Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9, trường THCS Nguyễn Chi Phương, Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>(Đá án này g m 1 trang)


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1/ </b>
<b>2đ </b>


* Ơ nhiễm mơi trường:


Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn,/


đ ng thời các tính chất vật lí, hố học, sinh học của môi trường bị thay đ i/ gây
tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.



0.25
0.25
0.25
* Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm


- Do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệ và sinh hoạt
- Do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học


- Do các chất hóng xạ
- Do các chất thải rắn
- Do sinh vật gây bệnh



0.25
0.25
0.25


0.25
0.25
<b>2/ </b>
<b>3đ </b>


- Quần xã sinh vật là tậ hợ những quần thể sinh vật thuộc các loài khác
nhau,/cùng sống trong một khơng gian xác định/


và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.


- Độ đa dạng : Mức độ hong hú về số lượng loài trong quần xã.
- Độ nhiều : Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.


0.5
0.25
0.25
1,0
1,0
<b>3/ </b>
<b>3đ </b>
<b>3.1/ </b>


- Cộng sinh: Là sự hợ tác chặt ch cùng có lợi giữa các lồi sinh vật.


- Hội sinh: Là sự hợ tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi cịn bên
kia không lợi cũng không hại.


1,0
1,0



<b>3.2/ </b>


- Tr ng mật độ hợ lí/


- Kết hợ kĩ thuật tỉa thưa khi cần thiết/


- Cung cấ ngu n dinh dưỡng, nước đầy đủ; làm cỏ,…


0.5
0.25
0.25
<b>4/ </b>
<b>2đ </b>
<b>4.1/ </b>


- Dạng thá giảm sút


- V đúng và có ghi chú đầy đủ


0.25
0.75
<b>4.2/ </b>




<b>* Vẽ sơ đồ đúng: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔNG TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN SINH 9 </b>


<b>Chương I Sinh vật và môi trường </b>


1- Khái niệm môi trường; Nêu các nhân tố sinh thái;


2- Thế nào là giới hạn sinh thái. V s đ giới hạn sinh thái. ác định khả n ng hân bố của
các lồi thơng qua giới hạn sinh thái.


3- Nêu ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Gải thích các hiện tượng thích nghi của sinh
vật với ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


4- Nêu/Trình bày đặc điểm các mối quan hệ cùng lồi, khác lồi. Lấy ví dụ minh họa.


5- So sánh cộng sinh và hội sinh, kí sinh và nữa kí sinh; Phân biệt quan hệ hỗ trợ và quan hệ
đối địch khác loài; ác định được tên các mối quan hệ giữa các loài trong tự nhiên.


6- Vận dụng trong ch n nuôi, tr ng trọt để tránh sự cạnh tranh; Sử dụng thiên địch trong tr ng
trọt.


<b>Chương II Hệ sinh thái </b>


7- Nêu khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái, chuỗi thức n, lưới thức n. Ví dụ.
8- Nêu các thành hần của chuỗi thức n, của một hệ sinh thái.


9- Trình bày các đặc trưng c bản của quần thể, quần xã.
10- Trình bày mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.


11- Phân biệt chuỗi thức n và lưới thức n, quần thể và quần xã.



12- Mật độ quần thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào?


13- Viết chuỗi thức n, lưới thức n (cho sẵn các lồi); V biểu đ hình thá tu i.


<b>Chương III Con người, dân số và môi trường + Chương IV Bảo vệ môi trường </b>


14- Ơ nhiễm mơi trường là gì? Nêu / Trình bày các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường.
15- Nêu các biện há hạn chế ô nhiễm môi trường.


</div>

<!--links-->

×