Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC </b>
<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN</b>
<b>Khóa ngày 21 tháng 7 năm 2020 </b>
<b>Mơn thi: TOÁN</b>
<i><b>Th</b><b>ờ</b><b>i gian làm bài : 120 phút </b></i>
<b>Câu 1. (1,5 điểm)</b>
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau :
<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
2
a) Vẽ đồ thị
b) Tìm các giá trị của tham số
phân biệt
Một tàu du lịch xuất phát từ cảng Cửa Việt đến đảo Cồn Cỏ, tàu dừng lại ở đảo 40
phút rồi quay về điểm xuất phát. Tổng thời gian của chuyển đi là 3 giờ. Biết rằng vận tốc
của tàu lúc về lớn hơn lúc đi là 4 hải lý/ giờ và cảng Cửa Việt cách đảo Cồn Cỏ 16 hải lý.
Tính vận tốc của tàu lúc đi
<b>Câu 5. (3,0 điểm)</b>
Cho tam giác
hai của
a)
b)
c) 2 2 2
<b>Câu 6. (0,5 điểm) </b>Cho các phương trình bậc hai 2 2
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. </b>
Vậy
Vậy
a) Học sinh tự vẽ hình
b) Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là :
1 1
2
2 2
<b>. </b>Vì
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<b>Câu 4. </b>Gọi
Nên tổng thời gian đi và về là :
2 2
2
Vậy vận tốc lúc đi là 16 hải lý / 1 giờ.
<b>Câu 5. </b>
a) Ta có: 0 0 0
b) Ta có :
Mặt khác
Tương tự ta có:
Nên
Từ (1) và (2) suy ra
c) Kẻ đường kính
trung điểm M của BC
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
2 2 2 2 2 2
Mà <sub>2</sub>
2 2 2 2 2 2
<b>Câu 6. </b>
Gọi
2
2
2 2
Với
Với
Áp dụng bđt Cô – si
<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i>
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:
18 50.
<i>A</i>= −
1 1 4
.
2 2
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
−
=<sub></sub> + <sub></sub>
− +
với <i>a</i>>0, 4.<i>a</i>≠
<b>Câu 2. (2,5 điể</b><i>m) </i>
Cho hàm số 2
<i>y</i>= −<i>x</i> có đồ thị ( ).<i>P</i>
a) Vẽ ( ).<i>P</i>
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng ( ) :<i>d</i><sub>1</sub> <i>y</i>=2<i>x</i>−3.
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng (<i>d</i><sub>2</sub>) :<i>y</i>=2<i>x</i>+<i>m</i> cắt ( )<i>P</i> tại
hai điểm phân biệt có hoành độ <i>x</i>1 và <i>x</i>2 thỏa mãn
1 2
1 1 2
.
5
<i>x</i> +<i>x</i> =
<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m)</i> Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 58 <i>m</i> và diện tích là 190 .<i>m</i>2
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
<b>Câu 4. </b>(<i>3,0 điểm</i>) Từ điểm <i>M</i> nằm ngồi đường trịn ( ),<i>O</i> kẻ đến ( )<i>O</i> <sub> các ti</sub>ếp tuyến
,
<i>MP MQ</i> và cát tuyến <i>MAB</i> không đi qua tâm (<i>A B P Q</i>, , , <sub> thu</sub>ộc ( )<i>O</i> ). Gọi <i>I</i> là trung điểm
của <i>AB</i>, <i>E</i> là giao điểm của <i>PQ</i> và <i>AB</i>.
a) Chứng minh <i>MPOQ</i> là<sub> t</sub>ứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh hai tam giác <i>MPE</i> và <i>MIP</i> đồng dạng với nhau.
c) Giả sử <i>PB</i>=<i>a</i> và <i>A</i> là trung điểm của <i>MB</i>.<sub> Tính </sub><i>PA</i> theo <i>a</i>.
<b>Câu 5. (1,0 điể</b><i>m)</i> Giải phương trình 2
2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.
<b>--- HẾT--- </b>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b> và tên thí sinh: ...S</b><b>ố</b><b> báo danh:...</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT <sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kểthời gian phát đề) </i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i>(Hướng dẫn chấm có 03 trang)</i>
HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1 </b>
<b>(2 điểm)</b>
18 50
3 2 5 2
2 2
<i>A</i>= −
= −
= −
0,5
0,5
1 1 4
.
2 2
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
−
=<sub></sub> + <sub></sub>
− +
2 2 4
.
( 2)( 2)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+ + − −
=
− +
2 4
.
4
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
−
=
−
2
=
0,25
0,5
0,25
<b>2 </b>
<b>(2,5 điểm)</b>
a)
Lập bảng các giá trị tương ứng
<i>x</i> -2 -1 0 1 2
2
<i>y</i>= −<i>x</i> -4 -1 0 -1 -4
Vẽ đồ thị
0,25
0,75
b)
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và ( ) :<i>d</i><sub>1</sub>
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
− = − 2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: <i>x</i>1=1; 3<i>x</i>2 = −
Suy ra giá trị tương ứng <i>y</i>1= −1; 9<i>y</i>2 = −
Vậy tọa độ giao điểm là: (1; 1)− và ( 3; 9)− − 0,25
0,25
c)
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và (<i>d</i><sub>2</sub>) :
2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
− = + 2
2 0 (1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ + + =
( )<i>P</i> cắt ( )<i>d</i> tại 2 điểm phân biệt ⇔ phương trình (1) có
hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ = − >' 1 <i>m</i> 0⇔<i>m</i><1 (*)Ta có:
1 2
1 2 1 2
1 1 2 2
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
+
+ = ⇔ =
2 2
5
5 <i>m</i>
<i>m</i>
−
⇔ = ⇔ = − (thỏa mãn (*))
Vậy <i>m</i>= −5
0,25
0,25
<b>3 </b>
<b>(1,5 điểm)</b>
Gọi chiều rộng của mảnh đất là <i>x m</i>( ), 0.<i>x</i>>
Khi đó chiều dài của mảnh đất là 29−<i>x m</i>( ).
Diện tích của mảnh đất là 2
190 (<i>m</i> ), ta có phương trình:
(29 ) 190.
<i>x</i> −<i>x</i> =
Biến đổi ta được phương trình 2
29 190 0.
<i>x</i> − <i>x</i>+ =
Giải phương trình ta được <i>x</i>1 =19, 10.<i>x</i>2 =
Vậy kích thước mảnh đất là 10<i>m</i>và 19 .<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
<b>4 </b>
<b>(3,0 điểm)</b>
a) Ta có
0
90 .
<i>MPO</i>=<i>MQO</i>=
Suy ra tứ giác <i>MPOQ</i>nội tiếp(đường trịn đường kính <i>OM</i>
).
0,5
0,5
b)
Xét ∆<i>MPE</i>và ∆<i>MIP</i>có
<i>IMP</i> chung (1)
Ta có <i>MPE</i> =<i>MQP</i> (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Vì <i>I</i>là trung điểm của <i>AB</i>nên <i>OI</i>⊥ <i>AB</i>suy ra <i>I</i>thuộc
đường trịn đường kính <i>MO</i>.
Do đó<i>MIP</i> =<i>MQP</i> (cùng chắn cung <i>MP</i>của đường trịn
đường kính <i>OM</i> ).
Suy ra <i>MIP</i> =<i>MPE</i> (2)
Từ (1) và (2) ta được∆<i>MPE</i>∽∆<i>MIP g</i> ( −<i>g</i>).
0,25
0,25
0,25
0,25
Xét ∆<i>MPA</i>và∆<i>MBP</i>có
<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>
c)
<i>PMB</i>chung
<i>MPA</i>=<i>MBP</i>(hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
Suy ra ∆<i>MPA</i>∽∆<i>MBP g</i> ( −<i>g</i>).
Do đó 2 2
2
2
<i>MP</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
<i>MP</i> <i>MB</i> <i>MP</i>
<i>MB</i> = <i>MP</i>⇒ = ⇒ =
Ta lại có 1
2 2 2
<i>PA</i> <i>MP</i> <i>PB</i> <i>a</i>
<i>PA</i>
<i>BP</i> = <i>MB</i>= ⇒ = =
0,25
0,25
0,25
<b>5 </b>
<b>(1,0 điểm)</b>
2
2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.
ĐK: 2≤ ≤<i>x</i> 3
Ta có: 2
4<i>x</i> −20<i>x</i>+27= 2<i>x</i>−5 + ≥2 2
2 4 6 2
2 4 6 2 2 (2 4).(6 2 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + −
= − + − + − −
2 2 (2<i>x</i> 4).(6 2 )<i>x</i> 2 2<i>x</i> 4 6 2<i>x</i> 4
= + − − ≤ + − + − =
(2<i>x</i> 4).(6 2 )<i>x</i> 2.
⇒ − − ≤
Do đó 2
2<i>x</i>− +4 6 2− <i>x</i> =4<i>x</i> −20<i>x</i>+27.
2
5
(2 4).(6 2 ) 2
2
4 20 27 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⇔<sub></sub> ⇔ =
− + =
(TMĐK).
Vậy phương trình có nghiệm 5.
2
<i>x</i>=
<i><b>Chú ý</b>: học sinh có thểsửdụng bất đẳng thức phụkhác.</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Tổng điểm</b> <b>10 </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kểthời gian phátđề) </i>
<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i><b> </b>
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn các biểu thức sau:
5 8 2 50.
<i>A</i>= −
1 1 4
.
2 2
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
−
=<sub></sub> + <sub></sub>
− +
với <i>a</i>>0 và <i>a</i>≠4.
<b>Câu 2. (2,5 điể</b><i>m)</i>
Cho hàm số 2
<i>y</i>=<i>x</i> có đồ thị ( ).<i>P</i>
a) Vẽ parabol ( ).<i>P</i>
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng <i>y</i>=3<i>x</i>−2 ( ).∆
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+<i>m d</i>( ) cắt ( )<i>P</i> <sub> t</sub>ại hai
điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1, 2 sao cho
2 2
1 2 10.
<i>x</i> +<i>x</i> =
<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m) </i>
Một hình chữ nhật có chu vi là 66 .<i>m</i> Nếu tăng chiều rộng 9 <i>m</i> và giảm chiều dài
18 <i>m</i> thì được hình chữ nhật mới có diện tích bằng 108 .<i>m</i>2 Tính chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật ban đầu.
<b>Câu 4.</b><i>(3,0 điểm)</i>
Từ điểm <i>A</i> nằm ngồi đường trịn ( ),<i>O</i> kẻ đến ( )<i>O</i> các tiếp tuyến <i>AB AC</i>, và cát
tuyến <i>ADE</i> không qua tâm (<i>B C D E</i>, , , thuộc ( )<i>O</i> ). Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>DE</i>, <i>AE</i> cắt
<i>BC</i> tại <i>F</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>ABOC</i> là tứ giác nội tiếp.
b) Hai tam giác <i>ABF</i> và <i>AHB</i> đồng dạng với nhau.
c) <i>AD AE</i>. = <i>AF AH</i>. .
<b>Câu 5. (1,0 điể</b><i>m)</i>
Giải phương trình 2
6 13 1 7 .
<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i>
<b>--- HẾT --- </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i>(Hướng dẫn chấm có 03 trang)</i>
HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1. </b>
<b>(2 điểm)</b>
5 2.4 2 25.2
<i>A</i>= −
5.2. 2 2.5. 2
= −
10 2 10 2
= −
0.
= <sub> </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
Với <i>a</i>>0 và <i>a</i>≠4, ta có
1 1 4
.
2 2
<i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
−
=<sub></sub> + <sub></sub>
− +
2 2 4
.
( 2)( 2)
2 4
.
4
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ + − −
=
− +
−
=
−
=
0,25
0,5
0,25
<b>Câu 2.</b>
a)
Bảng giá trị
<i>x</i> -2 -1 0 1 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>= 4 1 0 1 4
Vẽ (P)
0,25
0,75
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b> <b>></b>
b)
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng
( )∆ là:<i>x</i>2 =3<i>x</i>−2
2
3 2 0
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
⇔ − + =
=
⇔ <sub>=</sub>
Với <i>x</i>=1 thì <i>y</i>=1
Với <i>x</i>=2 thì <i>y</i>=4
Vậy tọa độ các giao điểm là (1;1)và (2; 4) .
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>P</i> và đường thẳng
( )<i>d</i> là: <i>x</i>2 =2<i>x</i>+<i>m</i> ⇔<i>x</i>2−2<i>x</i>− =<i>m</i> 0 (1)
( )<i>P</i> cắt ( )<i>d</i> tại 2 điểm phân biệt ⇔phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > ⇔ + > ⇔' 0 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>> −1 (*).
Khi đó 1 2
1 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ =
<sub>= −</sub>
Ta có 2 2 2
1 2 10 ( 1 2) 2 1 2 10
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> =
4 2<i>m</i> 10 <i>m</i> 3
⇔ + = ⇔ = <sub> (th</sub>ỏa mãn (*))
Vậy <i>m</i>=3 là giá trị cần tìm
0,25
0,25
<b>Câu 3:(1,5 </b>
<b>điểm)</b>
Gọi<i>x m</i> ( ) là chiều rộng của của hình chữ nhật ban đầu,
0.
<i>x</i>>
Khi đó chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là 33−<i>x m</i>( ).
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi tăng là <i>x</i>+9 ( ).<i>m</i>
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi giảm là
33− −<i>x</i> 18 15= −<i>x m</i>( ).
Diện tích của mảnh đất mới là
Giải phương trình này ta được <i>x</i>1=9 và <i>x</i>2 = −3(loại).
Vậy kích thước của mảnh đất ban đầu 9<i>m</i> và 24 .<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 4:</b>
<b>(3 điểm)</b>
a) Tứ giác <i>ABOC</i> có
0
90
<i>ABO</i>= <i>ACO</i>= (<i>AB AC</i>, là các tiếp
tuyến)
Vậy tứ giác <i>ABOC</i> nội tiếp (đường trịn đường kính <i>AO</i>)
0,5
0,5
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
b)
Xét <i>ABF</i>và <i>AHB</i>có:
<i>BAH</i>chung. (1)
Vì <i>H</i> là trung điểm của <i>DE</i> nên <i>OH</i> ⊥<i>DE</i> suy ra <i>H</i>thuộc
đường tròn đường kính <i>AO</i>.
Do đó <i>AHB</i>= <i>ACB</i>(cùng chắn cung <i>AB</i> của đường trịn
đường kính <i>AO</i>).
Mà <i>ABC</i>=<i>ACB</i><sub> (tính ch</sub>ất hai tt cắt nhau).
suy ra <i>AHB</i>= <i>ABC</i>. (2)
Từ (1) và (2) ta được ∆<i>ABF</i><b>∽</b>∆<i>AHB g</i> ( −<i>g</i>).
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
<i>ABF</i> <i>AHB</i>
∆ <b>∽</b>∆
2
. . (3)
<i>AB</i> <i>AF</i>
<i>AB</i> <i>AH AF</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>
⇒ = ⇒ =
Xét <i>ABD</i> và <i>AEB</i> có
Trong ( )<i>O</i> <sub> có </sub> <i>ABD</i>=<i>AEB</i> (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung).
<i>BAE</i> chung.
Suy ra ∆<i>ABD</i><b>∽</b>∆<i>AEB g</i> ( −<i>g</i>).
2
. . (4)
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>AD AE</i>
<i>AE</i> <i>AB</i>
⇒ = ⇒ =
Từ (3) và (4) suy ra: <i>AD AE</i>. =<i>AF AH</i>. .
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 5 </b>
<b>(1điểm)</b>
2
6 13 1 7
<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i>
Điều kiện: − ≤ ≤1 <i>x</i> 7.
2 2
6 13 ( 3) 4 4
<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>− + ≥ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
3.
