỀ TOÁN VÀO 10 </b>



<b> </b>

<b>TỈNH QUẢNG TRỊ QUA CÁC NĂM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC </b>


<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN</b>
<b>Khóa ngày 21 tháng 7 năm 2020 </b>


<b>Mơn thi: TOÁN</b>


<i><b>Th</b><b>ờ</b><b>i gian làm bài : 120 phút </b></i>


<b>Câu 1. (1,5 điểm)</b>


Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau :


(

)



2. 7

81

14



0



1

1




.

1



1


1



<i>A</i>



<i>x</i>



<i>B</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



=

+



>







=

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>− </sub>

<sub></sub>









<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>Giải các phương trình và hệ phương trình sau :


2

2

3

8



)9

2

7

0

)



5

3

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



+

=





− =

<sub> − = −</sub>




<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>Cho hàm số 2


2



<i>y</i>

=

<i>x</i>

có đồ thị

( )

<i>P</i>



a) Vẽ đồ thị

( )

<i>P</i>



b) Tìm các giá trị của tham số

<i>m</i>

để đường thẳng

( )

<i>d</i>

:

<i>y</i>

=

<i>m</i>

cắt

( )

<i>P</i>

tại hai điểm


phân biệt

<i>A B</i>

,

sao cho

<i>AB</i>

=

10


<b>Câu 4. (1,5 điểm)</b>


Một tàu du lịch xuất phát từ cảng Cửa Việt đến đảo Cồn Cỏ, tàu dừng lại ở đảo 40
phút rồi quay về điểm xuất phát. Tổng thời gian của chuyển đi là 3 giờ. Biết rằng vận tốc
của tàu lúc về lớn hơn lúc đi là 4 hải lý/ giờ và cảng Cửa Việt cách đảo Cồn Cỏ 16 hải lý.
Tính vận tốc của tàu lúc đi


<b>Câu 5. (3,0 điểm)</b>


Cho tam giác

<i>ABC</i>

nhọn

(

<i>AB</i>

<i>AC</i>

)

nội tiếp đường tròn

(

<i>O R</i>

;

)

.

Các đường cao


<i>BD</i>

<i>CE</i>

(

<i>D</i>

<i>AC E</i>

,

<i>AB</i>

)

của tam giác

<i>ABC</i>

cắt nhau tại H. Gọi

<i>I</i>

là giao điểm thứ


hai của

<i>CE</i>

và đường tròn

( )

<i>O</i>

.

Chứng minh rằng:


a)

<i>AEHD</i>

là tứ giác nội tiếp


b)

 

<i>AHB</i>

=

<i>AIB</i>



c) 2 2 2


4



<i>AH</i>

+

<i>BC</i>

=

<i>R</i>



<b>Câu 6. (0,5 điểm) </b>Cho các phương trình bậc hai 2 2

(

)



0;

0




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. </b>


(

)



(

) (

)(

)



(

)



2. 7

81

14

14

9

14

9


0



1

1

1



1

.

1

1



1



1

.

1



1

1



.

1



<i>A</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>B</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


=

+

=

+ −

=


>


+



=

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

=

+





+


=

+ =


<b>Câu 2. </b>

(

) (

)

(

)(

)


2 2


)9

2

7

0

9

9

7

7

0



9

1

7

1

0

1 9

7

0



1


7


9




<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


− = ⇔

+

− =


− +

− = ⇔

+

=


=





 = −




Vậy

1;

7


9



<i>S</i>

=





7

7



2

3

8

1



)

<sub>8 2</sub>



5

3

1

2




3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



=



+

=

=


<sub>⇔</sub>

<sub>⇔</sub>


<sub>−</sub>

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>


<sub></sub>



Vậy

( ) ( )

<i>x y</i>

;

=

1;2


<b>Câu 3. </b>


a) Học sinh tự vẽ hình


b) Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là :


1 1
2
2 2

2


2

2


2




2

;

;

;



2

2



2


2



<i>m</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>A</i>

<i>m</i>

<i>B</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>m</i>




=

=


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



= ⇔

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


= −

=






<b>. </b>Vì

<i>AB</i>

=

10




(

) (

)


(

)


( )


2 2
2
2

10


2

2


100


2

2



2

100

2

100

50



<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



+

=





+

<sub></sub>

+

<sub></sub>

=






=

=

⇔ =



<b>Câu 4. </b>Gọi

<i>x</i>

là vận tốc lúc đi

(

<i>x</i>

>

4

)

vận tốc lúc về:

<i>x</i>

4


Suy ra thời gian lúc đi :

16

,



<i>x</i>

thời gian lúc về:

16



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nên tổng thời gian đi và về là :

3

2

7

( )



3

3

<i>h</i>



− =

nên ta có phương trình


(

)

(

)



(

)



(

)

(

)



(

)(

)



2 2


2



16

16

7



3 16

4

16

7

4



4

3



3. 32

64

7

28

7

124

192

0



7

112

12

192

0

7

16

12

16

0


16(

)



16 7

12

0

<sub>12</sub>



(

)


7



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>tm</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>ktm</i>




+

= ⇔

<sub></sub>

+

<sub></sub>

=





=

+

=



+

= ⇔

=



=





= ⇔



 =




Vậy vận tốc lúc đi là 16 hải lý / 1 giờ.
<b>Câu 5. </b>


a) Ta có: 0 0 0


90

90

180



<i>ADH</i>

<i>AEH</i>



+ ∠

=

+

=

tứ giác

<i>AEHD</i>

nội tiếp


b) Ta có :

 

<i>AIC</i>

=

<i>ABC</i>

(tứ giác

<i>AIBC</i>

nội tiếp cùng chắn cung AC)
0


90 (

)



<i>BEC</i>

<i>BDC</i>

<i>gt</i>

<i>BEDC</i>



= ∠

=

là tứ giác nội tiếp


 



<i>EBC</i>

<i>EDA</i>



=

(góc trong tại 1 đỉnh bằng góc ngồi tại đỉnh đối diện)


 

<sub>(1)</sub>



<i>EIA</i>

<i>AHE</i>



=



Mặt khác

 

<i>ADE</i>

=

<i>AHE</i>

(do tứ giác

<i>AEHD</i>

nội tiếp)


Tương tự ta có:

<i>BIC</i>

 

=

<i>BAC AIBC</i>

(

là tứ giác nội tiếp)


 

<sub>(</sub>



<i>BAC</i>

=

<i>DHC HEAD</i>

là tứ giác nội tiếp);

<i>DHC</i>

 

=

<i>IHB</i>

(đối đỉnh)


Nên

<i>BIC</i>

 

=

<i>IHB</i>

( )

2



<i><b>M</b></i>



<i><b>H</b></i>



<i><b>A'</b></i>



<i><b>I</b></i>

<i><b><sub>E</sub></b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1) và (2) suy ra

 

<i>AIB</i>

=

<i>AHB</i>



c) Kẻ đường kính

<i>AOA</i>

',

chứng minh được

<i>BHCA</i>

'

là hình bình hành nên

<i>HA</i>

'

đi qua


trung điểm M của BC

1



2



<i>OM</i>

<i>AH</i>



=

1



2



<i>BM</i>

=

<i>BC</i>

⇒ ∆

<i>OMI</i>

vuông tại I


(

<i>OM</i>

<i>BC</i>

- tính chất đường kính dây cung)


Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:



(

)

2

(

)



2 2 2 2 2 2


2

4

4

4

4



<i>BC</i>

=

<i>BM</i>

=

<i>BM</i>

=

<i>BO</i>

<i>OM</i>

=

<i>R</i>

<i>OM</i>



Mà <sub>2</sub>

(

)

2 <sub>2</sub>


2

4



<i>AH</i>

=

<i>OM</i>

=

<i>OM</i>



2 2 2 2 2 2


4

4

4

4



<i>AH</i>

<i>BC</i>

<i>OM</i>

<i>R</i>

<i>OM</i>

<i>R</i>



+

=

+

=



<b>Câu 6. </b>


Gọi

<i>m</i>

là nghiệm chung của phương trình:

<i>ax</i>

2

+

<i>bx</i>

+ =

<i>c</i>

0 1

( )

<i>cx</i>

2

+

<i>bx</i>

+ =

<i>a</i>

0 2

( )


( )



( )


2



2


0 3


0 4


<i>am</i>

<i>bm</i>

<i>c</i>



<i>cm</i>

<i>bm</i>

<i>a</i>



+

+ =




⇒ 



+

+ =





. Lấy

( ) ( )

3

4

ta được:


(

)

(

)



(

)

(

)

(

)



2


2 2

0



1



1

0

1 0




1


<i>a</i>

<i>c m</i>

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>m</i>



<i>a</i>

<i>c m</i>

<i>m</i>

<i>do a</i>

<i>c</i>



<i>m</i>



=



=




− = ⇔

− =

<sub>⇒  = −</sub>





Với

<i>m</i>

=

1,

<i>pt</i>

(1)

có hai nghiệm

<i>x</i>

<sub>2</sub>

=

1;

<i>x</i>

<sub>1</sub>thỏa mãn

<i>x x</i>

<sub>1 2</sub>

<i>c</i>


<i>a</i>



=


1 1


1.

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



= ⇒ =

, tương tự:

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>a</i>


<i>c</i>




=

. Áp dụng định lý Cô si ta có:


2

.

2



<i>a</i>

<i>c</i>

<i>a c</i>



<i>c</i>

+

<i>a</i>

<i>c a</i>

=

. Dấu

" "

=

xảy ra

(

)



<i>a</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>c ktm</i>


<i>c</i>

<i>a</i>



⇔ = ⇔ =



Với

<i>m</i>

= −

1,

chứng minh tương tự như trên

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>c</i>

,

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>c</i>



⇒ = −

= −



Áp dụng bđt Cô – si

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>c</i>

<i>a</i>

2



<i>a</i>

<i>c</i>



+

= − + − ≥

. Dấu

" "

=

xảy ra

⇔ =

<i>a</i>

<i>c ktm</i>

(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i>



Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:


18 50.


<i>A</i>= −


1 1 4


.


2 2


<i>a</i>
<i>B</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




 


=<sub></sub> + <sub></sub>


− +


  với <i>a</i>>0, 4.<i>a</i>≠


<b>Câu 2. (2,5 điể</b><i>m) </i>


Cho hàm số 2



<i>y</i>= −<i>x</i> có đồ thị ( ).<i>P</i>


a) Vẽ ( ).<i>P</i>


b) Tìm tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng ( ) :<i>d</i><sub>1</sub> <i>y</i>=2<i>x</i>−3.


c) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng (<i>d</i><sub>2</sub>) :<i>y</i>=2<i>x</i>+<i>m</i> cắt ( )<i>P</i> tại


hai điểm phân biệt có hoành độ <i>x</i>1 và <i>x</i>2 thỏa mãn


1 2


1 1 2


.
5
<i>x</i> +<i>x</i> =


<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m)</i> Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 58 <i>m</i> và diện tích là 190 .<i>m</i>2


Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.


<b>Câu 4. </b>(<i>3,0 điểm</i>) Từ điểm <i>M</i> nằm ngồi đường trịn ( ),<i>O</i> kẻ đến ( )<i>O</i> <sub> các ti</sub>ếp tuyến


,


<i>MP MQ</i> và cát tuyến <i>MAB</i> không đi qua tâm (<i>A B P Q</i>, , , <sub> thu</sub>ộc ( )<i>O</i> ). Gọi <i>I</i> là trung điểm


của <i>AB</i>, <i>E</i> là giao điểm của <i>PQ</i> và <i>AB</i>.



a) Chứng minh <i>MPOQ</i> là<sub> t</sub>ứ giác nội tiếp.


b) Chứng minh hai tam giác <i>MPE</i> và <i>MIP</i> đồng dạng với nhau.


c) Giả sử <i>PB</i>=<i>a</i> và <i>A</i> là trung điểm của <i>MB</i>.<sub> Tính </sub><i>PA</i> theo <i>a</i>.


<b>Câu 5. (1,0 điể</b><i>m)</i> Giải phương trình 2


2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.


<b>--- HẾT--- </b>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b> và tên thí sinh: ...S</b><b>ố</b><b> báo danh:...</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT <sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kểthời gian phát đề) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>



<i>(Hướng dẫn chấm có 03 trang)</i>


HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1 </b>
<b>(2 điểm)</b>


18 50
3 2 5 2


2 2


<i>A</i>= −


= −


= −


0,5
0,5


1 1 4


.


2 2



<i>a</i>
<i>B</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




 


=<sub></sub> + <sub></sub>


− +


 


2 2 4


.


( 2)( 2)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


+ + − −


=



− +


2 4


.
4


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



=



2
=


0,25
0,5
0,25


<b>2 </b>
<b>(2,5 điểm)</b>


a)


Lập bảng các giá trị tương ứng


<i>x</i> -2 -1 0 1 2



2


<i>y</i>= −<i>x</i> -4 -1 0 -1 -4


Vẽ đồ thị


0,25


0,75


b)


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( ) :<i>d</i><sub>1</sub>


2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


− = − 2


2 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


⇔ + − =


Phương trình có hai nghiệm phân biệt: <i>x</i>1=1; 3<i>x</i>2 = −



Suy ra giá trị tương ứng <i>y</i>1= −1; 9<i>y</i>2 = −


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy tọa độ giao điểm là: (1; 1)− và ( 3; 9)− − 0,25


0,25


c)


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và (<i>d</i><sub>2</sub>) :


2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


− = + 2


2 0 (1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ + + =


( )<i>P</i> cắt ( )<i>d</i> tại 2 điểm phân biệt ⇔ phương trình (1) có


hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ = − >' 1 <i>m</i> 0⇔<i>m</i><1 (*)Ta có:
1 2


1 2 1 2


1 1 2 2



5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


+


+ = ⇔ =


2 2


5


5 <i>m</i>


<i>m</i>


⇔ = ⇔ = − (thỏa mãn (*))
Vậy <i>m</i>= −5


0,25


0,25


<b>3 </b>
<b>(1,5 điểm)</b>



Gọi chiều rộng của mảnh đất là <i>x m</i>( ), 0.<i>x</i>>


Khi đó chiều dài của mảnh đất là 29−<i>x m</i>( ).


Diện tích của mảnh đất là 2


190 (<i>m</i> ), ta có phương trình:


(29 ) 190.


<i>x</i> −<i>x</i> =


Biến đổi ta được phương trình 2


29 190 0.


<i>x</i> − <i>x</i>+ =


Giải phương trình ta được <i>x</i>1 =19, 10.<i>x</i>2 =


Vậy kích thước mảnh đất là 10<i>m</i>và 19 .<i>m</i>


0,25
0,25
0,25
0,5
0,25


<b>4 </b>
<b>(3,0 điểm)</b>



a) Ta có


  0


90 .


<i>MPO</i>=<i>MQO</i>=


Suy ra tứ giác <i>MPOQ</i>nội tiếp(đường trịn đường kính <i>OM</i>


).


0,5
0,5


b)


Xét ∆<i>MPE</i>và ∆<i>MIP</i>có




<i>IMP</i> chung (1)


Ta có <i>MPE</i> =<i>MQP</i> (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


Vì <i>I</i>là trung điểm của <i>AB</i>nên <i>OI</i>⊥ <i>AB</i>suy ra <i>I</i>thuộc


đường trịn đường kính <i>MO</i>.



Do đó<i>MIP</i> =<i>MQP</i> (cùng chắn cung <i>MP</i>của đường trịn


đường kính <i>OM</i> ).


Suy ra <i>MIP</i> =<i>MPE</i> (2)


Từ (1) và (2) ta được∆<i>MPE</i>∽∆<i>MIP g</i> ( −<i>g</i>).


0,25
0,25


0,25
0,25
Xét ∆<i>MPA</i>và∆<i>MBP</i>có


<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>Q</b></i>


<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c)




<i>PMB</i>chung



 


<i>MPA</i>=<i>MBP</i>(hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)


Suy ra ∆<i>MPA</i>∽∆<i>MBP g</i> ( −<i>g</i>).


Do đó 2 2


2
2


<i>MP</i> <i>MA</i> <i>MB</i>


<i>MP</i> <i>MB</i> <i>MP</i>


<i>MB</i> = <i>MP</i>⇒ = ⇒ =


Ta lại có 1


2 2 2


<i>PA</i> <i>MP</i> <i>PB</i> <i>a</i>


<i>PA</i>


<i>BP</i> = <i>MB</i>= ⇒ = =


0,25
0,25
0,25


0,25


<b>5 </b>


<b>(1,0 điểm)</b>


2


2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.


ĐK: 2≤ ≤<i>x</i> 3


Ta có: 2

(

)

2


4<i>x</i> −20<i>x</i>+27= 2<i>x</i>−5 + ≥2 2


(

)

2


2 4 6 2


2 4 6 2 2 (2 4).(6 2 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + −


= − + − + − −



2 2 (2<i>x</i> 4).(6 2 )<i>x</i> 2 2<i>x</i> 4 6 2<i>x</i> 4


= + − − ≤ + − + − =


(2<i>x</i> 4).(6 2 )<i>x</i> 2.


⇒ − − ≤


Do đó 2


2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.


2


5
(2 4).(6 2 ) 2


2
4 20 27 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>





⇔<sub></sub> ⇔ =


− + =


 (TMĐK).


Vậy phương trình có nghiệm 5.
2


<i>x</i>=


<i><b>Chú ý</b>: học sinh có thểsửdụng bất đẳng thức phụkhác.</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Tổng điểm</b> <b>10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kểthời gian phátđề) </i>


<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i><b> </b>


Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:



5 8 2 50.


<i>A</i>= −


1 1 4


.


2 2


<i>a</i>
<i>B</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


=<sub></sub> + <sub></sub>


− +


  với <i>a</i>>0 và <i>a</i>≠4.


<b>Câu 2. (2,5 điể</b><i>m)</i>



Cho hàm số 2


<i>y</i>=<i>x</i> có đồ thị ( ).<i>P</i>


a) Vẽ parabol ( ).<i>P</i>


b) Tìm tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng <i>y</i>=3<i>x</i>−2 ( ).∆


c) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+<i>m d</i>( ) cắt ( )<i>P</i> <sub> t</sub>ại hai


điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1, 2 sao cho


2 2
1 2 10.
<i>x</i> +<i>x</i> =
<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m) </i>


Một hình chữ nhật có chu vi là 66 .<i>m</i> Nếu tăng chiều rộng 9 <i>m</i> và giảm chiều dài


18 <i>m</i> thì được hình chữ nhật mới có diện tích bằng 108 .<i>m</i>2 Tính chiều dài và chiều rộng


của hình chữ nhật ban đầu.
<b>Câu 4.</b><i>(3,0 điểm)</i>


Từ điểm <i>A</i> nằm ngồi đường trịn ( ),<i>O</i> kẻ đến ( )<i>O</i> các tiếp tuyến <i>AB AC</i>, và cát


tuyến <i>ADE</i> không qua tâm (<i>B C D E</i>, , , thuộc ( )<i>O</i> ). Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>DE</i>, <i>AE</i> cắt
<i>BC</i> tại <i>F</i>. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác <i>ABOC</i> là tứ giác nội tiếp.



b) Hai tam giác <i>ABF</i> và <i>AHB</i> đồng dạng với nhau.


c) <i>AD AE</i>. = <i>AF AH</i>. .


