Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Địa lí Đoàn Thượng, Hải dương lần 1 mã đề 485 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề 485 - Trang 1/6
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2018-2019 Mơn: ĐỊA LÍ 12 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 06 trang </b></i>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>
<b>Câu 41: </b>Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và


<b>A. </b>ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b>ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
<b>C. </b>vùng đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>vùng biển.


<b>Câu 42: </b>Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
<b>A. </b> Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.


<b>B. </b>Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
<b>C. </b>Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.


<b>D. </b>Cấu trúc địa hình khá đa dạng.


<b>Câu 43: </b>Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
<b>A. </b> nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.


<b>B. </b> có nhiều khối núi cao, đồ sộ.


<b>C. </b> có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
<b>D. </b> đồi núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 44: </b> Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23,các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam ?
<b>A. </b>Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.



<b>B. </b>Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
<b>C. </b>Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
<b>D. </b>Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh ,Đà Nẵng,


<b>Câu 45: </b> Ý nghĩa lớn nhât của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là


<b>A. </b> thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê
Cơng với các nước có liên quan.


<b>B. </b>thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa,
hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.


<b>C. </b> thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái
Bình Dương.


<b>D. </b> thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.


<b>Câu 46: </b>Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ là
do hoạt động của


<b>A. </b>gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.


<b>B. </b> gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
<b>C. </b> gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
<b>D. </b> gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.


<b>Câu 47: </b>Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
<b>A. </b>có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.



<b>B. </b> có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.


<b>C. </b>có lượng mưa lớn nhất cả nước.
<b>D. </b>có mật độ dân số cao nhất cả nước.


<b>Câu 48: </b>Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta ?
<b>A. </b> Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.


<b>B. </b>Phát triển toàn diện và hiện đại .


<b>C. </b>Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
<b>D. </b> Về cơ bản đã phủ kín các vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề 485 - Trang 2/6
<b>Câu 49: </b>Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ?


<b>A. </b>Có ranh giới địa lí xác định , khơng có dân cư sinh sống.
<b>B. </b>Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
<b>C. </b> Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
<b>D. </b>Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b> Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.


<b>B. </b>Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
<b>C. </b> Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
<b>D. </b>Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.


<b>Câu 51: </b>Đây <b>không</b> phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?.


<b>A. </b>Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.


<b>B. </b> Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
<b>C. </b> Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.


<b>D. </b> Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
<b>Câu 52: </b>Cho biểu đồ sau:


Nhận xét nào sau đây<b> không</b> đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?


<b>A. </b>Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
<b>B. </b> Nhiệt độ không đều qua các tháng.


<b>C. </b>Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 18 0 <sub>c. </sub>


<b>D. </b>Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
<b>Câu 53: </b>Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do


<b>A. </b> truyền thống trồng cây cơng nghiệp từ lâu đời.
<b>B. </b> khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.


<b>C. </b>thị trường tiêu thụ lớn.


<b>D. </b> quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
<b>B. </b>Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
<b>C. </b> Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mã đề 485 - Trang 3/6
<b>Câu 55: </b>Càng về phía Nam nước ta thì


<b>A. </b>biên độ nhiệt năm càng tăng.


<b>B. </b> nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.


<b>C. </b>nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
<b>D. </b> nhiệt độ trung bình năm càng tăng.


<b>Câu 56: </b>Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được
thể hiện


<b>A. </b> là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
<b>B. </b>là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.


<b>C. </b> là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
<b>D. </b> là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..


<b>Câu 57: </b>Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
<b>A. </b> q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.


<b>B. </b> nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
<b>C. </b> nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
<b>D. </b> nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
<b>Câu 58: </b>Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì


<b>A. </b> Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
<b>B. </b> Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.


<b>C. </b> số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
<b>D. </b>Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.


<b>Câu 59: </b>Cho bảng số liệu sau: <b>Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.</b>


<b>Năm </b> <b>Số dự án </b> <b>Vốn đăng kí (triệu USD) </b> <b>Vốn thực hiện (triệu USD) </b>


1991 152 1292 329


1995 415 6937 2556


2015 1387 32004 24100


Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?


<b>A. </b>Biểu đồ cột.
<b>B. </b>Biểu đồ miền.