<i>x</i>= (1)
2 2
1 7 8 2 ( 1)(7 )
8 2 6 7 8 2 16 ( 3)
8 2.4 16
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ + − = + + −
= + − + + = + − −
≤ + =
1 7 4
<i>x</i> <i>x</i>
⇒ + + − ≤ . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>=3.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra 2
6 13 1 7
<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ + −<i>x</i> khi và chỉ khi
3.
<i>x</i>=
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là <i>x</i>=3.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>MA TRẬN ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
Nội dung Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng V
ận dụng
cao Tổng điểm
Căn thức (rút gọn, tính
giá trị) 1 đ 1 đ 2 đ
Đồ thị, phương trình
bậc hai 1đ 1đ 0,5 đ 2,5 đ
Giải bài tốn bằng cách
lập trình, hệ phương
trình 1,5 đ 1,5 đ
Hình học phẳng (nội
tiếp, đồng dạng, tiếp
tuyến,..)
1 đ 1 đ 1 đ 3 đ
Phương trình, hệ
phương trình 1 đ 1 đ
<b>Tổng điểm</b> 3 đ 3,5 đ 2,5 đ 1 đ 10 đ
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019</sub></b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút (không kểthời gian phát đề) </i>
<b>Câu 1. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
1. Cho biểu thức 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− + −
= + −
+ − + − với <i>x</i>≥0, <i>x</i>≠1.
Tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> để <i>A</i>≤0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
2( 1) 2 0
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>− = có hai
nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub><<i>x</i><sub>2</sub> và |<i>x</i><sub>1</sub>|−|<i>x</i><sub>2</sub>|= −4.
<b>Câu 2. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
1. Giải hệ phương trình
2
6 13
.
2 2 3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ =
<sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
2. Giải phương trình 6
3 3 9 1.
<i>x</i> + <i>x</i> − = <i>x</i> − <i>x</i> −
<b>Câu 3. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
1. Cho số tự nhiên có 3 chữ số <i>abc</i>. Chứng minh rằng: <i>abc</i> chia hết cho 21 khi và
chỉ khi <i>a</i>−2<i>b</i>+4<i>c</i><sub> chia h</sub>ết cho 21.
2. Tìm tất cả các số nguyên tố <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i> = −<i>z</i> 1.
<b>Câu 4.</b> (<i>3,0 điểm</i>) Trên đường trịn ( )<i>O</i> đường kính
a) Tứ giác <i>AGDH</i><sub> n</sub>ội tiếp đường tròn.
b) Ba điểm <i>H D</i>, và
c) Điểm
<b>Câu 5. </b>(<i>1,0 điểm</i>)
Cho <i>a b c</i>, , là các số dương thỏa mãn <i>a</i>+ + + =<i>b</i> <i>c</i> 2 <i>abc</i>.
Chứng minh 1 1 1 3.
2
<i>ab</i> + <i>bc</i> + <i>ca</i> ≤
<b>--- HẾT--- </b>
<i>Họvà tên thí sinh ...Sốbáo danh...</i>...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019.</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>
<i>(Hướng dẫn này có 2 trang)</i>
HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm theo quy định
của ý (câu) đó. Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>1 </b>
2( 1) 2
<i>A</i>= <i>x</i>− + +<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> 0.25
2 ( 1)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= + − = − + <sub>0,25 </sub>
( <i>x</i>−1)( <i>x</i>+ ≤ ⇔2) 0 <i>x</i>− ≤ ⇔ ≤ ≤1 0 0 <i>x</i> 1. 0,25
Đối chiếu điều kiện giá trị cần tìm 0≤ <<i>x</i> 1. <sub>0,25 </sub>
<b>2 </b>
Vì <i>ac</i>= − <2 0 nên PT có hai nghiệm phân biệt và vì <i>x</i><sub>1</sub><<i>x</i><sub>2</sub> nên <i>x</i><sub>1</sub>< <0 <i>x</i><sub>2</sub> 0,25
do đó − − = − ⇔ +<i>x</i>1 <i>x</i>2 4 <i>x</i>1 <i>x</i>2 =4. Theo định lí Vi et <i>x</i>1+<i>x</i>2 =2(<i>m</i>+1). 0,5
Nên 2(<i>m</i>+ = ⇔1) 4 <i>m</i>=1. 0,25
<b>2 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>1 </b>
6 13 <sub>6</sub>
13
2 2 3 2
2 2. 3 2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
+ =
<sub>⇔</sub>
<sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
<sub>=</sub><sub></sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2
13
6
2 4
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
⇔ <sub>−</sub>
<sub>=</sub>
0, 5
13
6
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
⇔
= ±
.
Vậy nghiệm
<sub>−</sub>
0,5
<b>2 </b>
6 3 5 2
3 3 9 1
<i>x</i> + <i>x</i> − = <i>x</i> − <i>x</i> −
3 1 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − + = −
Đặt: 2 3
, 3
<i>x</i> =<i>a x</i> − =<i>b</i>
Ta có phương trình: <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 3 1 3 3 0
<i>a</i> + + =<i>b</i> <i>ab</i>⇔ <i>a b</i>+ + − <i>ab a b</i>+ − <i>ab</i>= <sub>0.25 </sub>
1 1 3 1 0
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
⇔ + + <sub></sub> + − + + −<sub></sub> <sub></sub> + + =<sub></sub>
1 1 0
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>
⇔ + + + − − − + = <sub>0,25 </sub>
) <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> 1 0 <i>a b</i> <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 0 <i>a</i> <i>b</i> 1
+ + − − − + = ⇔ − + − + − = ⇔ = =
2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
⇒ = − = (VN) 0,25
+) 2 3
1 0 3 1 0 1 2 2 0 1.
<i>a b</i>+ + = ⇒<i>x</i> + − + = ⇔<i>x</i> <i>x</i>− <i>x</i> + <i>x</i>+ = ⇔ =<i>x</i>
Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>=1. 0,25
<b>3 </b>
<i>2,0 </i> <b>1 </b>
Ta có 4.<i>abc</i>=21 19
<i>điểm </i> <sub>mà </sub>
<b>2 </b>
Ta có <i>y</i> 1
<i>z</i>=<i>x</i> + , mà <i>x y</i>, là các số nguyên tố nên <i>x</i>≥2,<i>y</i>≥ ⇒ ≥2 <i>z</i> 5. Do đó <i>z</i> là
số ngun tố lẻ.
Vì <i>xy</i> = −<i>z</i> 1 nên <i>xy</i> là số chẵn, vậy <i>x</i>=2. Khi đó <i>z</i>=2<i>y</i>+1
0,25
0,25
Nếu <i>y</i> lẻ thì 2<i>y</i> ≡2(mod 3)⇒2<i>y</i>+1 3 ⇒<i>z</i>3 vơ lý vì <i>z</i> là số ngun tố.
Nếu <i>y</i> chẵn, y nguyên tố suy ra <i>y</i>=2 và <i>z</i>=22+ =1 5. 0,25
Vậy các số cần tìm là <i>x</i>= =<i>y</i> 2, 5.<i>z</i>= 0,25
<b>4 </b>
<i>3,0 </i>
<i>điểm</i>
a) Vì <i>DE</i>/ /<i>BC</i> nên
<i>ADE</i>= <i>ABC</i>=<i>AHC</i>= <i>AHG</i> do đó tứ giác
<i>AGDH</i> <sub> n</sub>ội tiếp. 1,0
b) Từ tứ giác <i>AGDH</i> nội tiếp, ta có:
<i>DHG</i>=<i>DAG</i>=<i>BAF</i>=<i>FAC</i>=<i>CHF</i>=<i>FHG</i> <sub>0,75 </sub>
Suy ra hai tia <i>HD</i> và <i>HF</i> trùng nhau.
Vậy <i>H, D, F</i> thẳng hàng. <sub>0,25 </sub>
Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>CD</i> và <i>AF</i>.
Ta có: <i>IA MD EC</i>. . 1
<i>ID MC EA</i> = (Định lý Ceva)
<i>MD</i> <i>AD</i>
<i>MC</i> = <i>AC</i> (Phân giác)
<i>EC</i> <i>DB</i> <i>AC</i>
<i>EA</i> = <i>DA</i>= <i>DA</i> (Talet) 0,75
Suy ra: <i>IA AD AC</i>. . 1 <i>IA</i> 1
<i>ID AC DA</i> = ⇔ <i>ID</i> = .
Vậy <i>I</i> là trung điểm <i>AD</i>. 0,25
<b>5 </b>
<i>1,0 </i>
<i>điểm</i>
1 1 1
2 1.
1 1 1
<i>a b c</i> <i>abc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + + = ⇔ + + =
+ + +
0.25
Đặt 1 , 1 , 1 .
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= = =
+ + +
Ta có <i>x</i>+ + =<i>y</i> <i>z</i> 1 và <i>a</i> 1 1 <i>y</i> <i>z</i>,<i>b</i> <i>z</i> <i>x</i>,<i>c</i> <i>x</i> <i>y</i>.
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + +
= − = = =
0,25
2 2 2
2 <i>xy</i> 2 <i>yz</i> 2 <i>xz</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>ab</i> + <i>bc</i> + <i>ca</i> = + + + + + + + + <sub>0,25 </sub>
3.
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
≤ + + + + + =
+ + + + + + 0,25
<i><b>T</b><b>ổ</b><b>ng s</b><b>ố</b><b>điểm toàn bài là 10 điể</b><b>m. </b></i>
--- Hết ---
<i><b>M</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2018</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút </b><i><b>(không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ờ</b><b>i gian giao </b></i>
<i><b>đề</b><b>)</b></i>
<b>Câu 1. (2,0 điể</b><i>m)</i>
a) Bằng các phép biến đổi đại số hãy rút gọn biểu thức: <i>A</i>=2 5+3 45.
b) Giải phương trình: 2
<b>Câu 2.</b><i>(1,5 điểm) </i>
Cho hai hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub> và </sub>
2.
= − +
<i>y</i> <i>x</i>
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục toạ độ <i>Oxy</i>.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phương pháp đại số.
<b>Câu 3.</b><i>(1,5 điểm)</i>
Cho phương trình 2
b) Gọi
1 2
<b>Câu 4.</b><i>( 1,5 điểm)</i>
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
360<i>m</i> . Nếu tăng chiều rộng 2<i>m</i> và giảm
chiều dài 6<i>m</i> thì diện tích mảnh đất khơng đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.
<b>Câu 5.</b><i>(3,5 điểm) </i>
Cho đường tròn ( )<i>O</i> đường kính <i>AB</i>=6<i>cm</i>. Gọi <i>H</i> là điểm thuộc đoạn thẳng <i>AB</i>
sao cho <i>AH</i> =1<i>cm</i>. Qua <i>H</i> vẽ đường thẳng vng góc với <i>AB</i>, đường thẳng này cắt
đường tròn
hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trênđường thẳng <i>AB</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp.
b) Tính độ dài <i>CH</i> và tan<i>ABC</i>.
c) Chứng minh
d) Tiếp tuyến tại
---HẾT---
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Khóa thi ngày 04 tháng 6 năm 2018. Mơn thi: Tốn</b>
<i>(Hướng dẫn chấm có 04 trang)</i>
<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>
<b>a </b>
A=2 5+3 9.5 0,25
=11 5. 0,25
<b>b</b> Phương trình
2
1; 6; 5
= = − =
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> có <i>a</i>+ + = + − + =<i>b</i> <i>c</i> 1
Suy ra phương trình có nghiệm
<b>2 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>a </b>
Vẽ đồ thị:
- Bảng giá trị của hàm số = 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> -2 -1 0 1 2
2
<i>y</i>=<i>x</i> 4 1 0 1 4
- Đồ thị hàm số = 2
<i>y</i> <i>x</i> là một đường cong parabol đi qua các điểm có toạ
độ:
0,25
- Bảng giá trị của hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2<sub> </sub>
<i>x</i> 0 2
2
<i>y</i>= − +<i>x</i> 2 0
- Đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có toạ độ
- Vẽ đúng đồ thị hàm số 2
<i>y</i>=<i>x</i> 0,25
- Vẽ đúng đồ thị hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2 0,25
<b>b</b>
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của hệ phương trình
1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
=
= − +
Thế
2 2 0
<i>x</i> = − + ⇔<i>x</i> <i>x</i> + − =<i>x</i>
Phương trình có nghiệm: <i>x</i>=1, <i>x</i>= −2 .
Với <i>x</i>=1 thay vào (1) ta có <i>y</i>=1
Với <i>x</i>= −2 thay vào (1) ta có <i>y</i>=4.
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là <i>A</i>
<b>3 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>a </b> Phương trình (1) có
' 1 <i>m</i> 3 <i>m</i> 2.
∆ = − − = − −
Phương trình (1) có nghiệm khi ∆ ≥' 0
' 0 <i>m</i> 2 0 <i>m</i> 2.
∆ ≥ ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ −
0,25
0,25
0,25
<b>b</b>
Với <i>m</i>≤ −2 phương trình
1 2
Mặt khác theo bài ra: 2 2
1 + 2 −3 1 2 − =4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
1 2 5 1 2 4 0
⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − =
0,25
⇔ −4 5(<i>m</i>+ − =3) 4 0
⇔ + =<i>m</i> 3 0
⇔ = −<i>m</i> 3<sub> (th</sub>ỏa mãn điều kiện <i>m</i>≤ −2).
Vậy với <i>m</i>= −3 là giá trị cần tìm. 0,25
<b>4 </b>
<b>1,5 </b>
<b>điểm</b>
Gọi <i>x</i> (<i>m</i>) là chiều rộng của mảnh đất lúc đầu (<i>x</i> > 0).
Khi đó chiều dài của mảnh đất lúc đầu là 360( )<i>m</i>
<i>x</i> . 0,25
Chiều rộng của mảnh đất sau khi tăng thêm 2<i>m</i> là: <i>x</i>+2 ( )<i>m</i> .
Chiều dài của mảnh đất sau khi giảm 6<i>m</i> là: 360 6 ( )<i>m</i>
<i>x</i> − . 0,25
Vì khi tăng chiều rộng 2<i>m</i> và giảm chiều dài 6<i>m</i> thì diện tích mảnh đất
khơng đổi nên ta có phương trình:
2 6 360.
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub></sub> − <sub></sub>=
0,25
Giải phương trình ta được <i>x</i>1=10 (chọn) <i>x</i>2 = −12(loại). 0,25
Vậy chiều rộng của mảnh đất lúc đầu là 10 .<i>m</i>
Chiều dài của mảnh đất là 360 36
10 = <i>m</i>.
<b>5 </b>
<b>3,5 </b>
<b>điểm</b>
<b>a </b>
Vẽ hình đúng để giải câu a 0,5
Ta có
0
ACM 90 ,
⇒ = 0
ANM=90 (vì <i>MN</i> ⊥ <i>AB</i>). 0,25
Do đó 0
ACM+ANM=180 . Vậy tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp. 0,25
<b>b</b>
Từ giả thiết ta có: <i>HO</i>=2<i>cm OC</i>, =3<i>cm</i>. 0,25
Xét tam giác vng <i>OHC</i>có:
Trong tam giác vng <i>BHC</i>có tan<i>ABC</i>= <i>CH</i>
<i>HB</i>
5
.
5
= <sub>0,25 </sub>
<b>c </b>
Vì tứ giác <i>MNAC</i>nội tiếp nên ta có:
<i><sub>ACN</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>AMN</sub></i> <sub>( hai góc nội tiếp cùng chắn </sub><i><sub>NA</sub></i><sub>). </sub>
Mặt khác <i>ADC</i> = <i>ABC</i>( hai góc nội tiếp cùng chắn <i>CA</i>)
<i>OBC</i>
∆ cân tại <i>O</i> nên <i>ADC</i> = <i>ABC</i> =<i>BCO</i>.