<b>Câu 5. (1,0 điể</b><i>m)</i>


Giải phương trình 2


6 13 1 7 .


<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i>


<b>--- HẾT --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>(Hướng dẫn chấm có 03 trang)</i>


HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM </b>



<b>Câu 1. </b>
<b>(2 điểm)</b>


5 2.4 2 25.2


<i>A</i>= −


5.2. 2 2.5. 2


= −


10 2 10 2


= −


0.


= <sub> </sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
Với <i>a</i>>0 và <i>a</i>≠4, ta có


1 1 4


.



2 2


<i>a</i>
<i>B</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


=<sub></sub> + <sub></sub>


− +


 


2 2 4


.
( 2)( 2)


2 4


.
4
2



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


+ + − −
=


− +



=



=


0,25
0,5
0,25


<b>Câu 2.</b>


<b>(2,5 điểm)</b>


a)


Bảng giá trị


<i>x</i> -2 -1 0 1 2


2
<i>x</i>


<i>y</i>= 4 1 0 1 4


Vẽ (P)


0,25


0,75
<b>4</b>


<b>1</b>


<b>0</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>



<b>-2</b> <b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b)


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng
( )∆ là:<i>x</i>2 =3<i>x</i>−2


2


3 2 0
1


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


⇔ − + =
=



⇔  <sub>=</sub>





Với <i>x</i>=1 thì <i>y</i>=1


Với <i>x</i>=2 thì <i>y</i>=4



Vậy tọa độ các giao điểm là (1;1)và (2; 4) .


0,25
0,25
0,25
0,25


c)


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng
( )<i>d</i> là: <i>x</i>2 =2<i>x</i>+<i>m</i> ⇔<i>x</i>2−2<i>x</i>− =<i>m</i> 0 (1)


( )<i>P</i> cắt ( )<i>d</i> tại 2 điểm phân biệt ⇔phương trình (1) có hai


nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > ⇔ + > ⇔' 0 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>> −1 (*).


Khi đó 1 2
1 2


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


+ =


 <sub>= −</sub>





Ta có 2 2 2


1 2 10 ( 1 2) 2 1 2 10
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> =


4 2<i>m</i> 10 <i>m</i> 3


⇔ + = ⇔ = <sub> (th</sub>ỏa mãn (*))
Vậy <i>m</i>=3 là giá trị cần tìm


0,25


0,25


<b>Câu 3:(1,5 </b>
<b>điểm)</b>


Gọi<i>x m</i> ( ) là chiều rộng của của hình chữ nhật ban đầu,


0.


<i>x</i>>


Khi đó chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là 33−<i>x m</i>( ).


Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi tăng là <i>x</i>+9 ( ).<i>m</i>


Chiều dài của hình chữ nhật sau khi giảm là



33− −<i>x</i> 18 15= −<i>x m</i>( ).


Diện tích của mảnh đất mới là

(

15−<i>x</i>

)(

<i>x</i>+9

)

=108.


Giải phương trình này ta được <i>x</i>1=9 và <i>x</i>2 = −3(loại).


Vậy kích thước của mảnh đất ban đầu 9<i>m</i> và 24 .<i>m</i>


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 4:</b>
<b>(3 điểm)</b>


a) Tứ giác <i>ABOC</i> có


  0


90


<i>ABO</i>= <i>ACO</i>= (<i>AB AC</i>, là các tiếp


tuyến)


Vậy tứ giác <i>ABOC</i> nội tiếp (đường trịn đường kính <i>AO</i>)



0,5
0,5
<i><b>F</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)


Xét <i>ABF</i>và <i>AHB</i>có:


<i>BAH</i>chung. (1)


Vì <i>H</i> là trung điểm của <i>DE</i> nên <i>OH</i> ⊥<i>DE</i> suy ra <i>H</i>thuộc


đường tròn đường kính <i>AO</i>.


Do đó  <i>AHB</i>= <i>ACB</i>(cùng chắn cung <i>AB</i> của đường trịn


đường kính <i>AO</i>).


Mà  <i>ABC</i>=<i>ACB</i><sub> (tính ch</sub>ất hai tt cắt nhau).



suy ra  <i>AHB</i>= <i>ABC</i>. (2)


Từ (1) và (2) ta được ∆<i>ABF</i><b>∽</b>∆<i>AHB g</i> ( −<i>g</i>).


0,25
0,25


0,25
0,25


c)


<i>ABF</i> <i>AHB</i>


∆ <b>∽</b>∆


2


. . (3)
<i>AB</i> <i>AF</i>


<i>AB</i> <i>AH AF</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>


⇒ = ⇒ =


Xét <i>ABD</i> và <i>AEB</i> có


Trong ( )<i>O</i> <sub> có </sub> <i>ABD</i>=<i>AEB</i> (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến



và dây cung).


<i>BAE</i> chung.


Suy ra ∆<i>ABD</i><b>∽</b>∆<i>AEB g</i> ( −<i>g</i>).
2


. . (4)
<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AB</i> <i>AD AE</i>
<i>AE</i> <i>AB</i>


⇒ = ⇒ =


Từ (3) và (4) suy ra: <i>AD AE</i>. =<i>AF AH</i>. .


0,25


0,25


0,25
0,25
<b>Câu 5 </b>


<b>(1điểm)</b>


2



6 13 1 7


<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i>


Điều kiện: − ≤ ≤1 <i>x</i> 7.


2 2


6 13 ( 3) 4 4


<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>− + ≥ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi


3.


<i>x</i>= (1)


(

)

2


2 2


1 7 8 2 ( 1)(7 )


8 2 6 7 8 2 16 ( 3)
8 2.4 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



+ + − = + + −
= + − + + = + − −
≤ + =


1 7 4


<i>x</i> <i>x</i>


⇒ + + − ≤ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>=3.


(2)


Từ (1) và (2) suy ra 2


6 13 1 7


<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i> khi và chỉ khi


3.


<i>x</i>=


Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là <i>x</i>=3.


0,25


0,25
0,25
0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MA TRẬN ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


Nội dung Nhận biết Thông


hiểu Vận dụng V


ận dụng


cao Tổng điểm
Căn thức (rút gọn, tính


giá trị) 1 đ 1 đ 2 đ


Đồ thị, phương trình


bậc hai 1đ 1đ 0,5 đ 2,5 đ


Giải bài tốn bằng cách
lập trình, hệ phương


trình 1,5 đ 1,5 đ


Hình học phẳng (nội
tiếp, đồng dạng, tiếp


tuyến,..)


1 đ 1 đ 1 đ 3 đ


Phương trình, hệ



phương trình 1 đ 1 đ


<b>Tổng điểm</b> 3 đ 3,5 đ 2,5 đ 1 đ 10 đ


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (không kểthời gian phát đề) </i>


<b>Câu 1. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


1. Cho biểu thức 2

(

1

)

2 2 2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



− + −


= + −


+ − + − với <i>x</i>≥0, <i>x</i>≠1.


Tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> để <i>A</i>≤0.


2. Tìm tất cả các giá trị của tham số

<i>m</i>

để phương trình 2


2( 1) 2 0


<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>− = có hai


nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub><<i>x</i><sub>2</sub> và |<i>x</i><sub>1</sub>|−|<i>x</i><sub>2</sub>|= −4.


<b>Câu 2. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


1. Giải hệ phương trình


(

)(

)



2


6 13


.


2 2 3 2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


+ =





 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>





2. Giải phương trình 6

(

3

)

3 5 2


3 3 9 1.


<i>x</i> + <i>x</i> − = <i>x</i> − <i>x</i> −


<b>Câu 3. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


1. Cho số tự nhiên có 3 chữ số <i>abc</i>. Chứng minh rằng: <i>abc</i> chia hết cho 21 khi và


chỉ khi <i>a</i>−2<i>b</i>+4<i>c</i><sub> chia h</sub>ết cho 21.


2. Tìm tất cả các số nguyên tố <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i> = −<i>z</i> 1.


<b>Câu 4.</b> (<i>3,0 điểm</i>) Trên đường trịn ( )<i>O</i> đường kính

<i>AB</i>

lấy điểm <i>C</i> (<i>C</i> khác

<i>A</i>

<i>B</i>

),
điểm

<i>D</i>

nằm trên đoạn thẳng

<i>AB</i>

sao cho <i>BD</i>= <i>AC</i>. Kẻ

<i>DE</i>

vuông góc với <i>AC</i> tại

<i>E</i>

,


đường phân giác trong của góc <i>BAC</i> cắt

<i>DE</i>

và ( )<i>O</i> lần lượt tại <i>G</i> và

<i>F</i>

(

<i>F</i>

<sub> khác </sub>

<i>A</i>

).
Đường thẳng <i>CG</i> cắt

<i>AB</i>

và ( )<i>O</i> theo thứ tự tại

<i>I</i>

<i>H</i>

(

<i>H</i>

khác <i>C</i>). Chứng minh rằng:


a) Tứ giác <i>AGDH</i><sub> n</sub>ội tiếp đường tròn.


b) Ba điểm <i>H D</i>, và

<i>F</i>

thẳng hàng.


c) Điểm

<i>I</i>

là trung điểm của đoạn thẳng <i>AD</i>.


<b>Câu 5. </b>(<i>1,0 điểm</i>)


Cho <i>a b c</i>, , là các số dương thỏa mãn <i>a</i>+ + + =<i>b</i> <i>c</i> 2 <i>abc</i>.


Chứng minh 1 1 1 3.
2


<i>ab</i> + <i>bc</i> + <i>ca</i> ≤


<b>--- HẾT--- </b>


<i>Họvà tên thí sinh ...Sốbáo danh...</i>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019.</b>


<b>Mơn thi: Tốn.</b>
<i>(Hướng dẫn này có 2 trang)</i>


HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>



<b>1 </b>


<i>2,0 </i>


<i>điểm</i>


<b>1 </b>


2( 1) 2


<i>A</i>= <i>x</i>− + +<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> 0.25


2 ( 1)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= + − = − + <sub>0,25 </sub>


( <i>x</i>−1)( <i>x</i>+ ≤ ⇔2) 0 <i>x</i>− ≤ ⇔ ≤ ≤1 0 0 <i>x</i> 1. 0,25


Đối chiếu điều kiện giá trị cần tìm 0≤ <<i>x</i> 1. <sub>0,25 </sub>


<b>2 </b>


Vì <i>ac</i>= − <2 0 nên PT có hai nghiệm phân biệt và vì <i>x</i><sub>1</sub><<i>x</i><sub>2</sub> nên <i>x</i><sub>1</sub>< <0 <i>x</i><sub>2</sub> 0,25


do đó − − = − ⇔ +<i>x</i>1 <i>x</i>2 4 <i>x</i>1 <i>x</i>2 =4. Theo định lí Vi et <i>x</i>1+<i>x</i>2 =2(<i>m</i>+1). 0,5


Nên 2(<i>m</i>+ = ⇔1) 4 <i>m</i>=1. 0,25



<b>2 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>1 </b>

(

)(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>


2
2
13


6 13 <sub>6</sub>


13


2 2 3 2


2 2. 3 2


6
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 =

+ =
 <sub>⇔</sub>
 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>  <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
  <sub>=</sub><sub></sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

.


(

2

)



2
13
6
2 4
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 =

⇔  <sub>−</sub>
 <sub>=</sub>



 0, 5



13
6
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 =

⇔ 
 = ±

.


Vậy nghiệm

(

<i>x y</i>;

)

của hệ phương trình là:

( )

1; 2 , 1; 7 .
3


<sub>−</sub> 


 


  0,5


<b>2 </b>


(

)

3



6 3 5 2


3 3 9 1


<i>x</i> + <i>x</i> − = <i>x</i> − <i>x</i> −

( ) (

2 3 3

)

3 2

(

3

)



3 1 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ + − + = −


Đặt: 2 3


, 3


<i>x</i> =<i>a x</i> − =<i>b</i>


Ta có phương trình: <sub>3</sub> <sub>3</sub>

(

)

3

(

)



1 3 1 3 3 0


<i>a</i> + + =<i>b</i> <i>ab</i>⇔ <i>a b</i>+ + − <i>ab a b</i>+ − <i>ab</i>= <sub>0.25 </sub>


(

) (

) (

2

)

(

)



1 1 3 1 0


<i>a b</i>  <i>a b</i> <i>a b</i>  <i>ab</i> <i>a b</i>
⇔ + + <sub></sub> + − + + −<sub></sub> <sub></sub> + + =<sub></sub>



(

)

(

2 2

)



1 1 0


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>


⇔ + + + − − − + = <sub>0,25 </sub>


(

) (

2

) (

2

)

2
2 2


) <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> 1 0 <i>a b</i> <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 0 <i>a</i> <i>b</i> 1


+ + − − − + = ⇔ − + − + − = ⇔ = =
2 3


1 1
<i>x</i> <i>x</i>


⇒ = − = (VN) 0,25


+) 2 3

(

)

(

2

)



1 0 3 1 0 1 2 2 0 1.


<i>a b</i>+ + = ⇒<i>x</i> + − + = ⇔<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> + <i>x</i>+ = ⇔ =<i>x</i>


Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>=1. 0,25



<b>3 </b>


<i>2,0 </i> <b>1 </b>


Ta có 4.<i>abc</i>=21 19

(

<i>a</i>+2<i>b</i>

) (

+ <i>a</i>−2<i>b</i>+4<i>c</i>

)

<sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>điểm </i> <sub>mà </sub>

<sub>(</sub>

<sub>4, 21</sub>

<sub>)</sub>

<sub>=</sub><sub>1</sub> <sub>nên</sub> <i><sub>abc</sub></i><sub></sub><sub>21</sub><sub>⇔</sub> <sub>4.</sub><i><sub>abc</sub></i><sub></sub><sub>21</sub><sub>⇔</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>a</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>c</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub></sub><sub>21</sub> <sub>0,25 </sub>


<b>2 </b>


Ta có <i>y</i> 1


<i>z</i>=<i>x</i> + , mà <i>x y</i>, là các số nguyên tố nên <i>x</i>≥2,<i>y</i>≥ ⇒ ≥2 <i>z</i> 5. Do đó <i>z</i> là


số ngun tố lẻ.


Vì <i>xy</i> = −<i>z</i> 1 nên <i>xy</i> là số chẵn, vậy <i>x</i>=2. Khi đó <i>z</i>=2<i>y</i>+1


0,25
0,25
Nếu <i>y</i> lẻ thì 2<i>y</i> ≡2(mod 3)⇒2<i>y</i>+1 3 ⇒<i>z</i>3 vơ lý vì <i>z</i> là số ngun tố.


Nếu <i>y</i> chẵn, y nguyên tố suy ra <i>y</i>=2 và <i>z</i>=22+ =1 5. 0,25


Vậy các số cần tìm là <i>x</i>= =<i>y</i> 2, 5.<i>z</i>= 0,25


<b>4 </b>


<i>3,0 </i>



<i>điểm</i>


a) Vì <i>DE</i>/ /<i>BC</i> nên
   


<i>ADE</i>= <i>ABC</i>=<i>AHC</i>= <i>AHG</i> do đó tứ giác


<i>AGDH</i> <sub> n</sub>ội tiếp. 1,0


b) Từ tứ giác <i>AGDH</i> nội tiếp, ta có:
     


<i>DHG</i>=<i>DAG</i>=<i>BAF</i>=<i>FAC</i>=<i>CHF</i>=<i>FHG</i> <sub>0,75 </sub>


Suy ra hai tia <i>HD</i> và <i>HF</i> trùng nhau.


Vậy <i>H, D, F</i> thẳng hàng. <sub>0,25 </sub>


Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>CD</i> và <i>AF</i>.


Ta có: <i>IA MD EC</i>. . 1


<i>ID MC EA</i> = (Định lý Ceva)


<i>MD</i> <i>AD</i>


<i>MC</i> = <i>AC</i> (Phân giác)


<i>EC</i> <i>DB</i> <i>AC</i>



<i>EA</i> = <i>DA</i>= <i>DA</i> (Talet) 0,75


Suy ra: <i>IA AD AC</i>. . 1 <i>IA</i> 1
<i>ID AC DA</i> = ⇔ <i>ID</i> = .


Vậy <i>I</i> là trung điểm <i>AD</i>. 0,25


<b>5 </b>


<i>1,0 </i>


<i>điểm</i>


1 1 1


2 1.


1 1 1


<i>a b c</i> <i>abc</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


+ + + = ⇔ + + =


+ + +


0.25
Đặt 1 , 1 , 1 .



1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


= = =


+ + +


Ta có <i>x</i>+ + =<i>y</i> <i>z</i> 1 và <i>a</i> 1 1 <i>y</i> <i>z</i>,<i>b</i> <i>z</i> <i>x</i>,<i>c</i> <i>x</i> <i>y</i>.


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


+ + +


= − = = =


0,25


(

)(

)

(

)(

)

(

)(

)



2 2 2


2 <i>xy</i> 2 <i>yz</i> 2 <i>xz</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>ab</i> + <i>bc</i> + <i>ca</i> = + + + + + + + + <sub>0,25 </sub>



3.


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


≤ + + + + + =


+ + + + + + 0,25


<i><b>T</b><b>ổ</b><b>ng s</b><b>ố</b><b>điểm toàn bài là 10 điể</b><b>m. </b></i>


--- Hết ---
<i><b>M</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>



<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2018</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút </b><i><b>(không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ờ</b><b>i gian giao </b></i>


<i><b>đề</b><b>)</b></i>


<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i>


a) Bằng các phép biến đổi đại số hãy rút gọn biểu thức: <i>A</i>=2 5+3 45.


b) Giải phương trình: 2


6

5

0.



<i>x</i>

<i>x</i>

+ =



<b>Câu 2.</b><i>(1,5 điểm) </i>


Cho hai hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub> và </sub>


2.


= − +


<i>y</i> <i>x</i>


a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục toạ độ <i>Oxy</i>.



b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phương pháp đại số.
<b>Câu 3.</b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho phương trình 2

( )



2

3

0 1



<i>x</i>

<i>x</i>

+ + =

<i>m</i>

(với <i>x</i> là ẩn, <i>m</i> là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình

( )

1

có nghiệm.


b) Gọi

<i>x x</i>

1

,

2 là nghiệm của phương trình

( )

1 . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để
2 2


1 2

3

1 2

4

0.



<i>x</i>

+

<i>x</i>

<i>x x</i>

− =



<b>Câu 4.</b><i>( 1,5 điểm)</i>


Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2


360<i>m</i> . Nếu tăng chiều rộng 2<i>m</i> và giảm


chiều dài 6<i>m</i> thì diện tích mảnh đất khơng đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.
<b>Câu 5.</b><i>(3,5 điểm) </i>


Cho đường tròn ( )<i>O</i> đường kính <i>AB</i>=6<i>cm</i>. Gọi <i>H</i> là điểm thuộc đoạn thẳng <i>AB</i>


sao cho <i>AH</i> =1<i>cm</i>. Qua <i>H</i> vẽ đường thẳng vng góc với <i>AB</i>, đường thẳng này cắt



đường tròn

( )

<i>O</i> <sub> t</sub>ại <i>C</i> và <i>D</i>. Hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>AD</i><sub> c</sub>ắt nhau tại <i>M</i>. Gọi <i>N</i> là


hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trênđường thẳng <i>AB</i>.


a) Chứng minh tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp.


b) Tính độ dài <i>CH</i> và tan<i>ABC</i>.


c) Chứng minh

<i>NC</i>

là tiếp tuyến của đường tròn

( )

<i>O</i>

.



d) Tiếp tuyến tại

<i>A</i>

của đường tròn

( )

<i>O</i>

<sub> c</sub>ắt <i>NC</i>ở <i>E</i>. Chứng minh đường thẳng


<i>EB</i>

đi qua trung điểm của đoạn thẳng <i>CH</i>.


