Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án chuyên Vật lí Đắk Lắk 2016-2017 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> ĐẮK LẮK </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<b>Mơn thi: VẬT LÍ - CHUN </b>


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>
<i>(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm tất cả 05trang) </i>


<b>A.</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


<b>1 </b>


<i><b>1,5 điểm </b></i>


Gọi vA, vB lần lượt là vận tốc của bạn A và bạn B. Theo đề ra ta có:
125 100 4


5


<i>B</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  <i>v</i>  



0,5đ
a) Gọi t là thời gian bạn A bắt đầu chạy:


Khi A đuổi kịp B thì sA-sB = 300m
(vA-vB)t = 300m


1 . 300 1 300 1500( )
5<i>v tA</i>  <i>m</i>5<i>sA</i> <i>m</i><i>sA</i>  <i>m</i>


0,5đ


b) Ta có: 1000 1000 50 5 1 0, 05 5 /


4 <i>A</i>


<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>s</i> <i>v</i> <i>m s</i>


<i>v</i>  <i>v</i>   <i>v</i> <i>v</i>   


vB = 4m/s


0,5đ


<i><b>2 </b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>


a) Điện trở của đường dây:



4
8


4


2.10


1,8.10 3, 6( )
10


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>


 




    0,5đ


b) Điện trở mỗi bóng đèn:


2 2


220


440( )
110



<i>d</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


    0,25đ


Điện trở tương đương ở nơi tiêu thụ: 440 4, 4( )
100


<i>d</i>
<i>tt</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>n</i>


    0,25đ


c) Cường độ dòng điện trên đường dây


d


220


27,5(A)


3, 6 4, 4


<i>t</i> <i>tt</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


   


 


Cơng suất hao phí: Php = I2R = 756,25(W)


0,25đ
Độ sụt áp trên đường dây U = I.R = 27,5.3,6 = 99(V) 0,25đ
d) Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện trên đường dây


220


' 50(A)
4, 4


<i>I</i>   0,25đ


Hiệu điện thế của nguồn: U’= 220 + 50.3,6 = 400(V) 0,25đ


<i><b>3 </b></i>


<i><b>2 điểm</b></i>


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vì thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật
Xét ABOA’B’O


2 2O '


' ' '


<i>OA</i> <i>AB</i>


<i>OA</i> <i>A</i>


<i>OA</i>  <i>A B</i>    mà OA+OA’= 90cm


Nên OA = 60cm, OA’ = 30cm <sub>0,25đ </sub>


Xét OIF’ A’B’F’
'


2 OF' 2 ' '
' ' ' '


<i>OF</i> <i>OI</i>


<i>F A</i>


<i>F A</i>  <i>A B</i>   



Mà OF’+F’A’= OA’= 30cm
Nên OF’ = f = 20cm


Vậy tiêu cự của thấu kính f = 20cm 0,25đ
b) Theo đề ta có OA+OA’=90cm


Xét ABOA’B’O
90 '


' ' ' ' ' '


<i>OA</i> <i>AB</i> <i>OA</i> <i>AB</i>


<i>OA</i> <i>A B</i> <i>OA</i> <i>A B</i>




   (1)


Xét OIF’ A’B’F’


' '


(2)
' ' ' ' ' ' ' '


<i>OF</i> <i>OI</i> <i>OF</i> <i>AB</i>


<i>A F</i>  <i>A B</i> <i>OA</i><i>OF</i>  <i>A B</i>



0,25đ


Từ (1) và (2)


' 90 '


' ' '


<i>OF</i> <i>OA</i>


<i>OA</i> <i>OF</i> <i>OA</i>





 20OA’=(90-OA’)(OA’-20) 0,25đ


Giải ra ta được OA’= 30cm (loại vì trùng với giá trị khi chưa dịch chuyển)
hoặc OA’= 60cm (nhận) OA = 30cm


Vậy vị trí mới của thấu kính cách màn 60cm, cách vật 30cm 0,5đ


<i><b>4 </b></i>
<i><b>1,5 điểm</b></i>


Vì dây đồng nối tiếp với dây chì nên nhiệt lượng tỏa ra tỉ lệ với điện trở
.