Lại có: <i>MN</i> ⊥ <i>AB CD</i>; ⊥ <i>AB</i>⇒<i>MN</i> / /<i>CD</i> <sub>0,25 </sub>
nên <i>ADC</i> = <i>AMN</i> (hai góc so le trong) ⇒ <i>ACN</i> = <i>BCO</i> 0,25
0
90
<i>BCO</i> <i>ACO</i> <i>ACN</i> <i>ACO</i> <i>NC</i> <i>OC</i>
⇒ + = + = ⇒ ⊥ .
Vậy <i>NC</i> là tiếp tuyến của đường tròn
<b>d </b>
Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>BE</i> và <i>CH</i> , <i>K</i> là giao điểm của tiếp tuyến <i>AE</i> và
<i>BM</i>.
Vì <i>AE</i>là tiếp tuyến của
90
<i>OAE</i> =<i>OCE</i> = nên tứ giác <i>OAEC</i>nội
tiếp do đó <i>AOE</i> = <i>ACE</i>= <i>ABC</i> ⇒<i>OE BK</i>// . <sub>0,25 </sub>
Mà <i>O</i> là trung điểm của <i>AB</i> do đó <i>E</i> là trung điểm của <i>AK</i>.
Vì <i>HC AK</i>// (cùng vng góc với <i>AB</i>). 0,25
Ta có: <i>IC</i> <i>BI</i> <i>IH</i>
<i>EK</i> = <i>BE</i> = <i>EA</i> mà <i>EK</i> =<i>EA</i> do đó <i>IC</i> =<i>IH</i>.
Vậy đường thẳng <i>BE</i> đi qua trung điểm của đoạn thẳng <i>CH</i>. 0,25
<b>Tổng sốđiểm toàn bài là 10 điểm</b>
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>Lưu ý:</b></i>
<i>Nếu học sinh làm câu 3b theo đề:</i> 2 2
1 1 3 1 2 4 0
<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − = <i>thì giám khảo chấm theo hướng dẫn </i>
<i>sau:</i>
<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>
<b>3 </b>
<b>b</b>
Với <i>m</i>≤ −2 phương trình
Theo định lí Vi-ét 1 2
1 2
2 2
1 2 1 3 0 1 2 1 3 (2)
<i>x</i> − <i>x</i> + + = ⇔<i>m</i> <i>x</i> = <i>x</i> − −<i>m</i>
Mặt khác theo bài ra: 2 2
1 1 3 1 2 4 0
<i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> − = 2
1 1 2
2<i>x</i> 3<i>x x</i> 4 0 (3)
⇔ − − = 0,25
Thế (1), (2) vào (3) ta có: 1 1
5 19
2(2 3) 3( 3) 4 0
4
<i>m</i>
<i>x</i> − − −<i>m</i> <i>m</i>+ − = ⇔ <i>x</i> = +
Thế vào phương trình đã cho ta có phương trình:
2
5 19 5 19
2 3 0
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
+ +
<sub>−</sub> <sub>+ + =</sub>
2
25<i>m</i> 166<i>m</i> 257 0
⇔ + + =
0,25
Giải phương trình này ta có:
83 4 29
25
<i>m</i>= − + hoặc 83 4 29.
25
<i>m</i>= − +
Đối chiếu điều kiện <i>m</i>≤ −2 ta có 83 4 29
25
<i>m</i>= − + hoặc 83 4 29
25
<i>m</i>= − + . <sub>0,25 </sub>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN<sub>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2018</sub></b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút (</b><i><b>không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian giao đề</b></i><b>)</b>
<b>Câu 1. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
a) Rút gọn biểu thức 1 1 :
4
4 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
=<sub></sub> − <sub></sub>
−
+ + +
với
b) Tìm tất cả các giá trị của <i>a</i> để đường thẳng
tại hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>= 15.
<b>Câu 2. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
a) Giải hệ phương trình
3 3
7
.
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
− =
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
b) Giải phương trình 2 2
2 2 1 0.
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − =<i>x</i>
<b>Câu 3. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn:
b) Tìm tất cả các số nguyên dương <i>n</i> sao cho mỗi số <i>n</i>+234 và <i>n</i>−37 là lập
phương của một số nguyên dương.
<b>Câu 4. </b>(<i>2,0 điểm</i>)
Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nội tiếp đường tròn ( ; ),<i>O R</i> 0
45 .
<i>BAC</i>= Đường tròn
( ; )<i>I r</i> tiếp xúc với hai cạnh của góc <i>BOC</i> và đường trịn (<i>O</i>). Đường thẳng <i>OC</i> cắt đường
tròn ( )<i>O</i> <sub> t</sub>ại <i>D</i>(<i>D</i> khác <i>C</i>). Gọi <i>E</i> là điểm tiếp xúc của đường tròn ( )<i>I</i> và <i>OC</i>.
a) Chứng minh rằng ba điểm <i>A O I</i>, , thẳng hàng và tính <i>r</i> theo <i>R</i>.
b) Chứng minh rằng <i>DBA</i> = <i>ABO</i>=<i>OBE</i>=<i>EBC</i>.
<b>Câu 5.</b> (<i>1,0 điểm</i>)
Từ một hình nón có chiều cao bằng 30 <i>cm</i>, người thợ tiện ra
một hình trụ như hình vẽ (<i>Hình 1</i>). Tính chiều cao của hình trụ sao
cho vật liệu bị loại bỏ (khơng thuộc hình trụ) là ít nhất.
<b>Câu 6. </b>(<i>1,0 điểm</i>)
Cho số thực <i>x</i> thỏa mãn điều kiện <i>x</i>2+ −
trị nhỏ nhất của biểu thức: <sub>4</sub>
3 6 3 .
<i>Q</i>=<i>x</i> + −<i>x</i> + <i>x</i> −<i>x</i>
--- HẾT---
<i>Họvà tên thí sinh ...Sốbáo danh...</i>...
<b>ĐỀTHI CHÍNH THỨC </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2018.</b>
<b>Mơn thi: Tốn.</b>
<i>(Hướng dẫn này có 4 trang)</i>
<b>Câu Ý </b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>a)</b>
1 1
:
2
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ −
=<sub></sub> − <sub></sub>
+
− +
+
1 2 1 2 <sub>2</sub>
.
2 . 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>− −</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
+
= <sub></sub> <sub></sub>
+ −
0,25
2 2 <sub>1</sub>
.
2 . 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>− −</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
=
2 . 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub>
=
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
2
4
<i>x</i>
−
=
−
0,5
<b>b)</b>
Gọi
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
2 2
2 1 2 1 0 1 .
<i>ax</i> = <i>x</i>+ ⇔<i>ax</i> − <i>x</i>− = 0,25
Để
phân biệt.
1 0 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
≠ ≠
⇔
<sub>+ ></sub> <sub>> −</sub>
0,25
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình (1). Khi đó tọa độ giao điểm là
<i>A x</i> <i>x</i> + và <i>B x</i>
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2
1 2
2
.
1
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
+ =
<sub>= −</sub>
0,25
2
2 1 2 1 1 2 1 2 2
4 4
4 5 4 5
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= − + − = <sub></sub> + − <sub></sub> = <sub></sub> + <sub></sub>
.
Theo đề ra:
2 2
2
2
4 4
15 15 5 15 4 4 3 <sub>2</sub>.
3
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
=
<sub></sub>
= ⇔ = ⇔ <sub></sub> + <sub></sub>= ⇔ + = ⇔
= −
<b>2 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>a)</b>
2 2 2
3 3
7 ( ) 3 7
7
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i><sub>xy x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
− + + = − − + =
− =
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
− = <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0,25
Đặt <i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i>xy</i>
= −
=
. Hệ trở thành
3 7 7
2
2
<i>u u</i> <i>v</i> <i>u u</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>uv</i>
+ = + =
<sub>⇔</sub>
=
<sub></sub> <sub>=</sub> 0,25
3
1
1
.
2
2
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>uv</i>
Ta có hệ phương trình:
2
1
1
.
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>y</i>
=
<sub>=</sub>
− =
<sub>⇔</sub><sub></sub>
<sub>=</sub> <sub></sub>
= −
<sub></sub>
= −
Vậy hệ đã cho có nghiệm 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
hoặc
1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
= −
= −
<sub>0,25 </sub>
<b>b)</b>
Giải phương trình: 2 2
2 2 1 0.
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − =<i>x</i>
Điều kiện xác định 2
2<i>x</i> +2<i>x</i>− ≥1 0.
Ta có 2 2 2 2
2 2 1 0 2 2 1 .
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− − = ⇔<i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i> −<i>x</i>
Bình phương hai vế ta có phương trình hệ quả:
4 3 2
2 2 1 0.
<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ =
0
<i>x</i>= khơng thỏa mãn phương trình, chia hai vế cho <i>x</i>2 ta có phương trình:
2
2
1 1
2 1 0.
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
= + . Phương trình trở thành 2 1
2 3 0
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= −
− − = ⇔ <sub>=</sub>
0,25
Với <i>t</i> = −1 ta có phương trình 1 2
1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ = − ⇔ + + = ptvn.
Với <i>t</i> =3 ta có phương trình 2
3 5
1 <sub>2</sub>
3 3 1 0
3 5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>−</sub>
=
+ = ⇔ − + = ⇔
<sub>+</sub>
=
0,25
Thử lại ta có nghiệm của phương trình: 3 5
2
<i>x</i>= + .
<i>Lưu ý: Nếu học sinh biến đổi </i> 4 3 2
2 2 1 0
<i>x</i> − <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>thành </i>
3 1 1 0
<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> + + =<i>x</i> <i>và giải đúng nghiệm mà không thểhiện cách biến đổi </i>
<i>thì chỉcho tối đa 0,5 điểm.</i>
0,25
<b>3 </b> <b><sub>a)</sub></b> Viết lại:
1 4 2 3
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i> *Xét
1 0 1
<i>x</i>− = ⇔ =<i>x</i> ta có
*Xét <i>x</i>− ≠ ⇔ ≠1 0 <i>x</i> 1.
Từ đẳng thức
1 4 2 3
<i>x</i>− <i>x</i> + = <sub></sub> <i>y</i>+ <sub></sub> suy ra <i>x</i>2+4 là số chính
phương.
Do 2 <sub>2</sub>
4 2
<i>x</i> <<i>x</i> + ≤ <i>x</i> + nên chỉ xảy ra các trường hợp sau:
4 2
<i>x</i> + = <i>x</i> + hoặc <i>x</i>2+ =4
0,25
Trường hợp 1: <sub>2</sub>
4 2 0.
<i>x</i> + = <i>x</i> + ⇔ =<i>x</i>
Lúc đó
2 3 4 .
4
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
= −
+ = ⇔
<sub></sub>
<sub>= −</sub>
0,25
Trường hợp 2: <sub>2</sub>
4 1 2 3.
<i>x</i> + = <i>x</i> + ⇔ <i>x</i> = Khơng có số ngun
Vậy các cặp số nguyên ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn bài toán là:
<b>b)</b>
Giả sử tìm được số <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu. Gọi <i>a b</i>, là hai số nguyên dương sao
cho
3
3
234
37
<i>n</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>b</i>
+ =
− =
Trừ vế theo vế ta có 3 3
271 ( ) 271.
<i>a</i> −<i>b</i> = ⇔ <i>a</i>−<i>b a</i> +<i>ab</i>+<i>b</i> = 0,25
Vì 271 là số nguyên tố, <i>a</i>><i>b</i> và <i>a b</i>− <<i>a</i>2+<i>ab b</i>+ 2 nên
2 2
1 (1)
( ) 271
271 (2)
<i>a b</i>
<i>a b a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i>
− =
− + + = <sub>⇔ </sub>
+ + =
0,25
Thế (1) vào (2) ta có pt: 2 9
3 270 0 .
10
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
=
+ − <sub>= ⇔ </sub>
= −
0,25
Với <i>b</i>= − <10 0 loại. Với <i>b</i>=9 tìm được <i>a</i>=10.
Vậy số tự nhiên cần tìm <i>n</i>=766. 0,25
<b>4 </b>
<i>2,0 </i>
<i>điểm</i>
<b>a)</b>
<i><b>r</b></i>
<i><b>r</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
Gọi <i>K</i> là điểm tiếp xúc của
Từ giả thiết suy ra ∆<i>BOC</i> vuông cân tại <i>O</i> và <i>OB OC</i>, là hai tiếp tuyến của
0,25
Ta có ∆<i>ABO</i>= ∆<i>ACO c</i>
(3).
<i>AO</i>⊥<i>BC</i> Từ (2) và (3) ta có <i>A O K</i>, , thẳng hàng (4)
Từ (1), (4) suy ra <i>A O I K</i>, , , thẳng hàng. <sub>0,25 </sub>
Trong tam giác <i>OIE</i> vuông cân tại <i>E</i> có: <i>r</i>2+<i>r</i>2 =<i>OI</i>2 ⇔<i>OI</i> =<i>r</i> 2. 0,25
Từ đó ta có 2
1 2
<i>R</i>
<i>r</i> + = ⇔ =<i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> =<i>R</i> −
+ Vậy <i>r</i>=<i>R</i>
<b>b)</b>
//
<i>AK</i> ⊥<i>BC</i>⇒<i>AK DB</i>⇒<i>BAO</i>=<i>ABD</i> mà <i>BAO</i> =<i>ABO</i>⇒ <i>ABD</i>= <i>ABO</i> (4). 0,25
Có <i>OE</i>= ⇒<i>r</i> <i>DE</i>= + = +<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>R</i> 2− =<i>R</i> <i>R</i> 2.
2
<i>DB</i>=<i>R</i> , suy ra <i>DB</i>=<i>DE</i> hay <i>DBE</i> =<i>DEB</i>.<sub> </sub> 0,25
Mặt khác 0
90
<i>DBE</i>+<i>EBC</i>=<i>DEB OBE</i>+ = ⇒<i>OBE</i> =<i>CBE</i> (5).
0
45 (6).
<i>DBO</i>=<i>OBC</i>= 0,25
Từ (4), (5), (6) suy ra <i>DBA</i>= <i>ABO</i>=<i>OBE</i>=<i>EBC</i>. 0,25
<b>5 </b>
<i>1,0 </i>
<i>điểm</i>
Gọi <i>r R</i>, lần lượt là bán kính đáy của hình trụ và hình nón.
Đặt <i>DE</i>= <i>x</i>, 0
.
30 30
<i>R</i> <i>x</i>
<i>r</i> <i>x</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
−
−
= ⇒ = <sub>0,25 </sub>
Thể tích hình trụ
2 <sub>2</sub>
2
2
30
30 .
30 30
<i>R</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i>V</i> =π<sub></sub> − <sub></sub> <i>x</i>=π −<i>x</i> <i>x</i>
0,25
Phần vật liệu bỏ đi nhỏ nhất khi thể tích hình trụ lớn nhất hay
30−<i>x</i> .<i>x</i> lớn
nhất (vì π,<i>R</i> là hằng số).
Ta có
30 . . 30 .2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = − và 30− +<i>x</i> 30− +<i>x</i> 2<i>x</i>=60 nên
30−<i>x</i> .<i>x</i> đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 30− =<i>x</i> 2<i>x</i>⇔ =<i>x</i> 10. 0,25
Vậy chiều cao của hình trụ là 10 .<i>cm</i> 0,25
<b>6 </b>
<i>1,0 </i>
<i>điểm</i>
Đặt <i>y</i>= −3 <i>x</i> bài tốn đã cho trở thành: Tìm GTNN của biểu thức:
4 4 2 2
6
<i>Q</i>=<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x y</i> trong đó <i>x y</i>, là các số thực thay đổi thỏa mãn:
2 2
3
.
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
+ ≥
Gọi <i>m</i>≥0 sao cho 2 2
5
<i>x</i> +<i>y</i> = +<i>m</i> khi đó hệ trên trở thành
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
2 2
3 (1)
(*)
5 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
+ =
+ = +
0,25
Từ (1) ta có <i>y</i>= −3 <i>x</i> thế vào (2) ta có:
2 2 2
(3 ) 5 2 6 4 0
<i>x</i> + −<i>x</i> = + ⇔<i>m</i> <i>x</i> − <i>x</i>+ − =<i>m</i> .