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2018. Mơn thi: Tốn</b>


<i>(Hướng dẫn chấm có 04 trang)</i>


<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>
<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>


<b>a </b>



A=2 5+3 9.5 0,25


=

2 5

+

9 5

0,5


=11 5. 0,25


<b>b</b> Phương trình


2


6

5

0



<i>x</i>

<i>x</i>

+ =

là phương trình bậc hai với các hệ số


1; 6; 5


= = − =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> có <i>a</i>+ + = + − + =<i>b</i> <i>c</i> 1

( )

6 5 0 0,5


Suy ra phương trình có nghiệm

<i>x</i>

1

=

1,

<i>x</i>

2

=

5

. 0,5


<b>2 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>


<b>a </b>


Vẽ đồ thị:



- Bảng giá trị của hàm số = 2
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> -2 -1 0 1 2


2


<i>y</i>=<i>x</i> 4 1 0 1 4


- Đồ thị hàm số = 2


<i>y</i> <i>x</i> là một đường cong parabol đi qua các điểm có toạ


độ:

(

−2; 4

) (

, −1;1 0; 0 1;

) ( ) ( ) ( )

, , 1 2; 4 .,


0,25
- Bảng giá trị của hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2<sub> </sub>


<i>x</i> 0 2


2


<i>y</i>= − +<i>x</i> 2 0


- Đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có toạ độ


( ) ( )

0; 2 , 2; 0 . 0,25


- Vẽ đúng đồ thị hàm số 2



<i>y</i>=<i>x</i> 0,25


- Vẽ đúng đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2 0,25


<b>b</b>


Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của hệ phương trình


( )


( )


2


1
2 2


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 =



= − +



Thế

( )

1 vào

( )

2 ta được phương trình: 2 2


2 2 0


<i>x</i> = − + ⇔<i>x</i> <i>x</i> + − =<i>x</i>



Phương trình có nghiệm: <i>x</i>=1, <i>x</i>= −2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Với <i>x</i>=1 thay vào (1) ta có <i>y</i>=1


Với <i>x</i>= −2 thay vào (1) ta có <i>y</i>=4.


Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là <i>A</i>

( )

1;1 , (-2; 4)<i>B</i> . 0,25


<b>3 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>


<b>a </b> Phương trình (1) có


' 1 <i>m</i> 3 <i>m</i> 2.


∆ = − − = − −


Phương trình (1) có nghiệm khi ∆ ≥' 0


' 0 <i>m</i> 2 0 <i>m</i> 2.


∆ ≥ ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ −


0,25
0,25
0,25


<b>b</b>



Với <i>m</i>≤ −2 phương trình

( )

1 có nghiệm

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>.
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2


1 2


2


.



.

3



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>

<i>m</i>



+

=




<sub>= +</sub>



<sub>0,25 </sub>


Mặt khác theo bài ra: 2 2


1 + 2 −3 1 2 − =4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


(

)

2


1 2 5 1 2 4 0



⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − =


0,25
⇔ −4 5(<i>m</i>+ − =3) 4 0


⇔ + =<i>m</i> 3 0


⇔ = −<i>m</i> 3<sub> (th</sub>ỏa mãn điều kiện <i>m</i>≤ −2).


Vậy với <i>m</i>= −3 là giá trị cần tìm. 0,25


<b>4 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>


Gọi <i>x</i> (<i>m</i>) là chiều rộng của mảnh đất lúc đầu (<i>x</i> > 0).
Khi đó chiều dài của mảnh đất lúc đầu là 360( )<i>m</i>


<i>x</i> . 0,25


Chiều rộng của mảnh đất sau khi tăng thêm 2<i>m</i> là: <i>x</i>+2 ( )<i>m</i> .


Chiều dài của mảnh đất sau khi giảm 6<i>m</i> là: 360 6 ( )<i>m</i>


<i>x</i> − . 0,25


Vì khi tăng chiều rộng 2<i>m</i> và giảm chiều dài 6<i>m</i> thì diện tích mảnh đất


khơng đổi nên ta có phương trình:



(

)

360


2 6 360.


<i>x</i>


<i>x</i>


 


+ <sub></sub> − <sub></sub>=


  0,25


Giải phương trình ta được <i>x</i>1=10 (chọn) <i>x</i>2 = −12(loại). 0,25


Vậy chiều rộng của mảnh đất lúc đầu là 10 .<i>m</i>


Chiều dài của mảnh đất là 360 36
10 = <i>m</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5 </b>
<b>3,5 </b>
<b>điểm</b>


<b>a </b>


Vẽ hình đúng để giải câu a 0,5


Ta có

0


ACB

=

90

(góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) 0,25


 0


ACM 90 ,


⇒ =  0


ANM=90 (vì <i>MN</i> ⊥ <i>AB</i>). 0,25


Do đó   0


ACM+ANM=180 . Vậy tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp. 0,25
<b>b</b>


Từ giả thiết ta có: <i>HO</i>=2<i>cm OC</i>, =3<i>cm</i>. 0,25


Xét tam giác vng <i>OHC</i>có:

<i>CH</i>

=

<i>OC</i>

2

<i>OH</i>

2 = 32−22 = 5

( )

<i>cm</i> . 0,25


Trong tam giác vng <i>BHC</i>có tan<i>ABC</i>= <i>CH</i>
<i>HB</i>


5
.
5


= <sub>0,25 </sub>


<b>c </b>



Vì tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp nên ta có:


 <i><sub>ACN</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>AMN</sub></i> <sub>( hai góc nội tiếp cùng chắn </sub><i><sub>NA</sub></i><sub>). </sub>


Mặt khác  <i>ADC</i> = <i>ABC</i>( hai góc nội tiếp cùng chắn <i>CA</i>)
<i>OBC</i>


∆ cân tại <i>O</i> nên   <i>ADC</i> = <i>ABC</i> =<i>BCO</i>.


Lại có: <i>MN</i> ⊥ <i>AB CD</i>; ⊥ <i>AB</i>⇒<i>MN</i> / /<i>CD</i> <sub>0,25 </sub>


nên  <i>ADC</i> = <i>AMN</i> (hai góc so le trong) ⇒  <i>ACN</i> = <i>BCO</i> 0,25


    0


90


<i>BCO</i> <i>ACO</i> <i>ACN</i> <i>ACO</i> <i>NC</i> <i>OC</i>


⇒ + = + = ⇒ ⊥ .


Vậy <i>NC</i> là tiếp tuyến của đường tròn

( )

<i>O</i> . 0,25


<b>d </b>


Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>BE</i> và <i>CH</i> , <i>K</i> là giao điểm của tiếp tuyến <i>AE</i> và
<i>BM</i>.


Vì <i>AE</i>là tiếp tuyến của

( )

<i>O</i> nên   0


90


<i>OAE</i> =<i>OCE</i> = nên tứ giác <i>OAEC</i>nội


tiếp do đó   <i>AOE</i> = <i>ACE</i>= <i>ABC</i> ⇒<i>OE BK</i>// . <sub>0,25 </sub>


Mà <i>O</i> là trung điểm của <i>AB</i> do đó <i>E</i> là trung điểm của <i>AK</i>.


Vì <i>HC AK</i>// (cùng vng góc với <i>AB</i>). 0,25


Ta có: <i>IC</i> <i>BI</i> <i>IH</i>


<i>EK</i> = <i>BE</i> = <i>EA</i> mà <i>EK</i> =<i>EA</i> do đó <i>IC</i> =<i>IH</i>.


Vậy đường thẳng <i>BE</i> đi qua trung điểm của đoạn thẳng <i>CH</i>. 0,25


<b>Tổng sốđiểm toàn bài là 10 điểm</b>


<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Lưu ý:</b></i>



<i>Nếu học sinh làm câu 3b theo đề:</i> 2 2


1 1 3 1 2 4 0


<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − = <i>thì giám khảo chấm theo hướng dẫn </i>
<i>sau:</i>


<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>


<b>3 </b>
<b>b</b>


Với <i>m</i>≤ −2 phương trình

( )

1 có nghiệm

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>.


Theo định lí Vi-ét 1 2
1 2


2


(1).



.

3



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>

<i>m</i>



+

=




<sub>= +</sub>






2 2


1 2 1 3 0 1 2 1 3 (2)


<i>x</i> − <i>x</i> + + = ⇔<i>m</i> <i>x</i> = <i>x</i> − −<i>m</i>


Mặt khác theo bài ra: 2 2


1 1 3 1 2 4 0


<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − = 2


1 1 2


2<i>x</i> 3<i>x x</i> 4 0 (3)


⇔ − − = 0,25


Thế (1), (2) vào (3) ta có: 1 1


5 19


2(2 3) 3( 3) 4 0


4
<i>m</i>



<i>x</i> − − −<i>m</i> <i>m</i>+ − = ⇔ <i>x</i> = +


Thế vào phương trình đã cho ta có phương trình:


2


5 19 5 19


2 3 0


4 4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


+ +


  <sub>−</sub>  <sub>+ + =</sub>


   


   


2


25<i>m</i> 166<i>m</i> 257 0


⇔ + + =



0,25
Giải phương trình này ta có:


83 4 29
25


<i>m</i>= − + hoặc 83 4 29.
25
<i>m</i>= − +


Đối chiếu điều kiện <i>m</i>≤ −2 ta có 83 4 29


25


<i>m</i>= − + hoặc 83 4 29
25


<i>m</i>= − + . <sub>0,25 </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2018</sub></b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>


<b>Thời gian làm bài: 150 phút (</b><i><b>không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian giao đề</b></i><b>)</b>


<b>Câu 1. </b>(<i>2,0 điểm</i>)



a) Rút gọn biểu thức 1 1 :
4


4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 


=<sub></sub> − <sub></sub>




+ + +


  với

<i>x</i>

là số dương khác 4.


b) Tìm tất cả các giá trị của <i>a</i> để đường thẳng

<i>y</i>

=

2

<i>x</i>

+

1

<sub> c</sub>ắt đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>2


tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>= 15.


<b>Câu 2. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


a) Giải hệ phương trình



(

)



3 3


7
.
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


 − =




 <sub>−</sub> <sub>=</sub>





b) Giải phương trình 2 2


2 2 1 0.


<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − =<i>x</i>


<b>Câu 3. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn:

(

<i>x</i>−1

)

2

(

<i>x</i>2+4

) (

=4 <i>y</i>2+6<i>y</i>+9

)

.


b) Tìm tất cả các số nguyên dương <i>n</i> sao cho mỗi số <i>n</i>+234 và <i>n</i>−37 là lập


phương của một số nguyên dương.
<b>Câu 4. </b>(<i>2,0 điểm</i>)


Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nội tiếp đường tròn ( ; ),<i>O R</i>  0


45 .


<i>BAC</i>= Đường tròn
( ; )<i>I r</i> tiếp xúc với hai cạnh của góc <i>BOC</i> và đường trịn (<i>O</i>). Đường thẳng <i>OC</i> cắt đường


tròn ( )<i>O</i> <sub> t</sub>ại <i>D</i>(<i>D</i> khác <i>C</i>). Gọi <i>E</i> là điểm tiếp xúc của đường tròn ( )<i>I</i> và <i>OC</i>.


a) Chứng minh rằng ba điểm <i>A O I</i>, , thẳng hàng và tính <i>r</i> theo <i>R</i>.


b) Chứng minh rằng <i>DBA</i>   = <i>ABO</i>=<i>OBE</i>=<i>EBC</i>.
<b>Câu 5.</b> (<i>1,0 điểm</i>)


Từ một hình nón có chiều cao bằng 30 <i>cm</i>, người thợ tiện ra
một hình trụ như hình vẽ (<i>Hình 1</i>). Tính chiều cao của hình trụ sao
cho vật liệu bị loại bỏ (khơng thuộc hình trụ) là ít nhất.


<b>Câu 6. </b>(<i>1,0 điểm</i>)


Cho số thực <i>x</i> thỏa mãn điều kiện <i>x</i>2+ −

(

3 <i>x</i>

)

2 ≥5. Tìm giá


trị nhỏ nhất của biểu thức: <sub>4</sub>

(

)

4 <sub>2</sub>

(

)

2



3 6 3 .


<i>Q</i>=<i>x</i> + −<i>x</i> + <i>x</i> −<i>x</i>



--- HẾT---


<i>Họvà tên thí sinh ...Sốbáo danh...</i>...


<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2018.</b>


<b>Mơn thi: Tốn.</b>
<i>(Hướng dẫn này có 4 trang)</i>


<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>


<i>2,0 </i>


<i>điểm</i>


<b>a)</b>


(

) (

2

)(

)



1 1



:


2


2 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
+ −
 
=<sub></sub> − <sub></sub>
+
− +
 + 
 

(

)(

) (

)(

)



(

) (

2

)



1 2 1 2 <sub>2</sub>


.



2 . 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub>+</sub> <sub>− −</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> 
+
 
= <sub></sub> <sub></sub>
+ −
 
0,25

(

)


(

) (

)



2 2 <sub>1</sub>


.


2 . 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub>−</sub> <sub>− −</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> 
 
=


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 
 
0,25


(

2

) (

)

. 1


2 . 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub>−</sub> 
 
=
 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 
 
2
4
<i>x</i>

=

0,5
<b>b)</b>


Gọi

( )

<i>d</i> và

( )

<i>P</i> lần lượt là đồ thị của hai hàm số đã cho.


Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:


( )




2 2


2 1 2 1 0 1 .


<i>ax</i> = <i>x</i>+ ⇔<i>ax</i> − <i>x</i>− = 0,25


Để

( )

<i>d</i> cắt

( )

<i>P</i> tại hai điểm phân biệt thì phương trình

( )

1 phải có 2 nghiệm


phân biệt.


( )

1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 0 .


1 0 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


≠ ≠


 




 <sub>+ ></sub>  <sub>> −</sub>


  0,25


Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình (1). Khi đó tọa độ giao điểm là


(

1; 2 1 1

)



<i>A x</i> <i>x</i> + và <i>B x</i>

(

<sub>2</sub>; 2<i>x</i><sub>2</sub>+1

)

.


Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2


1 2
2
.
1
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
 + =


 <sub>= −</sub>

0,25


(

)

2

(

)

2

(

)

2


2


2 1 2 1 1 2 1 2 2


4 4



4 5 4 5


<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


= − + − = <sub></sub> + − <sub></sub> = <sub></sub> + <sub></sub>


 .


Theo đề ra:


2 2


2


2


4 4


15 15 5 15 4 4 3 <sub>2</sub>.


3
<i>a</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


=

  <sub></sub>
= ⇔ = ⇔ <sub></sub> + <sub></sub>= ⇔ + = ⇔
 = −
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>a)</b>

(

)


(

)

(

)


(

)


(

)

(

)


(

)



2 2 2


3 3


7 ( ) 3 7


7


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i><sub>xy x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


 − + + =  − − + =
 − =
 <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
  
− = <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
  


 <sub></sub> <sub></sub> 0,25


Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>xy</i>


= −


 =


 . Hệ trở thành


(

2

)

2 6


3 7 7



2


2


<i>u u</i> <i>v</i> <i>u u</i>


<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>uv</i>
  
 + = + =
 <sub>⇔</sub>  
 
 
=
 


 <sub></sub> <sub>=</sub> 0,25


3
1
1
.
2
2
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>uv</i>


=
 = 
⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>
= <sub></sub>
 0,25


Ta có hệ phương trình:


2
1
1
.
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>
 =

 <sub>=</sub>
− =
 <sub>⇔</sub><sub></sub>
 <sub>=</sub> <sub></sub>
= −

 <sub></sub>
= −





Vậy hệ đã cho có nghiệm 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
=

 =


 hoặc


1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
= −

 = −
 <sub>0,25 </sub>
<b>b)</b>


Giải phương trình: 2 2


2 2 1 0.


<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − =<i>x</i>



Điều kiện xác định 2


2<i>x</i> +2<i>x</i>− ≥1 0.


Ta có 2 2 2 2


2 2 1 0 2 2 1 .


<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − = ⇔<i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i> −<i>x</i>


Bình phương hai vế ta có phương trình hệ quả:


4 3 2


2 2 1 0.


<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ =


0


<i>x</i>= khơng thỏa mãn phương trình, chia hai vế cho <i>x</i>2 ta có phương trình:


2
2


1 1


2 1 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
+ − <sub></sub> + <sub></sub>− =
 
0,25


Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>


= + . Phương trình trở thành 2 1


2 3 0


3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= −

− − = ⇔  <sub>=</sub>
 0,25


Với <i>t</i> = −1 ta có phương trình 1 2


1 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



+ = − ⇔ + + = ptvn.


Với <i>t</i> =3 ta có phương trình 2


3 5


1 <sub>2</sub>


3 3 1 0


3 5


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>−</sub>
=


+ = ⇔ − + = ⇔
 <sub>+</sub>
=


0,25
Thử lại ta có nghiệm của phương trình: 3 5



2


<i>x</i>= + .


<i>Lưu ý: Nếu học sinh biến đổi </i> 4 3 2


2 2 1 0


<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>thành </i>


(

2

)(

2

)



3 1 1 0


<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> + + =<i>x</i> <i>và giải đúng nghiệm mà không thểhiện cách biến đổi </i>
<i>thì chỉcho tối đa 0,5 điểm.</i>


0,25


<b>3 </b> <b><sub>a)</sub></b> Viết lại:

(

)

2

(

<sub>2</sub>

)

(

)

2


1 4 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>2,0 </i>


<i>điểm</i> *Xét


1 0 1



<i>x</i>− = ⇔ =<i>x</i> ta có

<i>y</i>

= −

3.

0,25


*Xét <i>x</i>− ≠ ⇔ ≠1 0 <i>x</i> 1.


Từ đẳng thức

(

)

2

(

<sub>2</sub>

)

(

)

2


1 4 2 3


<i>x</i>− <i>x</i> + = <sub></sub> <i>y</i>+ <sub></sub> suy ra <i>x</i>2+4 là số chính


phương.


Do 2 <sub>2</sub>

(

)

2


4 2


<i>x</i> <<i>x</i> + ≤ <i>x</i> + nên chỉ xảy ra các trường hợp sau:


(

)

2
2


4 2


<i>x</i> + = <i>x</i> + hoặc <i>x</i>2+ =4

(

<i>x</i> +1

)

2.


0,25


Trường hợp 1: <sub>2</sub>

(

)

2


4 2 0.



<i>x</i> + = <i>x</i> + ⇔ =<i>x</i>


Lúc đó

(

)

2 2


2 3 4 .


4


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
= −


+ = ⇔


  <sub></sub>


  <sub>= −</sub>


 0,25


Trường hợp 2: <sub>2</sub>

(

)

2


4 1 2 3.


<i>x</i> + = <i>x</i> + ⇔ <i>x</i> = Khơng có số ngun

<i>x</i>

nào thỏa
mãn.


