Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>2. Oxit baz </b><b>ơ</b><b> + dd axit → ... + n</b><b>ướ</b><b>c</b></i>
<b> </b>(r) (dd) (dd) (l)
K2O + HCl ... + ...
MgO + ... MgSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 ... + ...
<i><b>3. Baz </b><b>ơ</b></i> <i><b> + dd axit </b></i><i><b> Mu i </b><b>ố</b></i> <i><b> + n</b><b>ướ</b><b>c</b></i>
<b> (dd or r n) ắ</b> <b> (dd) (dd) (l)</b>
<i><b>Ph n ng này còn g i là ph n ng </b><b>ả ứ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ả ứ</b></i> ...
<b>Xét thí nghi mệ</b> <i>; You tube/Quy n Vũ Văn/NaOH + HClế</i>
PTHH: NaOH + HCl ……… + ………<i><b> </b></i>
<b>Xét thí nghi m: ệ</b> You tube/Quyến Vũ Văn/Cu(OH)2 + H2SO4
Hiện tượng: Cu(OH)2 có màu…………,tan vào dd HCl ko màu, tạo dd có màu……..
nhạt hơn so với màu xanh của………..
PTHH: Cu(OH)2 + NaOH ………… + ...
NaOH + HNO3 ... + ...
KOH + H2SO4
Ca(OH)2 + ... CaCl2 + 2 H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 ... + ...
Fe(OH)3 + .... 2 Fe(NO3)3 + 3 H2O
Al(OH)3 + HCl ... + ...
Fe(OH)3 H2SO4 ... + ...
<i><b>4. Kim lo i (đ ng tr</b><b>ạ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ướ</b><b>cH) + dd axit </b></i><i><b> Mu i + H</b><b>ố</b></i> <i><b>2↑</b></i>
Dãy kim lo i: ạ <b>K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,</b> Ni, Sn, Pb, <b>H, Cu, Hg, Ag</b>, Pt, Au
Những kim loại đứng sau H trong dãy kim loại thì khơng phản ứng với dd...
<b>Xét thí nghi m;ệ</b> You tube/Quyến Vũ Văn/Zn + HCl
thoát ra; sau m t th i gian ta th y ng nghi m nóng ( g i là ph n ng ……….)ộ ờ ấ ố ệ ọ ả ứ
PTHH: Zn + HCl <sub> ……… + ………</sub><i><b> </b></i>
<b>Xét thí nghi m: ệ</b> You tube/Quy n Vũ Văn/Al + HClế
Hi n tệ ượng: Lá nhôm tan vào dd HCl ko màu, t o dd ………...và có ạ
……..H2 thốt ra; sau m t th i gian ta th y ng nghi m..……..(g i là ph n ng …....ộ ờ ấ ố ệ ọ ả ứ
…....…….)
PTHH: ………...………
Na + HCl ... + ...
... + ...(loãng) MgSO4 + H2
Al + H2SO4 ... + ...
…….. + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2
Fe + HCl ... + ...
Cu + HCl ... + ...
Ag + H2SO4 (loãng) ... + ...
<b> Luyện tập</b>
<b>VQ1</b>: Hóa chất dùng phân biệt 2 dd khơng màu (dd NaOH; dd HCl) là:
A. Q tím. B. dd NaCl. C. H2O. D. Khí CO2.
<b>VQ2:</b> Oxit nào tác dụng với dd HCl tạo dd màu xanh:
A. CaO. B. P2O5. C. Fe2O3. D. CuO.
<b>VQ3:</b> Chất nào tác dụng với dd HCl tạo dd màu vàng:
A. Ca(OH)2. B. P2O5. C. Fe(OH)3. D. CuO.
<b>VQ4:</b>Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
<b>VQ5:</b> Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al.
<b>VQ6:</b> Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Al. B. Cu. C. ZnO. D. Fe(OH)2
<b>VQ7</b>: Hóa chất dùng phân biệt 2 dd khơng màu (dd NaOH; dd HCl) là:
A. Q tím. B. Zn. C. dd phenolphtalein. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>VQ8 : </b> Chất nào sau đây tác dụng với dd HCl tạo dd có màu xanh?
A. Al. B. Cu. C. CuO D. CaO.
A. Al. B. Cu. C. Fe2O3 D. Fe.
<b>VQ10 </b>: Hòa tan 4,8 gam MgO vào 400 ml dd HCl 0,8M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được
dd X. Tính nồng độ mol mỗi chất tan trong dd X, coi thể tích dd khơng đổi.
<b> Hướng dẫn giải</b>
- theo bài ta có: nHCl = CM. Vdd = ... = ... mol
nCuO =
...
...<sub> = ... mol</sub>
PTHH: MgO + HCl → ... +
... mol ...mol ? mol
Theo PTHH, ta có:
+ So sánh:
Khi đó: + Dung dịch X có ...chất tan là...
+ Vì coi q trình phản ứng là thể tích dd thay đổi khơng đáng kể nên ta có:
VddX = VddHCl = ... lít
+ nMgCl2 = ...= ...mol
=> CM (MgCl2) = ... = ...mol/lít
+ n... (phản ứng) = ...= ...mol
=> n... (dư) = ...= ...mol
=> CM... = ...= ...
<b> Ch kí ki m tra c a </b><i><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ủ</b></i>
<i>Ph huynh: ...ụ</i>
<i>Ngày...tháng...năm 201..</i>