Phương trình có ∆ =' 2<i>m</i>+ ≥ ∀ ≥1 0 <i>m</i> 0 nên hệ (*) có nghiệm với mọi <i>m</i>≥0. 0,25
Mặt khác 2 2 <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 4
2
<i>m</i>
<i>x</i> +<i>y</i> = + ⇔<i>m</i> <i>x</i>+<i>y</i> − <i>xy</i>= + ⇔<i>m</i> <i>xy</i>= − .
Từ đó 4 4 2 2
6 4
<i>Q</i>=<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x y</i> = <i>x</i> +<i>y</i> + <i>x</i> <i>y</i>
5 4 2 2 41 41
2
<i>m</i>
<i>m</i> − <i>m</i> <i>m</i>
= + + <sub></sub> <sub></sub> = + + ≥
với <i>m</i>≥0.
Hay <i>Q</i>≥41. Đẳng thức xảy ra khi <i>m</i>=0. Thế vào hệ (*) ta có: <sub>2</sub> <sub>2</sub>3 .
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
+ =
Hệ có nghiệm 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
hoặc
2
.
1
<i>x</i>
=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> bằng 41, đạt được khi <i>x</i>=1 hoặc <i>x</i>=2.
<i>Lưu ý: Nếu học sinh biến đổi </i> 2 2
(2 6 4)(4 12 10) 41
<i>Q</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ <i>x</i> − <i>x</i>+ + <i>và đánh giá </i>
<i>đúng giá trị</i> <i>nhỏ</i> <i>nhất của Q</i> <i>mà khơng thể</i> <i>hiện cách biến đổi thì chỉcho tối đa 0,5 </i>
<i>điểm.</i>
0,25
0,25
<i><b>T</b><b>ổ</b><b>ng s</b><b>ố</b><b>điểm toàn bài là 10 điể</b><b>m. </b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>
<i> </i>Thời gian làm bài: 120 phút<i>(khôngkểthờigiangiaođề)</i>
<i> </i>
<b>Câu 1.</b><i>(2,0 điểm)</i> Dùng các phép biến đổi đại số để giải các bài toán sau:
a) Rút gọn các biểu thức:
A = 2
B =
<b>Câu 2.</b><i>(1,5 điểm)</i> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (P) là đồ thị hàm số 2
b) Xác định hệ số a để đường thẳng
hồnh độ
Cho phương trình sau:
b) Gọi
<b>Câu 4.</b><i>(1,5 điểm)</i> Một chiếc ca nô xuôi theo dịng sơng từ A đến B, rồi lại ngược dịng từ B
về A hết 5 giờ. Tìm vận tốc riêng của ca nô (vận tốc của ca nô khi dòng nước đứng yên).
Biết rằng, vận tốc của dòng nước là 4km/h và khoảng cách từ A đến B là 48km.
<b>Câu 5.</b><i>(3,5 điểm)</i> Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB với O là tâm, M là điểm trên (O)
a) Chứng minh tứ giác OMCA nội tiếp.
b) Gọi E là giao điểm của CD với AB. Chứng minh EC.EM = EA.EO.
c) Gọi I là giao điểm của BM với tia Ax. Chứng minh C là trung điểm của AI.
d) Gọi H là giao điểm của AM với tia By. Chứng minh ba điểm E, I, H thẳng hàng.
……… <b>HẾT</b> ……….
<b>KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI CHÍNH THỨC MƠN TỐN</b>
<b>Câu </b> <b>Tóm tắt lời giải </b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1:</b>
<i>(2 điểm)</i>
a) A = 2 27−2 3− 48+1 = 2 3.9−2 3− 16.3+1
= 6 3 - 2 3 - 4 3 + 1
= 1
0.25
0.25
0.25
1 <sub></sub> +
<sub>−</sub>
−
+ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>(với </sub>
0
>
<i>x</i> )
Với <i>x</i>>0 ta có: B =
1
:
)
a = 1, b = 3, c = - 4 => a + b + c = 0
=> Phương trình có nghiệm <i>x</i> = 1 và <i>x</i> = - 4.
0.25
0.25
<b>Câu 2:</b>
<i>(1,5 </i>
<i>điểm)</i>
a) Bảng giá trị
<i>x</i> -2 -1 0 1 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>= 4 1 0 1 4
b) Xác định hệ số a để đường thẳng (d): <i>y</i>=<i>ax</i>+3 cắt (P) tại điểm có
hồnh độ <i>x</i>=1.
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: <i>x</i>2 =<i>ax</i>+3
Vì (d) và (P) cắt nhau tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=1 nên <i>x</i>=1 là nghiệm của
phương trình<i>x</i>2 =<i>ax</i>+3
=> 1 = <i>a</i> + 3 => <i>a</i> = - 2
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 3:</b>
<i>(1,5 </i>
<i>điểm)</i>
Cho phương trình ẩn <i>x</i> sau: <i>x</i>2 −6<i>x</i>+<i>m</i>+1=0 (1) (với <i>m</i> là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm.
Phương trình (1) có: ∆’ = 9 - (<i>m</i> + 1) = 8 - <i>m</i>
Phương trình (1) có nghiệm khi ∆’ ≥ 0 8 - <i>m</i> ≥ 0
<i>m</i>≤ 8
0.25
0.25
0.25
b) Gọi <i>x</i>1,<i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình (1).
ta có:
+
=
=
+
1
6
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Mặt khác: <i>x</i><sub>1</sub>2 +<i>x</i><sub>2</sub>2 =20
36 - 2(<i>m</i> + 1) = 20 => <i>m</i> = 7 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 4:</b>
<i>(1,5 </i>
<i>điểm)</i>
Gọi vận tốc riêng của ca nô là <i>x</i>(km/h). <i>x</i> > 4
Khi đó:
Vận tốc ca nơ khi xi dịng từ A đến B là: <i>x</i> + 4 (km/h)
Vận tốc ca nô khi ngược dòng từ B về A là: <i>x</i> - 4 (km/h)
Thời gian ca nơ xi dịng hết quảng đường từ A đến B là:
4
48
+
<i>x</i> (giờ)
Thời gian ca nơ ngược dịng hết quảng đường từ B về A là:
4
48
−
<i>x</i> (giờ)
Thời gian cả xi và ngược dịng là 5 giờ, nên ta có phương trình
4
48
+
<i>x</i> + 4
48
−
<i>x</i> = 5
=> 5<i>x</i>2 −96<i>x</i>−80=0 => <i>x</i>=20;
5
4
−
=
<i>x</i> (loại)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là: 20km/h
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 5:</b>
<i>(3,5 </i>
<i>điểm)</i>
<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>
a) Chứng minh tứ giác OMCA nội tiếp.
Có:
CA ⊥ OA tại A, CM ⊥ OM tại M (tính chất tiếp tuyến)
=> ∠CAO = ∠CMO = 900<sub> => Tứ giác CMOA nội tiếp. </sub>
0.5
0.5
b) Chứng minh EC.EM = EA.EO.
Xét hai tam giác: EMA và EOC có
+ Góc E chung
+ ∠EMA = ∠EOC (góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)
=>
<i>EC</i>
<i>EA</i>
<i>EO</i>
<i>EM</i> <sub>=</sub> <sub> => EC.EM = EA.EO </sub>
0.5
0.5
c) Gọi I là giao điểm của BM với tia Ax. Chứng minh C là trung điểm của
AI.
Ta có:
CA = CM; OA = OM => OC là đường trung trực của đoạn AM
=> OC ⊥ AM
∠AMB = 900 => AM <sub>⊥</sub> BM => AM <sub>⊥</sub> BI
=> OC // BI => C là trung điểm đoạn AI (Vì O là trung điểm AB)
0.25
0.25
0.25
d) Gọi H là giao điểm của AM với tia By. Chứng minh ba điểm E, I, H
thẳng hàng.
DM = DB; OB = OM => OB là đường trung trực của đoạn MB
=> OD ⊥ BM
∠AMB = 900<sub> => AM </sub><sub>⊥</sub><sub> BM => AH </sub><sub>⊥</sub><sub> BM </sub>
=> OD // AH => D là trung điểm đoạn BH (1) (Vì O là trung điểm AB)
Gọi H’ là giao điểm của EI và By.
Ta có: AI//BH’ (vì cùng vng góc với AB)
=>
<i>ED</i>
<i>EC</i>
<i>DB</i>
<i>CA</i>
<i>ED</i>
<i>EC</i>
<i>DH</i>
<i>CI</i> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
;
'
=>
<i>DB</i>
<i>CA</i>
<i>CI</i> <sub>=</sub>
' , mà CI = CA (vì I là trung điểm của AI)
=> DH’ = DB => D là trung điểm BH’ (2)
Từ (1) và (2) => H’ ≡ H => ba điểm E, I, H thẳng hàng
0.25
0.25
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ Năm học 2017 – 2018</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
Thời gian làm bài: 150 phút (<i>không kểthời gian giao đề</i>)
<b>Câu 1. (1,0 điể</b><i>m)</i> Rút gọn:
𝐴 =
�<sub>3 +</sub>�<sub>5</sub><sub>− �</sub><sub>13 +</sub><sub>√</sub><sub>48</sub>
√6 +√2 .
<b>Câu 2. (2,0 điể</b><i>m)</i> Cho biểu thức 𝑃 =𝑥<sub>𝑦</sub>2+𝑦<sub>𝑥</sub>2+<sub>𝑥+𝑦</sub>1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃
trong các trường hợp sau:
a. 𝑥,𝑦 là các số thực dương.
b. 𝑥,𝑦 là các số nguyên dương.
<b>Câu 3. ( 2,0 điểm).</b>
a. Giải phương trình: 2√3− 𝑥+√2 +𝑥= 5.
b. Giải hệ phương trình: � 𝑥3 +𝑦3+ 1 = 3𝑥𝑦
𝑥2<sub>+ 2</sub><sub>𝑥𝑦</sub><sub>+ 2</sub><sub>𝑦</sub>2 <sub>= 5</sub>.
<b>Câu 4.(1,5 điể</b><i>m)</i>
a. Tìm chữ số tận cùng của 𝑎 = 201764<sub>. </sub>
b. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 7(𝑥+𝑦) = 3(𝑥2<sub>+</sub><sub>𝑥𝑦</sub><sub>+</sub><sub>𝑦</sub>2<sub>)</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 5. (2,5 điể</b><i>m) </i>Cho đường trịn tâm O, đường kính BC. A là một điểm thuộc đường
tròn ( A khác B,C), H là hình chiếu của A lên BC. Vẽ đường trịn (I) có đường kính
AH cắt AB và AC lần lượt tại M và N.
a. Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp.
b. Vẽ đường kính AK của đường trịn (O). Gọi E là trung điểm của HK.
Chứng minh rằng EM = EN.
<b>Câu 6. (1,0 điể</b><i>m) </i>Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH⊥AC
)
AC
H
( ∈ . Đường thẳng vng góc với AM tại A cắt BH tại E. Gọi F là điểm đối xứng
với E qua A, K là giao điểm của CF và AB. Chứng minh rằng M là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác CHK.
--- HẾT ---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHĨA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kểthời gian phát đề</i>
<b>Câu 1. (2,5 điể</b><i>m</i><b>)</b> Cho 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
− +
= + +
−
+ − với
a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tính giá trị <i>P </i>khi <i>x</i>=2.
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>=2.
<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>Cho parabol (<i>P</i>): 2
<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>=3<i>x</i>+<i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).
a) Vẽ parabol (<i>P</i>).
b) Chứng minh (<i>P</i>) luôn cắt <i>d</i> tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>P</i>) và <i>d</i>. Tìm <i>m</i> để
2 2
1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = .
<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m</i><b>) </b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B rồi ngược dòng trở lại bến A. Biết
khoảng cách giữa hai bến là 90 km, vận tốc dòng nước là 2km/h, vận tốc riêng của ca nô là
không đổi, thời gian ca nơ xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15 phút. Tính vận
tốc ca nô lúc nước yên lặng.
<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>
1) Cho đường trịn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.
a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh
c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.
2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,
<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.
---HẾT---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b> </b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
a) Ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= + +
−
+ − + − <sub>0,25 </sub>
1 1 1 1 3
1 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + +
= + + = =
− − −
+ − 0,75
c) Với <i>P</i>=2. Ta có
2
3
2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub>
= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =
− <sub>=</sub>
1,0
<i>mỗi ý: 0,25đ</i>
C2
2,0
đ
a) vẽ đúng 0,5
b) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2
3 3 0
<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25
Ta có 2
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>P</i>) ln cắt <i>d</i> tại 2 điểm 0,25
phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên
2
1 2 3; 1 2
<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25
nên 2 2 2
1 2 17 ( 1 2) 2 1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = 0,25
do đó 2 2 2
1 2 17 9 2 17 2
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ + <i>m</i> = ⇔ = ±<i>m</i> 0,25
53
1,0
đ
Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).
Vận tốc ca nơ lúc xi dịng và ngược dòng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là
0,25
vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình
0,25
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMDK), x = -38 (loại). 0,25
4
Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.
Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>
và
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
<i>BND</i>= −α
0,5
<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
Cộng các đẳng thức về góc trên và do
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được
0 0
270 90
<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =
hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.
0,25
Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>
Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)
0,25
---HẾT---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b>Dành cho thí sinh dựthi vào trường chuyên </b>
Thời gian làm bài: 120 phút (<i>khơng kểthời gian phát đề) </i>
<i>(Đềthi gồm có 01 trang)</i>
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1 2
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
+ +
= − +
−
− − .
a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>M</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>M.</i>
c) Tính giá trị của <i>M </i>khi <i>x</i>= +3 2 2.
<b>Câu 2. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho parabol (<i>P</i>): 1 2
2
<i>y</i>= <i>x</i> và đường thẳng (<i>d</i>): <i>y</i>= − +3<i>x</i> <i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).
a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>) . Tìm <i>m</i> để 2<i>x</i>1 −<i>x</i>2 =12.
<b>Câu 3. </b>(1,5 <i>điểm</i>)<b> </b>Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 120km. Vân tốc ô tô
<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>)
1)Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>; các đường cao <i>BE</i>
và <i>CF</i> cắt (<i>O</i>) lần lượt tại <i>M</i>, <i>N</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>BCEF</i> nội tiếp được đường tròn.
b) <i>AB</i>.<i>AF</i>=<i>AC</i>.<i>AE</i>
c) Hai đường thẳng <i>EF </i>và <i>MN</i> song song với nhau.
d) Hai đường thẳng <i>OA</i> và <i>EF</i> vuông góc với nhau.
<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm)</i> Giải phương trình 2
8 15 8 15
<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ <i>x</i> +
<b>---HẾT--- </b>
<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm</b><i><b>. </b></i>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b> (</b><i><b>Dành cho thí sinh d</b><b>ự</b><b>thi vào trường chuyên</b></i><b>)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1.
0,5
Ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= + + = + +
− −
− + −
+ − + 0,5
1 1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + +
= =
− − 0,5
c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2
8 1 7
<i>P</i>= =
− <sub>0,5 </sub>
<i>mỗi ý: 0,25đ</i>
a) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2
3 3 0
<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25
Ta có 2
phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên
2
<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25
Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2
3 10 1
6 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = =
<sub>⇔</sub>
+ = − = −
0,25
nên
1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5
5C3
1,5
đ
Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).
Vận tốc ca nô lúc xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là
0, 5
vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình
0, 5
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). 0,25
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25
C4
3,5đ
a) Ta có 0
90
<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn), nên 0
180
<i>ECM</i>+<i>EDM</i> = .
Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn.