(1)



<i>Cu</i>
<i>Cu</i>


<i>Cu</i> <i>Cu</i> <i>Cu</i> <i>Cu Cu</i> <i>Pb</i>


<i>Pb</i>


<i>Pb</i> <i>Pb</i> <i>Pb Pb</i> <i>Cu</i>


<i>Pb</i>
<i>Pb</i>


<i>l</i>


<i>Q</i> <i>R</i> <i>S</i> <i>l</i> <i>S</i>


<i>l</i>


<i>Q</i> <i>R</i> <i>l S</i>


<i>S</i>






  





0,25đ


Nhiệt lượng cung cấp để dây đồng tăng lên 100
C
QC u= mC ucC ut = DC uSC ulC ucC u.t (2)


Nhiệt lượng cung cấp để dây chì tăng đến nhiệt độ nóng chảy
QP b= mP bcP bt = DP bSP blP bcP b. ( t - t0) (3)


0,25đ
0,25đ
Thay (2) và (3) vào (1) ta được:


0)


(


<i>Cu Cu</i> <i>Pb</i>


<i>Pb</i> <i>Cu</i>


<i>Pb Pb</i> <i>Cu</i>


<i>D c</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>D c</i> <i>t</i> <i>t</i>









 0,25đ


Vì t0 càng nhỏ thì tiết diện dây chì càng nhỏ, càng an tồn nên chọn t0=170C


8


8
0)


2


8900.400.20.10 .10
1.


( 11300.130.1,8.10 (327 17)
0, 93(cm )


<i>Cu Cu</i> <i>Pb</i>


<i>Pb</i> <i>Cu</i>


<i>Pb Pb</i> <i>Cu</i>



<i>D c</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>D c</i> <i>t</i> <i>t</i>









  


 




0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>5 </b></i>
<i><b>1,5 điểm</b></i>


* Giả sử chiều dòng điện như hình vẽ:


0,25đ


Chọn I1 làm ẩn số ta lần lượt có:



U1 =R1 . I1 = 20I1 (1)
U2 =U - U1 =45 - 20I1 (2)


24
20
45 1


2
2
2


<i>I</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>    (3)


1


5 1 2


44 45
24


<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>  <i>I</i>  (4)


4


225
20


. 1


5
5
5





 <i>R</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>U</i> (5)


4
225
300 1
5


1
3







<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i>



<i>U</i> (6)


8
9
12 <sub>1</sub>


3
3
3





 <i>I</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> (7)


4
300


405 <sub>1</sub>


3
4


<i>I</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>     (8)


12
20
27 1


4
4
4


<i>I</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>    (9)


0,25đ
Tại nút D cho biết: I4 = I3 + I5


24
48
44
8


9


12
12


20


27 1  1  1


 <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> (10)


Suy ra I1= 1,05 (A)


- Thay biểu thức (10) các biểu thức từ (1) đến (9) ta được các kết quả:
I2 = 1(A); I3 = 0,45 (A); I4 = 0,5 (A); I5 = 0,05 (A)


Vậy chiều dòng điện đã chọn là đúng.


