Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Với a, n thì
Chứng minh
Ta có
Một sè vÝ dơ minh häa
VÝ dơ 1.Thùc hiƯn phÐp tÝnh
Lêi giải. áp dụng (1) ta có
Ví dụ 2.Thực hiện phép tính
Lời giải. áp dụng công thức (1) ta có
Ví dụ 3. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của
dÃy các phân số sau
Lời giải. Ta có 6 1.6; 66 6.11; 176 11.16;
336 16.21; ...
Mẫu số của phân số thứ 100 là
(99.5 1)(99.5 6) 496.501.
¸p dơng (1) ta cã
1 1 1 1 1
A ...
6 66 176 336 496.501
1 1 1 <sub>...</sub> 1
1.6 6.11 11.16 496.501
1 5 5 5 <sub>...</sub> 5
5 1.6 6.11 11.16 496.501
1 <sub>1</sub> 1 1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1
5 6 6 11 11 16 496 501
1 <sub>1</sub> 1 100<sub>.</sub>
5 501 501
1 1<sub>;</sub> <sub>;</sub> 1 <sub>;</sub> 1 <sub>; ...</sub>
6 66 176 336
2 2 2 2
P ...
1.3 3.5 5.7 99.101
1 1 1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1
1 3 3 5 5 7 99 101
1 100
1 .
101 101
2 2 2 2
P ... .
1.3 3.5 5.7 99.101
1 1 1 1
S ...
1.2 2.3 3.4 100.101
1 1 1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1
1 2 2 3 3 4 100 101
1 1 <sub>100.</sub>
1 101 101
1 1 1 1
S ... .
1.2 2.3 3.4 100.101
n (a n) a a n a
a(a n) a(a n) a(a n) a(a n)
1 <sub>1 .</sub>
a a n
2n
a(a n)(a 2n)
a 2n a
a(a n)(a 2n) a(a n)(a 2n)
1 1 <sub>.</sub>
a(a n) (a n)(a 2n)
n 1 <sub>1 , (1)</sub>
a(a n) a a n
2n 1 1 <sub>. (2)</sub>
a(a n)(a 2n) a(a n) (a n)(a 2n)
(GV. THCS Hoằng Xuân, Hoằng Hóa, Thanh Hóa)
Lời giải.áp dụng (2) ta cã
VÝ dơ 5.Thùc hiƯn phÐp tÝnh
Lêi gi¶i.Ta cã
VÝ dụ 6.Thực hiện phép tính
Lời giải.Ta có
Bài tập
Bài 1.Tìm số tự nhiên x biết rằng:
Bài 2.Chứng minh rằng
Bài 3.Thực hiện phép tính
Bài 4.Chứng minh rằng với n thì
1 1 1 1 n
b) ... .
3.7 7.11 11.15 (4n 1)(4n 3) 4n 3
1 1 1 1 n
a) ... ;
2.5 5.8 8.11 (3n 1)(3n 2) 6n 4
2014 2014 2014 2014
e) E ... .
1.3.5 3.5.7 5.7.9 49.51.53
4 4 4 4
d) D ... ;
8.13 13.18 18.23 253.258
10 10 10 10
c) C ... ;
7.12 12.17 17.22 502.507
1 1 1 1
b) B ... ;
6.10 10.14 14.18 402.406
3 3 3 3
a) A ... ;
5.8 8.11 11.14 2006.2009
2 2 2 2
1 1 1 1
b) ... 1.
2 3 4 100
1 1 1
a)100 1 ...
2 3 100
1 2 3 <sub>...</sub> 99 <sub>;</sub>
2 3 4 100
1 1 1 1 15
e) ... .
3.5 5.7 7.9 (2x 1)(2x 3) 93
7 4 4 4 4 29
d) ... ;
x 5.9 9.13 13.17 41.45 45
x 1 1 1 1 5
c) ... ;
2008 10 15 21 120 8
1 1 1 2 101
b) ... ;
5.8 8.11 11.14 x(x 3) 1540
1 1 1 2 1998
a) ... ;
3 6 10 x(x 1) 2000
20 27 35 1325
M ...
21 28 36 1326
40 54 70 <sub>...</sub> 2650
42 56 72 2652
5.8 6.9 7.10 <sub>...</sub> 50.53
6.7 7.8 8.9 51.52
5.6.7...50 8.9.10...53
5 53 265.
51 7 357
1 1 1 1
M 1 1 1 ... 1 .
21 28 36 1326
2 2 2 2
3 8 15 9999
A ...
4 9 16 10000
1.3 2.4 3.5 <sub>...</sub> 99.101
2 3 4 100
1.2.3...99 3.4.5...101
2.3.4...100 2.3.4...100
1 101 101.
100 2 200
3 8 15 9999
A ... .
4 9 16 10000
2 2 2 2
2B ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 99.100.101
1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 1
1.2 2.3 2.3 3.4 99.100 100.101
1 1 50.101 1 5049
1.2 100.101 100.101 10100
5049
B .
20200
1 1 1 1
B ... .
TH2.H thuộc tia đối của tia CB.
Khi ệã CH x a. Giời tđểng tù, ta còng tÝnh ệđĩc
TH3.H thuéc tia ệèi cựa tia BC.
Khi ệã CH x a. Giời tđểng tù, ta ệđĩc
Nhận xét. Nhiều bạn gửi lời giải đã khơng chia
ệóng cịc trđêng hĩp. Mét sè bỰn giời quị dội. Mét
sè bỰn nhẵm lÉn vÒ vỡ trÝ cựa H trến BC khi so sịnh
sè ệo cịc gãc B, C vắi 90o. Lđu ý rỪng khi
thừ H B nến BH 0. Khi thừ H C nến
BH a. Cờ hai vỡ trÝ nộy cựa H vÉn ệóng trong
trđêng hĩp 1 nến khềng cẵn xĐt riếng. ẻ trđêng
hĩp 2 vộ 3, tđểng ụng vắi cịc gãc C hay B tỉ.
Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: Thẹn ậừnh Phong, 9C,
THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninh; ậẳng
Thanh Tỉng, 9B, THCS Ngun Thđĩng HiỊn,
ụng Hưa; PhỰm Thỡ Minh Lý, 9A1, THCS Trđng
Vđểng, ậỰi Thỡnh, Mế Linh, Hộ Néi;Ngề Thỡ nh
HiÒn, 8D, THCS Lý Tù Trảng, Bừnh Xuyến, Vỵnh
Phóc.
anh kÝnh lóp
C 90
o
B 90
2 2 2
b a c
BH .
2a
2 2 2
a c b
BH .
2a
2 2 2
a c b
BH .
2a
Bài tốn.Cho tứ giác lồi ABCD. Tìm điểm M bên trong tứ giác sao cho biểu
thức P MA MB MC MD t giỏ tr nh nht.
Lời giải.Xét tam giác MAC ta cã MA MC AC.
XÐt tam gi¸c MBD ta cã MB MD BD.
Do đó P MA MB MC MD (MA MC) (MB MD) AC BD.
Bởi vậy không tồn tại điểm M để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất.
Theo bạn thì lời giải trên đã đúng chða?
trÇn anh tn(GV. THCS Phú Phúc, Lý Nhân, Hà Nam)
(TTT2 số 141)
Điều lệ cuộc thi đăng ở TTT2 số 140. Câu hỏi đăng trên các số tạp chí trong cả năm 2015.
Câu 1.Khi gia nhập ASEAN, Việt Nam trở thành thành viên thứ mấy của hiệp hội này?
Câu 2.Nêu tên thủ đô của 10 quốc gia trong ASEAN.
Câu 3.Liệt kê diện tích của 10 quốc gia trong ASEAN (sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn).
BTC
(TTT2 sè 141)
NhẺn xĐt.Quy luẺt kừ nộy tđểng ệèi dÔ nhđng khị
thú vị, rất đông các bạn tham gia gửi bài và đều
cho đáp án đúng. Tuy nhiên, hầu hết các bạn chỉ
nêu kết quả các phép tính mà khơng đặt tên cho
các ơ trong mi hỡnh nờu rừ quy lut.
Quy luật.Đặt tên các ô trong mỗi hình nh sau
Cc số (trong tđểng ụng) ẻ hừnh thụ nhÊt vộ hừnh
thụ hai cã tÝnh chÊt: a e c d b f.
Theo quy luật đó, số cần điền vào ơ trống d là
(16 14) 8 22.
Xin trao thđẻng cho cịc bỰn: NguyÔn Thỡ nh My,
Triỷu Phđểng Uyến, Trẵn ậan Trđêng, 6A, THCS
Lý Tù Trảng, Bừnh Xuyến; ậộo Vẽn Hiạu, 6A2,
THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng; Ngun nh Linh,
7A2, THCS Yến LỰc, Yến LỰc, Vỵnh Phóc.
Cịc bỰn sau ệđĩc khen: Hoộng Bờo Ngẹn, 6A,
THCS Lý Tù Trảng, Bừnh Xuyến; NguyÔn Thỡ
Dung, 9E1, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh
Phóc;Ngun ậừnh Cềng, 9A, THCS Yến Phong,
Yến Phong, Bớc Ninh; Lế Quang Hoộn, 7A,
THCS ậẳng Thai Mai, TP. Vinh, Nghỷ An; Phan
Trẵn Hđắng, 9A, THCS Quịch Xun Kỳ, Bố
Trch, Qung Bnh.
nguyễn Xuân Bình
Bµi 1.D·y sè Fibonacci tháa m·n tÝnh chÊt tỉng hai sè liªn tiÕp b»ng sè tiÕp theo
cđa d·y: 1, 1, 2, 3, 5, 8, ...
Biết dãy số sau liên quan đến dãy số Fibonacci, hãy tìm số tiếp theo:
2, 3, 5, 7, 10, 14, ...