Vậy các cặp số nguyên ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn bài toán là:

(

1; 3 ,−

)

(0; 2), (0; 4)− − . <sub>0,25 </sub>


<b>b)</b>


Giả sử tìm được số <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu. Gọi <i>a b</i>, là hai số nguyên dương sao


cho


3
3


234
37


<i>n</i> <i>a</i>


<i>n</i> <i>b</i>


 + =





− =





Trừ vế theo vế ta có 3 3

(

2 2

)




271 ( ) 271.


<i>a</i> −<i>b</i> = ⇔ <i>a</i>−<i>b a</i> +<i>ab</i>+<i>b</i> = 0,25


Vì 271 là số nguyên tố, <i>a</i>><i>b</i> và <i>a b</i>− <<i>a</i>2+<i>ab b</i>+ 2 nên


(

2 2

)



2 2


1 (1)


( ) 271


271 (2)
<i>a b</i>


<i>a b a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>


− =


− + + = <sub>⇔ </sub>


+ + =


 0,25



Thế (1) vào (2) ta có pt: 2 9


3 270 0 .


10
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


=


+ − <sub>= ⇔ </sub>


= −


 0,25


Với <i>b</i>= − <10 0 loại. Với <i>b</i>=9 tìm được <i>a</i>=10.


Vậy số tự nhiên cần tìm <i>n</i>=766. 0,25


<b>4 </b>


<i>2,0 </i>


<i>điểm</i>



<b>a)</b>


<i><b>r</b></i>
<i><b>r</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi <i>K</i> là điểm tiếp xúc của

( )

<i>O</i> và

( )

<i>I</i> . Suy ra <i>O I K</i>, , thẳng hàng (1).


Từ giả thiết suy ra ∆<i>BOC</i> vuông cân tại <i>O</i> và <i>OB OC</i>, là hai tiếp tuyến của

( )

<i>I</i> nên <i>OK</i> là đường phân giác của <i>BOC</i> ⇒<i>OK</i> ⊥<i>BC</i>(2).


0,25
Ta có ∆<i>ABO</i>= ∆<i>ACO c</i>

(

− −<i>c</i> <i>c</i>

)

suy ra <i>AO</i> là đường phân giác <i>BAC</i> do đó


(3).


<i>AO</i>⊥<i>BC</i> Từ (2) và (3) ta có <i>A O K</i>, , thẳng hàng (4)


Từ (1), (4) suy ra <i>A O I K</i>, , , thẳng hàng. <sub>0,25 </sub>


Trong tam giác <i>OIE</i> vuông cân tại <i>E</i> có: <i>r</i>2+<i>r</i>2 =<i>OI</i>2 ⇔<i>OI</i> =<i>r</i> 2. 0,25



Từ đó ta có 2

(

2 1 .

)



1 2


<i>R</i>


<i>r</i> + = ⇔ =<i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> =<i>R</i> −


+ Vậy <i>r</i>=<i>R</i>

(

2 1−

)

. 0,25


<b>b)</b>


 


//


<i>AK</i> ⊥<i>BC</i>⇒<i>AK DB</i>⇒<i>BAO</i>=<i>ABD</i> mà <i>BAO</i> =<i>ABO</i>⇒ <i>ABD</i>= <i>ABO</i> (4). 0,25


Có <i>OE</i>= ⇒<i>r</i> <i>DE</i>= + = +<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>R</i> 2− =<i>R</i> <i>R</i> 2.
2


<i>DB</i>=<i>R</i> , suy ra <i>DB</i>=<i>DE</i> hay <i>DBE</i> =<i>DEB</i>.<sub> </sub> 0,25


Mặt khác     0


90


<i>DBE</i>+<i>EBC</i>=<i>DEB OBE</i>+ = ⇒<i>OBE</i> =<i>CBE</i> (5).



  0


45 (6).


<i>DBO</i>=<i>OBC</i>= 0,25


Từ (4), (5), (6) suy ra    <i>DBA</i>= <i>ABO</i>=<i>OBE</i>=<i>EBC</i>. 0,25


<b>5 </b>


<i>1,0 </i>


<i>điểm</i>




Gọi <i>r R</i>, lần lượt là bán kính đáy của hình trụ và hình nón.


Đặt <i>DE</i>= <i>x</i>, 0

(

< <<i>x</i> 30 .

)

Ta có <i>ME</i> <i>BE</i>
<i>AD</i> = <i>BD</i> hay


(

30

)


30


.


30 30


<i>R</i> <i>x</i>



<i>r</i> <i>x</i>


<i>r</i>
<i>R</i>





= ⇒ = <sub>0,25 </sub>


Thể tích hình trụ

(

)

(

)



2 <sub>2</sub>


2
2


30


30 .


30 30


<i>R</i> <i>x</i> <i>R</i>


<i>V</i> =π<sub></sub> − <sub></sub> <i>x</i>=π −<i>x</i> <i>x</i>


  0,25


Phần vật liệu bỏ đi nhỏ nhất khi thể tích hình trụ lớn nhất hay

(

)

2


30−<i>x</i> .<i>x</i> lớn


nhất (vì π,<i>R</i> là hằng số).


Ta có

(

)

2 1

(

)

2


30 . . 30 .2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− = − và 30− +<i>x</i> 30− +<i>x</i> 2<i>x</i>=60 nên


(

)

2


30−<i>x</i> .<i>x</i> đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 30− =<i>x</i> 2<i>x</i>⇔ =<i>x</i> 10. 0,25


Vậy chiều cao của hình trụ là 10 .<i>cm</i> 0,25


<b>6 </b>


<i>1,0 </i>


<i>điểm</i>


Đặt <i>y</i>= −3 <i>x</i> bài tốn đã cho trở thành: Tìm GTNN của biểu thức:
4 4 2 2



6


<i>Q</i>=<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x y</i> trong đó <i>x y</i>, là các số thực thay đổi thỏa mãn:
2 2


3
.
5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ =



+ ≥




Gọi <i>m</i>≥0 sao cho 2 2


5


<i>x</i> +<i>y</i> = +<i>m</i> khi đó hệ trên trở thành


<i><b>E</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2 2


3 (1)


(*)
5 (2)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


+ =



+ = +


0,25
Từ (1) ta có <i>y</i>= −3 <i>x</i> thế vào (2) ta có:


2 2 2


(3 ) 5 2 6 4 0


<i>x</i> + −<i>x</i> = + ⇔<i>m</i> <i>x</i> − <i>x</i>+ − =<i>m</i> .



Phương trình có ∆ =' 2<i>m</i>+ ≥ ∀ ≥1 0 <i>m</i> 0 nên hệ (*) có nghiệm với mọi <i>m</i>≥0. 0,25


Mặt khác 2 2 <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 4


2


<i>m</i>
<i>x</i> +<i>y</i> = + ⇔<i>m</i> <i>x</i>+<i>y</i> − <i>xy</i>= + ⇔<i>m</i> <i>xy</i>= − .


Từ đó 4 4 2 2

(

2 2

)

2 2 2


6 4


<i>Q</i>=<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x y</i> = <i>x</i> +<i>y</i> + <i>x</i> <i>y</i>


(

)

2 4 2 2


5 4 2 2 41 41


2
<i>m</i>


<i>m</i>  −  <i>m</i> <i>m</i>


= + + <sub></sub> <sub></sub> = + + ≥


  với <i>m</i>≥0.


Hay <i>Q</i>≥41. Đẳng thức xảy ra khi <i>m</i>=0. Thế vào hệ (*) ta có: <sub>2</sub> <sub>2</sub>3 .


5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ =



+ =


Hệ có nghiệm 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


=

 =


 hoặc


2
.
1


<i>x</i>


<i>y</i>


=

 =


Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> bằng 41, đạt được khi <i>x</i>=1 hoặc <i>x</i>=2.


<i>Lưu ý: Nếu học sinh biến đổi </i> 2 2


(2 6 4)(4 12 10) 41


<i>Q</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> − <i>x</i>+ + <i>và đánh giá </i>


<i>đúng giá trị</i> <i>nhỏ</i> <i>nhất của Q</i> <i>mà khơng thể</i> <i>hiện cách biến đổi thì chỉcho tối đa 0,5 </i>


<i>điểm.</i>


0,25


0,25


<i><b>T</b><b>ổ</b><b>ng s</b><b>ố</b><b>điểm toàn bài là 10 điể</b><b>m. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>MƠN THI: TỐN</b>



<i> </i>Thời gian làm bài: 120 phút<i>(khôngkểthờigiangiaođề)</i>


<i> </i>


<b>Câu 1.</b><i>(2,0 điểm)</i> Dùng các phép biến đổi đại số để giải các bài toán sau:
a) Rút gọn các biểu thức:


A = 2

27

2

3

48

+

1



B =


1


x



x


:


x



1


x


1


x



x



+















<sub>−</sub>



+

(với

x

>

0

)
b) Giải phương trình:

x

2

+

3

x

4

=

0



<b>Câu 2.</b><i>(1,5 điểm)</i> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (P) là đồ thị hàm số 2

x


y

=

.
a) Vẽ (P).


b) Xác định hệ số a để đường thẳng

y

=

ax

+

3

(d), sao cho (d) cắt (P) tại điểm có


hồnh độ

x

=

1

.
<b>Câu 3.</b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho phương trình sau:

x

2

6

x

+

m

+

1

=

0

(1) (với x là ẩn số, m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của

m

để phương trình (1) có nghiệm.


b) Gọi

x

<sub>1</sub>

,

x

<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm

m

để

x

<sub>1</sub>2

+

x

2<sub>2</sub>

=

20

.


<b>Câu 4.</b><i>(1,5 điểm)</i> Một chiếc ca nô xuôi theo dịng sơng từ A đến B, rồi lại ngược dịng từ B
về A hết 5 giờ. Tìm vận tốc riêng của ca nô (vận tốc của ca nô khi dòng nước đứng yên).
Biết rằng, vận tốc của dòng nước là 4km/h và khoảng cách từ A đến B là 48km.


<b>Câu 5.</b><i>(3,5 điểm)</i> Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB với O là tâm, M là điểm trên (O)


(M khác A và B, MA < MB). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB chứa
điểm M, vẽ hai tia tiếp tuyến Ax và By của (O). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt hai tia Ax, By
lần lượt tại C và D.


a) Chứng minh tứ giác OMCA nội tiếp.


b) Gọi E là giao điểm của CD với AB. Chứng minh EC.EM = EA.EO.


c) Gọi I là giao điểm của BM với tia Ax. Chứng minh C là trung điểm của AI.
d) Gọi H là giao điểm của AM với tia By. Chứng minh ba điểm E, I, H thẳng hàng.


……… <b>HẾT</b> ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI CHÍNH THỨC MƠN TỐN</b>


<b>Câu </b> <b>Tóm tắt lời giải </b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1:</b>
<i>(2 điểm)</i>


a) A = 2 27−2 3− 48+1 = 2 3.9−2 3− 16.3+1


= 6 3 - 2 3 - 4 3 + 1


= 1
0.25
0.25
0.25


B =
1
:
1


1 <sub></sub> +





 <sub>−</sub>

+ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>(với </sub>


0


>
<i>x</i> )


Với <i>x</i>>0 ta có: B =


1
:
)


1
(
1
)
1
( <sub></sub> +




+


+ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub></sub>




 +







+ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
1
(
1
=
<i>x</i>
1
0.25
0.25
0.25
b) Phương trình <i>x</i>2 +3<i>x</i>−4=0 là phương trình bậc 2 theo <i>x</i> có các hệ số


a = 1, b = 3, c = - 4 => a + b + c = 0


=> Phương trình có nghiệm <i>x</i> = 1 và <i>x</i> = - 4.


0.25
0.25


<b>Câu 2:</b>


<i>(1,5 </i>



<i>điểm)</i>


a) Bảng giá trị


<i>x</i> -2 -1 0 1 2


2
<i>x</i>


<i>y</i>= 4 1 0 1 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b) Xác định hệ số a để đường thẳng (d): <i>y</i>=<i>ax</i>+3 cắt (P) tại điểm có


hồnh độ <i>x</i>=1.


Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: <i>x</i>2 =<i>ax</i>+3


Vì (d) và (P) cắt nhau tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=1 nên <i>x</i>=1 là nghiệm của


phương trình<i>x</i>2 =<i>ax</i>+3


=> 1 = <i>a</i> + 3 => <i>a</i> = - 2


0.25
0.25
0.25


<b>Câu 3:</b>



<i>(1,5 </i>


<i>điểm)</i>


Cho phương trình ẩn <i>x</i> sau: <i>x</i>2 −6<i>x</i>+<i>m</i>+1=0 (1) (với <i>m</i> là tham số).


a) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm.


Phương trình (1) có: ∆’ = 9 - (<i>m</i> + 1) = 8 - <i>m</i>


Phương trình (1) có nghiệm khi ∆’ ≥ 0  8 - <i>m</i> ≥ 0


 <i>m</i>≤ 8


0.25
0.25
0.25
b) Gọi <i>x</i>1,<i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình (1).


ta có:






+
=


=
+



1
6


2
1


2
1


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




Mặt khác: <i>x</i><sub>1</sub>2 +<i>x</i><sub>2</sub>2 =20 

(

<i>x</i><sub>1</sub> +<i>x</i><sub>2</sub>

)

2 −2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> = 20


 36 - 2(<i>m</i> + 1) = 20 => <i>m</i> = 7 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)


0.25
0.25
0.25


<b>Câu 4:</b>


<i>(1,5 </i>



<i>điểm)</i>


Gọi vận tốc riêng của ca nô là <i>x</i>(km/h). <i>x</i> > 4


Khi đó:


Vận tốc ca nơ khi xi dịng từ A đến B là: <i>x</i> + 4 (km/h)


Vận tốc ca nô khi ngược dòng từ B về A là: <i>x</i> - 4 (km/h)


Thời gian ca nơ xi dịng hết quảng đường từ A đến B là:


4
48


+


<i>x</i> (giờ)


Thời gian ca nơ ngược dịng hết quảng đường từ B về A là:


4
48




<i>x</i> (giờ)


Thời gian cả xi và ngược dịng là 5 giờ, nên ta có phương trình



4
48


+


<i>x</i> + 4
48



<i>x</i> = 5


=> 5<i>x</i>2 −96<i>x</i>−80=0 => <i>x</i>=20;


5
4

=


<i>x</i> (loại)


Vậy vận tốc riêng của ca nô là: 20km/h


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25



<b>Câu 5:</b>


<i>(3,5 </i>


<i>điểm)</i>


<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>I</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a) Chứng minh tứ giác OMCA nội tiếp.
Có:


CA ⊥ OA tại A, CM ⊥ OM tại M (tính chất tiếp tuyến)
=> ∠CAO = ∠CMO = 900<sub> => Tứ giác CMOA nội tiếp. </sub>


0.5
0.5
b) Chứng minh EC.EM = EA.EO.


Xét hai tam giác: EMA và EOC có
+ Góc E chung


+ ∠EMA = ∠EOC (góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)


=> hai tam giác EMA và EOC đồng dạng


=>


<i>EC</i>
<i>EA</i>
<i>EO</i>


<i>EM</i> <sub>=</sub> <sub> => EC.EM = EA.EO </sub>


0.5
0.5
c) Gọi I là giao điểm của BM với tia Ax. Chứng minh C là trung điểm của


AI.
Ta có:


CA = CM; OA = OM => OC là đường trung trực của đoạn AM
=> OC ⊥ AM


∠AMB = 900 => AM <sub>⊥</sub> BM => AM <sub>⊥</sub> BI


=> OC // BI => C là trung điểm đoạn AI (Vì O là trung điểm AB)


0.25
0.25
0.25
d) Gọi H là giao điểm của AM với tia By. Chứng minh ba điểm E, I, H


thẳng hàng.


Ta có:


DM = DB; OB = OM => OB là đường trung trực của đoạn MB
=> OD ⊥ BM


∠AMB = 900<sub> => AM </sub><sub>⊥</sub><sub> BM => AH </sub><sub>⊥</sub><sub> BM </sub>


=> OD // AH => D là trung điểm đoạn BH (1) (Vì O là trung điểm AB)
Gọi H’ là giao điểm của EI và By.


Ta có: AI//BH’ (vì cùng vng góc với AB)
=>


<i>ED</i>
<i>EC</i>
<i>DB</i>
<i>CA</i>
<i>ED</i>
<i>EC</i>
<i>DH</i>


<i>CI</i> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


;
'


=>


<i>DB</i>
<i>CA</i>


<i>DH</i>


<i>CI</i> <sub>=</sub>


' , mà CI = CA (vì I là trung điểm của AI)


=> DH’ = DB => D là trung điểm BH’ (2)


Từ (1) và (2) => H’ ≡ H => ba điểm E, I, H thẳng hàng


0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ Năm học 2017 – 2018</b>


<b>Mơn thi: Tốn</b>


Thời gian làm bài: 150 phút (<i>không kểthời gian giao đề</i>)
<b>Câu 1. (1,0 điể</b><i>m)</i> Rút gọn:


𝐴 =


�<sub>3 +</sub>�<sub>5</sub><sub>− �</sub><sub>13 +</sub><sub>√</sub><sub>48</sub>


√6 +√2 .


<b>Câu 2. (2,0 điể</b><i>m)</i> Cho biểu thức 𝑃 =𝑥<sub>𝑦</sub>2+𝑦<sub>𝑥</sub>2+<sub>𝑥+𝑦</sub>1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃


trong các trường hợp sau:



a. 𝑥,𝑦 là các số thực dương.
b. 𝑥,𝑦 là các số nguyên dương.
<b>Câu 3. ( 2,0 điểm).</b>


a. Giải phương trình: 2√3− 𝑥+√2 +𝑥= 5.
b. Giải hệ phương trình: � 𝑥3 +𝑦3+ 1 = 3𝑥𝑦


𝑥2<sub>+ 2</sub><sub>𝑥𝑦</sub><sub>+ 2</sub><sub>𝑦</sub>2 <sub>= 5</sub>.
<b>Câu 4.(1,5 điể</b><i>m)</i>


a. Tìm chữ số tận cùng của 𝑎 = 201764<sub>. </sub>


b. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 7(𝑥+𝑦) = 3(𝑥2<sub>+</sub><sub>𝑥𝑦</sub><sub>+</sub><sub>𝑦</sub>2<sub>)</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 5. (2,5 điể</b><i>m) </i>Cho đường trịn tâm O, đường kính BC. A là một điểm thuộc đường
tròn ( A khác B,C), H là hình chiếu của A lên BC. Vẽ đường trịn (I) có đường kính
AH cắt AB và AC lần lượt tại M và N.


a. Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp.


b. Vẽ đường kính AK của đường trịn (O). Gọi E là trung điểm của HK.
Chứng minh rằng EM = EN.


<b>Câu 6. (1,0 điể</b><i>m) </i>Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH⊥AC


)
AC
H


( ∈ . Đường thẳng vng góc với AM tại A cắt BH tại E. Gọi F là điểm đối xứng



với E qua A, K là giao điểm của CF và AB. Chứng minh rằng M là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác CHK.


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHĨA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kểthời gian phát đề</i>


<b>Câu 1. (2,5 điể</b><i>m</i><b>)</b> Cho 1


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


− +



= + +




+ − với

0

< ≠

<i>x</i>

1

.


a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tính giá trị <i>P </i>khi <i>x</i>=2.