0,25đ


0,25đ
+ Hiệu điện thế


U1 = 21(V); U2 = 24 (V); U3 = 22,5 (V) ;U4 = 22,5 (V); U5 = 1,5 (V)
+ Điện trở tương đương











 30


45
,
0
05
,
1


45


3


1 <i>I</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>R<sub>AB</sub></i>


0,25đ


R

1

R

2


R

3

R

4



R

5


U


I

1

I

2


I

3

I

4

I

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>-Cách 2:</b></i>


)
(
15
30
50
20
30
.
50
.
'
5
3
1
5
3


1  









<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
)
(
6
30
50
20
30
.
20
.
'
5
3
1
5
1


3 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
)
(
10
30
50
20
50
.
20
.
'
5
3
1
3
1


5 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>



- Điện trở tương đương của mạch


)
(
30
)
'
'
(
)
'
'
(
)
'
'
).(
'
'
(
'
4
1
2
3
4
1
2
3



5  









<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>AB</sub></i>


- Cường độ dịng điện trong mạch chính:


)
(
5
,
1
30
45
<i>A</i>
<i>R</i>

<i>U</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>




Suy ra:

1( )


)
'
((
)
'
(
)
'
(
2
3
4
1
4
1
2 <i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i> 






=> I

4

= I - I

2

= 1,5 - 1 = 0,5 (A)


U

2

= I

2

. R

2

= 24 (V)



U

4

= I

4

. R

4

= 22,5 (V)



- Trở lại sơ đồ mạch điện ban đầu ta có kết quả:


Hiệu điện thế :

U

1

= U - U

2

= 21 (V)



U

3

= U - U

4

= = 22,5(V)


U

5

= U

3

- U

1

= 1,5 (V)


Và các giá trị dòng điện



)
(
45
,
0
);
(
05
,


1
3
3
3
1
1
1 <i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i>    


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>6 </b></i>
<i><b>1,5 điểm</b></i>


a) Dựng ảnh:


0,75 đ



b) Ảnh của <i>AB</i>qua gương là <b>ảnh ảo</b> <i>A B</i>1 1 đối xứng với AB qua


gương.


- Ảnh <i>A B</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>là <b>ảnh ảo</b> vì vật AB nằm trong khoảng tiêu cự.
- Vật <i>A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> qua thấu kính tạo <b>ảnh thật</b> <i>A B</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> .


0,25 đ


Ta có: <i>OA</i>2 12<i>cm</i> vì


1
2


<i>OA</i> <i>f</i> nên <i>OA</i>2  <i>f</i>


Ta có : <i>OA</i><sub>1</sub> <i>OA</i><sub>2</sub><i>A A</i><sub>2</sub> <sub>1</sub>18<i>cm</i> với <i>AA</i><sub>2</sub>  <i>A A</i><sub>2</sub> <sub>1</sub> 6<i>cm</i>


* Xét <i>F A B</i>' <sub>3</sub> <sub>3</sub> ~<i>F OI</i>' ta có:


3 3 3 3 3


1 1


'
'


<i>F A</i> <i>A B</i> <i>A B</i>



<i>F O</i>  <i>OI</i>  <i>A B</i> (1) vì <i>OI</i> <i>AB</i><i>A B</i>1 1


* Xét <i>OA B</i><sub>3</sub> <sub>3</sub> ~<i>OA B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> ta có :


3 3 3 3


1 1 1 1


'


<i>OA</i> <i>F A</i> <i>A B</i>


<i>OA</i>  <i>OA</i>  <i>A B</i> (2)


Từ (1) và (2) suy ra : <i>F A</i>' 32OF2<i>f</i> 24<i>cm</i>


Ta có : <i>OA</i>3 3<i>OF</i> 3<i>f</i> 36<i>cm</i>.


0,25 đ


0,25 đ


<b>B. HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<i>1. Điểm bài thi đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 10. Điểm của bài thi là tổng của các điểm thành </i>
<i>phần và không làm tròn. </i>


<i>2. Học sinh giải theo cách khác nếu đúng và hợp lí vẫn cho điểm tối đa phần đó. </i>


<i>3. Câu 3 và câu 6 nếu dùng cơng thức thấu kính có chứng minh cơng thức thì cho điểm tối đa, cịn </i>


<i>khơng chứng minh cơng thức cho nửa số điểm. </i>


--- HẾT ---
A
B
I


O


A1


A2


B1


B2


F’



B3


</div>

<!--links-->

×