Bài 2.Tìm phân số tiÕp theo cđa d·y ph©n sè:
ệộo ịnh dđểng(HS. 10A5, THPT chuyến Vỵnh Phóc)
1 1 1 1<sub>, , ,</sub> <sub>,</sub> 1 <sub>, ...</sub>
2 3 7 25 121
(TTT2 số 140)
Bài 1. Các số tự nhiên có trị tuyệt đối nhỏ hơn
2014 gåm cã 4027 sè lµ: 2013, 2012, ..., 1, 0,
1, ..., 2012, 2013. Các số trên có tổng bằng 0.
Tổng cần tìm b»ng 1 2 3 ... 4027
8110378.
Bµi 2.Ta cã |x 10| |x 6| |x 2014|
0 x 6 2014 x 2008 2008 |3y 8|.
DÊu b»ng x¶y ra khi x 10 vµ
Bµi 3.Ta cã 10001000 M 1001 1002 1003
... 1001000
Suy ra
Vậy ba chữ số đầu tiên bên trái của M là 100.
Bài 4.Ta có
Vy gi tr nhỏ nhÊt cựa A lộ khi x 0.
Bội 5.Gải O lộ giao ệiÓm cựa AC vộ BD. Vỳ AH
CD tỰi H. Trến tia ệèi cựa tia HA lÊy ệiÓm E sao
cho HE HA. Ta chụng minh ệđĩc cịc tam giịc
CAE vộ AHO ệÒu, tam giịc ADH vuềng cẹn tỰi H,
tam giịc HDO cẹn tỰi H.
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt vộ ệđĩc
thđẻng kừ nộy: TỰ Lế Ngảc Sịng, NguyÔn Hăng
Sển, 8A, trđêng THPT chuyến Hộ Néi - Amsterdam;
NguyÔn Quang Huy, 8A6, THCS Cẵu GiÊy, Cẵu
GiÊy, Hộ Néi; Lế Hoộng Phóc, 8C, THCS Phan
Chu Trinh, TP. Buền Ma Thuét, ậớk Lớk.
NguyÔn Ngäc Minh
o o
o
o o o
OHC 90 60
Do đó BDC 15
2 2
DBC 45 15 30 .
17
4
4 2
2
21 4x 215x 17 17
A x 4 .
4 4
x 4 4(x 4)
3000 ch÷ sè 3000 ch÷ sè
100000...00 M 1001001...100.
8
y .
3
Mét bội toịn khị quen thuéc lộ chụng minh rỪng
trong sịu ngđêi ệã, luền chản ệđĩc ba ngđêi hoẳc
ệềi mét quen nhau, hoẳc ệềi mét khềng quen
nhau.
ậÓ chụng minh bội toịn nộy, ta vỳ lôc giịc
ABCDEF, vắi 6 ệửnh lộ ệỰi diỷn cựa 6 ngđêi vộ nạu
hai ngđêi quen nhau thừ ệoỰn thỬng nèi hai ệiÓm
lộ ệđêng nĐt liÒn. Ngđĩc lỰi, nạu hai ngđêi khềng
quen nhau thừ ệoỰn thỬng nèi hai ệiĨm lộ ệđêng
nĐt ệụt.
Từ A, có 5 đoạn thẳng nối đến 5 điểm B, C, D, E,
F. Ta thấy có ít nhất 3 đoạn thẳng cùng vẽ bằng
nét liền hoặc nét đứt.
Giờ sỏ AB, AC, AD vỳ bỪng nĐt liÒn. Khi ệã, nạu
cã mét trong ba ệoỰn thỬng BC, BD, CD vỳ bỪng
nĐt liÒn, chỬng hỰn lộ BC thừ ba ngđêi A, B, C ệềi
mét quen nhau. Ngđĩc lỰi, nạu BC, BD, CD cỉng
vỳ bỪng nĐt ệụt thừ ba ngđêi B, C, D ệềi mét khềng
Tõ vÝ dơ trến, ta kÝ hiỷu R(3, 3) ệĨ biÓu thỡ rỪng tõ
mét nhãm ngđêi, luền từm ệđĩc Ýt nhÊt ba ngđêi
quen nhau hoẳc ba ngđêi khềng quen nhau. Ta
thÊy tõ nẽm ngđêi thừ khềng thÓ từm ệđĩc R(3, 3)
trong hừnh vỳ sau. Bẻi vẺy R(3, 3) 6.
Đơn giản nhất là R (2, 2) 2.
Bạn hÃy chøng minh r»ng R (4, 4) 18.
ẻ ệẹy, kÝ hiỷu R lộ ệẳt tến theo nhộ toịn hảc
Frank Ramsey, ngđêi ệở nghiến cụu vÊn ệÒ nộy tõ
nhọng nẽm 1920.
Bội toịn tững quịt từm R(a, b) n lộ rÊt khã: Từm
sè ngđêi n nhá nhÊt ệÓ trong n ngđêi bÊt kừ, luền
từm ệđĩc hoẳc a ngđêi ệềi mét quen nhau hoẳc b
ngđêi ệềi mét khềng quen nhau. ChỬng hỰn viỷc
từm R(5, 5) cịng chđa cã ệịp sè cơ thÓ. Ngđêi ta
mắi chụng minh ệđĩc rỪng ệã lộ mét sè nỪm giọa
42 vộ 49.
Ngộy nay, vắi sù trĩ gióp cựa mịy tÝnh, ngđêi ta cã
thĨ vỳ ệă thỡ vÒ mèi quan hỷ giọa mét nhãm găm
n ngđêi vộ thỏ hạt cịc trđêng hĩp ệÓ từm xem n
bỪng R(a, b) nộo. Tuy vẺy, bội toịn tững quịt vÉn
cưn bá ngá.
1. Chøng tá r»ng (víi n ).
¸p dơng kết quả trên, hÃy tính giá trị của biểu thức
2. Cho d·y tØ sè b»ng nhau
H·y tÝnh gi¸ trị của biểu thức
Câu 2. (2 điểm)
Vi mi số nguyến dđểng n, ệẳt trong ệã kÝ hiỷu [a] lộ sè nguyến lắn nhÊt
khềng vđĩt quị a.
1. TÝnh S<sub>1</sub>, S<sub>2</sub>, S<sub>3</sub>,... , S<sub>6</sub>.
2. Gi¶ sư a, n . Chøng minh r»ng:
a) NÕu n a th× b) NÕu n không chia hết cho a và a 0 thì
Câu 3. (2 điểm)
1. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng tỏ rằng, các tổng sau là các sè ch½n:
a) S |a b| (a b); b) R ||a b| c| (a b c).
2. Cho ®a thøc f(x) có các hệ số nguyên thỏa mÃn f(3).f(4) 5. Chứng minh rằng đa thức f(x) 6 không
có nghiệm nguyên.
Câu 4. (3 điểm)
1. Cho ABC có A 90o, ệđêng cao AH, ệđêng phẹn giịc AD cựa gãc HAC cớt ệđêng phẹn giịc BE
cựa gãc ABC tỰi G. Chụng minh rỪng BG AG.
2. Cho ABC cân tại A có A 80o. Lấy điểm I trong ABC sao cho IAC 10o, ICA 20o. Tính số
đo của CBI.
Câu 5. (1 điểm)
Một cu bĐ tinh nghỡch lÊy mét mờnh bừa cớt ra lộm 6 mờnh hoẳc 11 mờnh. Cịc mờnh nhẺn ệđĩc cẺu
Êy lỰi cớt ra thộnh 6 mờnh hoẳc 11 mờnh nhá hển. CẺu ta mong rỪng cụ lộm nhđ thạ ệạn mét lóc nộo
ệã sỳ nhẺn ệđĩc sè mờnh lộ 2014. Hái rỪng cẺu Êy cã thùc hiỷn ệđĩc mong muèn ệã khềng? Vừ sao?
n <sub>n 1 .</sub>
a a
n <sub>n 1 1;</sub>
a a
n n n n n
S ... ,
1 2 3 n
2
1 2 3 2013
2 2 2 2
1 2 3 2013
(a a a ... a )
B .
a 2a 3a ... 2013a
3 2013
1 2
2 3 4 1
a a
a a <sub>...</sub> <sub>.</sub>
a a a a
2.2012
A <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> .
1 ...
1 2 1 2 3 1 2 3 ... 2012
n(n 1)
1 2 3 ... n
1. ậÓ ệđĩc kạt quờ lộ lắn nhÊt thừ dÊu trõ phời ệẳt
ệỪng trđắc cẳp dÊu ngoẳc ệã, kạt quờ ẻ bến trong
dÊu ngoẳc phời lộ sè ẹm vộ sè trõ cã giị trỡ tuyỷt
ệèi lắn nhÊt.
Có hai cách đặt dấu ngoặc là
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2) 24 hoẳc
2 2 2 2 2 2 2 2 2) 2 36.
VẺy giị trỡ lắn nhÊt cã thÓ cựa biÓu thục nhẺn
ệđĩc lộ 36.
2.
Trong hừnh vỳ ta cã 18 sè ệđĩc viạt trong 18 ề
vuềng. Cụ hai sè cã tững lộ mét sè chÝnh phđểng
thừ ta nèi hai ề vuềng chụa hai sè ệã vắi nhau bẻi
mét ệoỰn thỬng. Cã 3 cẳp sè ệẵu tiến lộ (18, 7),
(17, 8) vộ (16, 9). Tiạp ệã lộ cịc cẳp sè sau:
(2, 14), (11, 5), (4, 12), (13, 3), (6, 10) vộ (15, 1).
3.Bớt ệẵu tõ cịc hừnh vuềng cã ệé dội cỰnh lộ 1 cm,
chóng ta cã thÓ xịc ệỡnh ệđĩc ệé dội cỰnh cựa
* Trđêng hĩp 1. Con mÌo 4 tuữi ệđĩc gia ệừnh ẻ
cẽn hé sè 12 nhẺn nuềi.