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>=2.


<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>Cho parabol (<i>P</i>): 2


<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>=3<i>x</i>+<i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).


a) Vẽ parabol (<i>P</i>).


b) Chứng minh (<i>P</i>) luôn cắt <i>d</i> tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>P</i>) và <i>d</i>. Tìm <i>m</i> để


2 2
1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = .


<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m</i><b>) </b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B rồi ngược dòng trở lại bến A. Biết
khoảng cách giữa hai bến là 90 km, vận tốc dòng nước là 2km/h, vận tốc riêng của ca nô là
không đổi, thời gian ca nơ xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15 phút. Tính vận
tốc ca nô lúc nước yên lặng.


<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>



1) Cho đường trịn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.


a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh


c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.


2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,


<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b> </b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>



1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


a) Ta có


(

1

)(

1 1

) (

1

)

1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


= + +





+ − + − <sub>0,25 </sub>


1 1 1 1 3


1 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


= + + = =


− − −


+ − 0,75


c) Với <i>P</i>=2. Ta có

( )

2


2
3



2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4


1


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub>=</sub>


= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =


− <sub>=</sub>


 1,0


<i>mỗi ý: 0,25đ</i>


C2
2,0
đ


a) vẽ đúng 0,5



b) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2


3 3 0


<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25


Ta có 2


9

4

<i>m</i>

0

<i>, m</i>



∆ = +

> ∀

0,25


nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>P</i>) ln cắt <i>d</i> tại 2 điểm 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

phân biệt với mọi <i>m</i>.


c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên


2
1 2 3; 1 2


<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25


nên 2 2 2


1 2 17 ( 1 2) 2 1 2 17


<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = 0,25


do đó 2 2 2



1 2 17 9 2 17 2


<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ + <i>m</i> = ⇔ = ±<i>m</i> 0,25


53
1,0
đ


Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).


Vận tốc ca nơ lúc xi dịng và ngược dòng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là

90

90



2

<i>,</i>

2



<i>x</i>

+

<i>x</i>



0,25


vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình

90

90

0 25



2

2

<i>,</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

+

=



0,25


Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMDK), x = -38 (loại). 0,25


Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25


4


Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.


Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>




 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α


 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α


 <sub>180</sub><i>o</i>


<i>BND</i>= −α


0,5


<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cộng các đẳng thức về góc trên và do


  <sub>180</sub><i>o</i>


<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được


   0  0


270 90


<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =


hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.



0,25


Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>


Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)


0,25


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b>Dành cho thí sinh dựthi vào trường chuyên </b>
Thời gian làm bài: 120 phút (<i>khơng kểthời gian phát đề) </i>


<i>(Đềthi gồm có 01 trang)</i>


<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1 2


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>M</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


+ +


= − +




− − .


a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>M</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>M.</i>


c) Tính giá trị của <i>M </i>khi <i>x</i>= +3 2 2.


<b>Câu 2. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho parabol (<i>P</i>): 1 2
2


<i>y</i>= <i>x</i> và đường thẳng (<i>d</i>): <i>y</i>= − +3<i>x</i> <i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).


a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.


b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>) . Tìm <i>m</i> để 2<i>x</i>1 −<i>x</i>2 =12.


<b>Câu 3. </b>(1,5 <i>điểm</i>)<b> </b>Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 120km. Vân tốc ô tô


thứ nhất lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10km/h, nên ô tô thứ hai đến B muộn hơn ô tô thứ
nhất là 24 phút. Tìm vận tốc của mỗi ơ tơ.


<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>)


1)Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>; các đường cao <i>BE</i>


và <i>CF</i> cắt (<i>O</i>) lần lượt tại <i>M</i>, <i>N</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>BCEF</i> nội tiếp được đường tròn.
b) <i>AB</i>.<i>AF</i>=<i>AC</i>.<i>AE</i>


c) Hai đường thẳng <i>EF </i>và <i>MN</i> song song với nhau.
d) Hai đường thẳng <i>OA</i> và <i>EF</i> vuông góc với nhau.
<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm)</i> Giải phương trình 2

(

)

2


8 15 8 15


<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ <i>x</i> +


<b>---HẾT--- </b>


<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm</b><i><b>. </b></i>


<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>



<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b> (</b><i><b>Dành cho thí sinh d</b><b>ự</b><b>thi vào trường chuyên</b></i><b>)</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1.


0,5
Ta có


(

1

)(

1 1

)

1 1 1 1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


= + + = + +


− −


− + −


+ − + 0,5


1 1 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


= =



− − 0,5


c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2


8 1 7


<i>P</i>= =


− <sub>0,5 </sub>


<i>mỗi ý: 0,25đ</i>


a) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2


3 3 0


<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25


Ta có 2


9

4

<i>m</i>

0

<i>, m</i>



∆ = +

> ∀

0, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

phân biệt với mọi <i>m</i>.


c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên


2


1 2 3; 1 2


<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25


Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2


3 10 1


6 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − =  =


 <sub>⇔</sub>


 


+ = − = −


 


 


0,25


nên

( )

2


1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5


5C3
1,5
đ


Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).


Vận tốc ca nô lúc xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là

90

90



2

<i>,</i>

2



<i>x</i>

+

<i>x</i>



0, 5


vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình

90

90

0 25



2

2

<i>,</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

+

=



0, 5


Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). 0,25
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25



C4
3,5đ


a) Ta có   0


90


<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (góc nội tiếp chắn


nửa đường tròn), nên   0


180


<i>ECM</i>+<i>EDM</i> = .


Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn.


0,5


Các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung
cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có


<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> Vậy trung điểm <i>I</i> của<i> EM</i> là


tâm của đường tròn ngoại tiếp <i>CMDE</i> .


0,5


b) Ta có

∆Μ

<i>CB</i>

∆Μ

<i>DA</i>

(g.g) 0,5
nên <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA MC</i>. <i>MB MD</i>.


<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .


0,5
c) Theo trên ta có <i>AD</i>, <i>BC</i> là hai đường cao của tam giác <i>ABM</i> nên <i>E</i> là trực


tâm.


0,5


<i><b>I</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>


đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.


0,5
d) Theo trên, có IC = ID và OC = OD suy ra OI là trung trực của CD nên


<i>OI</i> ⊥<i>CD</i>


Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có



   <sub>,</sub>


<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>


0,25


Suy ra     0


90


<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì

∆ΑΗΜ

vng tại <i>H</i>) do đó
<i>IC</i>⊥<i>CO</i>


Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).


0,25


C5
1,0
đ


2


6 9 4 4 0


<i>PT</i> ⇔ −<i>x</i> <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25


(

) (

2

)

2



3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


⇔ − + − = 0,25


3 0 9


6


2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>


− = 


 Vậy ⇔

( ) ( )

<i>x y</i>; = 9; 6 .


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>



<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN</b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


Thời gian làm bài: 120 phút(<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)


<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


− +


= + +




+ − .



a) Tìm điều kiện để <i>P</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>P.</i>


c) Tính giá trị của <i>P </i>khi

<i>x</i>

=

8.


<b>Câu 2.</b>(2,0<i>điểm</i>)Cho parabol (<i>P</i>): 2


<i>y</i>

=

<i>x</i>

và đường thẳng (<i>d</i>): 2

6



<i>y</i>

= − +

<i>x</i>

<i>m</i>



(<i>m</i> là tham số).


a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.


b) Gọi

<i>x x</i>

1

,

2 là các hoành độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>), định <i>m</i> để

3

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

=

10

.


<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>)<b> </b>Một ca nô chuyển động thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau
90km, rồi ngược dòng từ bến B trở lại bến A. Biết vận tốc dòng nước là 2km/h, vận tốc riêng
của ca nô là không đổi, thời gian ca nô xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15
phút. Tính vận tốc riêng của ca nơ.


<b>Câu 4. </b>(3,5<b> điể</b><i>m</i>)Cho đường trịn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i>


(<i>H</i> khác <i>O</i> và khác <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i> lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi
đường trịn (<i>O</i>); <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn (<i>O</i>) tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>).
Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn, xác định tâm<i> I</i> của đường trịn đó.


b) <i>MA</i>.<i>MC = MB</i>.<i>MD</i>


c) Ba điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.


d) <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).


<b>Câu 5. </b>(1,0<i>điểm</i>)<b> </b> Tìm tất cả cặp số

( )

<i>x y</i>

;

thỏa mãn 2


5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

(3 2 )

+

<i>y</i>

+

<i>y</i>

+ =

9

0

.
<b>---HẾT--- </b>


<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>


<b>TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b> (</b>Hướng dẫn chấm gồm 02 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.



2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


1
2,0


đ


a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1. 0,5


Ta có


(

1

)(

1 1

)

1 1 1 1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


= + + = + +



− −


− + −


+ − + 0,5


1 1 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


= =


− − 0,5


c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2


8 1 7


<i>P</i>= =


− 0,5


2


2,0đ


a) Phương trình hồnh độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>):


2 2 2 2


6 6 0


<i>x</i> = − +<i>x m</i> ⇔<i>x</i> + <i>x m</i>− = (1)


0,25
Ta có 2


9

0



<i>'</i>

<i>m</i>

<i>, m</i>



∆ = +

> ∀

0, 5


nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. Vậy (<i>d</i>) luôn cắt (<i>P</i>) tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2
1 2 6; 1 2
<i>x</i> +<i>x</i> = − <i>x x</i> = −<i>m</i>


Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2


3 10 1



6 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − =  =


 <sub>⇔</sub>


 


+ = − = −


 


 


0,25


nên

( )

2


1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5


5 3
1,5
đ


Gọi vận tốc riêng của ca nô là <i>x</i> km/h ( <i>x</i> > 2).



Vận tốc ca nơ xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2 và <i>x</i>-2 (km/h)
thời gian ca nơ xi dịng, ngược dịng là

90

90



2

<i>,</i>

2



<i>x</i>

+

<i>x</i>

(h)


0, 5


vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là15 ' 1h
4


= , nên có
phương trình

90

90

1



2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

+

=



0, 5


Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). 0,25
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 38 km/h. 0.25


4
3,5đ


a) Ta có   0



90


<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (chắn cung nửa


đường tròn).


0,25
Nên các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung


cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có


<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> . 0, 5


Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp đường trịn tâm <i>I.</i> 0,25
b) Ta có ∆Μ<i>CB</i>∽∆Μ<i>DA</i>(g.g) 0,5


Nên <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA MC</i>. <i>MB MD</i>.


<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .


0,5
c) Theo trên ta có <i>AD</i>, <i>BC</i> là hai đường cao của tam giác <i>ABM</i> nên <i>E</i> là trực


tâm.


0,5


<i><b>I</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>


đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.


0,5
d) Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có


   <sub>,</sub>


<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>


0,25


Suy ra     0


90


<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì ∆<i>AHM</i> vng tại <i>H</i>) do đó
<i>IC</i>⊥<i>CO</i>


Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).


0,25



5
1,0
đ


Phương trình đã cho được viết:


2


6 9 4 4 0


<i>x</i>− <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25


(

) (

2

)

2


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


⇔ − + − = 0,25


3 0 9


6


2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>


− = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b>Dành cho thí sinh thi vào chun tốn</b>


Thời gian làm bài: 150 phút(<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)


<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 2 1 2


1 1 2 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>E</i>



<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


 + − − +  −


=<sub></sub> − <sub></sub>


− − −


 


a) Với điều kiện nào của <i>a</i> thì <i>E</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>E</i>.


c) So sánh <i>E</i> với 1


3.


<b>Câu 2. </b>(2,0 <i>điểm</i>) Cho phương trình 2


1 0


<i>x</i> + − =<i>x</i> có hai nghiệm <i>a</i>, <i>b</i> (<i>a</i> < <i>b</i>). Tính giá trị


các biểu thức sau:


a) 3 3


( 1) ( 1)


<i>M</i> =<i>a b</i>+ +<i>b a</i>+



b) 8


4 52


<i>N</i> = <i>a</i> + <i>a</i>+ +<i>a</i>


<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>) Tìm tất cả cặp số nguyên dương (<i>x</i>;<i>y</i>) sao cho 1


1


<i>x</i>
<i>xy</i>


+


− là số tự nhiên.


<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, hai đường kính <i>AB</i> và <i>CD</i> khơng vng góc với
nhau. Tiếp tuyến với (<i>O</i>) tại <i>A</i> cắt <i>BC</i> tại <i>E</i>, đường thẳng <i>ED</i> cắt (<i>O</i>) tại điểm thứ hai là <i>G</i>,
đường thẳng <i>EG</i> cắt <i>AE</i> tại <i>F</i>. Chứng minh rằng:


a) <i>BC</i>.<i>BE</i>= <i>BG</i>.<i>BF </i>


b) Bốn điểm<i> C</i>, <i>E</i>, <i>F</i>, <i>G</i> cùng nằm trên một đường tròn.
c) <i>OA CB FE</i>. . 1


<i>OB CE FA</i> =


<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm</i>)Xét các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn 2 2 2



4


<i>a</i>

+

<i>b</i>

+

<i>c</i>

+

<i>abc</i>

=

.
Chứng minh

<i>a b c</i>

+ + ≤

3

<b> </b>


<b>---HẾT--- </b>


<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; Số báo danh:……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUN THPT</b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b>Dành cho thí sinh thi vào chuyên toán</b>


Thời gian làm bài: 150 phút (<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)


<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1 1<sub>2</sub> 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>E</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


+ + −


= <sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub>


+ − <sub>− </sub> <sub></sub>


a) Với điều kiện nào của <i>x</i> thì <i>E</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>E</i>.


c) Tính giá trị của <i>E</i> khi 1


2
<i>x</i>=− .
<b>Câu 2. </b>(2,0 <i>điểm</i>)


1) Giải phương trình 3

(

)



10 2 2

1

2 8

16 3


<i>x</i>

+

<i>x</i>

+ =

<i>x</i>

+

<i>x</i>


2) Giải hệ phương trình


2



4 4 7


3 8 4 12 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 = − −




− − = − −





<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>)


1) Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n</i> sao cho 2


4

14

7



<i>A</i>

=

<i>n</i>

+

<i>n</i>

+

là một số chính phương.


2) Cho đa giác lồi chu vi không vượt quá 4 đơn vị. Chứng minh rằng tồn tại một hình
trịn bán kính 1 đơn vị chứa đa giác đó.


<b>Câu 4. </b>(3,5<b> điể</b><i>m</i>)<b> </b>



1) Bên trong tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> lấy điểm <i>P</i> sao cho góc  0


135 .


<i>APB</i>=


Đường thẳng <i>BP</i> cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> tại <i>E</i>. Chứng minh rằng:
a) <i>PB</i>=<i>EC</i>


b) 2 2 2
2
<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i>


c) 2


2
<i>PC</i> <i>PA</i>


<i>PB</i>


− <sub>≥</sub>


2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC </i>> <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Trên
các dây cung <i>BC</i>, <i>CD</i> lần lượt lấy các điểm <i>E</i>, <i>F</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; gọi M là trung
điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.


<b>Câu 5. </b>(<i>1,0điểm</i>) Xét các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>. Chứng minh rằng:


3 3 3 2 2 2



2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>
<i>b</i> +<i>c</i> +<i>a</i> ≥ <i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i> ≥ + +


<b>---HẾT--- </b>


<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:……….; Số báo danh:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


2



1 1 1 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>E</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


+ + −


= <sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub>


+ − <sub>− </sub> <sub></sub>


a) Điều kiện 1 1


0


<i>x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤




 ≠


 0,5


b) rút gọn

(

)



2


2


1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>E</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ + −  


= <sub></sub> − − <sub></sub>


 


2



2


1 1 1 1


1
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


+ −


= <sub></sub> − − <sub></sub>


  0, 5


Nếu 0< ≤<i>x</i> 1 thì <i>E</i>= −1 0,25


Nếu − ≤ <1 <i>x</i> 0thì

(

)



2
2
2


1



1 1


<i>E</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + − <sub>0,25 </sub>


c) Khi 1


2
<i>x</i>=− thì


2


1


4 1 1 7 4 3


4


<i>E</i>= − <sub></sub> + − <sub></sub> = − −


  0,5


C2


2,0 1) Giải phương trình

(

)




3


10 2 2 1 2 8 16 3


<i>x</i> + − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ − <i>x</i> (1)
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b> </b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

đ


ĐKXĐ: 1 16


2 <i>x</i> 3


− <sub>≤ ≤</sub> <sub> </sub>


( )

3

(

(

)

)

(

(

)

)



1 ⇔<i>x</i> −16<i>x</i>+ <i>x</i>+ −2 2 2<i>x</i>+ +1 8− −<i>x</i> 2 16 3− <i>x</i> =0 0,25


2 2


3 4 4



16 0


2 2 2 1 8 2 16 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− −


⇔ − + + =


+ + + − + −


(

2

)

1 1


4 4 0


2 2 2 1 8 2 16 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


⇔ − <sub></sub> + + + <sub></sub>=



+ + + − + −


 


0,25


Vì 1 16


2 <i>x</i> 3


− <sub>≤ ≤</sub> <sub>nên </sub> 1 1


4 0


2 2 2 1 8 2 16 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ + + >


+ + + − + − 0,25


Do đó

( )

2


1 ⇔<i>x</i> −4<i>x</i>= ⇔ =0 <i>x</i> 0 hoặc <i>x</i>=4 0,25


2) Giải hệ phương trình

( )




( )


2


4 4 7 1
3 8 4 12 16 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>=</sub> <sub>− −</sub>




− − = − −





ĐKXĐ <i>x</i>≥0,<i>y</i>≥4


( )

2 ⇔

(

<i>y</i>− −4 4 <i>x</i>

)(

<i>y</i>− +4 <i>x</i>

)

=0


0,25
Dễ thấy <i>x</i>=0,<i>y</i>=4không thỏa mãn hệ nên từ điều kiện suy ra <i>y</i>− +4 <i>x</i> >0.


Do đó

( )

2 ⇔ − −<i>y</i> 4 4 <i>x</i> = ⇔ − =0 <i>y</i> 4 4 <i>x</i>


0,25


Thay vào (1): 4 4


8 7 0 1


<i>x</i>− <i>x</i>+ = ⇔ <i>x</i> = hoặc 4


7


<i>x</i> = 0,25


Vậy nghiệm (<i>x</i>,<i>y</i>)của hệ

( )

(

4 2

)



1;8 , 7 ; 4+4.7 0,25


C3
1,5đ


1) Với

<i>n</i>

=

0

khơng thỏa mãn bài tốn. 0,25


Xét

<i>n</i>

1

ta có:

(

2

<i>n</i>

+

3

)

2

4

<i>n</i>

2

+

14

<i>n</i>

+ <

7

(

2

<i>n</i>

+

4

)

2


Do A là số chính phương nên <sub>2</sub>

(

)

2


4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+ =

7

2

<i>n</i>

+

3

⇔ =

<i>n</i>

1



Vậy số cần tìm là

<i>n</i>

=

1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2) Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm thuộc cạnh của đa giác sao cho đường thẳng <i>AB</i> chia
biên đa giác thành hai đường gấp khúc có độ dài bằng nhau và bằng 2.
Gọi <i>O</i> là trung điểm <i>AB</i>. Vẽ đường trịn tâm <i>O</i> bán kính 1.



