Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9, trường THCS Nguyễn Chi Phương, Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD và ĐT Thừa Thiên - Huế MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>


<b>Trường THCS Nguyễn Tri Phương </b> <b> MÔN: SINH 9 - HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018- 2019 </b>


<b>Chương </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng </b>


<b>cao </b>
<b>Chương I </b>


<b>Sinh vật và </b>
<b>môi trường </b>
<b>(6 tiết)</b>


- Khái niệm môi
trường sống và xác
định các loại môi
trường.


- Nêu các nhân tố
sinh thái.


- Thế nào là giới
hạn sinh thái.
- Nêu ảnh hưởng
của ánh sáng, nhiệt
độ, độ ẩm.


- Nêu tên các mối
quan hệ cùng loài,
khác lồi. Ví dụ.



- Trình bày đặc điểm
các mối quan hệ
cùng lồi, khác lồi.
Lấy ví dụ minh họa
cho mỗi hình thức
quan hệ.


- So sánh cộng sinh
và hội sinh, kí sinh
và nữa kí sinh.
- Phân biệt quan hệ
hỗ trợ và quan hệ đối
địch khác loài.


- V s đ giới
hạn sinh thái.
- ác định khả
n ng hân bố của
các lồi thơng
qua giới hạn sinh
thái.


- ác định được
các mối quan hệ
giữa các loài
trong tự nhiên.


- Gải thích các
hiện tượng
thích nghi của


sinh vật với ánh
sáng, nhiệt độ,
độ ẩm.


- Vận dụng
trong ch n
nuôi, tr ng trọt
để tránh sự
cạnh tranh.
- Sử dụng thiên
địch trong
tr ng trọt.


<b>4 đ </b> <b>1đ</b> <b>1đ</b> <b>1đ</b> <b>1đ</b>


<b>Chương II </b>
<b>Hệ sinh </b>
<b>thái. </b>
<b>(7 tiết) </b>


- Nêu khái niệm
quần thể, quần xã,
hệ sinh thái, chuỗi
thức n, lưới thức
n. Ví dụ.


- Nêu các thành
hần của chuỗi thức
n, của một hệ sinh
thái.



- Trình bày các đặc
trưng c bản của
quần thể, quần xã.
- Trình bày mối quan
hệ giữa ngoại cảnh
và quần xã.


- Phân biệt chuỗi
thức n và lưới thức
n, quần thể và quần
xã.


- Mật độ quần thể
được điều chỉnh
quanh mức cân bằng
như thế nào?


- Viết chuỗi thức
n, lưới thức n
(cho sẵn các
loài).


- V biểu đ hình
thá tu i.


- ác định các
mối quan hệ
trong quần thể,
quần xã.



<b>4 đ </b> <b>1đ </b> <b>2đ </b> <b>1đ </b>


<b>Chương III </b>
<b>Con người, </b>
<b>dân số và </b>
<b>môi trường </b>
<b>(5 tiết) </b>
<b>Chương IV </b>
<b>Bảo vệ mơi </b>
<b>trường </b>
<b>(1 tiết)</b>


- Ơ nhiễm mơi
trường là gì?
- Nêu các tác nhân
gây ô nhiễm môi
trường.


- Nêu các biện há
hạn chế ô nhiễm
môi trường.


- Trình bày hoặc
hân biệt các dạng
tài nguyên thiên
nhiên. Lấy ví dụ.
- Trình bày các tác
nhân gây ơ nhiễm
môi trường.



<b>2đ </b> <b>1đ </b> <b>1đ </b>


<b>Tổng:100% </b> <b>40%= 3đ </b> <b>30%= 4đ </b> <b>20%= 2đ </b> <b>10%= 1đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1:(2đ) </b>Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ơ nhiễm mơi trường.
<b>Câu 2:(3đ) </b>Quần xã sinh vật là gì ? Thế nào là độ đa dạng, độ nhiều của quần xã.


<b>Câu 3:(3đ) </b>


3.1. Thế nào là mối quan hệ cộng sinh và hội sinh.


3.2. Cần làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật làm giảm n ng suất cây tr ng ?
<b>Câu 4:(2đ)</b> Nghiên cứu một quần thể cá ché Việt Nam người ta thu được bảng kết quả:


<b>Nhiệt độ </b>
<b>gây chết </b>


<b>Nhiệt độ phát </b>
<b>triển tốt nhất </b>


<b>Nhóm tuổi </b>
<b>trước sinh sản </b>


<b>Nhóm tuổi </b>
<b>sinh sản </b>


<b>Nhóm tuổi </b>
<b>sau sinh sản </b>
Dưới 2˚C và



trên 44˚C


28˚C 260 con 320 con 150 con


4.1. V biểu đ thá tu i của quần thể cá chép và tên gọi dạng thá tu i đó là dạng gì ?
4.2. V s đ giới hạn nhiệt độ của quần thể cá chép.


---HẾT---


---


<b>Câu 1:(2đ) </b>Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
<b>Câu 2:(3đ) </b>Quần xã sinh vật là gì ? Thế nào là độ đa dạng, độ nhiều của quần xã.


<b>Câu 3:(3đ) </b>


3.1. Thế nào là mối quan hệ cộng sinh và hội sinh.


3.2. Cần làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật làm giảm n ng suất cây tr ng ?
<b>Câu 4:(2đ)</b> Nghiên cứu một quần thể cá ché Việt Nam người ta thu được bảng kết quả:


<b>Nhiệt độ </b>
<b>gây chết </b>


<b>Nhiệt độ phát </b>
<b>triển tốt nhất </b>


<b>Nhóm tuổi </b>
<b>trước sinh sản </b>



<b>Nhóm tuổi </b>
<b>sinh sản </b>


<b>Nhóm tuổi </b>
<b>sau sinh sản </b>
Dưới 2˚C và


trên 44˚C


28˚C 260 con 320 con 150 con


4.1. V biểu đ thá tu i của quần thể cá chép và tên gọi dạng thá tu i đó là dạng gì ?
4.2. V s đ giới hạn nhiệt độ của quần thể cá chép.


---HẾT---
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế


Trường THCS Nguyễn Tri Phư ng <b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2018 - 2019</b> MÔN: <b>SINH HỌC 9</b>
<i> Thời gian làm bài: 45 phút </i>


Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế


</div>

<!--links-->

×