Con mÌo 6 tuữi ệđĩc nhẺn nuềi bẻi gia ệừnh ẻ cẽn
hé sè 6 vộ con mÌo 3 tuữi ệđĩc nhẺn nuềi bẻi gia
ệừnh ẻ cẽn hé sè 3. Do ệã con mÌo 2 tuữi ệđĩc
nhẺn nuềi bẻi gia ệừnh ẻ cẽn hé sè 2 hoẳc sè 4.
Cã 2 cịch nhẺn nuềi.
* Trđêng hĩp 2. Con mÌo 4 tuữi ệđĩc gia ệừnh ẻ
cẽn hé sè 4 nhẺn nuềi.
Con mÌo 6 tuữi ệđĩc nhẺn nuềi bẻi gia ệừnh ẻ cẽn
hé sè 6 hoẳc 12. Gia ệừnh ẻ cẽn hé sè 12 hoẳc sè
6 cưn lỰi cã 3 cịch nhẺn nuềi cịc con mÌo 1 tuữi,
2 tuữi vộ 3 tuữi. Mét trong hai gia ệừnh cưn lỰi cã 2
cịch nhẺn nuềi mét trong 2 con mÌo cưn lỰi, gia
ệừnh cuèi cỉng chử cã mét cịch nhẺn nuềi con
mÌo cưn lỰi. Do ệã cã 3 2 1 6 cịch nhẺn nuềi.
VẺy cã 8 cịch nhẺn nuềi cịc con mÌo theo bờng
sau:
2 2 2 2 2
1(9 4 4 7 ) 81cm .
2
DTH(Dịch và giới thiu)
Junior Section
Con
mÌo
1 ti
Con
mÌo
2 ti
Con
mÌo
3 tuổi
Con
mèo
4 tuổi
Con
số 4 Căn hộsố 2 Căn hộsố 3 Căn hộsố 12 Căn hộsố 6
Căn hộ
số 2 Căn hộsố 4 Căn hộsố 3 Căn hộsố 12 Căn hộsố 6
Căn hộ
số 12 Căn hộsố 2 Căn hộsố 3 Căn hộsố 4 Căn hộsố 6
Căn hộ
số 2 Căn hộsố 12 Căn hộsố 3 Căn hộsố 4 Căn hộsố 6
Căn hộ
số 3 Căn hộsố 2 Căn hộsố 12 Căn hộsố 4 Căn hộsố 6
Căn hộ
số 6 Căn hộsố 2 Căn hộsố 3 Căn hộsố 4 Căn hộsố 12
Căn hộ
số 2 Căn hộsố 6 Căn hộsố 3 Căn hộsố 4 Căn hộsố 12
Căn hộ
6.a) Cã 6 tam giịc ệÒu cã ệé dội cỰnh khịc nhau
ệđĩc thÓ hiỷn trong hừnh vỳ sau
b) Cã 2 tam giịc ệÒu cã ệé dội cỰnh lắn nhÊt. Cã
2 tam giịc ệÒu cã ệé dội cỰnh tiạp theo lộ trung
ệiĨm cịc cỰnh cựa hừnh lơc giịc ệÒu lắn nhÊt. XĐt
ệé dội cỰnh tiạp theo mét trong ba ệửnh cựa tam
giịc ệã lộ ệửnh cựa hừnh lơc giịc ệỊu lắn nhÊt nến
cã 6 tam giịc. Tam giịc cã ệé dội cỰnh tiạp theo lộ
tam giịc cã 2 trong 3 ệửnh lộ ệửnh cựa lơc giịc ệỊu
lắn nhÊt hoẳc cã mét ệửnh lộ trung ệiĨm cựa hừnh
lơc giịc ệÒu ệã nến cã 12 tam giịc. Tam giịc cã
ệé dội cỰnh tiạp theo lộ tam giịc cã 1 trong 3 ệửnh
lộ ệửnh cựa lơc giịc ệỊu lắn nhÊt hoẳc cã mét ệửnh
lộ trung ệiĨm cựa hừnh lơc giịc ệÒu ệã nến cã 12
tam giịc. Cã 24 tam giịc cã ệé dội cỰnh nhá nhÊt.
7. ậiÓm cao nhÊt ệéi A cã thÓ cã khi ệéi A thua
ệéi B, hưa vắi ệéi C vộ thớng hai ệéi cưn lỰi lộ
3 3 1 7 ệiÓm. ậiÓm thÊp nhÊt ệéi B cã thÓ cã
lộ 3 1 1 1 6 ệiÓm. Vừ ệéi A ệđĩc ệiÓm cao
nhÊt nến ệéi A ệđĩc 7 ệiÓm vộ ệéi B ệđĩc 6 ệiÓm.
Vừ ệiÓm cựa cịc ệéi khịc nhau nến ệéi C hưa 4
trẺn vộ ệđĩc 4 ệiÓm (Vừ sè ệiÓm cựa ệéi C nhá hển
6 vộ Ýt ệiÓm hển ệéi D). Do ệã ệéi D ệđĩc 5 ệiÓm.
Tục lộ ệéi D thớng ệéi E. ậéi E thua 2 trẺn vộ cã
2 trẺn hưa vắi ệéi B vộ C. VẺy ệéi E ệđĩc 2 ệiÓm.
Ta cã S<sub>PAC</sub> S<sub>PBD</sub> 2S<sub>POD</sub> S<sub>PCD</sub>
Giả sử tồn tại điểm P nằm trong hình vng sao
cho giá trị lớn nhất có thể của diện tích tam giác
có diện tích bé nhất trong các tam giác đó lớn hơn
8 cm2. Chẳng hạn điểm P nằm trong hoặc trên
cạnh của tam giác COD. Khi đó
Do đó điều gi s l sai.
Vậy giá trị lớn nhất có thể cđa diƯn tÝch cđa tam
gi¸c cã diƯn tÝch bÐ nhÊt trong các tam giác PAB,
PBC, PCD, PDA, PAC và PBD lµ 8 cm2.
9.Sè cã hai chọ sè lộ béi cựa 19 hoẳc 23 lộ cịc
sè: 19, 23, 38, 46, 57, 69, 76, 92 vộ 95. Ta cã mét
chu kừ (57, 76, 69, 95) ệđĩc lẳp ệi lẳp lỰi. Sè 19 vộ
46 chử cã thÓ ệụng ẻ vỡ trÝ ệẵu tiến cựa dởy ệã, sè
38 chử cã thÓ ẻ tẺn cỉng cựa dởy sè ệã vộ cã hai
sè ệụng trđắc nã lộ 23 vộ 92. Vừ sè thụ 2014 lộ 23
nến sè thụ 2013 lộ 92 vộ sè thụ 2012 lộ 69. Vừ
2014 503 4 2 nến sè cẵn từm lộ sè ệẵu tiến
trong chu kừ (95, 57, 76, 69) tục lộ sè 95.
10.Ta chia cịc ệăng xu ệở cho thộnh 4 nhãm A,
B, C vộ D, mẫi nhãm cã 3 ệăng xu vộ ệem cẹn
tõng nhãm ệăng xu ệã. Ta xĐt 2 trđêng hĩp.
* Trđêng hĩp 1. Cờ bèn nhãm ệăng xu ệã cã tững
khèi lđĩng bỪng nhau. Khi ệã tững khèi lđĩng hai
ệăng xu thẺt bỪng tững khèi lđĩng hai ệăng xu
giờ.
* Trđêng hĩp 2. Chử cã hai nhãm ệăng xu cã tững
khèi lđĩng bỪng nhau. Giờ sỏ hai nhãm A vộ B cã
tững khèi lđĩng bỪng nhau, vộ tững khèi lđĩng cịc
ệăng xu trong nhãm C lắn hển tững khèi lđĩng cịc
ệăng xu trong nhãm D. Khi ệã cờ hai ệăng xu giờ
ệÒu thuéc nhãm C vộ nhãm D. Ta sỳ so sịnh tững
khèi lđĩng cịc ệăng xu trong hai nhãm A vộ B vắi
tững khèi lđĩng cịc ệăng xu trong hai nhãm C vộ
D. Tõ ệã ta sỳ cã cẹu trờ lêi.
PCD POC POD
PCD PAC PBD
16 S S S
1 1
S S S 8 4 4 16 (vô lí).
2 2
Bi 1.T Do ú
Bài 2.a) Điều kiện x 1.
Cách 1.Đặt (u, v 0).
Ta cã
Từ đó (u 1)2 0 nên u 1 (thỏa mãn).
Suy ra x2 x 1 0
(v× x 1).
Cách 2.áp dụng BĐT AM - GM cho hai số không
âm, ta có
Từ ó ta tm c
b) Ta cã x2 y2 xy x (x y)2 xy x
(x y)2 (x y) (xy y 5) 5.
Đặt u x y, v xy y 5.
Ta ệđĩc
Tõ (1) u 0 vµ Thay vµo (2) ta suy ra
u3 u2 2u 8 0 (u 2)(u2 u 4) 0
u 2 (v×
Do đó
y2 y 1 0. Tõ ệã ta từm ệđĩc
Bội 3.a) Vừ a b c nến a b c 2c hay 2 2c
c 1. Tđểng tù a 1, b 1.
Suy ra (1 a)(1 b)(1 c) 0
abc 1 ab bc ca (a b c)
abc ab bc ca 1.
Do đó a2 b2 c2 2abc a2 b2 c2 2(ab
bc ca 1) (a b c)2 2 2.
Mẳt khịc, ịp dông bÊt ệỬng thục AM - GM cho ba
sè dđểng, ta cã
3
1 a 1 b 1 c 1
(1 a)(1 b)(1 c)
3 27
26
abc ab bc ca (a b c)
27
28
abc ab bc ca .
27
3 5 1 5 3 5 1 5
(x; y) ; , ; .
2 2 2 2
x y 2 x 2 y
xy y 1 ( 2 y)y y 1
8
v 4.
u
2
2 1 15
u u 4 u 0)
2 4
8
v .
u
2
uv 8 (1)
u u v 2. (2)
1 5
x .