0,25
Ta chứng minh hình trịn này chứa đa giác đã cho.


Thật vậy giả sử tồn tại điểm <i>M</i> thuộc cạnh đa giác và <i>M</i> nằm ngồi (<i>O</i>). Khi
đó <i>MA</i>+<i>MB</i> ≤ 2 (*).


0,25
Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>M</i> qua <i>O</i>.


<i>MA</i>+<i>MB</i> = <i>MA</i> + <i>NA</i>≥ MN > 2r = 2 mâu thuẫn với (*) suy ra điều phải chứng
minh.


0,25


C4
3,5đ


a) chứng minh PB = EC
Từ giả thiết có  0


45


<i>APE</i>=


và  0


45


<i>AEP</i>=<i>ACB</i>= nên ∆<i>AEP</i> vuông cân tại <i>A.</i>



0,5


Suy ra: <i>AP</i> = <i>AE</i> và  <i>BAP</i>=<i>CAE</i> (cùng phụ với <i>CAP</i>


). 0,25


Mặt khác <i>AB</i> = <i>AC</i> (gt)


nên

<i>ABP</i>

= ∆

<i>ACE c g c</i>

(

. .

)

<i>PB</i>

=

<i>EC</i>



0,25


b) 2 2 2
2
<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i>


 0


90


<i>BEC</i>= (chắn nửa đường trịn) ⇒ ∆<i>PEC</i> vng tại <i>E</i> nên
2 2 2 2 2


2


<i>PC</i> =<i>EC</i> +<i>PE</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i> (vì ∆<i>APE</i>vng cân tại <i>A</i>)


0,5



c) 2


2
<i>PC</i> <i>PA</i>


<i>PB</i>


− <sub>≥</sub> <sub> . </sub>


Áp dụng BĐT

(

)



2
2 2


, ,
2


<i>a b</i>


<i>a</i> +<i>b</i> ≥ + ∀<i>a b</i> 0,25


Ta được

(

)

2


2 2 2 1


2 2 2( )


2


<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i> ≥ <i>PB</i>+ <i>PA</i> ⇒ <i>PC</i>−<i>PA</i> ≥<i>PB</i> 0,5



<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2
.
2
<i>PC</i> <i>PA</i>


<i>PB</i>


⇒ ≥ 0,25


2) Dựng hình bình hành <i>ABND</i>.
Đặt α =  <i>ABN</i> = <i>ADN</i>.


Ta có <i>BE</i>=<i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> =<i>AB</i>=<i>DN</i>


nên


 1  1

(

)



90 90


2 2



<i>o</i> <i>o</i>


<i>BNE</i>= − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α


 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
 <sub>180</sub><i>o</i>


<i>BND</i>= −α


0,5


Cộng các đẳng thức về góc trên và do


  <sub>180</sub><i>o</i>


<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được


   0  0


270 90


<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =



hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.


0,25


Ta có <i>BN</i>=<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>


Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)


0,25
C5


1,0đ


a,b,c dương theo BĐT AM-GM ta có <i>a</i>2 <i>b</i> 2 ;<i>a</i> <i>b</i>2 <i>c</i> 2 ;<i>b</i> <i>c</i>2 <i>a</i> 2<i>c</i>


<i>b</i> + ≥ <i>c</i> + ≥ <i>a</i> + ≥ . Cộng


vế theo vế các BĐT trên ta được <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>a b c</i>


<i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i> ≥ + + 0,5


Với a,b,c dương, ta có 3 3

(

)

3 2
2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>



+ ≥ + ⇒ + ≥ +


Tương tự <i>b</i><sub>2</sub>3 <i>c</i> <i>b</i>2 <i>b</i>;<i>c</i>3<sub>2</sub> <i>c</i>2 <i>c</i>
<i>c</i> + ≥ <i>c</i> + <i>a</i> + ≥ <i>a</i> +


Cộng vế theo vế các BĐT ta được <i>a</i>3<sub>2</sub> <i>b</i>3<sub>2</sub> <i>c</i>3<sub>2</sub> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2


<i>b</i> +<i>c</i> +<i>a</i> ≥ <i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i>


Vậy ta được điều phải chứng minh.


0.5
<i><b>M</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>



<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho thí sinh thi vào chuyên toán</b></i><b>)</b>


(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kểthời gian phát đề</i>
<b>Câu 1. (2,5 điể</b><i>m</i><b>)</b> Cho 2 2 1 : 2 1


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>+</sub> <sub>+</sub>  <sub>+</sub> <sub>+</sub>


=<sub></sub><sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub>


− + + − + +


  với

0

≤ ≠

<i>x</i>

1

.


a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất của <i>P.</i>
<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>


1) Giải phương trình 2 2


15

3

2

8



<i>x</i>

+

<i>x</i>

+ =

<i>x</i>

+



2) Giải hệ phương trình

(

)(

)



2


2 2


4 5

4

0



5

4

16

8

16

0



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 +

+

+

=






+

+

=






<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m</i>)


1) Tìm số nguyên dương n sao cho

(

)

(

2

)



3 4

14

7



<i>A</i>

=

<i>n</i>

+

<i>n</i>

+

<i>n</i>

+

là một số chính phương.
2) Cho hai số thực thay đổi thỏa mãn

<i>a</i>

0

<i>,b</i>

0

(

<i>a</i>

+

<i>b ab</i>

)

=

<i>a</i>

2

<i>ab</i>

+

<i>b .</i>

2 Chứng

minh

1

<sub>3</sub>

1

<sub>3</sub>

16



<i>a</i>

+

<i>b</i>

.


<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>


1) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.


a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh


c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.


2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,


<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.


---HẾT---


<i><b>Thí sinh không đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệu. Giám thị</b><b> không gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b> </b>



<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


a) Ta có


0,25


0,75


c) Với <i>P</i>=2. Ta có

( )




2 2


3


2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4


1


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 =


= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =


− =


 1,0


<i>mỗi ý: 0,25đ</i>


C2
2,0


đ


0,5
0,25
0,25


(

)(

)



2 2


5

4

16

8

16

0

4

5

4

0



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

+

<i>x</i>

<i>y</i>

+

= ⇔

<i>y</i>

+ −

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

=

0,25
Với

<i>y</i>

= −

4

<i>x</i>

thế vào phương trình đầu 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

(

) (

2

)(

)

<sub>2</sub>


4

<i>x</i>

+

<i>x</i>

4 5

<i>x</i>

+

4

= ⇔ −

0

6

<i>x</i>

+

24

<i>x</i>

= ⇔ =

0

<i>x</i>

0

hoặc

<i>x</i>

=

4



Với

<i>y</i>

=

5

<i>x</i>

+

4

thế vào phương trình đầu


(

) (

2

)(

)

<sub>2</sub>


5

<i>x</i>

+

4

+

<i>x</i>

4 5

<i>x</i>

+

4

= ⇔

0

30

<i>x</i>

+

24

<i>x</i>

= ⇔ =

0

<i>x</i>

0

hoặc

4


5



<i>x</i>

=



0,25



vậy nghiệm

(

<i>x; y</i>

)

của hệ

( ) ( )

0 4

4 0

4

0


5



<i>;</i>

<i>, ;</i>

<i>,</i>

<sub></sub>

<i>;</i>

<sub></sub>



.


0,25


53
1,0
đ


Ta có 2

(

)(

)



4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+ =

7

<i>n</i>

+

3 4

<i>n</i>

+

2

+

1

và do n là số nguyên dương nên

3



<i>n</i>

+



2


4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+

7

nguyên tố cùng nhau. Nên A là số chính phương thì
2


4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+

7

là số chính phương.


0,25


Ta có

(

)

2 <sub>2</sub>

(

)

2


2

<i>n</i>

+

3

4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+ <

7

2

<i>n</i>

+

4

<i>, n</i>

∀ ∈

<b></b>

+


nên <sub>2</sub>

(

)

2


4

<i>n</i>

+

14

<i>n</i>

+ =

7

2

<i>n</i>

+

3

⇒ =

<i>n</i>

1



0,25


với

<i>n</i>

=

1

ta có

<i>A</i>

=

10

2 là số chính phương. Vậy số cần tìm là

<i>n</i>

=

1

. 0,25


Từ giả thiết có

<i>a</i>

+ ≠

<i>b</i>

0



(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(

) (

2

) (

2

)

2


4

<i>a</i>

+

<i>b ab</i>

=

4

<i>( a</i>

<i>ab</i>

+

<i>b )</i>

=

3

<i>a</i>

<i>b</i>

+

<i>a</i>

+

<i>b</i>

<i>a</i>

+

<i>b</i>

>

0

<i>.</i>



do đó

0

<i>a</i>

<i>b</i>

4

<i>.</i>


<i>ab</i>



+


<



Nên Ta có

(

)

(

)



2 2 2


3 3 3 3


1

1




16



<i>a</i>

<i>b a</i>

<i>ab</i>

<i>b</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>



<i>.</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>

<i>ab</i>



+

+

<sub></sub>

<sub>+</sub>

<sub></sub>



+

=

=

<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.


Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>




 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>



<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α


 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
 <sub>180</sub><i>o</i>


<i>BND</i>= −α


0,5


Cộng các đẳng thức về góc trên và do


  <sub>180</sub><i>o</i>


<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được


   0  0


270 90


<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =


hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.



0,25


Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>


Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)


0,25


---HẾT---
<i><b>M</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHĨA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kểthời gian phát đề</i>


<b>Câu 1. (2,5 điể</b><i>m</i><b>)</b> Cho 1


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


− +


= + +




+ − với

0

< ≠

<i>x</i>

1

.


a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tính giá trị <i>P </i>khi <i>x</i>=2.


b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>=2.


<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>Cho parabol (<i>P</i>): 2


<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: 2


3



<i>y</i>= <i>x</i>+<i>m</i> (<i>m</i> là tham số).


a) Vẽ parabol (<i>P</i>).


b) Chứng minh (<i>P</i>) luôn cắt <i>d</i> tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>P</i>) và <i>d</i>. Tìm <i>m</i> để


2 2
1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = .


<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m</i><b>) </b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B rồi ngược dòng trở lại bến A. Biết
khoảng cách giữa hai bến là 90 km, vận tốc dịng nước là 2km/h, vận tốc riêng của ca nơ là
khơng đổi, thời gian ca nơ xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15 phút. Tính vận
tốc ca nơ lúc nước n lặng.


<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>


1) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.


a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh


c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.


2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,



<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.


---HẾT---


<i><b>Thí sinh khơng đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệu. Giám thị</b><b> khơng gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>


<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………
Chữ kí của giám thị 1:………...; chữ kí của giám thị 2:...……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b> </b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>


<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.


Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


a) Ta có


(

<sub>1</sub>

)(

1 <sub>1</sub>

) (

<sub>1</sub>

)

1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


= + +




+ − + − <sub>0,25 </sub>


1 1 1 1 3



1 1 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


= + + = =


− − −


+ − 0,75


c) Với <i>P</i>=2. Ta có

( )

2


2
3


2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4


1


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 <sub>=</sub>


= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =


− <sub>=</sub>


 1,0


<i>mỗi ý: 0,25đ</i>


C2
2,0
đ


a) vẽ đúng 0,5


b) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2


3 3 0


<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25


Ta có 2



9

4

<i>m</i>

0

<i>, m</i>



∆ = +

> ∀

0,25


nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>P</i>) ln cắt <i>d</i> tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.


0,25
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên


2
1 2 3; 1 2


<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25


nên 2 2 2


1 2 17 ( 1 2) 2 1 2 17


<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = 0,25


do đó 2 2 2


1 2 17 9 2 17 2


<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ + <i>m</i> = ⇔<i>m</i>= ± 0,25


53
1,0



Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).


Vận tốc ca nô lúc xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

đ


thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là

90

90



2

<i>,</i>

2



<i>x</i>

+

<i>x</i>



vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình

90

90

0 25



2

2

<i>,</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

+

=



0,25
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMDK), x = -38 (loại). <sub>0,25 </sub>
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25
4


Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.


Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>





 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α


 1 1

(

)



90 90


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
 <sub>180</sub><i>o</i>


<i>BND</i>= −α


0,5


Cộng các đẳng thức về góc trên và do


  <sub>180</sub><i>o</i>



<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được


   0  0


270 90


<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =


hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.


0,25


Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>


Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)


0,25


---HẾT---
<i><b>M</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<b>Dành cho thí sinh dựthi vào trường chuyên </b>
Thời gian làm bài: 120 phút (<i>không kểthời gian phát đề) </i>


<i>(Đềthi gồm có 01 trang)</i>
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>)


Cho biểu thức 1 1 2


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


+ +



= − +




− − .


a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>M</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>M.</i>


c) Tính giá trị của <i>M </i>khi <i>x</i>= +3 2 2.


<b>Câu 2. </b>(2,0<i>điểm</i>)


Cho parabol (<i>P</i>): 1 2
2


<i>y</i>= <i>x</i> và đường thẳng (<i>d</i>): <i>y</i>= − +3<i>x</i> <i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).


a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.


b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>) . Tìm <i>m</i> để 2<i>x</i>1 −<i>x</i>2 =12.
<b>Câu 3. </b>(1,5 <i>điểm</i>)<b> </b>


Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 120km. Vân tốc ô tô thứ nhất
lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10km/h, nên ô tô thứ hai đến B muộn hơn ơ tơ thứ nhất là 24
phút. Tìm vận tốc của mỗi ô tô.


<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>)



1)Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>; các đường cao <i>BE</i>


và <i>CF</i> cắt (<i>O</i>) lần lượt tại <i>M</i>, <i>N</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>BCEF</i> nội tiếp được đường tròn.
b) <i>AB</i>.<i>AF</i>=<i>AC</i>.<i>AE</i>


c) Hai đường thẳng <i>EF </i>và <i>MN</i> song song với nhau.
d) Hai đường thẳng <i>OA</i> và <i>EF</i> vng góc với nhau.
<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm)</i>


Giải phương trình 2

(

)

2


8 15 8 15


<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ <i>x</i> +


<b>---HẾT--- </b>


<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm</b><i><b>. </b></i>


<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>



<b> (</b><i><b>Dành cho thí sinh d</b><b>ự</b><b>thi vào trường chuyên</b></i><b>)</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>


1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.


2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>


C1
2,0
đ


a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1.


0,5
Ta có


(

1

)(

1 1

)

1 1 1 1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− +


= + + = + +


− −


− + −


+ − + 0,5


1 1 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + + +


= =


− − 0,5



c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2


8 1 7


<i>P</i>= =


− <sub>0,5 </sub>


<i>mỗi ý: 0,25đ</i>


a) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2


3 3 0


<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25


Ta có 2


9

4

<i>m</i>

0

<i>, m</i>



∆ = +

> ∀

0, 5


nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>d</i>) ln cắt(<i>P</i>) tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.


0,25
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên


2
1 2 3; 1 2



<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25


Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2


3 10 1


6 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − =  =


 <sub>⇔</sub>


 


+ = − = −


 


 


0,25
nên

( )

2


1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5



5C3
1,5


Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

đ


thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là

90

90



2

<i>,</i>

2



<i>x</i>

+

<i>x</i>



vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình

90

90

0 25



2

2

<i>,</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

+

=



0, 5
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). <sub>0,25 </sub>
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25


C4
3,5đ


a) Ta có   0



90


<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (góc nội tiếp chắn


nửa đường tròn), nên   0


180


<i>ECM</i>+<i>EDM</i> = .


Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn.


0,5


Các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung
cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có


<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> Vậy trung điểm <i>I</i> của<i> EM</i> là


tâm của đường tròn ngoại tiếp <i>CMDE</i> .


0,5


b) Ta có

∆Μ

<i>CB</i>

∆Μ

<i>DA</i>

(g.g) 0,5


nên <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA MC</i>. <i>MB MD</i>.


<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .


0,5


c) Theo trên ta có <i>AD</i>, <i>BC</i> là hai đường cao của tam giác <i>ABM</i> nên <i>E</i> là trực


tâm.


0,5
Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>


đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.


0,5
d) Theo trên, có IC = ID và OC = OD suy ra OI là trung trực của CD nên


<i>OI</i> ⊥<i>CD</i>


Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có


   <sub>,</sub>


<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>


0,25


Suy ra     0


90


<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì

∆ΑΗΜ

vng tại <i>H</i>) do đó
<i>IC</i>⊥<i>CO</i>


Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).



0,25


C5
1,0
đ


2


6 9 4 4 0


<i>PT</i> ⇔ −<i>x</i> <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25


(

) (

2

)

2


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


⇔ − + − = 0,25


3 0 9


6


2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>


− = 


 Vậy ⇔

( ) ( )

<i>x y</i>; = 9; 6 .


0,5


<i><b>I</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẢNG TRỊ</b>


<b>KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>


<b> MƠN: TỐN (dành cho mọi thí sinh dựthi chuyên)</b>



<i> Thời gian: 120 phút (không kểthời gian phát đề) </i>


<b> </b><i><b>Câu 1</b></i><b>.(</b><i><b>2,0 điể</b><b>m</b></i><b>) </b>Cho biểu thức

3

2


1

4

4



2



<i>a</i>



<i>P</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



= +

+





a) Rút gọn biểu thức <i>P</i>.


b) Tính giá trị của <i>P</i> khi

<i>a</i>

= −

3.


<b> </b><i><b>Câu 2.</b></i><b>(</b><i><b>2,0 điể</b><b>m</b></i><b>)</b>


<b>1.</b> Giải phương trình

1

1

1

.



4

4

3



<i>x</i>

+

<i>x</i>

+

=




<b>2</b>. Gọi

<i>x x</i>

1, 2 là hai nghiệm của phương trình
2


2

<i>x</i>

5

<i>x</i>

+ =

1 0.

Tính giá trị các biểu
thức sau: 2 2


1 2

;



<i>x</i>

+

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub> .


<b> </b><i><b>Câu</b></i><b> 3.(</b><i><b>1,5 điể</b><b>m</b></i><b>) </b>


<b>1</b>. Trên mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho parabol (<i>P</i>):

<i>y</i>

= −

<i>x</i>

2. Gọi

<i>A</i>

,

<i>B</i>

là hai điểm


thuộc parabol (<i>P</i>) có hồnh độ lần lượt là 1 và

2

. Hãy viết phương trình đường thẳng đi


qua hai điểm

<i>A</i>

<i>B</i>

.


<b>2</b>. Cho ba số nguyên

<i>a b c</i>

, ,

. Chứng minh rằng nếu

(

<i>a</i>

+ +

<i>b</i>

<i>c</i>

)

chia hết cho 6


thì 3 3 3


(

<i>a</i>

+

<i>b</i>

+

<i>c</i>

)

chia hết cho 6.


<i><b>Câu 4</b></i><b>.(</b><i><b>1,5 điể</b><b>m</b></i><b>)</b> Một đội cơng nhân hồn thành cơng việc A với mức 420 ngày cơng. Hãy
tính số cơng nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5 người thì số ngày để hồn thành
cơng việc A sẽ giảm đi 7 ngày (cho rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là như
nhau).