<b>C. </b>Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
<b>D. </b>Biểu đồ đường.


<b>Câu 60: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
<b>A. </b>PuSamSao <b>B. </b>KonKaKinh <b>C. </b> Đông Triều. <b>D. </b> PuCaTha.


<b>Câu 61: </b>Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước tathực sự phát triển nhanh chủ yếu là do
<b>A. </b>chính sách Đổi mới của Nhà nước.


<b>B. </b>cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .



<b>C. </b>nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
<b>D. </b>tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.


<b>Câu 62: </b>Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.


<b>A. </b> Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
<b>B. </b> Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mã đề 485 - Trang 4/6


<b>Câu 63: </b>Ý nào sau đây<b> không</b> phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp
ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b> Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>B. </b> Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
<b>C. </b>Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.


<b>D. </b> Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.


<b>Câu 64: </b> Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là ( tạ/ha)


<b>A. </b> 49,87. <b>B. </b>47,89. <b>C. </b>48,75. <b>D. </b> 49,24.


<b>Câu 65: </b>Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
<b>A. </b> có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².


<b>B. </b> biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
<b>C. </b> nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
<b>D. </b> có thềm lục địa mở rộng.



<b>Câu 66: </b>Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần


<b>A. </b> tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
<b>B. </b> đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.


<b>C. </b>nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.


<b>D. </b>áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.


<b>Câu 67: </b>Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
<b>A. </b> Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.


<b>B. </b> Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b> Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.


<b>D. </b> Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.


<b>Câu 68: </b>Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo hướng


<b>A. </b> kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ ghĩa.
<b>B. </b> mở rộng đầu tư ra nước ngoài.


<b>C. </b> hội nhập nền kinh tế thế giới.


<b>D. </b> cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>Câu 69: </b>Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
<b>A. </b> hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.



<b>B. </b> tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.


<b>C. </b> việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
<b>D. </b> mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.


<b>Câu 70: </b>Ý nào sau đây <b>không</b> đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
<b>A. </b> Trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>B. </b> Tỉ lệ dân thành thị tăng.
<b>C. </b> Q trình đơ thị hóa diễn ra chậ m chạp.
<b>D. </b> Phân bố đô thị đều giữa các vùng.


<b>Câu 71: </b>Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?


<b>A. </b> Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.


<b>B. </b> Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước và
các tổ chức quốc tế khác.


<b>C. </b> Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
<b>D. </b> Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.


<b>Câu 72: </b>Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
<b>A. </b>ơ nhiễm mơi trường.


<b>B. </b> gia tăng khoảng cách giàu nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mã đề 485 - Trang 5/6



<b>Câu 73: </b>Cho bảng số liệu: <b>Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới ( triệu tấn) </b>


Năm 1985 1995 2013


Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0


Thế giới 4,2 6,3 12


Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn
1985 - 2013.


<b>A. </b> tỉ trọng ngày càng tăng.
<b>B. </b> chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>C. </b>tỉ trọng ngày càng giảm.
<b>D. </b>tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.


<b>Câu 74: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây <b>khơng</b> đúng về sự phân hóa chế độ
nhiệt ở nước ta?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
<b>B. </b>Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.


<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
<b>Câu 75: </b>Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để


<b>A. </b>sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.


<b>B. </b> Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.


<b>C. </b>thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.


<b>D. </b>sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 76: </b>Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là<b> không</b> đúng?


<b>A. </b>Dân số nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.


<b>B. </b> Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
<b>C. </b> Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.


<b>D. </b> Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
<b>Câu 77: </b>Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là


<b>A. </b> lao động không cần cù, siêng năng.
<b>B. </b> lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.


<b>C. </b> thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
<b>D. </b> thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
<b>Câu 78: </b>Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ


<b>A. </b> người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
<b>B. </b>phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.


<b>C. </b>người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
<b>D. </b>mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.


<b>Câu 79: </b>Chè,cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
<b>A. </b> Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>B. </b> Bắc Trung Bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mã đề 485 - Trang 6/6
<b>Câu 80: </b>Cho biểu đồ




Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?


<b>A. </b>Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
<b>B. </b>Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm


<b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


</div>

<!--links-->

×