2
1 1 1 1
x 1 x 1 (x 1)
x x x x
1 <sub>x</sub> 1 <sub>1</sub> 1 <sub>x 1</sub> 1 <sub>x.</sub>
2 x 2 x
1 5
x
2
1
x 1
x
x 1 1
2u x x 1 u 1.
x x
2 2
u v x
u v x
x 1
u v
u v x 1 <sub>x</sub>
1 1
u x , v 1
x x
2
4 2
2
2
4 2
1 a 1 a
a a 1 a a 1
2 2 2 2
a 6a 9 1 a a 3 1 a
8 2 2 2 2 2 2
a 3 1 a a 1 a 1 <sub>2.</sub>
2 2 2 2 2 <sub>a</sub> <sub>a 1 a</sub>
2 2 1 a
4a 2(1 a) a .
2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
b) Với x, y là hai số thực bất kì, ta cã
(x y)2 0 2xy x2 y2; (x y)2 2(x2 y2).
ịp dông hai kạt quờ trến, ta ệđĩc
(a2 b2 c2)2. Suy ra
Viạt hai bÊt ệỬng thục tđểng tù răi cộng li theo
v, ta c pcm.
Đẳng thức xảy ra khi vµ chØ khi a b c.
Bµi 4.
a) Ta thÊy MBD MAC (g.g)
Tđểng tù Mộ AC AB BC nến
MA MB MC.
b) Vừ MBD MAC nến
Tđểng tù
Do ệã
c) KỴ BH AM (H AM). Đặt MB x, MC y.
Vì ABM có các góc A, M nhọn nên H nằm trên
cạnh AM.
XÐt BMH cã
Suy ra
Theo định lí Pythagore ta có AH2 BH2 AB2
Do đó MA2 MB2 MC2 (x y)2 x2 y2
d) Ta cã MA4 MB4 MC4 (x y)4 x4 y4
[(x2 y2 xy) xy]2 [(x2 y2 xy) xy]2 2(xy)2
(3R2 xy)2 (3R2 xy)2 2(xy)2 18R4.
Bài 5.a) Vì nên tứ giác BPNC
nội tiếp. Suy ra
Mặt khác
Do đó nên AK PN.
b) Ta cã 2S<sub>ABC</sub> 2(S<sub>OPAN</sub> S<sub>OMBP</sub> S<sub>ONCM</sub>)
OA.PN OB.MP OC.MN R.C<sub>MNP</sub>, với C<sub>MNP</sub>là
chu vi tam giác MNP.
Từ đó C<sub>MNP</sub>lớn nhất khi và chỉ khi S<sub>ABC</sub>lớn nhất.
Khi đó A là trung điểm của cung lớn BC.
o
ANP KAC 90
o o
KAC 90 AKC 90 B.
ANP B.
o
BNC BPC 90
2
2
2 2 2 2
x <sub>y</sub> x 3 <sub>(R 3)</sub> <sub>x</sub> <sub>y xy 3R .</sub>
2 2
x x
AH AM MH (x y) y.
2 2
BM x BM 3 x 3
MH , BH .
2 2 2 2
MD MD CD BD CD BD BC 1.
MB MC AB AC AB AB AB
MD CD.
MB AB
MD BD .
MC AC
MA MA AB AB
MC CD.
MA AB
MB BD .
MA AC
3 4 2
3 a 3 4 a 3 2 a2 2.
a (b c) a a(b c) a b c
2
4 3 4
2
4 2
4 2 2
(b c)
a a(b c) a 2[a(b c)].
2
(b c) (b c)
a [a(b c)] a
4 2
2
a b c .
3
56 52.
27 27
28)
Bội 1(141).BỰn An vỳ mét sè tia chung gèc A. BỰn
Bừnh vỳ mét sè tia chung gèc B. Biạt bỰn Bừnh vỳ
nhiÒu hển bỰn An ệóng 1 tia vộ tững sè gãc hai bỰn
vỳ ệđĩc lộ 100. Hái mẫi bỰn ệở vỳ bao nhiếu tia?
Lêi giời.Gải sè tia bỰn An vỳ lộ n (vắi n , n 2).
Suy ra sè tia bỰn Bừnh vỳ lộ n 1.
Sè gãc bỰn An vỳ ệđĩc lộ
Sè gãc bỰn Bừnh vỳ ệđĩc lộ
Vừ tững sè gãc hai bỰn vỳ ệđĩc lộ 100 nến ta cã
hay n2 100.
Do đó n 10 (thỏa mãn).
Vậy số tia bạn An đã vẽ là 10, số tia bạn Bình đã
vẽ là 11.
NhẺn xĐt. ậẹy lộ mét bội toịn khị quen thuéc
nến cã gẵn 100 bỰn tham gia giời vộ ệÒu giời
ệóng. Tuy nhiến cã mét sè bỰn quến khềng ghi
ệỡa chử cựa mừnh. Cịc bỰn sau cã bội giời sỰch vộ
trừnh bộy ệứp hển cịc bỰn khịc: ậẳng Phđểng
Anh, Trẵn Thỡ Hoộng Minh, 7C, THCS Cao Xuẹn
Huy, DiÔn Chẹu; Chu TuÊn Nghỵa, 7C, THCS
BỰch LiÔu, Yến Thộnh; Hă Xuẹn Viỷt Anh, 7A,
THCS Hă Xuẹn Hđểng, Quúnh Lđu; NguyÔn Thỡ
Trộ My, 6A, THCS thỡ trÊn Nghỵa ậộn, Nghỵa ậộn,
Nghỷ An;Trẵn ậừnh Hoan, 6/1; NguyÔn Sủ Huẹn,
7/4, THCS Lế Vẽn Thiếm, TP. Hộ Tỵnh, Hộ Tỵnh;
TỰ Viỷt Hoộn, 7C, THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ,
Bớc Ninh; Ngun Thu HiỊn, Bỉi Hđểng Giang,
Ngun Họu Trung Kiến, 7A3; Khững Doởn Hđng,
6A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao; NguyÔn Sển
Lẹm, 7A4, THCS GiÊy Phong Chẹu, Phỉ Ninh,
Phó Thả.
Phïng kim dung
Bài 2(141).Cho tam giác ABC có Dựng
điểm D bên ngoài tam giác ABC sao cho ACD là
tam giác đều.
Chøng minh r»ng AB2 BC2 BD2.
Lêi gi¶i.Ta xÐt các khả năng sau.
Khả năng 1.
V ra phớa ngoi ABC tam giác đều BCE.
Ta thấy ABE là tam giác vng tại B.
Theo định lí Pytago, ta có AB2 BE2 AE2. (1)
Mặt khác, vì BC EC, CD CA,
nên
BCD ECA (c.g.c) BD AE. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB2 BC2 BD2.
Khả năng 2.
Khi đó
Vỳ ra phÝa ngoội ABC tam giịc ệÒu ABE răi
chụng minh tđểng tù nhđ khờ nẽng 1, ta ệđĩc
AB2 BC2 CE2 BD2(ệpcm).
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: TỰ Kim
Thanh HiÒn, 6A4, THCS Yến LỰc, Yến LỰc; Lế
Ngảc Hoa, NguyÔn Quèc Huy, Chu Thỡ Thanh,
7E1, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc;
Ngun Hđểng Giang, Lế Thỡ Vẹn Anh, 7E, THCS
Nhọ Bị Sủ, HoỪng Hãa; Hoộng Hộ My, 7A, THCS
Chu Vẽn An, Nga Sển, Thanh Hãa;Vò ậục Dòng,
hå quang vinh
Bội 3(141).Giời hỷ phng trnh
Lời giải. Điều kiện x 0, y 1, z 1.
x 3 y 7 5 (1)
y 1 z 1 3 (2)
z 6 x 4. (3)
o
BAC 30 .
o
ACB 120 .
o
BCD ECA ( 60 ACB)
o
ACB 120 .
o
B 30 .
n(n 1) (n 1)n 100
2 2
(n 1)n.
2
n(n 1).
NÕu x 1 th× tõ (1) suy ra y 2.
Víi y 2, tõ (2) suy ra z 3.
Víi x 1, z 3 thì không thỏa mÃn (3).
Nếu x 1 thì từ (1) suy ra y 2.
Víi y 2, tõ (2) suy ra z 3.
Víi x 1, z 3 thì không thỏa mÃn (3).
Vậy (x; y; z) (1; 2; 3).
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn khềng khã vộ cã nhiÒu
cịch giời. Cịch giời trến ệẹy lộ ngớn gản hển cờ.
Vắi cịch giời nộy, ta cã thÓ khịi quịt bội toịn sau:
Hỷ phđểng trừnh dỰng
sÏ v« nghiƯm hc cã nghiƯm duy nhÊt.
Cịc bỰn sau ệẹy cã bội giời tèt: Hoộng ChÝ Hiạu,
ngun anh dịNG
Bội 4(141). Cho x, y vộ z lộ cịc sè thùc dđểng
tháa mởn xy yz zx 3. Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa
biĨu thục
Lêi giời.ịp dơng bÊt ệỬng thục AM - GM cho cịc
sè thùc dđểng, ta cã
Tđểng tù:
Céng theo vạ ba bÊt ệỬng thục ta ệđĩc
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Cauchy
-Schwars, ta có
Ta chøng minh R 1.
Thật vậy, R 1 2(x y z)2 x2 y2 z2 (x
y z) 18 x2 y2 z2 x y z 6.
x2 y2 z2 xy yz zx 3 vµ
Do đó P 1. P 1 khi và chỉ khi x y z 1.
Vậy P<sub>min</sub> 1.