<i><b>Câu</b><b>5.</b></i><b>(</b><i><b>3,0 điể</b><b>m</b></i><b>) </b> Cho tam giác không vuông <i>ABC</i>

(

<i>AB</i>

<

<i>AC</i>

)

, đường cao

<i>AH</i>

. Từ

<i>H</i>

kẻ

<i>HE</i>

vng góc với

<i>AB</i>

,

<i>HF</i>

vng góc với

<i>AC</i>

(

<i>E</i>

<i>AB F</i>

,

<i>AC</i>

)

. Đường thẳng

<i>EF</i>



cắt đường thẳng

<i>BC</i>

tại

<i>D</i>

. Trên nửa mặt phẳng bờ

<i>CD</i>

chứa điểm <i>A</i>, vẽ nửa đường tròn
đường kính

<i>CD</i>

. Qua <i>B </i>vẽ đường thẳng vng góc với

<i>CD</i>

cắt nửa đường tròn trên tại
K.


a) Chứng minh rằng <i>BEFC</i> là tứ giác nội tiếp được.


b) Chứng minh rằng tam giác

<i>DEK</i>

đồng dạng với tam giác

<i>DKF</i>

.


<b> </b>


<b> ---HẾT--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>


<b> QUẢNG TRỊ </b> <b>TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> </b> <b>Khoá ngày10 tháng 6 năm 2015</b>


<b>MÔN TOÁN(CHUNG)</b>
---


<b>Lưu ý</b> : <b>HDC</b> chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của câu ( hoặc phần) đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ, khơng làm trịn


<b>Câu 1.(2,0 điểm)</b>


a) <i>P</i>=1 3 2 4 4
2


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


+ − +


− Điều kiện <i>a</i>≠2


0,25đ
3 2 3


1 ( 2) 1 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


= + − = + −


− −


0,5đ
= <sub> −</sub>+ >





1 3 nÕu 2 (1)
1 3 nÕu < 2 (2)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


0,5đ
b) Thế giá trị của <i>a</i>= − 3 vào (2) vì <i>a</i>= − 3<2


ta được <i>P</i>= −1 3<i>a</i>= − −1 3( 3)= +1 3 3


0,25đ
0,5đ


<b>Câu 2</b>.(<b>2,0 điểm</b>)<b> </b>


<b>1</b>. Điều kiện <i>x</i>≠ ±4


1 1 1


.


4 4 3


<i>x</i>− + <i>x</i>+ =


Khi đó khử mẫu ta có phương trình : 3( 2



4 4) 16


<i>x</i>+ + −<i>x</i> =<i>x</i> −


0,25đ


2


6 16 0


<i>x</i> <i>x</i>


⇔ − − =


2
<i>x</i>


⇔ = − hoặc <i>x</i>=8 ( thỏa mãn điều kiện)


0,25đ
0,5đ
<b>2.</b> Theo định lý Vi-ét ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5


2


<i>x</i> +<i>x</i> = ; <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
2


<i>x x</i> = 0,25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ta có 2 2


1 2


<i>x</i>

+

<i>x</i>



2
2


1 2 1 2


5 1 21


( ) 2 2.


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  


= + − =<sub> </sub> − =


 


0,25đ
Ta có

<i>x</i>

<sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> = <i>x x</i><sub>1 2</sub>( <i>x</i><sub>1</sub> + <i>x</i><sub>2</sub>)


Đặt 2


1 2 1 2 1 2



5 5 2 2


2 2


2 2


<i>S</i> = <i>x</i> + <i>x</i> ⇒<i>S</i> = +<i>x</i> <i>x</i> + <i>x x</i> = + ⇒ =<i>S</i> + 0,25đ


Do đó

<i>x</i>

<sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> +<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 1 5 2 2
2


= + 0,25đ


<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
<b> </b>


<b>1.</b>Ta có: <i>xA</i> =1,<i>A</i>∈( )<i>P</i> ⇒ <i>yA</i> = − ⇒1 <i>A</i>(1; 1)−


<i>xB</i> = −2,<i>B</i>∈( )<i>P</i> ⇒ <i>yB</i> = − ⇒4 <i>B</i>( 2; 4)− − 0.25đ


Phương trình đường thẳng <i>AB</i> có dạng: <i>y</i>=<i>ax b</i>+ (d)


Vì <i>A</i>(1; 1)− ∈ (d) nên: − = +1 <i>a</i> <i>b</i> (1)


Vì <i>B</i>( 2; 4)− − ∈ (d) nên: − = − +4 2<i>a</i> <i>b</i>(2) 0.25đ


Từ (1), (2) ta có hệ: 1 3 3 1


2 4 1 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


+ = − = =


  


⇔ ⇔


<sub>− + = −</sub>  <sub>+ = −</sub>  <sub>= −</sub>


   0.25đ


Vậy phương trình đường thẳng <i>AB </i>là: <i>y</i>= −<i>x</i> 2 0.25đ


<b>2. </b>Ta có 3


( 1) ( 1)


<i>a</i> − =<i>a</i> <i>a</i>− <i>a a</i>+ là tích ba số nguyên liên tiếp nên


3


6


<i>a</i> −<i>a</i> <b>, t</b>ương tự<b> </b><i>b</i>3−<i>b</i>6<b>; </b><i>c</i>3−<i>c</i>6<b> </b>


0.25đ


<b> </b> 3 3 3


( ) 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⇒ + + − + + <sub></sub> <b> </b>


Mà (<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>c</i>) 6 ⇒<i>a</i>3+ +<i>b</i>3 <i>c</i>36


0.25đ


<b>Câu 4. (1,5 điểm)</b>


Gọi số công nhân của đội là <i>x</i> ( <i>x</i>> 0 và <i>x</i> nguyên)


Sau khi tăng, đội có

<i>x</i>

+5 (người)


Số ngày hồn thành cơng việc với <i>x</i> người là 420


<i>x</i> (ngày)


Số ngày hồn thành cơng việc với (<i>x</i>+5) người là 420
5


<i>x</i>+ (ngày)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Theo đầu bài ta có phương trình 420


<i>x</i> −



420
5
<i>x</i>+ = 7


Biến đổi, rút gọn ta được phương trình 2


5 300 0


<i>x</i> + <i>x</i>− = (*)




0,25đ
Giải phương trình (*) ta được <i>x</i>1=15 ; <i>x</i>2 = −20(loại)


Trả lời : Số công nhân của đội là 15 người 0,5đ


<b>Câu 5. (3,0 điểm)</b>


a) Từ giả thiết ta thấy tứ giác <i>AEHF</i>nội tiếp ,


nên  <i>AEF</i> = <i>AHF</i>( cùng chắn cung <i>AF</i>)


 <i>AHF</i> = <i>ACB</i> ( cùng phụ với góc <i>HAF</i>)


⇒  <i>AEF</i> =<i>ACB</i>. Suy ra tứ giác <i>BEFC</i>nội tiếp


0,5đ
0,5đ


0,5đ
b) Tứ giác <i>BEFC</i>nội tiếp


 


<i>DEB</i> <i>DCF</i> <i>DEB</i>


⇒ = ⇒ ∆ đồng dạng với ∆<i>DCF g g</i>( . ) 0,25đ


, . .


<i>DE</i> <i>DB</i>


<i>hay DB DC</i> <i>DE DF</i>


<i>DC</i> <i>DF</i>


⇒ = = (1) 0,25đ


Mặt khác trong tam giác vuông <i>DKC</i>, ta có :<i>DK</i>2 =<i>DB DC</i>. (2)


Từ (1), (2) 2


.


<i>DK</i> <i>DE DF</i>


⇒ =


<i>DE</i> <i>DK</i>



<i>DK</i> <i>DF</i>


⇒ = mà<i>KDE</i> (chung)


⇒∆<i>DEK</i>đồng dạng với ∆<i>DKF c g c</i>( . . )


0,25đ
0,25đ


0,5đ
<b> ---HẾT--- </b>


K


D


E


F


H


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT</b>
<b> QUẢNG TRỊ </b>Khoá ngày 10 tháng 6 năm 2015


<b>MƠN</b>: <b>tốn (Dành cho thí sinh thi chun Tốn)</b>



Thời gian làm bài: 150 phút(khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1<b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho biểu thức 1 4 : 1 2 .


1


1 1 1


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


= <sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>




 − − − + −  − − −


a) Tìm

<i>x</i>

để <i>P</i> có nghĩa.


b) Rút gọn biểu thức <i>P</i> .


<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho Parabol ( )<i>P</i> :


2


4


<i>x</i>


<i>y</i>= − và đường thẳng <i>(d)</i> : <i>y</i>=<i>m x</i>( − −1) 2.


a) Chứng minh rằng <i>(d)</i> luôn cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt


khi <i>m</i> thay đổi.


b) Tìm các giá trị của m sao cho <i>(d)</i> cắt <i>(P)</i> tại hai điểm


( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>), ( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)


<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i> thỏa mãn điều kiện <i>x y<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>x y<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>đạt giá trị lớn nhất và


tính giá trị lớn nhất ấy.
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)


<b>1.</b> Cho n là số nguyên dương và d là một ước nguyên dương của 2n2<sub>. </sub>


Chứng minh rằng n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub>


<b>2.</b> Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

+

<sub>2</sub>

<i><sub>xy</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>10</sub>

<i><sub>y</sub></i>

+ =

<sub>4 0</sub>

<sub>. </sub>
<i><b>Câu 4</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)


<b> 1. </b>Cho 3 3 ,


1 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i>


= +


+ + trongđó

<i>x y</i>

,

là các số dương thỏa mãn

<i>xy</i>

=

1.



<b> </b>Chứng minh rằng <i>A</i>≥1.<b> </b>


<b>2.</b> Giải phương trình <i>x</i>− +1 2<i>x</i>− =1 5.


<i><b>Câu 5</b></i><b>.</b>(<i>3,0 điểm</i>)


Cho tam giác ABC cân tại C có  0


60


<i>ACB</i>< . Gọi O, I theo thứ tự là tâm đường tròn


ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho
DO vng góc với BI.


1) Chứng minh rằng tứ giác

<i>OIBD</i>

nội tiếp.
2) Chứng minh rằng <i>DI s</i>ong song với <i>AC</i>.
---<b>HẾT</b>---


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>



<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>TUYỂN SINH</b> <b>LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015 </b>
<b> ĐỀCHÍNHTHỨC MƠN TỐN ( CHUN)</b>
<b> </b>


<b> --- </b>


<b> Lưu ý</b> : HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm


theo quy định của bài hoặc câu đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ- khơng làm trịn.<b> </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>


a) Điều kiện <i>x</i> > 0 ;

<i>x</i>

1



b) Đặt <i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>


= ; Ta có 1 4 <sub>2</sub>


1 ( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
 =


2
2
( 1)


( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

− +
0,5đ
0,5đ
1 2


1 ( 1)( 1)


<i>N</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


=<sub></sub> − <sub></sub>


− − +


 


1



( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



=


− + 0,5đ


<i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>


= = ( 1)2 <sub>2</sub>


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




− + ×


( 1)( 1) 1


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + <sub>=</sub> −


− +


0,5đ


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


a) Phương trình hồnh độ giao điểm của pa rabol (P) và đường thẳng (d) là


2


2


( 1) 2 4 4( 2) 0


4


<i>x</i>


<i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


− = − − ⇔ + − + =


Vì 2 2



4( 2) (2 1) 7 0


4<i>m</i> + <i>m</i>+ = <i>m</i>+ + >




∆ = với mọi m nên PT(1) ln có hai
nghiệm phân biệt . Vậy (P) và (d) luôn cắt nhau. Tại hai điểm phân biệt A, B


0,25đ
0,5đ
b) Ta có <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>


2 2 2 2


1 1 1 1


( ) ( )


4<i>x xA</i> <i>B</i> 4<i>x xB</i> <i>A</i> 4 <i>x xA</i> <i>B</i> <i>x xB</i> <i>A</i> 4<i>x xA</i> <i>B</i> <i>xA</i> <i>xB</i>


= − − = − + = − +


Theo định lý Vi-ét <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>=


2
1


( 4( 2).( 4 )) 4( 1) 4 4



4 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


− − + − = − + + ≤


0,25đ
0,5đ
Vậy max(<i>y x<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>y x<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)=4 đạt được khi <i>m</i>= −1 0,5đ


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


<b>3.1</b>. Giả sử tồn tại số nguyên m để 2 2


(1)


<i>n</i> + =<i>d</i> <i>m</i>


Vì d là ước của 2


2<i>n</i> nên 2<i>n</i>2= kd, với k là một số nguyên dương


0,25đ
Từ (1) suy ra 2 2 2 2 2


<i>n k</i> +<i>dk</i> =<i>m k</i> hay <i>n k</i>2 2+2<i>n k</i>2 =<i>m k</i>2 2 ⇔<i>n k</i>2( 2+2 )<i>k</i> =(<i>mk</i>)2 0,25đ


Suy ra (mk)2 2
<i>n</i>


 .Do đó <i>mk n</i> Từ đó



2
2
2 <i>mk</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
 
+ <sub>= </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Mà 2 2 2 2


2 2 1 ( 1)


<i>k</i> <<i>k</i> + <i>k</i><<i>k</i> + <i>k</i>+ = <i>k</i>+ vơ lí


Vậy n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub> 0,25đ


<b> 3.2</b>. 2 2


3 2 2 10 4 0


<i>x</i> − <i>y</i> + <i>xy</i>− <i>x</i>− <i>y</i>+ = ⇔<i>x</i>2+2(<i>y</i>−1)<i>x</i>−(3<i>y</i>2+10<i>y</i>−4)=0


2 2


(<i>x</i> <i>y</i> 1) (2<i>y</i> 2) 7


⇔ + − − + = −


⇔(3<i>y</i>+ +<i>x</i> 1)(<i>y</i>− + = =<i>x</i> 3) 7 1.7=(-1).(-7) 0,25đ



Ta có các trường hợp sau :


3 1 7 3 1 1 3 1 7 3 1 1


; ; ;


3 1 3 7 3 1 3 7


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


+ + = + + = + + = − + + = −


   


 <sub>− + =</sub>  <sub>− + =</sub>  <sub>− + = −</sub>  <sub>− + = −</sub>


    <b> </b>


Xét các trường hợp ta được phương trình có các nghiệm nguyên ( ; )<i>x y</i> là


(3;1); (1; 3); ( 3;1); (7; 3).− − − 0,5đ
<b>Câu 4 (2,0 điểm</b>)


<b>4.1</b> Với giả thiết xy=1 ta có


3 3 4 4 3 3


1 1 (1 )(1 )



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + +


= + =


+ + + +


<b> </b> ( 2 2 2) 2 2 2 ( )( 2 2)


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ − + + − +


=


+ + + <b> </b>


<b> </b> ( 2 2 2) 2 ( )( 2 2 1)


2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


+ − + + + −


=


+ +


0,25đ


Theo bất đẳng thức Côsi ta có 2 2


2 2.


<i>x</i> +<i>y</i> ≥ <i>xy</i>= 0,25đ


Suy ra 4 2 ( )(2 1) 1
2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i>


− + + −


≥ =



+ + ⇒ đpcm <sub>0,5đ </sub>


<b>4.2</b>

<b>Đk </b> 1 0 1.


2 1 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


− ≥


⇔ ≥
 − ≥


 <b> </b>


Bình phương hai vế ta được <i>x</i>− +1 2<i>x</i>− +1 2 (<i>x</i>−1)(2<i>x</i>− =1) 27 3− <i>x</i>


⇔2 (<i>x</i>−2)(2<i>x</i>−2) =27 3− <i>x</i> 0,25đ


(đk<i>x</i>≤9 ),bình phương hai vế ta được 2


4(<i>x</i>−1)(2<i>x</i>− =1) (27 3 )− <i>x</i>


2


150 725 0



<i>x</i> <i>x</i>


⇔ − + = (1) 0,5đ


Giải phương trình (1) ta được <i>x</i>1=145(<i>loa</i>i);<i>x</i>2 =5 thỏa đk


Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>=5 0,5đ


<b>Câu 5 ( 3,0 điểm)</b>
<b>5.1 </b>


Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác ACB cân tại C nên C, I, O, M thẳng
hàng và vì  0


60


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

vẽ thì vẫn cho 0,25đ) 0,25đ
Gọi H là giao điểm của DO và BI, ta có


 


<i>HOI</i> =<i>IBM</i>( cùng phụ với <i>BIM</i> =<i>HIO</i>)


=<i>IBD</i>( do IB là phân giác của <i>ABC</i>)


  0


180



<i>IOD</i> <i>IBD</i>


⇒ + = nên tứ giác OIBD nội tiếp


0,5đ
<b> 5.2 </b>


Tứ giác OIBD nội tiếp<b> </b>⇒<i>OID</i> =<i>OBD</i>


Mà <i>OBD</i> =<i>OCD</i>(do OB = OC) nên <i>OID</i> =<i>OCB</i>


Suy ra <i>OID</i> =<i>OCA</i> do đó <i>ID</i>/ /<i>CA</i>


0,25đ
0,5đ
Cho các số thực

<i>x y</i>

,

thỏa mãn 0≤ ≤ ≤

<i>y</i>

<i>x</i>

1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức




2


<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



=



− − + .


Vì 0≤ ≤ ≤<i>y</i> <i>x</i> 1nên 2− <i>x</i>− <i>y</i>+ <i>xy</i> = + −1 (1 <i>x</i>)(1− <i>y</i>) 1.≥ (1)


Vì 2


<i>x</i> ≥<i>x</i> nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta được
2 2


1 1 1


2 .


4 4 4


<i>y x</i>+ ≥ <i>yx</i> + ≥ <i>yx</i> =<i>x y</i>
1


.
4
<i>x y</i> <i>y x</i>


⇒ − ≤


Kết hợp với (1) suy ra 1


4
<i>A</i>≤


2



0 1


(1 )(1 ) 0 1


1


1
4


4
1


4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>y x</i>


≤ ≤ ≤




− − =  =



 


= ⇔<sub></sub> <sub>=</sub> ⇔<sub></sub>


=


 <sub></sub>


 <sub>=</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ</b> <b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>


<b> MƠN: TỐN (cho tất cảcác thí sinh dựthi chuyên)</b>
<b> Thời gian làm bài 120 phút(</b><i><b> không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian phát đề</b><b>) </b></i>


<i><b>Câu 1: ( 2,0 điể</b><b>m) </b></i>


Cho biểu thức

2

1

:

1



2



1

1

1



+



=

<sub></sub>

+

+

<sub></sub>




+

+





<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>P</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



a) Rút gọn <i>P.</i>


b) Tìm x để

<i>P</i>

=

2

.


<i><b>Câu 2: (2,0 điể</b><b>m) </b></i>


Cho phương trình bậc hai: 2 2

( )


2

<i>x</i>

+

2

<i>mx</i>

+

<i>m</i>

-

2

=

0

1



a) Xác định m để phương trình có nghiệm.
b) Giải phương trình (1) với m = 1.


c) Gọi

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


1 2 1 2


2

4



=

+ +




<i>P</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

.


<i><b>Câu 3: (1,5 điể</b><b>m) </b></i>


Hai đội công nhân xây dựng, nếu làm chung thì mất 12 ngày sẽ làm xong cơng
trình. Nếu làm riêng thì đội thứ nhất làm xong cơng trình nhanh hơn đội thứ hai 7 ngày.
Hỏi mỗi đội làm riêng thì mất bao nhiêu ngày để làm xong cơng trình.