0,5
Các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung
cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có
<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> Vậy trung điểm <i>I</i> của<i> EM</i> là
tâm của đường tròn ngoại tiếp <i>CMDE</i> .
0,5
b) Ta có
<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .
0,5
c) Theo trên ta có <i>AD</i>, <i>BC</i> là hai đường cao của tam giác <i>ABM</i> nên <i>E</i> là trực
tâm.
0,5
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>
Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>
đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.
0,5
d) Theo trên, có IC = ID và OC = OD suy ra OI là trung trực của CD nên
<i>OI</i> ⊥<i>CD</i>
Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có
<sub>,</sub>
<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>
0,25
Suy ra 0
90
<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì
Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).
0,25
C5
1,0
đ
2
6 9 4 4 0
<i>PT</i> ⇔ −<i>x</i> <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
⇔ − + − = 0,25
3 0 9
6
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>
− =
Vậy ⇔
0,5
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN</b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
Thời gian làm bài: 120 phút(<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
− +
= + +
−
+ − .
a) Tìm điều kiện để <i>P</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>P.</i>
c) Tính giá trị của <i>P </i>khi
(<i>m</i> là tham số).
a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
b) Gọi
<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>)<b> </b>Một ca nô chuyển động thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau
90km, rồi ngược dòng từ bến B trở lại bến A. Biết vận tốc dòng nước là 2km/h, vận tốc riêng
của ca nô là không đổi, thời gian ca nô xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15
phút. Tính vận tốc riêng của ca nơ.
<b>Câu 4. </b>(3,5<b> điể</b><i>m</i>)Cho đường trịn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i>
(<i>H</i> khác <i>O</i> và khác <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i> lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi
đường trịn (<i>O</i>); <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn (<i>O</i>) tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>).
Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn, xác định tâm<i> I</i> của đường trịn đó.
c) Ba điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.
d) <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).
<b>Câu 5. </b>(1,0<i>điểm</i>)<b> </b> Tìm tất cả cặp số
<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>
<b>TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b> (</b>Hướng dẫn chấm gồm 02 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
1
2,0
đ
a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1. 0,5
Ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= + + = + +
− −
− + −
+ − + 0,5
1 1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + +
= =
− − 0,5
c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2
8 1 7
<i>P</i>= =
− 0,5
2
a) Phương trình hồnh độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>):
2 2 2 2
6 6 0
<i>x</i> = − +<i>x m</i> ⇔<i>x</i> + <i>x m</i>− = (1)
0,25
Ta có 2
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. Vậy (<i>d</i>) luôn cắt (<i>P</i>) tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.
2
1 2 6; 1 2
<i>x</i> +<i>x</i> = − <i>x x</i> = −<i>m</i>
Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2
3 10 1
6 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = =
<sub>⇔</sub>
+ = − = −
0,25
nên
1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5
5 3
1,5
đ
Gọi vận tốc riêng của ca nô là <i>x</i> km/h ( <i>x</i> > 2).
Vận tốc ca nơ xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2 và <i>x</i>-2 (km/h)
thời gian ca nơ xi dịng, ngược dịng là
0, 5
vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là15 ' 1h
4
= , nên có
phương trình
0, 5
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). 0,25
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 38 km/h. 0.25
4
3,5đ
a) Ta có 0
90
<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (chắn cung nửa
đường tròn).
0,25
Nên các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung
cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có
<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> . 0, 5
Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp đường trịn tâm <i>I.</i> 0,25
b) Ta có ∆Μ<i>CB</i>∽∆Μ<i>DA</i>(g.g) 0,5
Nên <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA MC</i>. <i>MB MD</i>.
<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .
0,5
c) Theo trên ta có <i>AD</i>, <i>BC</i> là hai đường cao của tam giác <i>ABM</i> nên <i>E</i> là trực
tâm.
0,5
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>
Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>
đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.
0,5
d) Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có
<sub>,</sub>
<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>
0,25
Suy ra 0
90
<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì ∆<i>AHM</i> vng tại <i>H</i>) do đó
<i>IC</i>⊥<i>CO</i>
Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).
0,25
5
1,0
đ
Phương trình đã cho được viết:
2
6 9 4 4 0
<i>x</i>− <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
⇔ − + − = 0,25
3 0 9
6
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>
− =
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b>Dành cho thí sinh thi vào chun tốn</b>
Thời gian làm bài: 150 phút(<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 2 1 2
1 1 2 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>E</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
+ − − + −
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − −
a) Với điều kiện nào của <i>a</i> thì <i>E</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>E</i>.
c) So sánh <i>E</i> với 1
3.
<b>Câu 2. </b>(2,0 <i>điểm</i>) Cho phương trình 2
1 0
<i>x</i> + − =<i>x</i> có hai nghiệm <i>a</i>, <i>b</i> (<i>a</i> < <i>b</i>). Tính giá trị
các biểu thức sau:
a) 3 3
( 1) ( 1)
<i>M</i> =<i>a b</i>+ +<i>b a</i>+
b) 8
4 52
<i>N</i> = <i>a</i> + <i>a</i>+ +<i>a</i>
<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>) Tìm tất cả cặp số nguyên dương (<i>x</i>;<i>y</i>) sao cho 1
1
<i>x</i>
<i>xy</i>
+
− là số tự nhiên.
<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, hai đường kính <i>AB</i> và <i>CD</i> khơng vng góc với
nhau. Tiếp tuyến với (<i>O</i>) tại <i>A</i> cắt <i>BC</i> tại <i>E</i>, đường thẳng <i>ED</i> cắt (<i>O</i>) tại điểm thứ hai là <i>G</i>,
đường thẳng <i>EG</i> cắt <i>AE</i> tại <i>F</i>. Chứng minh rằng:
a) <i>BC</i>.<i>BE</i>= <i>BG</i>.<i>BF </i>
b) Bốn điểm<i> C</i>, <i>E</i>, <i>F</i>, <i>G</i> cùng nằm trên một đường tròn.
c) <i>OA CB FE</i>. . 1
<i>OB CE FA</i> =
<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm</i>)Xét các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn 2 2 2
<b>---HẾT--- </b>
<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; Số báo danh:……….
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUN THPT</b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b>Dành cho thí sinh thi vào chuyên toán</b>
Thời gian làm bài: 150 phút (<i>khơng kểthời gian phát đề</i>)
(Đề thi gồm có 01 trang)
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>) Cho biểu thức 1 1 1<sub>2</sub> 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + −
= <sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub>
+ − <sub>− </sub> <sub></sub>
a) Với điều kiện nào của <i>x</i> thì <i>E</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>E</i>.
c) Tính giá trị của <i>E</i> khi 1
2
<i>x</i>=− .
<b>Câu 2. </b>(2,0 <i>điểm</i>)
1) Giải phương trình 3
2
4 4 7
3 8 4 12 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − −
− − = − −
<b>Câu 3. </b>(1,5<i>điểm</i>)
1) Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n</i> sao cho 2
2) Cho đa giác lồi chu vi không vượt quá 4 đơn vị. Chứng minh rằng tồn tại một hình
trịn bán kính 1 đơn vị chứa đa giác đó.
<b>Câu 4. </b>(3,5<b> điể</b><i>m</i>)<b> </b>
1) Bên trong tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> lấy điểm <i>P</i> sao cho góc 0
135 .
<i>APB</i>=
Đường thẳng <i>BP</i> cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> tại <i>E</i>. Chứng minh rằng:
a) <i>PB</i>=<i>EC</i>
b) 2 2 2
2
<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i>
c) 2
2
<i>PC</i> <i>PA</i>
<i>PB</i>
− <sub>≥</sub>
2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC </i>> <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Trên
các dây cung <i>BC</i>, <i>CD</i> lần lượt lấy các điểm <i>E</i>, <i>F</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; gọi M là trung
điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.
<b>Câu 5. </b>(<i>1,0điểm</i>) Xét các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>. Chứng minh rằng:
3 3 3 2 2 2
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<i>b</i> +<i>c</i> +<i>a</i> ≥ <i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i> ≥ + +
<b>---HẾT--- </b>
<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:……….; Số báo danh:………
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
2
1 1 1 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + −
= <sub></sub><sub></sub> − − <sub></sub><sub></sub>
+ − <sub>− </sub> <sub></sub>
a) Điều kiện 1 1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≤ ≤
≠
0,5
b) rút gọn
2
2
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>E</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ + −
= <sub></sub> − − <sub></sub>
2
2
1 1 1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ −
= <sub></sub> − − <sub></sub>
0, 5
Nếu 0< ≤<i>x</i> 1 thì <i>E</i>= −1 0,25
Nếu − ≤ <1 <i>x</i> 0thì
2
2
2
1
1 1
<i>E</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= + − <sub>0,25 </sub>
c) Khi 1
2
<i>x</i>=− thì
2
1
4 1 1 7 4 3
4
<i>E</i>= − <sub></sub> + − <sub></sub> = − −
0,5
C2
2,0 1) Giải phương trình
3
10 2 2 1 2 8 16 3
<i>x</i> + − <i>x</i>+ = <i>x</i>+ − <i>x</i> (1)
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b> </b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
đ
ĐKXĐ: 1 16
2 <i>x</i> 3
− <sub>≤ ≤</sub> <sub> </sub>
1 ⇔<i>x</i> −16<i>x</i>+ <i>x</i>+ −2 2 2<i>x</i>+ +1 8− −<i>x</i> 2 16 3− <i>x</i> =0 0,25
2 2
3 4 4
16 0
2 2 2 1 8 2 16 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
⇔ − + + =
+ + + − + −
4 4 0
2 2 2 1 8 2 16 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − <sub></sub> + + + <sub></sub>=
+ + + − + −
0,25
Vì 1 16
2 <i>x</i> 3
− <sub>≤ ≤</sub> <sub>nên </sub> 1 1
4 0
2 2 2 1 8 2 16 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ + + >
+ + + − + − 0,25
Do đó
1 ⇔<i>x</i> −4<i>x</i>= ⇔ =0 <i>x</i> 0 hoặc <i>x</i>=4 0,25
2) Giải hệ phương trình
4 4 7 1
3 8 4 12 16 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>=</sub> <sub>− −</sub>
− − = − −
ĐKXĐ <i>x</i>≥0,<i>y</i>≥4
0,25
Dễ thấy <i>x</i>=0,<i>y</i>=4không thỏa mãn hệ nên từ điều kiện suy ra <i>y</i>− +4 <i>x</i> >0.
Do đó
0,25
8 7 0 1
<i>x</i>− <i>x</i>+ = ⇔ <i>x</i> = hoặc 4
7
<i>x</i> = 0,25
Vậy nghiệm (<i>x</i>,<i>y</i>)của hệ
1;8 , 7 ; 4+4.7 0,25
C3
1,5đ
1) Với
Xét
Do A là số chính phương nên <sub>2</sub>
Vậy số cần tìm là
2) Gọi <i>A</i>, <i>B</i> là hai điểm thuộc cạnh của đa giác sao cho đường thẳng <i>AB</i> chia
biên đa giác thành hai đường gấp khúc có độ dài bằng nhau và bằng 2.
Gọi <i>O</i> là trung điểm <i>AB</i>. Vẽ đường trịn tâm <i>O</i> bán kính 1.
0,25
Ta chứng minh hình trịn này chứa đa giác đã cho.
Thật vậy giả sử tồn tại điểm <i>M</i> thuộc cạnh đa giác và <i>M</i> nằm ngồi (<i>O</i>). Khi
đó <i>MA</i>+<i>MB</i> ≤ 2 (*).
0,25
Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>M</i> qua <i>O</i>.
<i>MA</i>+<i>MB</i> = <i>MA</i> + <i>NA</i>≥ MN > 2r = 2 mâu thuẫn với (*) suy ra điều phải chứng
minh.
0,25
C4
3,5đ
a) chứng minh PB = EC
Từ giả thiết có 0
45
<i>APE</i>=
và 0
45
<i>AEP</i>=<i>ACB</i>= nên ∆<i>AEP</i> vuông cân tại <i>A.</i>
0,5
Suy ra: <i>AP</i> = <i>AE</i> và <i>BAP</i>=<i>CAE</i> (cùng phụ với <i>CAP</i>
). 0,25
Mặt khác <i>AB</i> = <i>AC</i> (gt)
nên
0,25
b) 2 2 2
2
<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i>
0
90
<i>BEC</i>= (chắn nửa đường trịn) ⇒ ∆<i>PEC</i> vng tại <i>E</i> nên
2 2 2 2 2
2
<i>PC</i> =<i>EC</i> +<i>PE</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i> (vì ∆<i>APE</i>vng cân tại <i>A</i>)
0,5
c) 2
2
<i>PC</i> <i>PA</i>
<i>PB</i>
− <sub>≥</sub> <sub> . </sub>
Áp dụng BĐT
2
2 2
, ,
2
<i>a b</i>
<i>a</i> +<i>b</i> ≥ + ∀<i>a b</i> 0,25
Ta được
2 2 2 1
2 2 2( )
2
<i>PC</i> =<i>PB</i> + <i>PA</i> ≥ <i>PB</i>+ <i>PA</i> ⇒ <i>PC</i>−<i>PA</i> ≥<i>PB</i> 0,5
<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
2
.
2
<i>PC</i> <i>PA</i>
<i>PB</i>
−
⇒ ≥ 0,25
2) Dựng hình bình hành <i>ABND</i>.
Đặt α = <i>ABN</i> = <i>ADN</i>.
Ta có <i>BE</i>=<i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> =<i>AB</i>=<i>DN</i>
nên
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>BNE</i>= − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>BND</i>= −α
0,5
Cộng các đẳng thức về góc trên và do
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được
0 0
270 90
<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =
hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.
0,25
Ta có <i>BN</i>=<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>
Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)
0,25
C5
1,0đ
a,b,c dương theo BĐT AM-GM ta có <i>a</i>2 <i>b</i> 2 ;<i>a</i> <i>b</i>2 <i>c</i> 2 ;<i>b</i> <i>c</i>2 <i>a</i> 2<i>c</i>
<i>b</i> + ≥ <i>c</i> + ≥ <i>a</i> + ≥ . Cộng
vế theo vế các BĐT trên ta được <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>a b c</i>
<i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i> ≥ + + 0,5
Với a,b,c dương, ta có 3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
+ ≥ + ⇒ + ≥ +
Tương tự <i>b</i><sub>2</sub>3 <i>c</i> <i>b</i>2 <i>b</i>;<i>c</i>3<sub>2</sub> <i>c</i>2 <i>c</i>
<i>c</i> + ≥ <i>c</i> + <i>a</i> + ≥ <i>a</i> +
Cộng vế theo vế các BĐT ta được <i>a</i>3<sub>2</sub> <i>b</i>3<sub>2</sub> <i>c</i>3<sub>2</sub> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2
<i>b</i> +<i>c</i> +<i>a</i> ≥ <i>b</i> + <i>c</i> + <i>a</i>
Vậy ta được điều phải chứng minh.
0.5
<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho thí sinh thi vào chuyên toán</b></i><b>)</b>
(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kểthời gian phát đề</i>
<b>Câu 1. (2,5 điể</b><i>m</i><b>)</b> Cho 2 2 1 : 2 1
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
=<sub></sub><sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub>
− + + − + +
với
a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất của <i>P.</i>
<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>
1) Giải phương trình 2 2
2
2 2
1) Tìm số nguyên dương n sao cho
<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>
1) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.
a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh
c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.
2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,
<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.
---HẾT---
<i><b>Thí sinh không đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệu. Giám thị</b><b> không gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b> </b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
a) Ta có
0,25
0,75
c) Với <i>P</i>=2. Ta có
2 2
3
2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =
− =
1,0
<i>mỗi ý: 0,25đ</i>
C2
2,0
0,5
0,25
0,25
2 2
Với
0,25
vậy nghiệm
0,25
53
1,0
đ
Ta có 2
2
0,25
Ta có
nên <sub>2</sub>
0,25
với
Từ giả thiết có
do đó
Nên Ta có
2 2 2
3 3 3 3
Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.
Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>
và
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>BND</i>= −α
0,5
Cộng các đẳng thức về góc trên và do
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được
0 0
270 90
<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =
hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.
0,25
Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>
Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)
0,25
---HẾT---
<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT </b>
<b> KHĨA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
(<i>Đềgồm 01 trang</i>) <i>Thời gian làm bài: 120 phút, không kểthời gian phát đề</i>
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
− +
= + +
−
+ − với
a) Rút gọn biểu thức <i>P.</i>
b) Tính giá trị <i>P </i>khi <i>x</i>=2.
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để <i>P</i>=2.
<b>Câu 2. (</b><i>2,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>Cho parabol (<i>P</i>): 2
<i>y</i>=<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: 2
3
<i>y</i>= <i>x</i>+<i>m</i> (<i>m</i> là tham số).
a) Vẽ parabol (<i>P</i>).
b) Chứng minh (<i>P</i>) luôn cắt <i>d</i> tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
c) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>P</i>) và <i>d</i>. Tìm <i>m</i> để
2 2
1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = .
<b>Câu 3. (1,5 điể</b><i>m</i><b>) </b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B rồi ngược dòng trở lại bến A. Biết
khoảng cách giữa hai bến là 90 km, vận tốc dịng nước là 2km/h, vận tốc riêng của ca nơ là
khơng đổi, thời gian ca nơ xi dịng ít hơn thời gian ca nơ ngược dịng là 15 phút. Tính vận
tốc ca nơ lúc nước n lặng.
<b>Câu 4. (</b><i>3,5</i><b> điể</b><i>m</i><b>) </b>
1) Cho đường tròn tâm <i>O</i>, đường kính <i>AB</i>. Trên đoạn thẳng <i>OB</i> lấy điểm <i>H</i> bất kì
(<i>H</i> khác <i>O</i>, <i>B</i>); trên đường thẳng vng góc với <i>OB</i> tại <i>H</i>, lấy điểm <i>M</i> nằm ngồi đường
trịn; <i>MA</i> và <i>MB</i> theo thứ tự cắt đường tròn tại <i>C</i> và <i>D</i> (<i>C</i> khác <i>A</i>, <i>D</i> khác <i>B</i>). Gọi <i>I</i> là giao
điểm của <i>AD</i> và <i>BC</i>; <i>K</i> là trung điểm <i>MI</i>.
a) Chứng minh các đường thẳng <i>AD</i>, <i>BC</i> và <i>MH</i> đồng quy tại <i>I</i>.
b) Chứng minh
c) Chứng minh năm điểm <i>C</i>, <i>D</i>, <i>K</i>, <i>I</i>, <i>O</i> nằm trên một đường tròn.
2) Cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>) thỏa mãn <i>BC</i> > <i>AD</i> và <i>CD</i> > <i>AB</i>. Gọi <i>E</i>,
<i>F</i> là các điểm lần lượt nằm trên các dây cung <i>BC</i> và <i>CD</i> sao cho <i>BE</i> = <i>AD</i>, <i>DF</i> = <i>AB</i>; M là
trung điểm <i>EF</i>. Chứng minh rằng <i>BM</i> vng góc <i>DM</i>.
---HẾT---
<i><b>Thí sinh khơng đượ</b><b>c s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng tài li</b><b>ệu. Giám thị</b><b> khơng gi</b><b>ả</b><b>i thích gì thêm. </b></i>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………
Chữ kí của giám thị 1:………...; chữ kí của giám thị 2:...……….
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b> </b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> KHÓA THI NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2016</b>
<b>Mơn thi: TỐN, (</b><i><b>Dành cho t</b><b>ấ</b><b>t c</b><b>ả</b><b> thí sinh d</b><b>ự</b><b> thi</b></i><b>)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
a) Ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= + +
−
+ − + − <sub>0,25 </sub>
1 1 1 1 3
1 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + +
= + + = =
− − −
+ − 0,75
c) Với <i>P</i>=2. Ta có
2
3
2 2 3 2 0 <sub>1</sub> 4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub>=</sub>
= ⇔ − − = ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> ⇔ =
− <sub>=</sub>
1,0
<i>mỗi ý: 0,25đ</i>
C2
2,0
đ
a) vẽ đúng 0,5
b) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2
3 3 0
<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25
Ta có 2
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>P</i>) ln cắt <i>d</i> tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.
0,25
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên
2
1 2 3; 1 2
<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25
nên 2 2 2
1 2 17 ( 1 2) 2 1 2 17
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = 0,25
do đó 2 2 2
1 2 17 9 2 17 2
<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ + <i>m</i> = ⇔<i>m</i>= ± 0,25
53
1,0
Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).
Vận tốc ca nô lúc xi dịng và ngược dịng lần lượt là <i>x</i> + 2, <i>x</i>-2 0,25
đ
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là
vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình
0,25
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMDK), x = -38 (loại). <sub>0,25 </sub>
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25
4
Dựng hình bình hành ABND.
Đặt α = <i>ABK</i> =<i>ADK</i>.
Ta có <i>BE</i>= <i>AD</i>=<i>BN</i>; <i>DF</i> = <i>AB</i>=<i>DK</i>
và
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>BNE</i> = − <i>EBN</i> = − <i>ABC</i>−α
1 1
90 90
2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>DNF</i> = − <i>FDN</i> = − <i>ADC</i>−α
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>BND</i>= −α
0,5
Cộng các đẳng thức về góc trên và do
<sub>180</sub><i>o</i>
<i>ABC</i>+<i>ADC</i>= nên ta được
0 0
270 90
<i>BNE</i>+<i>BND</i>+<i>DNF</i> = ⇒<i>ENF</i> =
hay <i>NE</i>⊥<i>NF</i>. Suy ra <i>MN</i> =<i>ME</i>=<i>MF</i>.
0,25
Ta có <i>BN</i> =<i>BE MN</i>; =<i>ME</i>⇒<i>BM</i> ⊥<i>NE</i>. Tương tự <i>DM</i> ⊥<i>NE</i><sub>. </sub>
Vậy suy ra <i>BM</i> ⊥<i>DN</i>(ĐPCM)
0,25
---HẾT---
<i><b>M</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b>Dành cho thí sinh dựthi vào trường chuyên </b>
Thời gian làm bài: 120 phút (<i>không kểthời gian phát đề) </i>
<i>(Đềthi gồm có 01 trang)</i>
<b>Câu 1. </b>(2,0<i>điểm</i>)
Cho biểu thức 1 1 2
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
+ +
= − +
−
− − .
a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để <i>M</i> có nghĩa.
b) Rút gọn <i>M.</i>
c) Tính giá trị của <i>M </i>khi <i>x</i>= +3 2 2.
<b>Câu 2. </b>(2,0<i>điểm</i>)
Cho parabol (<i>P</i>): 1 2
2
<i>y</i>= <i>x</i> và đường thẳng (<i>d</i>): <i>y</i>= − +3<i>x</i> <i>m</i>2 (<i>m</i> là tham số).
a) Chứng minh (<i>d</i>) cắt (<i>P</i>) tại <i>2</i> điểm phân biệt với mọi <i>m</i>.
b) Gọi <i>x x</i>1, 2 là các hoành độ giao điểm của (<i>d</i>) và (<i>P</i>) . Tìm <i>m</i> để 2<i>x</i>1 −<i>x</i>2 =12.
<b>Câu 3. </b>(1,5 <i>điểm</i>)<b> </b>
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 120km. Vân tốc ô tô thứ nhất
lớn hơn vận tốc ô tô thứ hai là 10km/h, nên ô tô thứ hai đến B muộn hơn ơ tơ thứ nhất là 24
phút. Tìm vận tốc của mỗi ô tô.
<b>Câu 4. </b>(3,5 <i>điểm</i>)
1)Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm <i>O</i>; các đường cao <i>BE</i>
và <i>CF</i> cắt (<i>O</i>) lần lượt tại <i>M</i>, <i>N</i>. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác <i>BCEF</i> nội tiếp được đường tròn.
b) <i>AB</i>.<i>AF</i>=<i>AC</i>.<i>AE</i>
c) Hai đường thẳng <i>EF </i>và <i>MN</i> song song với nhau.
d) Hai đường thẳng <i>OA</i> và <i>EF</i> vng góc với nhau.
<b>Câu 5. </b>(1,0 <i>điểm)</i>
Giải phương trình 2
8 15 8 15
<i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ <i>x</i> +
<b>---HẾT--- </b>
<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm</b><i><b>. </b></i>
<b> </b>Họ và tên thí sinh:………....; số báo danh:………
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>Năm học: 2016-2017 </b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>
<b> (</b><i><b>Dành cho thí sinh d</b><b>ự</b><b>thi vào trường chuyên</b></i><b>)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>(</b>Hướng dẫn chấm gồm 03 trang<b>)</b>
1) HDC chỉ trình bày các bước chính của một lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm,
thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ, nếu có cách giải khác đúng cho điểm theo quy
định của ý (câu) đó.
2) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) phải đảm bảo khơng làm thay đổi tổng số điểm
của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
C1
2,0
đ
a) Điều kiện xác định <i>x</i>≥0,<i>x</i>≠1.
0,5
Ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= + + = + +
− −
− + −
+ − + 0,5
1 1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + + +
= =
− − 0,5
c) Với <i>x</i>=8. Ta có 3 8 6 2
8 1 7
<i>P</i>= =
− <sub>0,5 </sub>
<i>mỗi ý: 0,25đ</i>
a) phương trình hồnh độ giao điểm 2 2 2 2
3 3 0
<i>x</i> = <i>x m</i>+ ⇔<i>x</i> − <i>x m</i>− = (1) 0,25
Ta có 2
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó (<i>d</i>) ln cắt(<i>P</i>) tại 2 điểm
phân biệt với mọi <i>m</i>.
0,25
c) Vì <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm phương trình (1) nên
2
1 2 3; 1 2
<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x x</i> = −<i>m</i> 0,25
Cùng với bài ra ta có hệ 1 2 1
1 2 2
3 10 1
6 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = =
<sub>⇔</sub>
+ = − = −
0,25
nên
1 − = −7 <i>m</i> ⇔ = ±<i>m</i> 7 0,5
5C3
1,5
Gọi vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là <i>x</i> (km/h, <i>x</i> > 0).
đ
thời gian lúc ca nơ xi dịng và ngược dịng là
vì thời gian xi dịng ít hơn thời gian ngược dịng là 15 phút = 0,25 giờ, nên
có phương trình
0, 5
Giải phương trình ta có nghiệm <i>x</i> = 38 (TMĐK), <i>x</i> = -38 (loại). <sub>0,25 </sub>
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng là 38 km/h. 0.25
C4
3,5đ
a) Ta có 0
90
<i>ACB</i>= <i>ADB</i>= (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn), nên 0
180
<i>ECM</i>+<i>EDM</i> = .
Vậy tứ giác <i>CMDE</i> nội tiếp được đường tròn.
0,5
Các tam giác <i>ECM</i>, <i>EDM</i> vng có chung
cạnh huyền <i>EM</i>, vói <i>I</i> là trung điểm <i>EM</i>, ta có
<i>IC</i> =<i>ID</i>=<i>IE</i>=<i>IM</i> Vậy trung điểm <i>I</i> của<i> EM</i> là
tâm của đường tròn ngoại tiếp <i>CMDE</i> .
0,5
b) Ta có
nên <i>MC</i> <i>MB</i> <i>MA MC</i>. <i>MB MD</i>.
<i>MD</i> = <i>MA</i>⇒ = .
0,5
tâm.
0,5
Vì <i>MH</i> vng góc <i>AB</i> nên <i>MH</i> là đường cao của tam giác <i>ABM</i>, do đó <i>MH</i>
đi qua <i>E</i>. Vậy các điểm <i>M</i>, <i>E</i>, <i>H</i> thẳng hàng.
0,5
d) Theo trên, có IC = ID và OC = OD suy ra OI là trung trực của CD nên
<i>OI</i> ⊥<i>CD</i>
Các tam giác <i>ICM</i>, <i>OAC</i> lần lượt cân tại <i>I</i> và <i>O</i> nên có
<sub>,</sub>
<i>ICM</i> =<i>IMC OCA</i>=<i>OAC</i>
0,25
Suy ra 0
90
<i>ICM</i> +<i>OCA</i>=<i>IMC</i>+<i>OAC</i>= (vì
Vậy <i>IC</i> là tiếp tuyến của đường tròn (<i>O</i>).
0,25
C5
1,0
đ
2
6 9 4 4 0
<i>PT</i> ⇔ −<i>x</i> <i>x</i>+ + <i>x</i>− <i>x y</i>+<i>y</i> = 0,25
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
⇔ − + − = 0,25
3 0 9
6
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub>− =</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>
− =
Vậy ⇔
0,5
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>A</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẢNG TRỊ</b>
<b>KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>
<b> MƠN: TỐN (dành cho mọi thí sinh dựthi chuyên)</b>
<i> Thời gian: 120 phút (không kểthời gian phát đề) </i>
<b> </b><i><b>Câu 1</b></i><b>.(</b><i><b>2,0 điể</b><b>m</b></i><b>) </b>Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức <i>P</i>.
b) Tính giá trị của <i>P</i> khi
<b>1.</b> Giải phương trình
<b>2</b>. Gọi
1 2
<b> </b><i><b>Câu</b></i><b> 3.(</b><i><b>1,5 điể</b><b>m</b></i><b>) </b>
<b>1</b>. Trên mặt phẳng tọa độ
thuộc parabol (<i>P</i>) có hồnh độ lần lượt là 1 và
qua hai điểm
<b>2</b>. Cho ba số nguyên
thì 3 3 3
<i><b>Câu 4</b></i><b>.(</b><i><b>1,5 điể</b><b>m</b></i><b>)</b> Một đội cơng nhân hồn thành cơng việc A với mức 420 ngày cơng. Hãy
tính số cơng nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5 người thì số ngày để hồn thành
cơng việc A sẽ giảm đi 7 ngày (cho rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là như
nhau).
<i><b>Câu</b><b>5.</b></i><b>(</b><i><b>3,0 điể</b><b>m</b></i><b>) </b> Cho tam giác không vuông <i>ABC</i>
cắt đường thẳng
a) Chứng minh rằng <i>BEFC</i> là tứ giác nội tiếp được.
b) Chứng minh rằng tam giác
<b> ---HẾT--- </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>
<b> QUẢNG TRỊ </b> <b>TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> </b> <b>Khoá ngày10 tháng 6 năm 2015</b>
<b>MÔN TOÁN(CHUNG)</b>
---
<b>Lưu ý</b> : <b>HDC</b> chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của câu ( hoặc phần) đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ, khơng làm trịn
<b>Câu 1.(2,0 điểm)</b>
a) <i>P</i>=1 3 2 4 4
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ − +
− Điều kiện <i>a</i>≠2
0,25đ
3 2 3
1 ( 2) 1 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= + − = + −
− −
0,5đ
= <sub> −</sub>+ >
1 3 nÕu 2 (1)
1 3 nÕu < 2 (2)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
0,5đ
b) Thế giá trị của <i>a</i>= − 3 vào (2) vì <i>a</i>= − 3<2
ta được <i>P</i>= −1 3<i>a</i>= − −1 3( 3)= +1 3 3
0,25đ
0,5đ
<b>Câu 2</b>.(<b>2,0 điểm</b>)<b> </b>
<b>1</b>. Điều kiện <i>x</i>≠ ±4
1 1 1
.