NhẺn xĐt.ậẹy lộ bội toịn bÊt ệỬng thục khềng quị
khã vừ thạ cã nhiÒu bỰn tham gia giời bội. MÊu chèt
cựa bội toịn lộ kỵ thuẺt chản ệiÓm rểi vộ khỏ cẽn ẻ
mÉu thục. Hẵu hạt cịc bỰn tham gia giời ệỊu ệóng,
mét sè bội biạn ệữi dội mắi ệi ệạn ệiÒu phời chụng
minh. Nhọng bỰn sau ệẹy cã lêi giời ệóng vộ ngớn
gản: TỰ Lế Ngảc Sịng, 8A; ậoộn Ngảc Hiạu, 9B,
THPT chuyến Hộ Néi - Amsterdam; PhỰm Thỡ Minh
Lý, 9A1, THCS Trđng Vđểng, Mế Linh, Hộ Néi;Lế
ậừnh Linh, 9B, THCS Lý NhẺt Quang, ậề Lđểng,
Nghỷ An;NguyÔn Trung ậục, Lế Quang Bờo, 9A,
THCS Yến Phong; NguyÔn Thu Thựy, 9A5, THCS
NguyÔn ậẽng ậỰo, TP. Bớc Ninh, Bớc Ninh;
Hoộng ậục ThuẺn, Hă Quang Huy, 9A, THCS Vẽn
Lang, TP. Viỷt Trừ, Phó Thả; NguyÔn Lế Sển, 9A,
THCS Lý Tù Trảng, Bừnh Xuyến, Vỵnh Phóc; Lế
Hoộng Phóc, 9C, THCS Phan Chu Trinh, TP. Buền
Ma ThuẺt, ậớk Lớk;Vâ NguyÔn ậan Phđểng, 8A3,
THCS Thỡ TrÊn Phỉ Mủ, Phỉ Mủ, Bừnh ậỡnh; Trẵn
Thỡ Thu Hộ, 9B, THCS Phó Phóc, Lý Nhẹn, Hộ
Nam; Hoộng ChÝ Hiạu, 9A6, THCS Lđểng Th
Vinh, TP. Thi Bnh, Thi Bnh.
cao văn Dũng
Bi 5(141).Tng ca 5 sè thùc khềng ẹm bỪng 1.
Chụng minh rỪng ta cã thÓ xạp 5 sè nộy trến mét
ệđêng trưn sao cho tững cịc tÝch cựa 5 cẳp sè
ệụng cỰnh nhau khềng lắn hển
Lời giải.Giả sử khơng có cách xếp nào thỏa mãn
tổng các tích của 5 cặp số đứng cạnh nhau không
lớn hơn Nghĩa là với bất kì cách xếp nào ta
cũng có tổng các tích của 5 cặp số đứng cạnh
nhau lớn hơn hoặc bằng
Gọi 5 số thực đó là a, b, c, d và e.
Ta có a b c d e 1.
Ta xÐt hai c¸ch sắp xếp là a, b, c, d, e và a, c, e,
b, d trên vòng tròn.
1.
5
1.
5
1.
5
x y z 3(xy yz zx) 3.3 3.
2
2 2 2(x y z)2
Q R.
x y z (x y z) 18
2 2 2
22x 22y 22z
P Q.
x x 6 y y 6 z z 6
2 2 2 2
2 2
3 3
y 2y <sub>,</sub> z 2z <sub>.</sub>
y y 6 z z 6
y 8 z 8
3 2
2 2
2 2
2
3
x 8 (x 2)(x 2x 4)
x 2 x 2x 4 x x 6
2 2
x 2x <sub>.</sub>
x x 6
x 8
2 2 2
3 3 3
x y z
P .
x 8 y 8 z 8
1 1 1
2 2 2
3 3 3
x a y b c
y a z b c
ac ce eb bd da
Mặt khác ta cã 1 (a b c d e)2
a2 b2 c2 d2 e2 2(ab ac ad ae bc
bd be cd ce de)
2(ab bc cd de ea) 2(ac ce eb bd da)
3(ab bc cd de ea) 2(ac ce eb bd
da) mÉu thuÉn.
Chøng tỏ điều giả sử là sai, suy ra đpcm.
Nhn xt.y lộ bội toịn hay vộ khã. BỰn TỰ Lế
Ngảc Sịng, 8A, THPT chuyến Hộ Néi
-Amsterdam, Hộ Néi ệở sỏ dông phđểng phịp
phờn chụng nhđ lêi giời trến nhđng sỏ dơng giờ
thiạt phờn chụng ệĨ suy ra
a2 b2 c2 d2 e2 mâu thuẫn với việc sử
dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz cho 5 số
để chỉ ra a2 b2 c2 d2 e2
Ngoội bỰn Sịng, cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: Vđểng
Tiạn ậỰt, 9C, THCS Ngun Thđĩng HiỊn, ụng
Hưa,Hộ Néi; NguyÔn Sển Lẹm, 7A4, THCS GiÊy
Phong Chẹu, Phỉ Ninh, Phó Thả; Ngun Ngảc
Lan, 9A, THCS Lế Vẽn Thỡnh, Gia Bừnh, Bớc Ninh.
trỡnh hoội dđểng
Bội 6(141).Cho hừnh vuềng ABCD. Cịc ệiÓm E, F
lẵn lđĩt thuéc cỰnh AB, BC sao cho EF AE CF.
Dùng hừnh chọ nhẺt EBFG. AC cớt EG tỰi M, DE
cớt FG tỰi N. Dùng MP AD (P AD). Chụng
minh rỪng NP // AC.
Lời giải. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao
cho AK CF. Gọi Q là giao điểm của AC và FN.
Vì AK CF, AD CD, nên
KAD FCD (c.g.c) DK DF.
KÕt hỵp víi EK EA AK EA FC EF, suy ra
DEK DEF (c.c.c).
KÕt hỵp víi EA // NF, suy ra
KÕt hỵp víi EK EF, suy ra EK EF NF. (1)
Vì ABC vuông cân tại B và BA // FQ nên FQC
KÕt hỵp víi KAD FCD, suy ra KA FC FQ. (2)
Tõ (1) vµ (2), chó ý r»ng AEMP lµ hình chữ nhật,
suy ra PM AE EK KA NF FQ NQ.
KÕt hỵp víi PM // NQ, suy ra PMQN là hình bình hành.
Vậy NP // QM hay NP // AC.
Nhận xét. Ngoài cách giải trên, cịn có thể giải
bằng cách sử dụng định lí Pytago.
Xin nếu tến mét sè bỰn cã lêi giời tèt: TỰ Lế Ngảc
Sịng, 8A, THPT chuyến Hộ Néi - Amsterdam, Hộ
Néi;NguyÔn Lế Sển, 9A, THCS Lý Tù Trảng, Bừnh
Xuyến, Vỵnh Phóc; Lế ậừnh Linh, 9B, THCS Lý
NhẺt Quang, ậề Lđểng, Nghỷ An;Trẵn Thỡ Thóy
Hộ, 8C, THCS Liến Hđểng, Vò Quang, Hộ Tỵnh;
Trẵn Quèc LẺp, 8A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao,
Phó Thả; Trẵn Nhđ Quúnh, Hoộng Thỡ Thđểng,
8D; NguyÔn Khời Hđng, 9D, THCS Nhọ Bị Sủ,
HoỪng Hãa, Thanh Hãa.
nguyÔn minh hµ
FNE KED FED FEN.
o
KAD 90 FCD
1.
5
5
1 1
3. 2. 1:
5 5
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c d d e e a
2 2 2 2 2
1.
5
1
5
nguyễn đức tấn(TP. Hồ Chí Minh)
Phẹn tÝch.Giờ sỏ dùng ệđĩc tụ giịc ABCD tháa
mởn yếu cẵu bội toịn.
Ta thÊy MN lộ ệđêng trung bừnh cựa ABC nến
Do ệã ta cã sè ệo ba cỰnh cựa ABC nến sỳ dùng
ệđĩc tam giịc nộy.
Dùng h×nh
- Dùng ABC biạt AB a, BC b, AC 2m.
- Dùng nỏa ệđêng trưn tẹm C, bịn kÝnh c khịc
phÝa B so vắi AC. LÊy ệiÓm D bÊt kừ trến nỏa
ệđêng trưn sao cho D, B, C khềng thỬng hộng vộ
D, A cỉng phÝa so vắi BC.
BiÖn luËn
- Ta dùng ệđĩc ABC khi vộ chử khi a b 2m,
a 2m b, b 2m a.
Do ệã nạu a b 2m hoẳc a 2m b hoẳc b 2m
a thừ ABC khềng dùng ệđĩc.
- Vừ PQ lộ ệđêng trung bừnh cựa ACD nến
Do ệã nạu n m thừ bội toịn khềng dùng ệđĩc.
NhẺn xĐt.Mét sè bỰn khi giời bội toịn nộy ệở thiạu
biỷn luẺn. Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: NguyÔn
Ngảc Lan, 9A, THCS Lế Vẽn Thỡnh, Gia Bừnh, Bớc
Ninh; ậẫ Linh Chi, 9A2, THCS GiÊy Phong Chẹu,
Phỉ Ninh, Phó Thả.
ANh com pa
1
PQ AC hay n m.
2
1
MN AC hay AC 2m.
2
Cịc bỰn sau giời ệóng thạ cê kừ 66: Phan Vẽn
Tội, 6B, THCS Hoộng Xuẹn Hởn, ậục Thả, Hộ
Tỵnh;NguyÔn Quèc Huy, 7E1, THCS Vỵnh Tđêng,
Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc; Dđểng Lẹm Anh, 8A1,
THCS Yến Phong, Yến Phong; Vò Quang Phong,
8A1, THCS Hộn Thuyến, Lđểng Tội, Bớc Ninh;Vò
Ngảc Quang Huy, 9D, THCS Sển Tẹy, TX. Sển
Tẹy, Hộ Néi.
Lª Thanh Tó
Trắng đi trước chiếu hết sau 2 nước.
LÊ THANH TUÙ
gian đã ra tay lúc 5 giờ. Anh có thể kể cho tơi
nghe anh đã làm những gì trong khoảng thời
gian từ lúc đó đến bây gi?
- Tha thám tử, rét quá nên tôi chỉ ở nhà. Ngài
cứ hỏi vợ tôi mà xem. Cô ấy đang xem TV ở
phòng bên.