<i><b>Câu 4: (1,5 điể</b><b>m)</b></i>


Giải hệ phương trình:


(

) (

)



(

1)(

1)

8



1

1

17



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x x</i>

<i>y y</i>

<i>xy</i>



+

+ =





<sub>+ +</sub>

<sub>+ +</sub>

<sub>=</sub>



.


<i><b>Câu 5: (3,0 điể</b><b>m) </b></i>


Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN
của đường trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN, H là giao điểm của AO và BC. Chứng
minh:


a) Năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) 2


AB

=

AM.AN

AHM

 

=

ANO

.


---HẾT---


<i>Họvà tên thí sinh:……….SBD……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ</b> <b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>


<b> MƠN: TỐN (cho tất cảcác thí sinh dựthi chuyên)</b>
<b> Thời gian làm bài 120 phút(</b><i><b> không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian phát đề</b><b>) </b></i>


<b>Lưu ý: HDC </b>chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của câu ( hoặc phần) đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ, khơng làm tròn.


<i><b>Câu 1.</b></i>
<i><b>(2,0 điể</b><b>m) </b></i>


a) Điều kiện: x≥0,x≠1 0,25đ



2 1 1


:
2


1 1 1


 <sub>+</sub>  <sub>−</sub>


=<sub></sub> + + <sub></sub>


− + + −


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(

) (

)



(

)(

)



2 1 1 <sub>2</sub>


1



1 1


 <sub>+ +</sub> <sub>− −</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> 


 


= ⋅


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>  <sub>−</sub>


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(

2 1

)(

1

)

1 2 1


 <sub>+ + −</sub> <sub>− −</sub> <sub>−</sub> 


 


= ⋅


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>  <sub>−</sub>


 



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(

1

)(

2 1 1

)

2 1


− +


= ⋅




− + +


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
1


=


+ +


<i>x</i> <i>x</i>



0,5đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
b)

<i>P</i>

=

1

ta có 2 2


1=


+ +


<i>x</i> <i>x</i>


(

)



1 1 0 1 0 0


⇔ +<i>x</i> <i>x</i>+ = ⇔ +<i>x</i> <i>x</i> = ⇔ <i>x</i> <i>x</i>+ = ⇔ =<i>x</i>


0,25đ


0,25đ
<i><b>Câu 2</b></i>


<i><b>(2,0 điể</b><b>m) </b></i>


a) 2 2 2



'

2(

2)

4



∆ =

<i>m</i>

<i>m</i>

= −

<i>m</i>



Phương trình có nghiệm


2


'

0

4

0

2

2



⇔ ∆ ≥ ⇔ −

<i>m</i>

≥ ⇔ − ≤ ≤

<i>m</i>



0,25đ
0,25đ
b) Với m = 1


(1) 2

( )



2

2 -1

0 1



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=



2


' 1

2.( 1)

3

0



∆ = −

− = >



0,25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

1


1

3



2


− +



⇒ =

<i>x</i>

; <sub>2</sub>

1

3



2


− −


=



<i>x</i>

0,25đ


c) Ta có: <i>x</i>1 +<i>x</i>2 = −<i>m</i>;


2
1 2
2
.
2

= <i>m</i>
<i>x x</i>

(

)(

)


2
2
2


2. 4 6 2 3


2




= <i>m</i> − − = − − = + −


<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


− ≤ ≤

2

<i>m</i>

2

=>

(

<i>m</i>+2

)(

<i>m</i>− ≤3

)

0


=>

(

)(

)



2


2 1 25 25


2 3 6


2 4 4


 


= + − = − + + = −<sub></sub> − <sub></sub> + ≤


 


<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



Vậy GTLN của P là 25 1


4 ⇔<i>m</i>= 2


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 3</b></i>


<i><b>(1,5 điể</b><b>m) </b></i>


Gọi thời gian đội thứ nhất làm xong công trình là x (ngày), x > 12.
Thời gian đội thứ hai làm xong công việc là: x + 7 (ngày)


Một ngày đội thứ nhất làm được: 1


<i>x</i> (công trình)


Một ngày đội thứ hai làm được: 1


7


+


<i>x</i> ( cơng trình)


Một ngày cả hai đội làm được : 1



12( cơng trình)


Ta có phương trình: 1 1 1


7 12


+ =


+


<i>x</i> <i>x</i> (x ≠ 0; x ≠ - 7)


Biến đổi phương trình trên ta được: x2 - 17x - 84 = 0


Giải phương trình ta có: <i>x</i>1 =21 (TM); <i>x</i>2 = −4(loại)


Vậy đội một hồn thành cơng trình trong 21 ngày, đội hai hoàn
thành trong 28 ngày


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 4</b></i>


<i><b>(1,5 điể</b><b>m) </b></i>

(

) (

)



( 1)( 1) 8



1 1 17


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>


+ + =





 <sub>+ +</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>





2 2


xy x y 1 8


17


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ + + =


⇔ 


+ + + + =



(

)

2


xy x y 7


17


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ + =



⇔ 


+ + + − =


 (1)


Đặt <i>S</i> = +<i>x</i> <i>y</i>, <i>P</i>=<i>xy</i>


(1) <sub>2</sub> 7


17


<i>S</i> <i>P</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Giải hệ trên ta được: 4


3


<i>S</i>
<i>P</i>


=

 =


 hoặc


6
13
<i>S</i>
<i>P</i>


= −

 =


Theo định lý Viét đảo ta có x, y là nghiệm của phương trình:


2


4 3 0


<i>X</i> − <i>X</i> + = hoặc <i>X</i>2+6<i>X</i> +13=0


Từ đó được hai nghiệm (x;y)của hệ là: (1:3); (3;1)


0,25đ



0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 5</b></i>


<i><b>(3,0 điể</b><b>m) </b></i>


a) Ta có: I là trung điểm của dây cung MN


OI MN


⇒ ⊥


Vì OBA  =OCA=OIA=1v,nên B, C, I, O, A ở trên đường trịn


đường kính OA.


0,5đ


0,5đ
b) Xét hai tam giác ABM và ANB có:




A chung, ABM =BNA (cùng chắn <i>BM</i>)=> ∆ABM ∆ANB(gg)


Suy ra: AB AM 2


AB AM.AN



AN = AB ⇔ = (1)


Ta có AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), nên ABC là tam giác cân
tại A, AO là phân giác góc BAC, cũng là đường cao của tam giác


ABC, nên OA vng góc với BC tại H.
Trong tam giác vng OBA, ta có: 2


AB =AH.AO (2)


Từ (1) và (2), suy ra: AM.AN AH.AO AM AH


AO AN


= ⇔ =


Mà A (chung) => ∆AMH ∆AON


=> AHM =ANO


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT</b>
<b> QUẢNG TRỊ </b>Khoá ngày 10 tháng 6 năm 2015


<b>MƠN</b>: <b>tốn (Dành cho thí sinh thi chun Tốn)</b>


Thời gian làm bài: 150 phút(khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1<b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho biểu thức 1 4 : 1 2 .


1



1 1 1


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


= <sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>




 − − − + −  − − −


a) Tìm

<i>x</i>

để <i>P</i> có nghĩa.


c) Rút gọn biểu thức <i>P</i> .


<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho Parabol ( )<i>P</i> :


2


4
<i>x</i>


<i>y</i>= − và đường thẳng <i>(d)</i> : <i>y</i>=<i>m x</i>( − −1) 2.


a) Chứng minh rằng <i>(d)</i> luôn cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt



khi <i>m</i> thay đổi.


b) Tìm các giá trị của m sao cho <i>(d)</i> cắt <i>(P)</i> tại hai điểm


( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>), ( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)


<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i> thỏa mãn điều kiện <i>x y<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>x y<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>đạt giá trị lớn nhất và


tính giá trị lớn nhất ấy.
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)


1. Cho n là số nguyên dương và d là một ước nguyên dương của 2n2<sub>. </sub>


Chứng minh rằng n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub>


<b>2.</b> Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>3</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

+

<sub>2</sub>

<i><sub>xy</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>10</sub>

<i><sub>y</sub></i>

+ =

<sub>4 0</sub>

<sub>. </sub>
<i><b>Câu 4</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)


<b> 1. </b>Cho 3 3 ,


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i>



= +


+ + trongđó

<i>x y</i>

,

là các số dương thỏa mãn

<i>xy</i>

=

1.



<b> </b>Chứng minh rằng <i>A</i>≥1.<b> </b>


<b>2.</b> Giải phương trình 2


3+ +<i>x</i> 2− −<i>x</i> 2 − − + + =<i>x</i> <i>x</i> 6 1 0.


<i><b>Câu 5</b></i><b>.</b>(<i>3,0 điểm</i>) Cho đường tròn (O) và dây cung

<i>AB</i>

. Lấy điểm

<i>E</i>

trên dây cung

<i>AB</i>


(

<i>E</i>

khác

<i>A</i>

<i>B</i>

). Qua

<i>E</i>

vẽ dây cung

<i>CD</i>

của đường tròn (O). Trên hai tia

<i>DA</i>

<i>DB</i>



lần lượt lấy hai điểm

<i>P</i>

,

<i>Q</i>

đối xứng nhau qua

<i>E</i>

.


1) Chứng minh rằng tam giác

<i>CMA</i>

đồng dạng với tam giác

<i>QED</i>



2) Chứng minh rằng đường tròn (

<i>I</i>

) tâm

<i>I</i>

tiếp xúc với

<i>PQ</i>

tại

<i>E</i>

và đi qua

<i>C</i>

luôn
đi qua một điểm cố định khi

<i>E</i>

di động trên dây cung

<i>AB</i>

.




---<b>HẾT</b>---


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>


<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>TUYỂN SINH</b> <b>LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015 </b>
<b> ĐỀCHÍNHTHỨC MƠN TOÁN ( CHUYÊN)</b>
<b> </b>



<b> --- </b>


<b> Lưu ý</b> : HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm


theo quy định của bài hoặc câu đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ- khơng làm tròn.<b> </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>


c) Điều kiện <i>x</i> > 0 ;

<i>x</i>

1



b) Đặt <i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>


= ; Ta có 1 4 <sub>2</sub>


1 ( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
 =
2
2
( 1)



( 1)( 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

− +
0,5đ
0,5đ
1 2


1 ( 1)( 1)


<i>N</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


=<sub></sub> − <sub></sub>


− − +


 


1


( 1)( 1)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>



=


− + 0,5đ


<i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>


= = ( 1)2 <sub>2</sub>


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




− + ×


( 1)( 1) 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



− + <sub>=</sub> −


− +


0,5đ


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


a) Phương trình hoành độ giao điểm của pa rabol (P) và đường thẳng (d) là


2


2


( 1) 2 4 4( 2) 0


4
<i>x</i>


<i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


− = − − ⇔ + − + =


Vì 2 2


4( 2) (2 1) 7 0


4<i>m</i> + <i>m</i>+ = <i>m</i>+ + >





∆ = với mọi m nên PT(1) ln có hai
nghiệm phân biệt . Vậy (P) và (d) luôn cắt nhau. Tại hai điểm phân biệt A, B


0,25đ
0,5đ
d) Ta có <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>


2 2 2 2


1 1 1 1


( ) ( )


4<i>x xA</i> <i>B</i> 4<i>x xB</i> <i>A</i> 4 <i>x xA</i> <i>B</i> <i>x xB</i> <i>A</i> 4<i>x xA</i> <i>B</i> <i>xA</i> <i>xB</i>


= − − = − + = − +


Theo định lý Vi-ét <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>=


2
1


( 4( 2).( 4 )) 4( 1) 4 4


4 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


− − + − = − + + ≤


0,25đ


0,5đ
Vậy max(<i>y x<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>y x<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)=4 đạt được khi <i>m</i>= −1 0,5đ


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>


<b>3.1</b>. Giả sử tồn tại số nguyên m để 2 2


(1)


<i>n</i> + =<i>d</i> <i>m</i>


Vì d là ước của 2


2<i>n</i> nên 2<i>n</i>2= kd, với k là một số nguyên dương


0,25đ
Từ (1) suy ra 2 2 2 2 2


<i>n k</i> +<i>dk</i> =<i>m k</i> hay <i>n k</i>2 2+2<i>n k</i>2 =<i>m k</i>2 2 ⇔<i>n k</i>2( 2+2 )<i>k</i> =(<i>mk</i>)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Suy ra (mk)2 2
<i>n</i>


 .Do đó <i>mk n</i> Từ đó


2
2
2 <i>mk</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>


 
+ <sub>= </sub> <sub></sub>


  là một số chính phương


Mà 2 2 2 2


2 2 1 ( 1)


<i>k</i> <<i>k</i> + <i>k</i><<i>k</i> + <i>k</i>+ = <i>k</i>+ vơ lí


Vậy n2 +d khơng là số chính phương. 0,25đ


<b> 3.2</b>. 2 2


3 2 2 10 4 0


<i>x</i> − <i>y</i> + <i>xy</i>− <i>x</i>− <i>y</i>+ = ⇔<i>x</i>2+2(<i>y</i>−1)<i>x</i>−(3<i>y</i>2+10<i>y</i>−4)=0


2 2


(<i>x</i> <i>y</i> 1) (2<i>y</i> 2) 7


⇔ + − − + = −


⇔(3<i>y</i>+ +<i>x</i> 1)(<i>y</i>− + = =<i>x</i> 3) 7 1.7=(-1).(-7) 0,25đ


Ta có các trường hợp sau :


3 1 7 3 1 1 3 1 7 3 1 1



; ; ;


3 1 3 7 3 1 3 7


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


+ + = + + = + + = − + + = −


   


 <sub>− + =</sub>  <sub>− + =</sub>  <sub>− + = −</sub>  <sub>− + = −</sub>


    <b> </b>


Xét các trường hợp ta được phương trình có các nghiệm ngun ( ; )<i>x y</i> là


(3;1); (1; 3); ( 3;1); (7; 3).− − − 0,5đ
<b>Câu 4 (1,5 điểm</b>)


<b>4.1</b>


Với giả thiết xy=1 ta có


3 3 4 4 3 3


1 1 (1 )(1 )



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + +


= + =


+ + + +


<b> </b> ( 2 2 2) 2 2 2 ( )( 2 2)


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


+ − + + − +


=


+ + + <b> </b>


<b> </b> ( 2 2 2) 2 ( )( 2 2 1)


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


+ − + + + −


=


+ + 0,25đ


Theo bất đẳng thức Cơsi ta có 2 2


2 2.


<i>x</i> +<i>y</i> ≥ <i>xy</i>= 0,25đ


Suy ra 4 2 ( )(2 1) 1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− + + −
≥ =


+ + ⇒ đpcm <sub>0,25đ </sub>


<b>4.2 </b>


<b>Vì </b> 2


(3+<i>x</i>)(2−<i>x</i>)= − − +<i>x</i> <i>x</i> 6 nên có ĐK 3 0 3 2.



2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ ≥

⇔ − ≤ ≤
 − ≥
 <b> </b>


Đặt<b> </b><i>t</i>= 3+ +<i>x</i> 2−<i>x t</i> ( >0)<b> và </b><i>t</i>2 = +5 2 (3+<i>x</i>)(2−<i>x</i>) = +5 2 − − +<i>x</i>2 <i>x</i> 6<b> </b>
2 2


2 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>t</i> 5


⇒ − − + = −


0,25đ
Thay vào phương trình ta được 2 2


( 5) 1 0 6 0


<i>t</i>− <i>t</i> − + = ⇔ − − =<i>t</i> <i>t</i>


3
2.
<i>t</i>
<i>t</i>
=



⇔  <sub>= −</sub>


 Vì <i>t</i>>0 nên <i>t</i>=3<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Từ đó 3+ +<i>x</i> 2− =<i>x</i> 3


Bình phương hai vế và rút gọn ta được
2 2


6 2 6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− − + = ⇔ − − + =
2 1


2 0


2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
=

⇔ <sub>+ − = ⇔ </sub>


= −



 (thỏa ĐK)


Vậy phương trình có hai nghiệm là <i>x</i>=1, 2<i>x</i>= 0,25đ
<b>Câu 5 ( 3,0 điểm)</b>


Gọi M là giao điểm của AB và đường trịn (I). Vì tam giác CME nội tiếp (I),
EP là tiếp tuyến của (I) nên <i>CMA</i>  =<i>PEC</i>=<i>QED</i> (1)


Mặt khác ,  <i>BAC</i>=<i>BDC</i>( cùng chắn cung BC) (2)


0,5đ
Từ (1) và (2) suy ra tam giác CMA đồng dạng với tam giác QED (g-g)


(3)


<i>AM</i>

<i>DE</i>



<i>CM</i>

<i>QE</i>



=



0,5đ
0,25đ
Tương tự <i>DEP</i>   =<i>BMC</i>, <i>ADC</i>=<i>ABC</i> nên tam giác BMC đồng dạng


với tam giác DEP ( g-g) <i>BM</i> <i>DE</i> <i>DE</i> (4)


<i>CM</i> <i>PE</i> <i>QE</i>



⇒ = =


0,5đ
0,25đ
Từ (3) và (4) ta có <i>AM</i> <i>BM</i> <i>AM</i> <i>BM</i>.


<i>CM</i> =<i>CM</i> ⇒ =


Do đó đường trịn (I) luôn đi qua trung điểm M của AB là điểm cố định 1,0đ
<b> </b>


<b>5.1 </b>


Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác ACB cân tại C nên C, I, O, M thẳng
hàng và vì  0


60


<i>ACB</i>< nên O nằm giữa I và C ( nếu thể hiện đúng trên hình


vẽ thì vẫn cho 0,5đ)


0,5đ
Gọi H là giao điểm của DO và BI, ta có


 


<i>HOI</i> =<i>IBM</i>( cùng phụ với <i>BIM</i> =<i>HIO</i>)


=<i>IBD</i>( do IB là phân giác của <i>ABC</i>)



  0


180


<i>IOD</i> <i>IBD</i>


⇒ + = nên tứ giác OIBD nội tiếp


1,0đ
<b> 5.2 </b>


Tứ giác OIBD nội tiếp<b> </b>⇒<i>OID</i> =<i>OBD</i>


Mà <i>OBD</i> =<i>OCD</i>(do OB = OC) nên <i>OID</i> =<i>OCB</i>


Suy ra <i>OID</i> =<i>OCA</i> do đó <i>ID</i>/ /<i>CA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Cho các số thực

<i>x y</i>

,

thỏa mãn 0≤ ≤ ≤

<i>y</i>

<i>x</i>

1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức




2


<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>




=


− − + .


Vì 0≤ ≤ ≤<i>y</i> <i>x</i> 1nên 2− <i>x</i>− <i>y</i>+ <i>xy</i> = + −1 (1 <i>x</i>)(1− <i>y</i>) 1.≥ (1)


Vì 2


<i>x</i> ≥<i>x</i> nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta được
2 2


1 1 1


2 .


4 4 4


<i>y x</i>+ ≥ <i>yx</i> + ≥ <i>yx</i> =<i>x y</i>
1


.
4
<i>x y</i> <i>y x</i>


⇒ − ≤


Kết hợp với (1) suy ra 1


4


<i>A</i>≤


2


0 1


(1 )(1 ) 0 1


1


1
4


4
1


4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>y x</i>


≤ ≤ ≤





− − =  =


 


= ⇔<sub></sub> <sub>=</sub> ⇔<sub></sub>


=


 <sub></sub>


 <sub>=</sub>





</div>

<!--links-->

×