4 4 3
<i>x</i>− + <i>x</i>+ =
Khi đó khử mẫu ta có phương trình : 3( 2
4 4) 16
<i>x</i>+ + −<i>x</i> =<i>x</i> −
0,25đ
2
6 16 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − =
2
<i>x</i>
⇔ = − hoặc <i>x</i>=8 ( thỏa mãn điều kiện)
0,25đ
0,5đ
<b>2.</b> Theo định lý Vi-ét ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5
2
<i>x</i> +<i>x</i> = ; <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
2
<i>x x</i> = 0,25đ
Ta có 2 2
1 2
2
2
1 2 1 2
5 1 21
( ) 2 2.
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
= + − =<sub> </sub> − =
0,25đ
Ta có
Đặt 2
1 2 1 2 1 2
5 5 2 2
2 2
2 2
<i>S</i> = <i>x</i> + <i>x</i> ⇒<i>S</i> = +<i>x</i> <i>x</i> + <i>x x</i> = + ⇒ =<i>S</i> + 0,25đ
Do đó
= + 0,25đ
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
<b> </b>
<b>1.</b>Ta có: <i>xA</i> =1,<i>A</i>∈( )<i>P</i> ⇒ <i>yA</i> = − ⇒1 <i>A</i>(1; 1)−
<i>xB</i> = −2,<i>B</i>∈( )<i>P</i> ⇒ <i>yB</i> = − ⇒4 <i>B</i>( 2; 4)− − 0.25đ
Phương trình đường thẳng <i>AB</i> có dạng: <i>y</i>=<i>ax b</i>+ (d)
Vì <i>A</i>(1; 1)− ∈ (d) nên: − = +1 <i>a</i> <i>b</i> (1)
Vì <i>B</i>( 2; 4)− − ∈ (d) nên: − = − +4 2<i>a</i> <i>b</i>(2) 0.25đ
Từ (1), (2) ta có hệ: 1 3 3 1
2 4 1 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
+ = − = =
⇔ ⇔
<sub>− + = −</sub> <sub>+ = −</sub> <sub>= −</sub>
0.25đ
Vậy phương trình đường thẳng <i>AB </i>là: <i>y</i>= −<i>x</i> 2 0.25đ
<b>2. </b>Ta có 3
( 1) ( 1)
<i>a</i> − =<i>a</i> <i>a</i>− <i>a a</i>+ là tích ba số nguyên liên tiếp nên
3
6
<i>a</i> −<i>a</i> <b>, t</b>ương tự<b> </b><i>b</i>3−<i>b</i>6<b>; </b><i>c</i>3−<i>c</i>6<b> </b>
0.25đ
( ) 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
⇒ + + − + + <sub></sub> <b> </b>
Mà (<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>c</i>) 6 ⇒<i>a</i>3+ +<i>b</i>3 <i>c</i>36
0.25đ
<b>Câu 4. (1,5 điểm)</b>
Gọi số công nhân của đội là <i>x</i> ( <i>x</i>> 0 và <i>x</i> nguyên)
Sau khi tăng, đội có
Số ngày hồn thành cơng việc với <i>x</i> người là 420
<i>x</i> (ngày)
Số ngày hồn thành cơng việc với (<i>x</i>+5) người là 420
5
<i>x</i>+ (ngày)
Theo đầu bài ta có phương trình 420
<i>x</i> −
420
5
<i>x</i>+ = 7
Biến đổi, rút gọn ta được phương trình 2
5 300 0
<i>x</i> + <i>x</i>− = (*)
0,25đ
Giải phương trình (*) ta được <i>x</i>1=15 ; <i>x</i>2 = −20(loại)
Trả lời : Số công nhân của đội là 15 người 0,5đ
<b>Câu 5. (3,0 điểm)</b>
a) Từ giả thiết ta thấy tứ giác <i>AEHF</i>nội tiếp ,
nên <i>AEF</i> = <i>AHF</i>( cùng chắn cung <i>AF</i>)
<i>AHF</i> = <i>ACB</i> ( cùng phụ với góc <i>HAF</i>)
⇒ <i>AEF</i> =<i>ACB</i>. Suy ra tứ giác <i>BEFC</i>nội tiếp
0,5đ
0,5đ
<i>DEB</i> <i>DCF</i> <i>DEB</i>
⇒ = ⇒ ∆ đồng dạng với ∆<i>DCF g g</i>( . ) 0,25đ
, . .
<i>DE</i> <i>DB</i>
<i>hay DB DC</i> <i>DE DF</i>
<i>DC</i> <i>DF</i>
⇒ = = (1) 0,25đ
Mặt khác trong tam giác vuông <i>DKC</i>, ta có :<i>DK</i>2 =<i>DB DC</i>. (2)
Từ (1), (2) 2
.
<i>DK</i> <i>DE DF</i>
⇒ =
<i>DE</i> <i>DK</i>
<i>DK</i> <i>DF</i>
⇒ = mà<i>KDE</i> (chung)
⇒∆<i>DEK</i>đồng dạng với ∆<i>DKF c g c</i>( . . )
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b> ---HẾT--- </b>
K
D
E
F
H
B C
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT</b>
<b> QUẢNG TRỊ </b>Khoá ngày 10 tháng 6 năm 2015
<b>MƠN</b>: <b>tốn (Dành cho thí sinh thi chun Tốn)</b>
Thời gian làm bài: 150 phút(khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1<b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho biểu thức 1 4 : 1 2 .
1
1 1 1
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
= <sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
− − − + − − − −
a) Tìm
b) Rút gọn biểu thức <i>P</i> .
<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho Parabol ( )<i>P</i> :
2
4
<i>y</i>= − và đường thẳng <i>(d)</i> : <i>y</i>=<i>m x</i>( − −1) 2.
a) Chứng minh rằng <i>(d)</i> luôn cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt
khi <i>m</i> thay đổi.
b) Tìm các giá trị của m sao cho <i>(d)</i> cắt <i>(P)</i> tại hai điểm
( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>), ( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i> thỏa mãn điều kiện <i>x y<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>x y<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>đạt giá trị lớn nhất và
tính giá trị lớn nhất ấy.
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)
<b>1.</b> Cho n là số nguyên dương và d là một ước nguyên dương của 2n2<sub>. </sub>
Chứng minh rằng n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub>
<b>2.</b> Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
<b> 1. </b>Cho 3 3 ,
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= +
+ + trongđó
<b> </b>Chứng minh rằng <i>A</i>≥1.<b> </b>
<b>2.</b> Giải phương trình <i>x</i>− +1 2<i>x</i>− =1 5.
<i><b>Câu 5</b></i><b>.</b>(<i>3,0 điểm</i>)
Cho tam giác ABC cân tại C có 0
60
<i>ACB</i>< . Gọi O, I theo thứ tự là tâm đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho
DO vng góc với BI.
1) Chứng minh rằng tứ giác
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>TUYỂN SINH</b> <b>LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015 </b>
<b> ĐỀCHÍNHTHỨC MƠN TỐN ( CHUN)</b>
<b> </b>
<b> --- </b>
<b> Lưu ý</b> : HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của bài hoặc câu đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ- khơng làm trịn.<b> </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>
a) Điều kiện <i>x</i> > 0 ;
b) Đặt <i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>
= ; Ta có 1 4 <sub>2</sub>
1 ( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
=
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− +
0,5đ
0,5đ
1 2
1 ( 1)( 1)
<i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
1
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− + 0,5đ
<i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>
= = ( 1)2 <sub>2</sub>
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− + ×
( 1)( 1) 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + <sub>=</sub> −
− +
0,5đ
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
a) Phương trình hồnh độ giao điểm của pa rabol (P) và đường thẳng (d) là
2
2
( 1) 2 4 4( 2) 0
4
<i>x</i>
<i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
− = − − ⇔ + − + =
Vì 2 2
4( 2) (2 1) 7 0
4<i>m</i> + <i>m</i>+ = <i>m</i>+ + >
′
∆ = với mọi m nên PT(1) ln có hai
nghiệm phân biệt . Vậy (P) và (d) luôn cắt nhau. Tại hai điểm phân biệt A, B
0,25đ
0,5đ
b) Ta có <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
4<i>x xA</i> <i>B</i> 4<i>x xB</i> <i>A</i> 4 <i>x xA</i> <i>B</i> <i>x xB</i> <i>A</i> 4<i>x xA</i> <i>B</i> <i>xA</i> <i>xB</i>
= − − = − + = − +
Theo định lý Vi-ét <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>=
2
1
( 4( 2).( 4 )) 4( 1) 4 4
4 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
− − + − = − + + ≤
0,25đ
0,5đ
Vậy max(<i>y x<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>y x<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)=4 đạt được khi <i>m</i>= −1 0,5đ
<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>
<b>3.1</b>. Giả sử tồn tại số nguyên m để 2 2
(1)
<i>n</i> + =<i>d</i> <i>m</i>
Vì d là ước của 2
2<i>n</i> nên 2<i>n</i>2= kd, với k là một số nguyên dương
0,25đ
Từ (1) suy ra 2 2 2 2 2
<i>n k</i> +<i>dk</i> =<i>m k</i> hay <i>n k</i>2 2+2<i>n k</i>2 =<i>m k</i>2 2 ⇔<i>n k</i>2( 2+2 )<i>k</i> =(<i>mk</i>)2 0,25đ
Suy ra (mk)2 2
<i>n</i>
.Do đó <i>mk n</i> Từ đó
2
2
2 <i>mk</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
+ <sub>= </sub> <sub></sub>
Mà 2 2 2 2
2 2 1 ( 1)
<i>k</i> <<i>k</i> + <i>k</i><<i>k</i> + <i>k</i>+ = <i>k</i>+ vơ lí
Vậy n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub> 0,25đ
<b> 3.2</b>. 2 2
3 2 2 10 4 0
<i>x</i> − <i>y</i> + <i>xy</i>− <i>x</i>− <i>y</i>+ = ⇔<i>x</i>2+2(<i>y</i>−1)<i>x</i>−(3<i>y</i>2+10<i>y</i>−4)=0
2 2
(<i>x</i> <i>y</i> 1) (2<i>y</i> 2) 7
⇔ + − − + = −
⇔(3<i>y</i>+ +<i>x</i> 1)(<i>y</i>− + = =<i>x</i> 3) 7 1.7=(-1).(-7) 0,25đ
Ta có các trường hợp sau :
3 1 7 3 1 1 3 1 7 3 1 1
; ; ;
3 1 3 7 3 1 3 7
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ + = + + = + + = − + + = −
<sub>− + =</sub> <sub>− + =</sub> <sub>− + = −</sub> <sub>− + = −</sub>
<b> </b>
Xét các trường hợp ta được phương trình có các nghiệm nguyên ( ; )<i>x y</i> là
(3;1); (1; 3); ( 3;1); (7; 3).− − − 0,5đ
<b>Câu 4 (2,0 điểm</b>)
<b>4.1</b> Với giả thiết xy=1 ta có
3 3 4 4 3 3
1 1 (1 )(1 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + +
= + =
+ + + +
<b> </b> ( 2 2 2) 2 2 2 ( )( 2 2)
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ − + + − +
=
+ + + <b> </b>
<b> </b> ( 2 2 2) 2 ( )( 2 2 1)
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ − + + + −
=
+ +
0,25đ
Theo bất đẳng thức Côsi ta có 2 2
2 2.
<i>x</i> +<i>y</i> ≥ <i>xy</i>= 0,25đ
Suy ra 4 2 ( )(2 1) 1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− + + −
≥ =
+ + ⇒ đpcm <sub>0,5đ </sub>
2 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− ≥
⇔ ≥
− ≥
<b> </b>
Bình phương hai vế ta được <i>x</i>− +1 2<i>x</i>− +1 2 (<i>x</i>−1)(2<i>x</i>− =1) 27 3− <i>x</i>
⇔2 (<i>x</i>−2)(2<i>x</i>−2) =27 3− <i>x</i> 0,25đ
(đk<i>x</i>≤9 ),bình phương hai vế ta được 2
4(<i>x</i>−1)(2<i>x</i>− =1) (27 3 )− <i>x</i>
2
150 725 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + = (1) 0,5đ
Giải phương trình (1) ta được <i>x</i>1=145(<i>loa</i>i);<i>x</i>2 =5 thỏa đk
Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>=5 0,5đ
<b>Câu 5 ( 3,0 điểm)</b>
<b>5.1 </b>
Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác ACB cân tại C nên C, I, O, M thẳng
hàng và vì 0
60
vẽ thì vẫn cho 0,25đ) 0,25đ
Gọi H là giao điểm của DO và BI, ta có
<i>HOI</i> =<i>IBM</i>( cùng phụ với <i>BIM</i> =<i>HIO</i>)
=<i>IBD</i>( do IB là phân giác của <i>ABC</i>)
0
180
<i>IOD</i> <i>IBD</i>
⇒ + = nên tứ giác OIBD nội tiếp
0,5đ
<b> 5.2 </b>
Tứ giác OIBD nội tiếp<b> </b>⇒<i>OID</i> =<i>OBD</i>
Mà <i>OBD</i> =<i>OCD</i>(do OB = OC) nên <i>OID</i> =<i>OCB</i>
Suy ra <i>OID</i> =<i>OCA</i> do đó <i>ID</i>/ /<i>CA</i>
0,25đ
0,5đ
Cho các số thực
2
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
−
=
− − + .
Vì 0≤ ≤ ≤<i>y</i> <i>x</i> 1nên 2− <i>x</i>− <i>y</i>+ <i>xy</i> = + −1 (1 <i>x</i>)(1− <i>y</i>) 1.≥ (1)
Vì 2
<i>x</i> ≥<i>x</i> nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta được
2 2
1 1 1
2 .
4 4 4
<i>y x</i>+ ≥ <i>yx</i> + ≥ <i>yx</i> =<i>x y</i>
1
.
4
<i>x y</i> <i>y x</i>
⇒ − ≤
Kết hợp với (1) suy ra 1
4
<i>A</i>≤
2
0 1
(1 )(1 ) 0 1
1
1
4
4
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>y x</i>
≤ ≤ ≤
− − = =
= ⇔<sub></sub> <sub>=</sub> ⇔<sub></sub>
=
<sub></sub>
<sub>=</sub>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ</b> <b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>
<b> MƠN: TỐN (cho tất cảcác thí sinh dựthi chuyên)</b>
<b> Thời gian làm bài 120 phút(</b><i><b> không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian phát đề</b><b>) </b></i>
<i><b>Câu 1: ( 2,0 điể</b><b>m) </b></i>
Cho biểu thức
a) Rút gọn <i>P.</i>
b) Tìm x để
<i><b>Câu 2: (2,0 điể</b><b>m) </b></i>
Cho phương trình bậc hai: 2 2
a) Xác định m để phương trình có nghiệm.
b) Giải phương trình (1) với m = 1.
c) Gọi
1 2 1 2
<i><b>Câu 3: (1,5 điể</b><b>m) </b></i>
Hai đội công nhân xây dựng, nếu làm chung thì mất 12 ngày sẽ làm xong cơng
trình. Nếu làm riêng thì đội thứ nhất làm xong cơng trình nhanh hơn đội thứ hai 7 ngày.
Hỏi mỗi đội làm riêng thì mất bao nhiêu ngày để làm xong cơng trình.
<i><b>Câu 4: (1,5 điể</b><b>m)</b></i>
Giải hệ phương trình:
<i><b>Câu 5: (3,0 điể</b><b>m) </b></i>
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN
của đường trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN, H là giao điểm của AO và BC. Chứng
minh:
a) Năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) 2
---HẾT---
<i>Họvà tên thí sinh:……….SBD……….</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>
<b> QUẢNG TRỊ</b> <b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015</b>
<b> MƠN: TỐN (cho tất cảcác thí sinh dựthi chuyên)</b>
<b> Thời gian làm bài 120 phút(</b><i><b> không k</b><b>ể</b><b> th</b><b>ời gian phát đề</b><b>) </b></i>
<b>Lưu ý: HDC </b>chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của câu ( hoặc phần) đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ, khơng làm tròn.