Gin a thm t sang. Trong nh sịng mê mê
cựa bãng ệÌn trang trÝ trến tđêng, thịm tỏ thÊy
vĩ Giền ệang chẽm chó xem TV. Cề ta chử gẺt
ệẵu chộo thịm tỏ răi lỰi tẺp trung vộo mộn hừnh.
em vội ệiÒu.
BÊy giê vĩ Giền mắi quay ra. Cẽn phưng quị tèi
- Anh cã thĨ bẺt ệÌn lến cho sịng ệđĩc khềng?
- Mong ngội thềng cờm, ệÌn bỡ háng ba hềm nay
răi mộ tềi lđêi quị, chđa ệi mua bãng mắi ệđĩc.
Hềm nay thÊy trêi tèi quị, ệỡnh thay nhđng lỰi
ngỰi rĐt, thạ lộ...
Thịm tỏ cđêi răi quay sang hái vĩ Giền:
- Cề cã biạt tõ lóc 5 giê chiÒu ệạn giê, chăng cề
ệở lộm gừ, ẻ ệẹu?
- Thế hai vợ chồng đã làm gì trong khoảng thời
- Thða, tơi chuẩn bị vài món ăn nhẹ để hai vợ
chồng ăn vặt. Rét thế này rất nhanh đói mà.
- Cịn chồng cụ thỡ sao?
- Anh ấy may quần áo ạ.
- Sao cơ? Giôn biết cắt may à?
- Võng. ú l s thích của anh ấy mà. Lúc rảnh
rỗi, anh Giơn ln tự cắt may quần áo cho hai vợ
chồng. Cái bàn bên cửa sổ kia là bàn cắt may
đấy ạ.
Nh×n theo tay vợ Giôn chỉ, thám tử thấy cạnh cửa
sổ có chiếc bàn, trên bàn có chiếc máy khâu
nho nhỏ và mấy tấm vải.
Vợ Giôn nói thêm:
- Lỳc nóy anh y va mới may xong cho tơi cái
áo khốc. Khi ngài bấm chuông, anh ấy còn
đang thùa khuyết đấy ạ.
Nghe đến đây, thám tử nghiêm mặt nói:
- Anh Giơn ạ, tốt nhất anh hãy thú thật mọi
chuyện đi. Càng sớm càng tốt, đừng để đến lúc
bác của anh phải báo cảnh sát.
* Hai vĩ chăng Giền ngể ngịc, khềng hiÓu tỰi
sao thịm tỏ ệở phịt hiỷn ệđĩc sù gian dèi? Cịc
bỰn hởy giời thÝch giỉm!
Lêi khai gian dèi cựa anh chộng Brad ệở bỡ tÊt cờ
cịc thịm tỏ Tuữi Hăng phịt hiỷn: Ngao khềng hÒ
sinh sèng ẻ sềng suèi, vẺy thừ lộm sao cã chuyỷn
mua ệẳc sờn ngao ẻ suèi ậị Trớng ệđĩc. Nhê
hiÓu biạt thùc tạ cuéc sèng mộ kừ nộy tÊt cờ cịc
bỰn ệỊu lộm ệóng. Anh chộng Brad ệở gian dèi lỰi
cưn thiạu kiạn thục thùc tạ nến ệở tù lộm lé mừnh.
Phẵn thđẻng kừ nộy ệđĩc gỏi tắi: Trẵn Hời Nam,
6A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả;ậinh
Vẽn Hiạu, 6E1, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng,
Vỵnh Phóc;Ngun NhẺt Nam, 6A1, THCS Cẵu
GiÊy, Cẵu GiÊy, Hộ Néi;Hoộng ậớc Huy Hoộng,
6C, THCS Lế Vẽn Thỡnh, Gia Bừnh, Bớc Ninh;
Trẵn Ngảc Hđng, 6A, THCS Hoộng Xuẹn Hởn,
ậục Thả, Hộ Tỵnh.
Th¸m tử Sêlôccôc
In a fraction , n is the numerator and d is the
denominator. The denominator of a fraction can
never be 0, because division by 0 is not defined.
Two fractions are said to be equivalent if they
are equivalent since they both represent the
number . In each case, the fraction is reduced
to lowest terms by dividing both the numerator
and the denominator by their greatest common
divisor (GCD). The GCD of 4 and 18 is 2 and GCD
of 6 and 27 is 3.
Addition and subtraction of fractions
Two fractions with the same denominator can be
added or subtracted by performing the required
operation with the numerators, leaving the
denominators the same. For example,
and
If two fractions do not have the same denominator,
express them as equivalent fractions with the
same denominator. For example, to add and ,
multiply the numerator and denominator of the first
fraction by 7 and the numerator and denominator
of the second fraction by 5, obtaining and ,
respectively;
For the new denominator, choosing the least common
multiple (LCM) of the denominators usually lessens
the work. For , the LCM of 3 and 6 is 6 (not
Bạn hÃy dịch đoạn trên. Sau đây là các từ vựng
bạn cần.
4. Maths terms
fraction phân số
numerator tử số
denominator mẫu số
not defined khơng định nghĩa,
khơng có nghĩa
equivalent tđểng ệđểng
case trđêng hĩp
reduced to ệđĩc rót gản
lowest terms dỰng tèi giờn
greatest common divisor đắc chung lắn nhÊt
least common multiple béi chung nhá nhất
addition cộng
subtraction trừ
multiply nhân
operation phép tính, phép toán
Tạp chí chờ bài dịch các bạn gửi về và tặng 5 suất
quà cho các bạn dịch tốt nhất.
2 1 2 2 1 4 1 5 .
3 6 3 2 6 6 6 6
2 1
3 6
21 25 46 .
35 35 35
25
35
21
35
5
7
3
5
5 2 5 2 3.
7 7 7 7
3 4 3 4 7
5 5 5 5
2
9
6
27
4
18
n
d
Số nguyn l một sè nộo ệã thuéc tẺp hĩp
{ ... , 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, ... }. Nạu x vộ y lộ hai
sè nguyến vộ x 0, thừ x lộ sè chia (hay đắc sè)
cựa y vắi ệiÒu kiỷn tăn tỰi sè nguyến n tháa mởn
y xn. Trong trđêng hĩp nộy y chia hạt cho x
hay y lộ mét béi sè cựa x. VÝ dô, 6 lộ đắc cựa 18
vừ 18 6.3. Nạu x vộ y lộ cịc sè nguyến dđểng,
thừ tăn tỰi duy nhÊt hai sè nguyến q vộ r gải lộ
thđểng vộ sè dđ tđểng ụng sao cho y xq r
Chó ý rỪng y chia hạt cho x nạu vộ chử nạu r
bỪng 0. VÝ dô, 16 cã sè dđ lộ 0 khi chia cho 8
bẻi vừ 16 chia hạt cho 8. Ngoội ra, chó ý rỪng khi
chia mét sè nguyến nhá hển cho mét sè nguyến
lắn hển thừ ệđĩc thđểng lộ 0 vộ sè dđ lộ sè
nguyến nhá hển. VÝ dô, 3 chia cho 5 thừ ệđĩc
thđểng lộ 0 vộ sè dđ lộ 3 vừ 3 5.0 3.
Cã rÊt nhiÒu bỰn gỏi bội dỡch vÒ Tưa soỰn vộ
ệÒu dỡch tđểng ệèi chÝnh xịc, cịc bỰn sau ệđĩc
thđẻng kừ nộy vừ cã bội dỡch sắm nhÊt vộ sịt
nhÊt: NguyÔn Thỡ Ngảc nh, 6E2, THCS Vỵnh
Tđêng, Vỵnh Tđêng; TỰ Thỡ Thu Hoộn, 6A,
THCS Lý Tù Trảng, Bừnh Xuyến, Vỵnh Phóc;
Ngun Thỡ Minh Thu, 7A1, THCS Yến Phong,
Yến Phong, Bớc Ninh; Vò Ngảc nh, 6A3,
THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả; PhỰm
ậục Dịng, 7C, THPT chuyến Hộ Néi
-Amsterdam, Cẵu GiÊy, Hộ Néi;ậinh Thỡ Hun
Trang, 7A, THCS Nam Cao, Lý Nhẹn, Hộ Nam;
Ngun HuyÒn Phđểng, 7C, THCS Lế Họu LẺp,
HẺu Léc, Thanh Hãa; ậđêng Minh Quẹn, 6C,
THCS BỰch Liếu, Yến Thộnh, Nghỷ An; ậinh
Thỡ Hăng Nhung, 9A1, THCS Lế Danh Phđểng,
Hđng Hộ, Thịi Bừnh.
Ta xét hai bổ đề sau.
Bữ ệÒ 1. Nạu ệđêng trưn néi tiạp tam giịc ABC
tiạp xóc vắi BC tỰi D thừ
(Bạn đọc tự chứng minh)
Bữ ệÒ 2. Nạu MP, NQ theo thụ tù lộ tiạp tuyạn
chung ngoội, tiạp tuyạn chung trong cựa cịc
ệđêng trưn (O<sub>1</sub>), (O<sub>2</sub>) (M, N thuéc (O<sub>1</sub>) vộ P, Q
thuéc (O<sub>2</sub>)) thừ MN, PQ, O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>ệăng quy.
Bạn đọc có thể chứng minh dựa vào hình vẽ, với
S MP NQ, T MN O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>, T PQ O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>,
H MN O<sub>1</sub>S, K PQ O<sub>2</sub>S và chứng minh
T T dựa vào định lí Talét để có
Suy ra T T hay MN, PQ, O<sub>1</sub>O<sub>2</sub> đồng quy.
Trở lại giải bài tốn thách đấu.Gọi D là hình chiếu
của I trên BC. Theo bổ đề 1, ta có
VËy DZ MX. (1)
Theo bổ để 2 thì S thuộc I<sub>1</sub>I<sub>2</sub>.
Vì r<sub>1</sub> r<sub>2</sub>và I<sub>1</sub>X BC, I<sub>2</sub>Z BC nên XI<sub>1</sub>I<sub>2</sub>Z là hình
chữ nhật. Do đó I<sub>1</sub>I<sub>2</sub> // XZ.
Mà MI<sub>2</sub>// XY nên MXSI<sub>2</sub> là hình bình hành.
Do đó XM SI<sub>2</sub>. (2)
Từ (1) và (2) suy ra SI<sub>2</sub> DZ.
Kết hợp với XI<sub>1</sub>I<sub>2</sub>Z là hình chữ nhật, suy ra SD BC.
Kết hỵp víi ID BC, suy ra IS BC.
ngun minh hµ
CA CB AB
DZ CD CZ
2
CA CM AM MB MA AB MX.
2 2
1 1 1
2 2 2 2
TO KS HO TO <sub>.</sub>
TO KO SO TO
BA BC AC CA CB AB
BD , CD .
2 2
Ngđêi thịch ệÊu: Trẵn Quang Hỉng,
GV. trđêng THPT chuyến ậỰi hảc Khoa
hảc Tù nhiến Hộ Néi.
Bội toịn thịch ệÊu: Trong hừnh vỳ, cịc
ệđêng trưn tẹm O, I, J ệỊu tiạp xóc vắi cịc
cỰnh cựa hừnh chọ nhẺt ABCD vộ tiạp xóc
vắi ệđêng thỬng CE. Biạt hai ệđêng trưn
tẹm I, J cã cỉng bịn kÝnh, tÝnh
XuÊt xø: S¸ng t¸c.
Thêi hỰn: Trđắc ngộy 08.2.2014 theo
dÊu bđu ệiỷn.
AB .
AD
ậộo Huy Trđêng
(GV. THCS Lập Thạch, Lập Thạch, Vĩnh Phúc)
rong các đề thi học sinh giỏi lớp 9 và thi
vộo lắp 10 THPT chuyến, bội toịn chụng
minh bÊt ệỬng thục (BậT) hay cùc trỡ
thđêng lộ bội toịn khã. ậÓ giời bội toịn nộy, ta
thđêng hay sỏ dông BậT AM - GM.
BĐT AM - GM
Với các số thực không ©m x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>,... , x<sub>n</sub> ta cã
Ngoµi viƯc sư dơng BĐT AM - GM với các biến số
là những số thực không âm, ta còn gặp các bài
toán với các biến số là những số tự nhiên. Bài viết
này giúp các bạn củng cố thêm kiến thức về BĐT
AM - GM với các biến là số tự nhiên.
Bài toán 1.Cho x, y và z là các số tự nhiên thỏa
mÃn x y z 2010. Tìm giá trị lớn nhất (GTLN)
cđa biĨu thøc P xyz.
Lời giải.áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho các
số thực khơng âm, ta có
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 670.
VËy P<sub>max</sub> 6703khi x y z 670.
Bµi toán 2. Cho x, y và z là các số tự nhiên thỏa
mÃn x y z 2008.
Tìm giá trị lín nhÊt cđa P xyz.
Nhận xét.Ta khơng thể áp dụng BĐT AM - GM
nhð bài tốn 1 vì khi đó x y z khơng
phải là số tự nhiên.
Cẹu hái ệẳt ra.Phời chẽng, ta khềng thĨ ịp dơng
ệđĩc BậT AM - GM cho 3 sè thùc khềng ẹm vộo
bội toịn nộy? Nạu ịp dông ệđĩc BậT AM - GM thừ
ịp dơng nhđ thạ nộo? ậĨ trờ lêi cẹu hái nộy mêi
cịc bỰn theo dâi cịch lộm sau:
Bằng suy luận ta thấy P đạt GTLN khi các biến
dồn về gần nhau (bằng nhau hoặc hơn kém nhau
1 đơn vị). Ta có lời giải sau.
Lời giải. Do vai trị bình đẳng của x, y và z, ta có
thể giả sử x y z.
Vì x, y, z và x y z 2008 nên không xảy
ra khả năng x y z.
Do ú
Suy ra
(do áp dụng BĐT AM - GM với 2 số thực không
âm)
(do áp dụng BĐT AM - GM với 3 số thực không
âm)
Đẳng thức xảy ra khi vµ chØ khi
VẺy P<sub>max</sub> 670.6692, ệỰt ệđĩc khi vộ chử khi
(x; y; z) (670; 669; 669) vộ cc hon v.
Bài toán 3. Cho x, y và z là các số tự nhiên thỏa
mÃn x y z 2009. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P xyz.
Nhn xĐt.BỪng suy luẺn tđểng tù bội toịn 2 ta cã
cịch giời cho bội toịn nộy nhđ sau.
x 670
669<sub>x</sub> 2008 x <sub>x 670</sub>
670 2 <sub>y z 669.</sub>
y z
x y z 2008
3
3
2
670 1<sub>. . 2008</sub> x
669 3 670
670 1<sub>. . 2008</sub> 670 <sub>670.669 .</sub>
669 3 670
3
670 669x 2008 x 2008 x<sub>.</sub>
669 670 2 2
670 1 669x<sub>. .</sub> <sub>2008 x</sub>
669 3 670
2 2
y z 2008 x
P xyz x x
2 2
2008
x 1 670.
3
2008 ,
3
3
3
x y z
P xyz 670 .
3
1 2 n <sub>n 1 2 n</sub>
x x ... x <sub>x x ...x .</sub>
V× x, y, z vµ x y z 2009 nên
Suy ra
Đẳng thức xảy ra khi vµ chØ khi x y 670 vµ
z 669.
VẺy P<sub>max</sub> 669.6702, ệỰt ệđĩc khi vộ chử khi
(x; y ; z) (670; 670; 669) vộ cịc hoịn vỡ.
NhẺn xĐt. BỪng cịch tđểng tù, cịc bỰn hởy giời
Bội toịn 4.Cho trđắc sè nguyến dđểng n. Giờ sỏ
x, y vộ z lộ nhọng sè tù nhiến thay ệữi tháa mởn
x y z n. Từm giị trỡ lắn nhÊt cựa biÓu thục
P xyz.
3
3
3
2
669 2009 z 2009 z 670z<sub>.</sub>
670 2 2 669
669 1 <sub>2009 z</sub> 670z
670 3 669
669 1 <sub>2009</sub> z
670 3 669
669 1 <sub>2009</sub> 669 <sub>669.670 .</sub>
670 3 669
2 2
x y 2009 z
P xyz z z
2 2
2009
z 669.
3
Câu 1.(1,5 điểm)Cho ba số a, b, c đôi một khác
nhau thỏa mãn điều kiện (a b c)2 a2 b2 c2.
Chứng minh rằng
Cẹu 2.(2 ệiÓm)Giời phđểng trừnh
Cẹu 3.(1,5 ệiÓm) Giời hỷ phđểng trừnh
Cẹu 4.(1,5 ệiÓm)Cho x, y lộ cịc sè thùc dđểng
tháa mởn x y 1. Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa biÓu
thục
Cẹu 5.(2,5 ệiÓm)Cho tam giịc ABC vuềng tỰi B.
Trến tia AB lÊy ệiÓm D sao cho AD 3AB.
ậđêng thỬng qua D vuềng gãc vắi CD cớt ệđêng
thỬng qua A vuềng gãc vắi AC tỰi E. Chụng minh
EBD lộ tam giịc cẹn.
Cẹu 6.(1 ệiÓm)BỰn Nam cẵn thiạt kạ mét logo
2 2
2 1 2 4x y 1
P .
xy
x xy y
x xy y 17
y yz z 23
z zx x 11.
2 2
1 3 2 <sub>2.</sub>
x 1
x (x 1)
2 2 2
2a 2b 2 c 1.
a 2bc b 2ca c 2ab
Outline of Solutions
13.
Since
we have A 60o. As a result we have
and BOC 60o 2 120o.
Hence B, H, I, O, C are concyclic. Let D be a
point on AC such that ABD is equilateral. Then
we have HIO 180o HBO 60o C DBC.
Applying cosine law in BCD (with BD 8 and
DC 7), we have
and so
14. Let [PQR] denote the area of PQR and
and
This yields and similarly
Using Menelaus Theorem, we have
or
This gives
Similarly, implies
or
This gives
Using the relation [ABH] [AHE] [BHE] [ABE],
we have This simplifies to
the quadratic equation x2 2x 14 0, which
has a unique positive solution 1 15.
4x 3x
2 x.
x 7 x 7
BH 3x
BHE BGE .
BG x 7
BH x 3.
HG 4
BH x <sub>4 1</sub>
HG x 3 x
BH GA EF 1
HG AE FB
AH 4x
AHE AFE .
AF x 7
AH x 4.
HF 3
AH FB EG <sub>1, i.e. </sub>AH x 3 <sub>1</sub>
HF BE GA HF x 4 x
GE 3x
BGE ABE .
AE x 3
FE 4x
AFE ABE
BE x 4
ABE
AG AF <sub>x .</sub>
GE FC CBE 3
ABE
BF BG x
FE GD ADE 4
2
23 7 3
sin HIO sin DBC 1 .
26 26
2 2 2
8 13 7 23
cos DBC
2(8)(13) 26
o o o
o
o o
BHC 180 60 120 ,
60
BIC 90 120 ,
2
2 2 2
8 15 13 1
cosA ,
2(8)(15) 2
ThS.Phïng Kim Dung
(Tữ trđẻng tữ toịn trđêng THPT chuyến Hộ Néi - Amsterdam)
Sđu tẵm vộ giắi thiỷu
15.
Extend CA to D so that AD AI. Join IB, IC and
ID. Then we have BC AC AI AC AD CD.
It follows that IBC and IDC are congruent and
so BAC 2 IAC 4 ADI 4 IBC 2 ABC.
Let BAC x.
The and
It follows that which
gives x 96.5o.
16.
Let and d be the length of PQ. Then we
have
Since MN 1, we have
Similarly, and this
gives
It follows that
To find the maximum value of d, we rewrite the
above as a quadratic equation in r, namely,
12dr2 (17d 7)r 5d 0. Since r is a real number,
the discriminant must be non-negative, i.e.