<i><b>Câu 1.</b></i>
<i><b>(2,0 điể</b><b>m) </b></i>
a) Điều kiện: x≥0,x≠1 0,25đ
2 1 1
:
2
1 1 1
<sub>+</sub> <sub>−</sub>
=<sub></sub> + + <sub></sub>
− + + −
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 1 <sub>2</sub>
1
1 1
<sub>+ +</sub> <sub>− −</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
= ⋅
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>+ + −</sub> <sub>− −</sub> <sub>−</sub>
= ⋅
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
= ⋅
−
− + +
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
=
+ +
<i>x</i> <i>x</i>
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
1=
+ +
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 0 1 0 0
⇔ +<i>x</i> <i>x</i>+ = ⇔ +<i>x</i> <i>x</i> = ⇔ <i>x</i> <i>x</i>+ = ⇔ =<i>x</i>
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>(2,0 điể</b><b>m) </b></i>
a) 2 2 2
Phương trình có nghiệm
2
0,25đ
0,25đ
b) Với m = 1
(1) 2
2
0,25đ
1
c) Ta có: <i>x</i>1 +<i>x</i>2 = −<i>m</i>;
2
1 2
2
.
2
−
= <i>m</i>
<i>x x</i>
2. 4 6 2 3
2
−
= <i>m</i> − − = − − = + −
<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vì
=>
2
2 1 25 25
2 3 6
2 4 4
= + − = − + + = −<sub></sub> − <sub></sub> + ≤
<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy GTLN của P là 25 1
4 ⇔<i>m</i>= 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 3</b></i>
<i><b>(1,5 điể</b><b>m) </b></i>
Gọi thời gian đội thứ nhất làm xong công trình là x (ngày), x > 12.
Thời gian đội thứ hai làm xong công việc là: x + 7 (ngày)
Một ngày đội thứ nhất làm được: 1
<i>x</i> (công trình)
Một ngày đội thứ hai làm được: 1
7
+
<i>x</i> ( cơng trình)
Một ngày cả hai đội làm được : 1
12( cơng trình)
Ta có phương trình: 1 1 1
7 12
+ =
+
<i>x</i> <i>x</i> (x ≠ 0; x ≠ - 7)
Biến đổi phương trình trên ta được: x2 - 17x - 84 = 0
Giải phương trình ta có: <i>x</i>1 =21 (TM); <i>x</i>2 = −4(loại)
Vậy đội một hồn thành cơng trình trong 21 ngày, đội hai hoàn
thành trong 28 ngày
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 4</b></i>
<i><b>(1,5 điể</b><b>m) </b></i>
( 1)( 1) 8
1 1 17
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>
+ + =
<sub>+ +</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
2 2
xy x y 1 8
17
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ + + =
⇔
+ + + + =
xy x y 7
17
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ + =
⇔
+ + + − =
(1)
Đặt <i>S</i> = +<i>x</i> <i>y</i>, <i>P</i>=<i>xy</i>
(1) <sub>2</sub> 7
17
<i>S</i> <i>P</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>P</i>
Giải hệ trên ta được: 4
3
=
=
hoặc
6
13
<i>S</i>
<i>P</i>
= −
=
Theo định lý Viét đảo ta có x, y là nghiệm của phương trình:
2
4 3 0
<i>X</i> − <i>X</i> + = hoặc <i>X</i>2+6<i>X</i> +13=0
Từ đó được hai nghiệm (x;y)của hệ là: (1:3); (3;1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>Câu 5</b></i>
<i><b>(3,0 điể</b><b>m) </b></i>
a) Ta có: I là trung điểm của dây cung MN
OI MN
⇒ ⊥
Vì OBA =OCA=OIA=1v,nên B, C, I, O, A ở trên đường trịn
đường kính OA.
0,5đ
0,5đ
b) Xét hai tam giác ABM và ANB có:
A chung, ABM =BNA (cùng chắn <i>BM</i>)=> ∆ABM ∆ANB(gg)
Suy ra: AB AM 2
AB AM.AN
AN = AB ⇔ = (1)
Ta có AB và AC là hai tiếp tuyến của (O), nên ABC là tam giác cân
tại A, AO là phân giác góc BAC, cũng là đường cao của tam giác
ABC, nên OA vng góc với BC tại H.
Trong tam giác vng OBA, ta có: 2
AB =AH.AO (2)
Từ (1) và (2), suy ra: AM.AN AH.AO AM AH
AO AN
= ⇔ =
Mà A (chung) => ∆AMH ∆AON
=> AHM =ANO
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲTHI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT</b>
<b> QUẢNG TRỊ </b>Khoá ngày 10 tháng 6 năm 2015
<b>MƠN</b>: <b>tốn (Dành cho thí sinh thi chun Tốn)</b>
Thời gian làm bài: 150 phút(khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1<b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho biểu thức 1 4 : 1 2 .
1
1 1 1
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
= <sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
− − − + − − − −
a) Tìm
c) Rút gọn biểu thức <i>P</i> .
<i><b>Câu 2</b></i><b>.</b>(<i>2,0 điểm</i>) Cho Parabol ( )<i>P</i> :
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>= − và đường thẳng <i>(d)</i> : <i>y</i>=<i>m x</i>( − −1) 2.
a) Chứng minh rằng <i>(d)</i> luôn cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt
khi <i>m</i> thay đổi.
b) Tìm các giá trị của m sao cho <i>(d)</i> cắt <i>(P)</i> tại hai điểm
( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>), ( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i> thỏa mãn điều kiện <i>x y<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>+<i>x y<sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>đạt giá trị lớn nhất và
tính giá trị lớn nhất ấy.
<i><b>Câu 3</b></i><b>.</b>(<i>1,5 điểm</i>)
1. Cho n là số nguyên dương và d là một ước nguyên dương của 2n2<sub>. </sub>
Chứng minh rằng n2<sub> +d khơng là số chính phương. </sub>
<b>2.</b> Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
<b> 1. </b>Cho 3 3 ,
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= +
+ + trongđó
<b> </b>Chứng minh rằng <i>A</i>≥1.<b> </b>
<b>2.</b> Giải phương trình 2
3+ +<i>x</i> 2− −<i>x</i> 2 − − + + =<i>x</i> <i>x</i> 6 1 0.
<i><b>Câu 5</b></i><b>.</b>(<i>3,0 điểm</i>) Cho đường tròn (O) và dây cung
lần lượt lấy hai điểm
1) Chứng minh rằng tam giác
2) Chứng minh rằng đường tròn (
---<b>HẾT</b>---
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀTHI </b>
<b>QUẢNG TRỊ</b> <b>TUYỂN SINH</b> <b>LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b> Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2015 </b>
<b> ĐỀCHÍNHTHỨC MƠN TOÁN ( CHUYÊN)</b>
<b> </b>
<b> --- </b>
<b> Lưu ý</b> : HDC chỉ gợi ý một cách giải, thí sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm
theo quy định của bài hoặc câu đó. Điểm tồn bài cho lẻ đến 0,25đ- khơng làm tròn.<b> </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm) </b>
c) Điều kiện <i>x</i> > 0 ;
b) Đặt <i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>
= ; Ta có 1 4 <sub>2</sub>
1 ( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
=
2
2
( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− +
0,5đ
0,5đ
1 2
1 ( 1)( 1)
<i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=<sub></sub> − <sub></sub>
− − +
1
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− + 0,5đ
<i>P</i> <i>M</i>
<i>N</i>
= = ( 1)2 <sub>2</sub>
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− + ×
( 1)( 1) 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + <sub>=</sub> −
− +
0,5đ
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
a) Phương trình hoành độ giao điểm của pa rabol (P) và đường thẳng (d) là
2
2
( 1) 2 4 4( 2) 0
4
<i>x</i>
<i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
− = − − ⇔ + − + =
Vì 2 2
4( 2) (2 1) 7 0
4<i>m</i> + <i>m</i>+ = <i>m</i>+ + >
′
∆ = với mọi m nên PT(1) ln có hai
nghiệm phân biệt . Vậy (P) và (d) luôn cắt nhau. Tại hai điểm phân biệt A, B
0,25đ
0,5đ
d) Ta có <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
4<i>x xA</i> <i>B</i> 4<i>x xB</i> <i>A</i> 4 <i>x xA</i> <i>B</i> <i>x xB</i> <i>A</i> 4<i>x xA</i> <i>B</i> <i>xA</i> <i>xB</i>
= − − = − + = − +
Theo định lý Vi-ét <i>y xA</i> <i>B</i> +<i>y xB</i> <i>A</i>=
2
1
( 4( 2).( 4 )) 4( 1) 4 4
4 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
− − + − = − + + ≤
0,25đ
<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>
<b>3.1</b>. Giả sử tồn tại số nguyên m để 2 2
(1)
<i>n</i> + =<i>d</i> <i>m</i>
Vì d là ước của 2
2<i>n</i> nên 2<i>n</i>2= kd, với k là một số nguyên dương
0,25đ
Từ (1) suy ra 2 2 2 2 2
<i>n k</i> +<i>dk</i> =<i>m k</i> hay <i>n k</i>2 2+2<i>n k</i>2 =<i>m k</i>2 2 ⇔<i>n k</i>2( 2+2 )<i>k</i> =(<i>mk</i>)2
Suy ra (mk)2 2
<i>n</i>
.Do đó <i>mk n</i> Từ đó
2
2
2 <i>mk</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
là một số chính phương
Mà 2 2 2 2
2 2 1 ( 1)
<i>k</i> <<i>k</i> + <i>k</i><<i>k</i> + <i>k</i>+ = <i>k</i>+ vơ lí
Vậy n2 +d khơng là số chính phương. 0,25đ
<b> 3.2</b>. 2 2
3 2 2 10 4 0
<i>x</i> − <i>y</i> + <i>xy</i>− <i>x</i>− <i>y</i>+ = ⇔<i>x</i>2+2(<i>y</i>−1)<i>x</i>−(3<i>y</i>2+10<i>y</i>−4)=0
2 2
(<i>x</i> <i>y</i> 1) (2<i>y</i> 2) 7
⇔ + − − + = −
⇔(3<i>y</i>+ +<i>x</i> 1)(<i>y</i>− + = =<i>x</i> 3) 7 1.7=(-1).(-7) 0,25đ
Ta có các trường hợp sau :
3 1 7 3 1 1 3 1 7 3 1 1
; ; ;
3 1 3 7 3 1 3 7
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ + = + + = + + = − + + = −
<sub>− + =</sub> <sub>− + =</sub> <sub>− + = −</sub> <sub>− + = −</sub>
<b> </b>
Xét các trường hợp ta được phương trình có các nghiệm ngun ( ; )<i>x y</i> là
(3;1); (1; 3); ( 3;1); (7; 3).− − − 0,5đ
<b>Câu 4 (1,5 điểm</b>)
<b>4.1</b>
Với giả thiết xy=1 ta có
3 3 4 4 3 3
1 1 (1 )(1 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + +
= + =
+ + + +
<b> </b> ( 2 2 2) 2 2 2 ( )( 2 2)
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
+ − + + − +
=
+ + + <b> </b>
<b> </b> ( 2 2 2) 2 ( )( 2 2 1)
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ − + + + −
=
+ + 0,25đ
Theo bất đẳng thức Cơsi ta có 2 2
2 2.
<i>x</i> +<i>y</i> ≥ <i>xy</i>= 0,25đ
Suy ra 4 2 ( )(2 1) 1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− + + −
≥ =
+ + ⇒ đpcm <sub>0,25đ </sub>
<b>4.2 </b>
<b>Vì </b> 2
(3+<i>x</i>)(2−<i>x</i>)= − − +<i>x</i> <i>x</i> 6 nên có ĐK 3 0 3 2.
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ ≥
⇔ − ≤ ≤
− ≥
<b> </b>
Đặt<b> </b><i>t</i>= 3+ +<i>x</i> 2−<i>x t</i> ( >0)<b> và </b><i>t</i>2 = +5 2 (3+<i>x</i>)(2−<i>x</i>) = +5 2 − − +<i>x</i>2 <i>x</i> 6<b> </b>
2 2
2 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>t</i> 5
⇒ − − + = −
0,25đ
Thay vào phương trình ta được 2 2
( 5) 1 0 6 0
<i>t</i>− <i>t</i> − + = ⇔ − − =<i>t</i> <i>t</i>
3
2.
<i>t</i>
<i>t</i>
=
Vì <i>t</i>>0 nên <i>t</i>=3<b> </b>
Từ đó 3+ +<i>x</i> 2− =<i>x</i> 3
Bình phương hai vế và rút gọn ta được
2 2
6 2 6 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − + = ⇔ − − + =
2 1
2 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>+ − = ⇔ </sub>
= −
(thỏa ĐK)
Vậy phương trình có hai nghiệm là <i>x</i>=1, 2<i>x</i>= 0,25đ
<b>Câu 5 ( 3,0 điểm)</b>
Gọi M là giao điểm của AB và đường trịn (I). Vì tam giác CME nội tiếp (I),
EP là tiếp tuyến của (I) nên <i>CMA</i> =<i>PEC</i>=<i>QED</i> (1)
Mặt khác , <i>BAC</i>=<i>BDC</i>( cùng chắn cung BC) (2)
0,5đ
Từ (1) và (2) suy ra tam giác CMA đồng dạng với tam giác QED (g-g)
(3)
⇒
0,5đ
0,25đ
Tương tự <i>DEP</i> =<i>BMC</i>, <i>ADC</i>=<i>ABC</i> nên tam giác BMC đồng dạng
với tam giác DEP ( g-g) <i>BM</i> <i>DE</i> <i>DE</i> (4)
<i>CM</i> <i>PE</i> <i>QE</i>
⇒ = =
0,5đ
0,25đ
Từ (3) và (4) ta có <i>AM</i> <i>BM</i> <i>AM</i> <i>BM</i>.
<i>CM</i> =<i>CM</i> ⇒ =
Do đó đường trịn (I) luôn đi qua trung điểm M của AB là điểm cố định 1,0đ
<b> </b>
<b>5.1 </b>
Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác ACB cân tại C nên C, I, O, M thẳng
hàng và vì 0
60
<i>ACB</i>< nên O nằm giữa I và C ( nếu thể hiện đúng trên hình
vẽ thì vẫn cho 0,5đ)
0,5đ
Gọi H là giao điểm của DO và BI, ta có
<i>HOI</i> =<i>IBM</i>( cùng phụ với <i>BIM</i> =<i>HIO</i>)
=<i>IBD</i>( do IB là phân giác của <i>ABC</i>)
0
180
<i>IOD</i> <i>IBD</i>
⇒ + = nên tứ giác OIBD nội tiếp
1,0đ
<b> 5.2 </b>
Tứ giác OIBD nội tiếp<b> </b>⇒<i>OID</i> =<i>OBD</i>
Mà <i>OBD</i> =<i>OCD</i>(do OB = OC) nên <i>OID</i> =<i>OCB</i>
Suy ra <i>OID</i> =<i>OCA</i> do đó <i>ID</i>/ /<i>CA</i>
Cho các số thực
2
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
−
=
− − + .
Vì 0≤ ≤ ≤<i>y</i> <i>x</i> 1nên 2− <i>x</i>− <i>y</i>+ <i>xy</i> = + −1 (1 <i>x</i>)(1− <i>y</i>) 1.≥ (1)
Vì 2
<i>x</i> ≥<i>x</i> nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta được
2 2
1 1 1
2 .
4 4 4
<i>y x</i>+ ≥ <i>yx</i> + ≥ <i>yx</i> =<i>x y</i>
1
.
4
<i>x y</i> <i>y x</i>
⇒ − ≤
Kết hợp với (1) suy ra 1
4
2
0 1
(1 )(1 ) 0 1
1
1
4
4
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>y x</i>
≤ ≤ ≤
− − = =
= ⇔<sub></sub> <sub>=</sub> ⇔<sub></sub>
=
<sub></sub>
<sub>=</sub>