(17d 7)2 4(12d)(5d) 0. Bearing in mind that
d 1, solving the inequality gives
and it is easy to check that such maximum is
indeed attainable (by choosing the corresponding
value of r which determines the position of C).
17.Since 50688 29 99, we must have m n
2k 99 where k is one of 0, 2, 4, 6, 8. Forgetting
about m n for the moment, there are 2k 99 1
choices of m for each k, as m can range from
0 to 2k 99. This leads to a total of (20 22 24
26 28) 99 5 33764 pairs of (m, n).
Among these, 4 pairs violate the condition m n,
as m n is possible only when k is 2, 4, 6 or 8.
Hence the answer is 33764 4 33760.
Kì sau đăng tiếp
17 4 15
7
1 5
d PQ .
r 1 12r 5
1
NP .
r 1
AMC
MP <sub>AM CM r</sub>
NP BNC AN CN
5
NQ .
12r 5
BMC
MQ <sub>BM CM 12r .</sub>
NQ BNC BN CN 5
CM r
CN
o o
x x
x 13 180 ,
2 2
o
x
ACB 13 .
2
x
(300 1)(3002 300 1)
301(3002 2.300 1 900) 301(3012 302)
301(301 30)(301 30) 301.271.331
7.43.271.331.
Do ệã sè 27000001 cã (1 1)(1 1)(1 1)(1 1)
Tững cịc đắc tù nhiến cựa 27000001 lộ 31787008.
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời ệóng cho bội
toịn trến: ậinh Thỡ Hăng Nhung, 9A1, THCS Lế
Danh Phđểng, Hđng Hộ, Thịi Bừnh; Vâ NguyÔn
ậan Phđểng, 8A3, THCS Thỡ trÊn Phỉ Mủ, Phỉ
Mủ, Bừnh ậỡnh;NguyÔn Thỡ Thờo Vy, 8A, THCS
ậẳng Thai Mai, TP. Vinh, Ngh An.
Bài 20NS.ĐKXĐ 1 x 3.
Đặt ĐK: a, b 0.
Ta cã a2 b2 2.
Phđểng trừnh biạn ệữi thộnh
(a3 1)(b 1)2 2(a 1)2(a 1) 0.
Tõ ệã a b 1 nến phđểng trừnh cã nghiỷm x 2.
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời ệóng cho bội
toịn trến: NguyÔn Thỡ Dung, 9E1, THCS Vỵnh
Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc;Vâ Ngun ậan
Phđểng, 8A3, THCS Thỡ trÊn Phỉ Mủ, Phỉ Mủ,
Bừnh ậỡnh.
Bµi 21NS. Ta cã
Mµ AB CD nªn MB MD.
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau cã lêi giời ệóng cho bội
toịn trến: Vâ NguyÔn ậan Phđểng, 8A3, THCS Thỡ
trÊn Phỉ Mủ, Phỉ Mủ, Bừnh ậỡnh; Hoộng Thu
Uyến, 9A3, THCS Tõ Sển, TX. Tõ Sển, Bớc Ninh;
Trẵn Thỡ Tđêng Vy, 9B, THCS Hoộng Xuẹn Hởn,
ậục Thả, Hộ Tỵnh; Lế Thuẵn Phđểng Uyến, 8A,
THCS Phan Huy Chó, ThỰch Hộ, Hộ Tỵnh.
Chử cã bỰn Vâ NguyÔn ậan Phđểng, 8A3, THCS
Thỡ trÊn Phỉ Mủ, Phỉ Mủ, Bừnh ậỡnhệđĩc khen kừ
nộy.
NguyÔn Ngäc H©n
BM FM DM.
BA FA DC
a x 1, b 3 x.
Bội 25NS.Từm cịc nghiỷm nguyến cựa phđểng trừnh
4x4 8x3 36x2 3y2 6x2y2 4x 19 0.
trỡnh phong quang (GV. THCS Quờng LỰc, Nho Quan, Ninh Bừnh)
Bội 26NS.Cho x, y lộ cịc sè thùc dđểng tháa mởn x y 3. Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa biĨu thục
ngun vẽn dđểng (GV. THCS Giao Thiỷn, Giao Thựy, Nam ậỡnh)
Bội 27NS.Cho hai ệđêng trưn (O) vộ (O) cớt nhau ẻ A vộ B. ậđêng thỬng qua A cớt ệđêng trưn (O) tỰi
C vộ cớt ệđêng trưn (O) tỰi D (C vộ D khịc A). Gải M, N lẵn lđĩt lộ trung ệiÓm cựa cung BC, BD khềng
Trần bá duy linh(SV lớp Marketing 1, K34, Đại häc Kinh tÕ TP. Hå ChÝ Minh)
2 3
A .
3xy y 1
Sẹn trđêng lộ nểi vui ệỉa giê ra chểi, bao lắp hảc
trư cđêi nãi, ệÓ cẹy bộng, cẹy phđĩng thếm vui.
Răi cã ngộy mừnh xa trđêng, xa mờnh sẹn cỉng
cẹy bộng, cẹy phđĩng vắi bao kử niỷm thuẻ hảc trư.
Mờnh sẹn Êy cã cưn vđểng nớng ngộy nhẺp hảc, cã
cưn ệảng mđa trến nhọng vưm lị ngộy chia tay...
Mừnh cụ hái mộ biạt nhọng ệiÒu Êy, tõ lẹu ệở theo
bỰn theo bÌ ệi khớp bèn phđểng trêi ệĨ nhọng cẹu
trờ lêi cụ ngẹn mởi cỉng thêi gian.
Cã lóc nộo mừnh quay lỰi ngềi trđêng cò vắi mờnh
sẹn Êy khềng nhử? Biạt ệẹu bãng thẵy, bãng bỰn,
bãng mừnh vÉn cưn lung linh trn mi vng cỏ,
Để gặp lại mà thấy gần hơn những hoài niệm,
những ngọt bùi của ti häc trß.
Để thấy u hơn một mảnh sân ngày nào mình hị
reo xả láng khơng nghĩ đến lúc lại trầm lắng, ðu tð
nhớ về...
Nạu chđa vỊ ệđĩc thừ cịng gải lến mét cẹu: NHắ
LớM- cho bắt vớng vĨ, quỰnh hiu, nhđ lóc nộy...
1. Tổ chức thành công Olympic Toán Tuổi thơ
toàn quốc tại Đắk Lắk với 34 tØnh thµnh tham
gia. KØ niƯm 10 năm Olympic Toán Tuổi thơ
2. Phối hợp với Công ty Cổ phần đầu t và phát
triển Giáo dục Đà Nẵng tổ chức Hội thảo về
Toán Tuổi thơ tại miền Trung
3. Phối hĩp vắi Vẽn phưng Héi ệăng Quèc gia
4. Đến với các Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La,
Điện Biên để hiểu thêm về nhu cầu của độc giả
vïng T©y B¾c.
5. Họp mặt Hội đồng biên tập, cộng tác viên
trong dịp ngày Báo chí Việt Nam 21.6.
6. Hợp tác với Smart Ebook, Trung tâm toán
POMath, VTV live để đða các nội dung TTT lên
điện thoại di động, VTV...
7. ậẳt ệỰi diỷn chÝnh thục tỰi TP. Hă ChÝ Minh
8. Tham gia lộm cềng tịc tõ thiỷn tỰi phđêng
Khđểng Trung, Q. Thanh Xuẹn, Hộ Néi, chđểng
trừnh Tiạp bđắc cho em ệạn trđêng vộ ựng hé
Trđêng Sa
9. Hỗ trợ các cuộc thi Olympic cấp tỉnh tại Hà
Tĩnh, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thái Bình...
Bội 1(143).Cho n lộ mét sè nguyến dđểng tháa mởn n 1 vộ 2n 1 ệăng thêi
lộ hai sè chÝnh phđểng (Sè chÝnh phđểng lộ bừnh phđểng cựa mét sè nguyến).
Chụng minh rỪng n chia hạt cho 24.
Lđu lý tđẻng (GV. THCS Vẽn Lang, TP. Viỷt Trừ, Phó Thả)
Bội 2(143).Từm cịc bé sè nguyến tè tháa mởn tÝch cựa cịc sè ệã bỪng 10 lẵn
tững cựa chóng.
trẵn bị duy linh (SV. Marketing 1, K34, ậỰi hảc Kinh tạ TP. Hă ChÝ Minh)
Bội 3(143).Giời phđểng trừnh
Thịi nhẺt phđĩng
(GV. THCS NguyÔn Vẽn Trẫi, Cam Nghỵa, Cam Ranh, Khịnh Hưa)
Bội 4(143).Cho x, y vộ z lộ cịc sè thùc dđểng tháa mởn Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa
biĨu thục
ngun ệục trđêng (GV. THCS ậa Tèn, Gia Lẹm, Hộ Néi)
Bội 5(143). Hởy mề tờ mét cịch râ rộng ệă thỡ sau
vò kim thựy
2 2 2 2 2 2
P 2x 3xy 4y 2y 3yz 4z 2z 3zx 4x .
xy yz zx 1.
2 2
x x 2 x x 2.
1(143).Letnbe a positive integer such that n 1 and 2n 1 are both perfect squares (A perfect square
is the square of an integer). Prove that nis divisible by 24.
2(143).Find all sets of prime numbers such that the product of the numbers in the set equals ten times
their sum.
3(143).Solve the following equation
4(143).Letx,y, and zbe positive real numbers such that Find the minimum value of
the expression
5(143).Describe the following graph clearly.
6(143). Given an isosceles right triangle ABC with the right angle at A, and
its circumcircle centered at O.Mis a point moving on the minor arc AB. Let
Dbe a point on MCsuch that AD MC. Determine the positions of the point
2 2 2 2 2 2
2 3 4 2 3 4 2 3 4 .
P x xy y y yz z z zx x
1.
xy yz zx
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2.</sub>
x x x x